a) điện áp thử nghiệm
(xoay chiều/một chiều):
|
± 3
%
|
điện áp thử nghiệm
(xung):
|
± 5
%
|
b) dòng điện:
|
± 1,5%
|
c) tần số:
|
±
0,2 %
|
d) nhiệt độ:
-
dưới 100 °C
± 2
°C
- từ
100 °C đến 500 °C
± 3%
e) độ ẩm tương đối:
± 3
% r.h
CHÚ THÍCH: Độ chính
xác cho trước lấy theo độ chính
xác của các thiết bị đo độ ẩm. Giá trị này không
bao gồm sự đồng nhất về độ ẩm trong tủ thử và/hoặc ảnh hưởng của mẫu thử lên sự
đồng nhất này. Độ ẩm trong tủ thử chỉ được
đo tại một vị trí, trước khi thử nghiệm mẫu
thử.
f) độ lớn phóng điện
cục bộ:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g) thời gian (điện
áp xung):
±
20 %;
thời gian (thời
gian thử nghiệm):
± 1
%;
6.2.
Phép đo chiều dài đường rò và khe hở không khí
Kích thước X, được
quy định trong các ví dụ dưới đây, có giá trị tối thiểu phụ thuộc vào độ nhiễm
bẩn, như sau:
Độ
nhiễm bẩn
Giá
trị tối thiểu của X
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
1,0
mm
3
1,5
mm
Nếu khe hở không khí
liên quan nhỏ hơn 3 mm, kích thước tối thiểu X có thể được giảm xuống bằng một
phần ba khe hở không khí này.
Các phương pháp đo
chiều dài đường rò và khe hở không khí được chỉ
rõ trong các ví dụ từ 1 đến 11. Các trường hợp này không phân biệt giữa các khe
và rãnh hoặc giữa các loại vật liệu cách điện.
Các giả
thiết sau đây được thừa nhận:
- chỗ thụt vào bất kỳ
được coi là được bắc cầu bằng một liên kết cách
điện có chiều dài bằng chiều rộng quy định X và được đặt ở vị trí bất lợi nhất
(xem ví dụ 3);
- trong trường hợp
khoảng cách ngang qua rãnh bằng hoặc lớn hơn chiều rộng quy định X, chiều dài
đường rò được đo dọc theo đường viền của rãnh
(xem ví dụ 2);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví
dụ 1
Điều kiện: Đường dẫn
hướng cần xét gồm một rãnh có các mặt song
song hoặc hẹp dần, với độ sâu bất
kỳ và có chiều rộng nhỏ hơn X mm.
Quy tắc: chiều
dài đường rò và khe hở không khí được đo trực tiếp ngang qua rãnh như hình vẽ
Ví
dụ 2
Điều kiện: Đường
dẫn hướng cần xét gồm một rãnh có
các mặt song song với độ sâu bất kỳ và có chiều rộng bằng hoặc lớn hơn
X mm.
Quy tắc:
Khe hở không khí là khoảng cách theo đường thẳng. Đường rò theo đường viền của
rãnh.
Ví
dụ 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều kiện: Đường dẫn
hướng cần xét gồm một rãnh hình chữ V có
chiều rộng lớn hơn X mm.
Quy tắc: Khe hở không
khí là khoảng cách theo đường thẳng. Đường rồ theo
đường viền của rãnh nhưng nối tắt ở đáy rãnh
bằng cầu nối X mm.
Điều kiện: Đường dẫn
hướng cần xét có gân.
Quy tắc: Khe hở không
khí là đường thẳng ngắn nhất đi qua đình của gân. Đường rò
men theo đường viền của gân.
Ví
dụ 5
Điều kiện: Đường dẫn
hướng cần xét là phần mối ghép không gắn kín có
rãnh ở hai bên, chiều rộng mỗi rãnh nhỏ
hơn X mm.
Quy tắc: Khe hở không
khí và chiều dài đường rò là khoảng cách theo dường ngắm như thể hiện trên
hình.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều kiện: Đường dẫn
hướng cần xét là phần mối ghép không gắn kín, có
rãnh ở hai bên, chiều rộng mỗi rãnh bằng hoặc lớn hơn X mm.
Quy tắc: Khe hở không
khí là khoảng cách theo đường thẳng. Chiều dài đường rò men theo đường
viền của rãnh.
Ví
dụ 7
Điều kiện: Đường dẫn
hướng cần xét là phần mối nối không gắn kín, một
bên có đường rãnh chiều rộng nhỏ hơn X mm, bên kia có đường
rãnh bằng hoặc lớn hơn X mm.
Quy tắc: Chiều dài đường
rò và khe hở không khí như thể hiện trên hình.
Ví
dụ 8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều kiện: Chiều dài
đường rò qua mối ghép không gắn kín nhỏ hơn chiều dài đường rò qua bên trên tấm
chắn.
Quy tắc: Khe hở không
khí là đường ngắn nhất qua đỉnh
của tấm chắn.
Ví
dụ 9
Phải tính
đến khoảng cách giữa mũ vít và mặt bên của hốc đủ
rộng.
Ví
dụ 10
Phải tính đến khoảng
cách giữa mũ vít và mặt bên của hốc quá hẹp.
Đo chiều dài đường rà
từ vít tới mặt bên khi khoảng cách này bằng X mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ
11
C
bộ phận dẫn điện nhô lên
Khe
hở không khí là khoảng cách = d + D
Chiều
dài đường rò = d + D
PHỤ LỤC A
(tham
khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
A.1 - Điện áp chịu thử tính bằng kilovon đối với độ cao 2 000 m so với mực nước
biển
Khe
hở không khí
Trường
hợp A
Trường
không đồng nhất
Trường
hợp B
Trường
đồng nhất
Xoay
chiều (50/60 Hz)
Xung
(1,2/50)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xoay
chiều (50/60 Hz) và xung
(1,2/50)
mm
U
hiệu dụng
Û
Û
U
hiệu dụng
Û
0,001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,040
0,040
0,028
0,04
0,002
0,053
0,075
0,075
0,053
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,003
0,078
0,110
0,110
0,078
0,11
0,004
0,102
0,145
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,102
0,14
0,005
0,124
0,175
0,175
0,124
0,17
0,006
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,215
0,215
0,152
0,21
0,008
0,191
0,270
0,270
0,191
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,010
0,23
0,33+
0,33+
0,23
0,33+
0,012
0,25
0,35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25
0,35
0,015
0,26
0,37
0,37
0,26
0,37
0,020
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
0,40
0,28
0,40
0,025
0,31
0,44
0,44
0,31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
0,33
0,47
0,47
0,33
0,47
0,040
0,37
0,52
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,37
0,52
0,050
0,40
0,56
0,56
0,40
0,56
0,062
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,60+
0,60+
0,42
0,60+
0,080
0,46
0,65
0,70
0,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
0,50
0,70
0,81
0,57
0,81
0,12
0,52
0,74
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,64
0,91
0,15
0,57
0,80
1,04+
0,74
1,04
0,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,88
1,15
0,89
1,26
0,25
0,67
0,95
1,23
1,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30
0,71
1,01
1,31
1,15
1,62
0,40
0,78
1,11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,38
1,95
0,50
0,84
1,19
1,55
1,59
2,25
0,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,27
1,65
1,79
2,53
0,80
0,98
1,39
1,81
2,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
1,06
1,50+
1,95
2,47
3,50
1,2
1,20
1,70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,89
4,09
1,5
1,39
1,97
2,56
3,50
4,95
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,38
3,09
4,48
6,32
2,5
1,96
2,77
3,60
5,41
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
2,21
3,13
4,07
6,32
8,94
4,0
2,68
3,79
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,06
11,4
5,0
3,11
4,40
5,72
9,76
13,8
6,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,97
6,46
11,5
16,2
8,0
4,26
6,03
7,84
14,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,0
4,95
7,00+
9,10
17,7
25,0+
12,0
5,78
8,18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,9
29,6
15,0
7,00
9,90
12,9
25,7
36,4
20,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,7
16,4
33,5
47,4
25,0
10,8
15,3
19,9
41,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30,0
12,7
17,9
23,3
48,8
69,0
40,0
16,2
22,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63,6
90,0
50,0
19,6
27,7
36,0
78,5
111,0
60,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32,3
42,0
92,6
131,0
80,0
29,2
41,3
53,7
120,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100,0
35,4
50,0+
65,0
148,5
210,0+
CHÚ THÍCH: Các
thông tin đối với các khe hở không
khí từ 0,001 mm đến 0,008 mm, được lấy từ tài liệu “Các
thí nghiệm đánh thủng điện trong không khí đối với các khe có kích cỡ
micromet dưới các áp suất khác nhau”
theo P. Hartherz, K. en Vahia, L. Müller, R. Pfendtner
và W. Pfeiffer và phát hành trong Hội thảo quốc tế lần thứ 9 về Điện môi khí,
Ellicot City, Maryland, USA 2001, PP333-338.
Chi tiết hơn có thể
được tìm thấy trong luận án của P. Hartherz “Anwendung
der Teilentladungsmeßtechnik zur Fehleranalysein
festen Isolierungen unter periodischer
Impulsspannungsbelaslung”.
Dissertation TU Darmstadt; Shaker Veriag, 2002.
Để
đơn giản hóa, các giá trị đo được thống kê theo Bảng A.1 ở trên được thay bằng
các đường thẳng giữa các giá trị được đánh dấu “+”
trong sơ đồ logarit kép có tính đến các hệ số hiệu
chỉnh độ cao từ 0 m đến 2 000 m. Các giá trị
trung gian được lấy từ sơ đồ (xem Hình A.1) để chúng bao gồm cả
các giá trị đo được có
biên an toàn nhỏ. Các giá trị điện áp hiệu dụng Ur.m.s,
tính được bằng cách chia giá trị Û cho .
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ
cao so với mực nước biển
Áp
suất khí quyển bình thường
Hệ
số nhân của khe hở không khí
m
kPa
2
000
80,0
1,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70,0
1,14
4
000
62,0
1,29
5
000
54,0
1,48
6
000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,70
7
000
41,0
1,95
8
000
35,5
2,25
9
000
30,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
000
26,5
3,02
15
000
12,0
6,67
20
000
5,5
14,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1 trường hợp B; Û
1,2/50 và Û 50/60 Hz
2 trường hợp A; Û
1,2/50
3 trường hợp A; Û
50/60 Hz
Hình
A.1 - Điện áp chịu thử ở độ cao 2 000 m so với mực nước
biển
CHÚ DẪN:
1 Û 1,2/50 theo
ETZ-B, 1976 trang 300-302 [3]
2 Các giới hạn thấp đối
với Û 1,2/50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 Các giới
hạn thấp đối với Û
50 Hz
Hình
A.2 - Dữ liệu thực nghiệm đo được
ở xấp xỉ mực nước biển và các giới
hạn thấp của chúng đối
với trường không đồng nhất
CHÚ DẪN:
1 Û 1,2/50 theo
ETZ-B, 1976 trang 300-302[3]
2 Û50 Hz theo
Electra, 1974 trang 61-82 [5]
3 Các giới hạn thấp
cho Û 1,2/50 và Û 50 Hz
Hình
A.3 - Dữ liệu thực nghiệm được đo tại xấp xỉ mực nước biển và các giới hạn thấp
của chúng đối với trường đồng nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham
khảo)
Điện áp danh nghĩa của hệ thống
cấp điện đối với các chế độ khống chế quá điện áp khác nhau
Bảng
B.1 - Khống chế vốn có hoặc khống chế bảo vệ tương đương
Điện
áp pha - trung tính bắt nguồn
từ điện áp danh nghĩa xoay chiều hoặc một
chiều đến và bằng 1)
Điện
áp danh nghĩa được
sử dụng hiện nay trên thế giới
Điện
áp xung danh định cho thiết bị1)
V
Hệ
thống ba pha bốn
dây
Có
trung tính nối đất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ
thống ba pha ba dây
Không
nối đất
Hệ thống
một pha hai dây
Xoay
chiều/một chiều
Hệ
thống một pha ba dây
Xoay
chiều/một chiều
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V
V
V
V
V
I
II
III
IV
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,5
25
42
24
30
48
30-60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
800
1500
100
66/115
66
60
500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1500
2500
150
120/208*
127/220
115,
120. 127
100 **,
110,
120
100-200**
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800
1
500
2
500
4
000
300
220/380,
230/400 240/415, 260/440 277/480
200 **, 220,
230, 240, 260, 277, 347
380, 400, 415,
440, 480
220
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
500
2
500
4
000
6
000
600
347/600, 380/660
400/690, 417/720 480/830
500, 577, 600
480
480-960
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
000
6
000
8
000
1
000
660
690, 720
830, 1 000
1
000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
000
6
000
8
000
12
000
1) Các
cột này được lấy từ Bảng F.1 trong đó quy định các
giá trị điện áp xung danh định.
* Thực tiễn tại Mỹ
và Canada.
** Thực tiễn tại Nhật
Bản.
Bảng
B.2 - Các trường hợp cần có khống
chế bảo vệ và cung cấp khống chế bằng các bộ chống sét có tỷ số giữa điện áp chặn
và điện áp danh định không nhỏ hơn giá trị quy định trong IEC 60099-1
Điện
áp pha - trung tính bắt nguồn
từ điện áp danh nghĩa xoay chiều hoặc một
chiều đến và bằng 1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện
áp xung danh định cho thiết bị1)
V
Hệ
thống ba pha bốn
dây
Có
trung tính nối đất
Hệ
thống ba pha ba dây
Không
nối đất
Hệ thống
một pha hai dây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ
thống một pha ba dây
Xoay
chiều/một chiều
Cấp
quá điện áp
V
V
V
V
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I
II
III
IV
50
12,5
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
30
48
30-60
330
500
800
1500
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66
60
500
800
1
500
2
500
150
120/208*
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115,
120. 127
100 **,
110,
120
100-200**
110-220
120-240
800
1
500
2
500
4
000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
220/380,
230/400, 240/415, 260/440 277/480
200 **, 220,
230, 240, 260, 277
220
220-440
1
500
2
500
4
000
6
000
600
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
347, 380. 400, 415,
440, 480, 500, 577, 600
480
480-960
2
500
4
000
6
000
8
000
1
000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
690, 720
830, 1 000
1
000
4
000
6
000
8
000
12
000
1) Các
cột này được lấy từ Bảng F.1 trong đó quy định các
giá trị điện áp xung danh định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
** Thực tiễn tại Nhật
Bản.
PHỤ LỤC C
(quy
định)
Phương pháp thử nghiệm phóng
điện cục bộ
C.1.
Mạch thử nghiệm
C.1.1.
Quy định chung
Các mạch thử nghiệm
phải thực hiện như mô tả trong IEC
60270. Các mạch điện dưới đây được cho trong phụ lục này phù hợp với các yêu cầu
này và được đưa ra như là các ví dụ.
CHÚ THÍCH 1: Trong phần
lớn các trường hợp, thiết bị thử nghiệm được thiết kế theo các ví dụ cho trong
phụ lục này là sẽ thích hợp. Trong các trường hợp đặc biệt, ví dụ như khi có mặt
nhiễu môi trường xung quanh cực cao, cần tham khảo IEC 60270.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.1.2.
Mạch thử nghiệm cho mẫu thử nghiệm nối đất
CHÚ DẪN
Ut điện áp
thử nghiệm
Z bộ lọc
Ca mẫu để thử nghiệm (nó thường có thể được coi là một điện dung)
Ck tụ ghép
nối
Zm trở
kháng đo lường
Hình
C.1 - Mẫu thử nghiệm nối đất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
C.2 - Mẫu thử nghiệm không nối đất
C.1.4.
Tiêu chí lựa chọn
Về cơ bản cả hai mạch
điện là tương đương. Tuy nhiên, các điện dung
tạp tán của mẫu thử nghiệm có ảnh hưởng khác nhau theo độ nhạy. Điện dung đất đầu
nối cao áp của mẫu thử nghiệm có xu hướng làm giảm độ nhạy của mạch điện theo C.1.2
và có xu hướng làm tăng độ nhạy của mạch điện theo C.1.3
mà do đó cần được ưu tiên.
C.1.5. Trở kháng đo
Trở kháng đo phải
cung cấp sụt áp thấp không đáng kể ở tần số thử nghiệm. Trở
kháng đối với tần số đo phải được lựa chọn để cung cấp độ nhạy hợp lý theo Điều
D.2.
Khi sử dụng các linh
kiện giới hạn điện áp thì các linh kiện này không gây ảnh hưởng trong phạm vi
đo.
C.1.6.
Tụ ghép nối Ck
Tụ điện này phải là
loại có điện cảm thấp với tần số cộng hưởng
vượt quá 3 f2
(xem Điều C.3). Tụ này phải là loại không bị phóng điện cục bộ đến điện áp thử
nghiệm cao nhất được sử dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không bắt buộc sử dụng
bộ lọc. Nếu được sử dụng, trở kháng của tụ phải cao đối với tần số đo.
C.2.
Tham số thử nghiệm
C.2.1.
Quy định chung
Ban kỹ thuật phải quy
định
- tần số ft
của điện áp thử nghịệm (C.2.2),
- biên độ phóng điện
quy định (6.1.3.5.4.1),
- điều kiện khí hậu đối
với thử nghiệm phóng điện cục bộ (C.2.3).
CHÚ THÍCH: Có thể
cần phải có các thông số kỹ thuật khác nhau đối với thử
nghiệm điển hình và thử nghiệm thường xuyên.
C.2.2.
Yêu cầu đối với điện áp thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: Méo hài
nhỏ của sóng sin cho phép sử dụng vôn mét tiêu chuẩn và tính giá trị đỉnh từ giá
trị hiệu dụng đo được. Trong trường hợp méo hài
cao hơn, cần sử dụng vôn mét đo đỉnh
sóng.
Các thử nghiệm thường
được thực hiện ở tần số công nghiệp. Khi có tần số khác trong thiết bị, ban kỹ
thuật phải xem xét các ảnh hưởng có thể có của tần số lên
biên độ phóng điện.
CHÚ THÍCH 2: Thử nghiệm
phóng điện cục bộ với điện áp một chiều không được khuyến cáo do khó đạt được
môi trường hoàn toàn không có nhiễu điện. Ngoài ra cần
lưu ý rằng sự phân bố điện áp một chiều và
xoay chiều khác nhau rất lớn.
C.2.3.
Điều kiện khí hậu
Khuyến cáo cần thực
hiện thử nghiệm ở nhiệt độ phòng và độ ẩm trung bình (23 °C,
50 % r.h., xem 5.3 của TCVN 7699-1:2007 (IEC 60068-1)).
C.3.
Yêu cầu đối với các dụng cụ đo
C.3.1.
Quy định chung
Có thể sử dụng cả hai
loại dụng cụ đo điện tích dài rộng và dài hẹp (xem c.3.3). Vôn mét bị gây nhiễu
bởi tần số rađiô chỉ có
thể được sử dụng theo các biện pháp phòng ngừa cho trong C.3.2.
Giới hạn dưới của tần
số đo được xác định bằng tần số ft
của điện áp thử nghiệm và đặc trưng tần số của trở kháng đo Zm (xem
C.1.5). Giới hạn này không được thấp hơn 10 ft.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Khuyến cáo
sử dụng các máy đo phóng điện cục bộ dải
hẹp.
C.3.2.
Phân loại các máy đo phóng điện cục bộ
Dòng điện qua trở kháng
đo Zm được tích phân để cung cấp
giá trị đọc tỷ lệ với qm (xem Hình D.1).
Tích phân có thể bị bị
ảnh hưởng bởi trở kháng đo. Trong trường hợp này, tích phân sẽ thể
hiện điện dung đối với tất cả các tần số trên mức giới hạn dưới của tần số đo.
Điện áp đặt vào điện dung tỷ lệ với qm được khuếch đại bằng bộ khuếch
đại xung. Phải cung cấp phóng điện định kỳ.
Nếu trở kháng đo có
tính điện trở đối với tất cả các tần số trên mức giới hạn dưới
của tần số đo, tích phân
phải được thực hiện trong bộ khuếch đại xung.
Các xung đơn phải được
đo và phải đánh giá xung có biên độ lớn nhất. Để
hạn chế các sai số do xung chờm lên
nhau, thời gian phân giải xung phải nhỏ hơn 100 µs.
Máy đo nhiễu tần số
rađiô là các máy đo điện áp đỉnh dải hẹp. Chúng được sử
dụng để đo nhiễu của tín hiệu rađiô. Chúng kết hợp với mạch lọc đặc biệt để tạo
độ phụ thuộc giá trị đọc vào tốc độ lập
xung theo hiệu ứng khách quan của nhiễu tác động lên tai người.
Để đo phóng điện cục
bộ, máy đo nhiễu tần số rađiô chỉ có thể được sử dụng nếu ngắt kết nối các mạch
lọc. Cũng yêu cầu một trở kháng đo phù hợp.
C.3.3.
Dải thông của mạch thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Các tần số ngưỡng
giới hạn dưới và giới hạn trên f1 và
f2 là các giá trị mà tại đó đáp ứng tần số giảm đi 3 dB của một giá
trị không đổi trong trường hợp máy đo dải rộng
và 6 dB từ giá trị đỉnh trong trường hợp máy đo dải hẹp.
b) Đối với các máy đo
dải hẹp, tần số đo f0 tương đồng với đỉnh
cộng hưởng trong đáp ứng tần số.
c) Dải thông ∆f
là:
∆f
= f2 - f1
Đối với các máy đo dải
rộng, ∆f có cùng cỡ độ lớn
với f2. Đối với các máy đo dải hẹp,
∆f nhỏ hơn f0 rất nhiều.
C.4.
Hiệu chuẩn
C.4.1.
Hiệu chuẩn biên độ phóng điện trước khi đo mức nhiễu
Hiệu chuẩn mạch thử
nghiệm (Hình C.3 hoặc Hình C.4) phải được thực hiện ở biên độ phóng điện quy định
thay mẫu thử nghiệm Ca bằng tụ Cx cho thấy không có phóng
điện cục bộ. Trở kháng của tụ Cx phải tương tự như của mẫu thử nghiệm
Ca.
Các máy biến áp phải
được điều chỉnh theo điện áp thử nghiệm phóng điện cục bộ quy định nhưng không
được cấp điện và cuộn sơ cấp
của chúng phải được ngắn mạch. Biên độ phóng điện quy định phải được đặt vào
các đầu nối của tụ nhà máy phát xung hiệu chuẩn. Chỉ thị biên độ phóng điện
trên bộ phát hiện phóng điện phải được điều chỉnh ứng với các tín hiệu hiệù chuẩn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
Ut
điện áp thử nghiệm
Z
bộ lọc
C0
điện
dung của máy phát xung hiệu chuẩn
Ca
hoặc Cx
mẫu thử nghiệm
(thông thường có thể được coi là điện dung)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tụ ghép nối
Zm
trở kháng đo
Hình
C.3 - Hiệu chuẩn mẫu thử nghiệm nối đất
Hình
C.4- Hiệu chuẩn mẫu thử nghiệm không nối đất
C.4.2.
Kiểm tra xác nhận mức nhiễu
Với bố trí được sử dụng
trong C.4.1, điện áp thử nghiệm PD phải được tăng
đến điện áp thử nghiệm cao nhất. Mức nhiễu tối đa
phải nhỏ hơn 50 % biên độ phóng điện quy định. Một cách khác, đòi hỏi
các biện pháp theo Điều D.3.
C.4.3.
Hiệu chuẩn đối với
thử nghiệm PD
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thay đổi trong mạch
thử nghiệm hoặc mẫu thử nghiệm đều đòi hỏi phải
hiệu chuẩn lại. Trong trường hợp nhiều mẫu
thử nghiệm tương tự, hiệu chuẩn lại không thường xuyên có thể là đủ nếu:
- trở kháng của tụ
ghép nối nhỏ hơn 1/10 giá trị của mẫu thử nghiệm, hoặc
- trở kháng của mẫu thử
nghiệm không sai khác so với giá trị trong quá trình hiệu chuẩn quá ±
10 %.
CHÚ THÍCH: Khi quy định
khoảng thời gian để hiệu chỉnh lại, ban kỹ thuật cần lưu ý rằng,
trong trường hợp độ nhạy của máy đo PD không đủ, có thể không phát hiện được
các phóng điện có khả năng nguy hại.
C.4.4.
Hiệu chuẩn máy phát xung
Về cơ bản, máy phát
xung có điện dung C0 nhỏ
được nạp tới U0.
Các xung dòng điện từ
máy phát xung phải có thời gian tăng nhỏ hơn 0,03 / f2. C0
không được có giá trị nào cao hơn 0,1 Ck. Thời
gian sườn sau của xung phải lớn hơn 100 µs.
Để kiểm tra tính năng của máy đo PD, máy đo phải được hiệu chuẩn trong tất
cả các giới hạn đo. Trở kháng đo và cáp kết nối phải có trong quy trình.
Các đặc trưng sau đây
phải được kiểm tra:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- giá trị đọc đối với
các xung có biên độ khác nhau ở tốc độ lặp xung là
100 Hz;
- thời gian phân giải
xung bằng cách sử dụng xung biên độ không đổi và tăng tốc độ lặp lại;
- tần
số ngưỡng giới hạn dưới và giới hạn trên f1
và f2.
Quy trình này được thực
hiện sau mỗi lần sửa chữa máy đo PD, nhưng tối thiểu là một lần mỗi năm.
PHỤ LỤC D
(tham
khảo)
Thông tin bổ sung về các
phương pháp thử nghiệm phóng điện cục bộ
D.1.
Đo điện áp khởi phát và điện áp dập tắt
phóng điện cục bộ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH:
Có thể xảy ra trường hợp điện áp dập tắt
phóng điện cục bộ bị ảnh hưởng bởi
thời gian ứng suất điện áp có giá trị vượt quá điện áp khởi
phát phóng điện cục bộ. Trong các phép đo kế tiếp, Ui và Ue
đều có thể bị ảnh hưởng.
Quy
trình này thích hợp cho các phép đo điều tra.
D.2.
Mô tả các mạch thử nghiệm PD
Mỗi mạch gồm có các thiết
bị sau :
- mẫu thử nghiệm Ca
(trong các trường hợp đặc biệt, mẫu thử cũng có thể là trở kháng Za);
- tụ ghép nối Ck;
- mạch đo có trở kháng
đo Zm, cáp nối và máy đo PD;
- bộ lọc Z để giảm
điện tích được nối tắt bởi nguồn điện áp thử nghiệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ut
điện áp thử nghiệm
qi điện
tích trong (không đo được)
Z bộ lọc
q điện tích biểu kiến
S nguồn dòng PD
qm điện
tích có thể đo được
Ca
điện dung của mẫu thử
qv1 điện
tích tổn hao trên mẫu thử nghiệm
Ck tụ
ghép nối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Zm trở
kháng đo
qv3 điện
tích tổn hao trên điện dung đất tạp tán
Ce
điện dung đất tạp tán
Hình
D.1 - Mạch thử nghiệm phóng điện cục bộ
Phép đo trực tiếp điện
tích biểu kiến q đòi hỏi phải ngắn mạch tại các đầu nối của mẫu thử đối với tần
số đo. Điều kiện này có thể lấy xấp xỉ như
sau:
- Ck
> (Ca + Ce);
- trở kháng Z cao;
- trở kháng đo Zm
thấp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.3.
Biện pháp phòng ngừa để giảm nhiễu
D.3.1.
Quy định chung
Các kết quả của phép
đo PD có thể bị ảnh hưởng rất nhiều bởi nhiễu. Nhiễu như vậy có thể được đưa
vào bởi ghép nối dẫn điện hoặc bởi nhiễu điện từ. Tại các vị trí thử nghiệm
công nghiệp không được chắn nhiễu, các xung điện tích đơn cao
cỡ 100 pC có thể xảy ra do nhiễu. Ngay cả trong các điều kiện
thuận lợi, có thể không nhỏ hơn 20 pC.
Có thể đạt được mức
nhiễu thấp cỡ 1 pC, nhưng điều này sẽ đòi hỏi che chắn cho mạch thử nghiệm, các
biện pháp nối đất cẩn thận và có lọc đầu vào điện lưới hạ áp.
D.3.2.
Nguồn nhiễu
Về cơ bản,
có hai loại nguồn nhiễu khác nhau.
D.3.2.1.
Nguồn nhiễu trong mạch thử nghiệm chưa mang điện
Nguồn nhiễu này, ví
dụ, là do đóng cắt trong các mạch điện tiếp
giáp. Trong trường hợp ghép nối dẫn điện, nguồn nhiễu này chỉ
xảy ra khi có kết nối với lưới điện hạ áp. Trong trường hợp ghép nối điện từ,
nguồn nhiễu này cũng xảy ra khi cắt khỏi nguồn điện lưới (kể
cả các dây bảo vệ).
D.3.2.2.
Nguồn nhiễu trong mạch thử nghiệm mang điện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.3.3.
Biện pháp giảm nhiễu
Nhiễu do ghép nối dẫn
điện có thể được giảm xuống bằng cách sử dụng
các bộ lọc đường dây tại nguồn nuôi trung tâm của mạch thử nghiệm. Không cần có
vòng kín nối đất.
Nhiễu điện từ, ví
dụ như các tín hiệu rađiô, có thể được loại trừ một cách đơn giản bằng cách
thay đổi tần số đo f0 đối với các
máy đo PD dải hẹp. Đối với các máy đo PD dải rộng, các bộ lọc chặn dải có thể
được yêu cầu, các tín hiệu dải rộng chỉ có
thể bị triệt tiêu bằng màn chắn. Hiệu quả cao nhất được cung cấp bằng màn chắn
hoàn toàn kín có tính dẫn điện cao.
D.4. Ứng dụng các hệ số nhân đối với các điện áp thử nghiệm
D.4.1.
Quy định chung
Các giá trị hệ số
nhân được xác định trong 6.1.3.5 và được sử dụng trong 5.3.3.2.4 và 6.1.3.5 phải
được tính như sau:
CHÚ THÍCH: Ví
dụ được đưa ra chọ điện áp đỉnh lặp lại Urp.
Các hệ số áp dụng tương tự cho điện áp cao nhất trạng
thái ổn định và quá điện áp tạm thời thời gian dài.
D.4.2.
Ví dụ 1
Mạch được nối vào lưới
điện hạ áp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Urp
= √2 Un x
F4 = 1,1 √2Un
D.4.2.2.
Điện áp dập tắt PD Ue
(cách điện chính)
Ue
= √2 Un x F4 x F1
Ue
= √2 Un x 1,1 x 1,2 = 1,32 √2 Un
D.4.2.3.
Giá trị ban đầu của điện áp thử nghiệm PD U1 (cách điện chính)
U1
= √2 Un x F4 x F1 x F2
U1 = √2 Un x 1,32 x 1,25 = 1,65 √2 Un
D.4.3.
Ví dụ 2
Mạch bên trong có điện
áp đỉnh lặp lại lớn nhất Urp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
U1 = Urp x F1 = Urp x 1,2
D.4.3.2.
Giá trị ban đầu của điện áp thử nghiệm PD Un (cách điện chính)
U1
= Urp x F1 x
F2 = Urp x
1,5
PHỤ LỤC E
(tham
khảo)
So sánh chiều dài đường rò
quy định trong Bảng F.4 và khe hở không khí trong Bảng A.1
CHÚ DẪN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MG nhóm vật liệu
PWM vật liệu đi dây mạch
in
Hình
E.1 - So sánh giữa chiều dài đường rò quy định trong Bảng F.4 và khe hở không
khí trong Bảng A.1
PHỤ LỤC F
(quy
định)
Các bảng
Bảng
F.1 - Điện áp xung danh định đối
với thiết bị được cấp điện trực tiếp từ lưới điện hạ áp
Điện
áp danh nghĩa của hệ
thống cấp
điện 1)
dựa trên IEC 60038 3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện
áp xung danh định 2)
Cấp
quá điện áp 4)
Ba
pha
Một
pha
I
II
III
IV
V
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V
V
V
V
V
50
330
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800
1
500
100
500
800
1
500
2
500
120-240
150
5)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
500
2
500
4
000
230/400
277/480
300
1
500
2
500
4
000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400/690
600
2
500
4
000
6
000
8
000
1000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
000
6
000
8
000
12
000
1)
Xem Phụ lục B để áp dụng cho các lưới điện hạ áp khác
nhau hiện có và các điện áp danh nghĩa của chúng
2)
Thiết bị có các điện áp xung danh định này có thể
được sử dụng trong các hệ thống lắp đặt điện phù hợp với IEC 60364-4-44.
3)
Dấu hiệu “/” thể hiện hệ thống phân phối ba pha bốn
dây. Giá trị thấp hơn là điện áp pha - trung tính, còn giá trị cao hơn là điện
áp pha - pha. Trường hợp chỉ có một giá trị được chỉ
ra thì giá trị này đề cập các hệ thống điện ba pha ba dây và
quy định giá trị pha - pha.
4)
Xem 4.3.3.2.2 để giải thích cho các cấp quá điện áp.
5)
Điện áp danh nghĩa cho hệ thống ba pha ở Nhật Bản
là 100 V hoặc 100 - 200 V. Tuy nhiên,
giá trị điện áp xung danh định cho các điện áp được xác định từ các cột có thể
áp dụng cho điện áp pha - trung tính là 150 V (xem Phụ
lục B).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện
áp chịu
xung yêu cầu
1) 5)
Khe
hở không khí tối thiểu ở độ cao đến
2 000 m so với mực nước biển
Trường
hợp A
trường
không đồng
nhất (xem 3.15)
Trường
hợp B
trường
đồng nhất (xem 3.14)
Độ
nhiễm bẩn 6)
Độ
nhiễm bẩn 6)
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
1
2
3
kV
mm
mm
mm
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
0,33
2)
0,01
02
3) 4)
0,8
4)
0,01
0,2
3) 4)
0,8
4)
0,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
0,50
2)
0,04
0,04
0,60
0,06
0,06
0,80
2)
0,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
0,15
0,15
1,2
0,25
0,25
0,2
1,5
2)
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3
0,3
2,0
1,0
1,0
1,0
0,45
0,45
2,5
2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
1,5
0,60
0,60
3,0
2,0
2,0
2,0
0,80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0
2)
3,0
3,0
3,0
1,2
1,2
1,2
5,0
4,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0
1,5
1,5
1,5
6,0
2)
5,5
5,5
5,5
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
8,0
2)
8,0
8,0
8,0
3,0
3,0
3,0
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
11
3,5
3,5
3,5
12
2)
14
14
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,5
4,5
15
18
18
18
5,5
5,5
5,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25
25
8,0
8,0
8,0
25
33
33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
10
30
40
40
40
12,5
12,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
60
60
60
17
17
17
50
75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
22
22
22
60
90
90
90
27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
80
130
130
130
35
35
35
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
170
170
45
45
45
1)
Điện áp này là
- đối với cách điện
chức năng, điện áp xung tối đa được dự kiến xảy ra qua khe hở không khí (xem
5.1.5),
- đối với cách điện
chính tiếp xúc trực tiếp hoặc chịu ảnh hưởng vừa phải bởi các quá điện áp quá
độ từ lưới điện hạ áp (xem 4.3.3.3, 4.3.3.4.1 và
5.1.6), điện áp xung danh định của thiết bị,
- đối với cách điện
chính khác (xem 4.3.3.4.2), điện áp xung cao nhất mà có thể xảy ra trong mạch.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2)
Các giá trị ưu tiên được quy định trong 4.2.3.
3)
Đối với vật liệu đi dây mạch in, áp dụng các giá trị đối với độ nhiễm bẩn 1,
riêng giá trị thì phải lớn hơn hoặc bằng 0,04
mm, như quy định trong Bảng
F.4.
4)
Khe hở không khí tối thiểu cho trước đối với độ nhiễm bẩn 2 và 3 được dựa
trên các đặc trưng chịu thử giảm của chiều dài đường rò liên quan trong các
điều kiện ẩm (xem TCVN 10884-5 (IEC 60664-5)).
5)
Đối với các bộ phận hoặc mạch điện trong
thiết bị có điện áp xung theo 4.3.3.4.2, cho phép nội suy các giá trị.
Tuy nhiên, tiêu chuẩn hóa đạt được bằng cách sử dụng dãy
các giá trị điện áp xung ưu tiên trong 4.2.3.
6)
Kích thuớc cho độ nhiễm bẩn 4 như
quy định cho độ nhiễm bẩn 3, riêng khe hở không khí tối thiểu là
1,6 mm.
Bảng
F.3a - Hệ thống điện xoay chiều một pha ba dây hoặc hai dây hoặc một chiều
Điện
áp danh nghĩa của hệ thống
cấp điện *
Điện
áp hợp lý hóa đối với Bảng F.4
Đối
với cách điện pha -
pha 1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất
cả các hệ thống
Hệ
thống ba dây điểm giữa nối
đất
V
V
V
12,5
12,5
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25
30
32
42
48
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
**
50
60
63
30-60
63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
**
100
110
125
120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
200
200
100-200
200
100
220
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110-220
120-240
250
125
300
**
320
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
220-440
500
250
600
**
630
480-960
1
000
500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
000
1) Mức cách điện
pha - đất đối với các hệ thống trở kháng nối đất
hoặc không nối đất bằng với mức cách điện pha - pha vì
trong thực tế, điện áp làm việc với đất của đường dây bất kỳ có thể gần đạt đến
điện áp pha - pha. Điều này là do điện áp với đất
thực tế được xác định theo điện trở cách điện và dung
kháng của mỗi đường dây với đất; do đó điện trở cách điện thấp
(nhưng có thể chấp nhận) của một đường dây có thể chạm đất
do đó điện áp của 2 dây còn lại bằng với điện
áp pha - pha so với đất.
* Với quan hệ với
điện áp danh định xem 4.3.2.
** Các giá trị này
tương ứng với các giá trị được đưa ra trong Bảng F.1.
Bảng
F.3b - Hệ thống điện xoay chiều ba pha ba dây hoặc bốn dây
Điện
áp danh nghĩa của hệ thống cấp
điện *
Điện
áp hợp lý hóa trong Bảng F.4
Đối
với cách điện pha - pha
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất
cả các hệ thống
Hệ
thống ba pha bốn dây trung tính
nối đất2)
Hệ
thống ba pha ba dây không nối
đất1)
hoặc nối đất một phần
V
V
V
V
60
63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
110
120
127
125
80
125
150
**
160
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
200
200
200
208
200
125
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
230
240
250
160
250
300
**
320
-
320
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
415
400
250
400
440
500
250
500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
500
320
500
575
630
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
630
600
**
630
-
630
660
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
630
400
630
720
830
800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800
960
1
000
630
1
000
1
000 **
1
000
1
000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
* Với
quan hệ với điện áp danh định xem 4.3.2.
** Các giá trị
này tương ứng với các giá
trị được
đưa ra trong Bảng F.1.
Bảng
F.4 - Chiều dài đường rò để tránh hỏng do phóng điện
tạo vết
Điện
áp hiệu dụng 1)
Chiều
dài đường rò tối thiểu
Vật
liệu đi dây mạch in
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ
nhiễm bẩn
1
2
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Tất
cả các nhóm vật liệu
Tất
cả các nhóm vật liệu,
trừ IIIb
Tất
cả các nhóm vật liệu
Nhóm
vật liệu I
Nhóm
vật liệu
II
Nhóm
vật liệu III
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm
vật liệu II
Nhóm
vật liệu III
2)
V
mm
mm
mm
mm
mm
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
mm
10
0,025
0,040
0,080
0,400
0,400
0,400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,000
1,000
12,5
0,025
0,040
0,090
0,420
0,420
0,420
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,050
1,050
16
0,025
0,040
0,100
0,450
0,450
0,450
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,100
1,100
20
0,025
0,040
0,110
0,480
0,480
0,480
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,200
1,200
25
0,025
0,040
0,125
0,500
0,500
0,500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,250
1,250
32
0,025
0,040
0,14
0,53
0,53
0,53
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,30
1,30
40
0,025
0,040
0,16
0,56
0,80
1,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,60
1,80
50
0,025
0,040
0,18
0,60
0,85
1,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,70
1,90
63
0,040
0,063
0,20
0,63
0,90
1,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,80
2,00
80
0,063
0,100
0,22
0,67
0,95
1,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,90
2,10
100
0,100
0,160
0,25
0,71
1,00
1,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,00
2,20
125
0,160
0,250
0,28
0,75
1,05
1,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,10
2,40
160
0,250
0,400
0,32
0,80
1,10
1,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,20
2,50
200
0,400
0,630
0,42
1,00
1,40
2,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,80
3,20
250
0,560
1,000
0,56
1,25
1,80
2,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,60
4,00
320
0,75
1,60
0,75
1,60
2,20
3,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,50
5,00
400
1,0
2,0
1,0
2,0
2,8
4,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,6
6,3
500
1,3
2,5
1,3
2,5
3,6
5,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,1
8,0
(7,9) 4)
630
1,8
3,2
1,8
3,2
4,5
6,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,0
(8,4) 4)
10,0
(9,0) 4)
800
2,4
4,0
2,4
4,0
5,6
8,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,0
(9,6) 4)
12,5
(10,2) 4)
1
000
3,2
5,0
3,2
5,0
7,1
10,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,0
(11,2) 4)
16,0
(12,8) 4)
1
250
4,2
6,3
9,0
12,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,0
(14,4) 4)
20,0
(16,0) 4)
1
600
5,6
8,0
11,0
16,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,0
(17,6) 4)
25,0
(20,0) 4)
2
000
7,5
10,0
14,0
20,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28,0
(22,4) 4)
32,0
(25,6) 4)
2
500
10,0
12,5
18,0
25,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36,0
(28,8) 4)
40,0
(32,0) 4)
3
200
12,5
16,0
22,0
32,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45,0
(36,0) 4)
50,0
(40.0) 4)
4
000
16,0
20,0
28,0
40,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56,0
(44,8) 4)
63,0
(50,4) 4)
5
000
20,0
25,0
36,0
50,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71,0
(56,8) 4)
80,0
(64,0) 4)
6
300
25,0
32,0
45,0
63,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90,0
(72,0) 4)
100,0
(80,0) 4)
8
000
32,0
40,0
56,0
80,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110,0
(88,0) 4)
125,0
(100,0) 4)
10
000
40,0
50,0
71,0
100,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140,0
(112,0) 4)
160,0
(128,0) 4)
12
500
50,0
3)
63,0
3)
90,0
3)
125,0
3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
000
63,0
3)
80,0
3)
110,0
3)
160,0
3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
000
80,0
3)
100,0
3)
140,0
3)
200,0
3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
000
100,0
3)
125,0
3)
180,0
3)
250,0
3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
000
125,0
3)
160,0
3)
220,0
3)
320,0
3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
000
160,0
3)
200,0
3)
280,0
3)
400,0
3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
000
200,0
3)
250,0
3)
360,0
3)
500,0
3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
000
250,0
3)
320,0
3)
450,0
3)
600,0
3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1)
Điện áp này là
- đối với cách điện
chức năng, điện áp làm việc,
- đối với cách điện
chính và cách điện phụ của mạch điện được cáp điện trực tiếp từ lưới điện
(xem 4.3.2.2.1), điện áp hợp
lý hóa theo Bảng F.3a hoặc Bảng F.3b, dựa trên điện áp danh định của thiết bị,
hoặc điện áp cách điện danh định.
- đối với cách điện
chính và cách điện phụ của hệ thống, thiết bị và các mạch điện
bên trong không
được cấp điện trực tiếp từ
điện lưới (xem 4.3.2.2.2), điện áp hiệu dụng
cao nhất có thể xuất hiện trong hệ thống, thiết bị hoặc mạch bên
trong khi được cấp điện áp danh định và với tổ hợp các điều
kiện làm việc nặng nề nhất trong phạm vi các thông số
đặc trưng của thiết bị.
2)
Nhóm vật liệu IIIb không được khuyến cáo để áp dụng ở nhiễm bẩn
độ 3 trên 630 V.
3)
Dữ liệu quy định bằng cách ngoại suy. Ban kỹ thuật có
thông tin khác dựa trên thực nghiệm có thể sử dụng các kích thước đó.
4)
Giá trị được cho trong ngoặc đơn có thể được áp dụng để giảm chiều dài đường
rò trong trường hợp sử dụng gờ (xem 5.2.5).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
F.5 - Điện áp thử nghiệm để kiểm tra khe hở không khí ở các độ cao khác nhau so với mực nước biển
Các giá trị điện áp của
Bảng F.5 chỉ áp dụng để kiểm tra khe hở không khí.
Điện
áp xung danh định
Điện
áp xung thử nghiệm ở
độ cao mực nước biển
Điện
áp xung thử nghiệm ở
độ cao 200 m so với mực nước biển
Điện
áp xung thử nghiệm ở
độ cao 500 m so với mực nước
biển
Û
Û
Û
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kV
kV
kV
kV
0,33
0,357
0,355
0,350
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,537
0,531
0,8
0,934
0,920
0,899
1,5
1,751
1,725
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
2,920
2,874
2,808
4,0
4,923
4,824
4,675
6,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,236
7,013
8,0
9,847
9,648
9,350
12,0
14,770
14,471
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: Các giải
thích liên quan đến các hệ số tác động (áp suất,
độ cao, nhiệt độ, độ ẩm) đối với độ bền điện của khe hở không
khí được đưa ra trong 6.1.2.2.1.3.
CHÚ THÍCH 2: Khi thử
nghiệm khe hở không khí, cách điện rắn kết hợp sẽ chịu điện áp thử
nghiệm. Vì điện áp thử
nghiệm xung của Bảng F.5 sẽ tăng lên theo điện áp xung danh định, cách điện rắn
sẽ phải được thiết kế tương ứng. Điều này làm
tăng khả năng chịu xung của cách điện rắn.
Bảng
F.6 - Độ khắc nghiệt để ổn định cách điện rắn
Thử
nghiệm
Nhiệt
độ
Độ
ẩm tương đối
Thời
gian
Số chu kỳ
°C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H
a) Nhiệt khô
+
55
-
48
1
b) Chu kỳ nhiệt khô
-10
đến +55
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
c) Sốc nhiệt
(thay đổi nhanh nhiệt
độ)
-10
đến +55
-
2)
d) Nhiệt ẩm
30/40
1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96
1
1)
Nhiệt độ tiêu chuẩn của thử nghiệm nhiệt ẩm
có trong TCVN 7699-2-78 (IEC 60068-2-78).
2)
Khoảng thời gian thay đổi nhiệt độ phụ thuộc vào hằng số thời
gian nhiệt của mẫu thử nghiệm, xem TCVN 7699-2-14 (IEC 60068-2-14).
CHÚ THÍCH: Đối với thử
nghiệm nhiệt ẩm, giá trị 25 °C vẫn được sử dụng trong một số tiêu chuẩn sản phẩm.
Bảng
F.7 - Khe hở không khí để
chịu được điện áp trạng thái ổn định, quá điện áp tạm thời hoặc điện áp đỉnh lặp
lại
Bảng
F.7a - Kích thước khe hở không
khí để chịu được
điện áp trạng thái ổn định, quá điện áp tạm thời hoặc
điện áp đỉnh lặp lại
Bảng
F.7b - Thông tin bổ
sung liên quan đến kích
thước của khe hở không khí để tránh phóng
điện cực bộ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khe
hở không khí tối thiểu ở độ cao đến
2 000 m so với mực nước biển
Điện
áp1) (giá
trị đỉnh)
2)
Khe
hở không khí tối thiểu ở
độ cao đến
2 000 m so với nước biển
Trường
hợp A
Điều
kiện trường không đồng nhất (xem 3.15)
Trường
hợp B
Điều
kiện trường đồng nhất (xem 3.14)
Trường
hợp A
Điều
kiện trường không đồng nhất (xem 3.15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
mm
kV
mm
0,04
0,001
3)
0,001
3)
0,04
Như
được quy định đối với trường hợp
A trong Bảng F.7a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,002
3)
0,002
3)
0,06
0,1
0,003
3)
0,003
3)
0,1
0,12
0,004
3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,12
0,15
0,005
3)
0,005
3)
0,15
0,20
0,006
3)
0,006
3)
0,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,008
3)
0,008
3)
0,25
0,33
0,01
0,01
0,33
0,4
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4
0,5
0,04
0,04
0,5
0,6
0,06
0,06
0,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,13
0,1
0,8
1,0
0,26
0,15
1,0
1,2
0,42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2
1,5
0,76
0,3
1,5
2,0
1,27
0,45
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,8
0,6
2,5
2,0
3,0
2,4
0,8
3,0
3,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,8
1,2
4,0
22
5,0
5,7
1,5
5,0
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,9
2
6,0
64
8,0
11,0
3
8,0
184
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,2
3,5
10
290
12
19
4,5
12
320
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
5,5
15
3)
20
34
8
20
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
25
30
55
12,5
30
40
77
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
100
22
50
60
27
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
35
80
100
45
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Khe hở không khí đối với các điện áp khác có được bằng cách nội suy.
2)
Xem Hình 1 đối với điện áp đỉnh
lặp lại.
3)
Các giá trị này được dựa trên dữ liệu thực nghiệm ở áp suất khí quyển.
1)
Khe hở không khí cho các điện áp khác có được bằng cách nội suy.
2)
Xem Hình 1 đối với điện áp đỉnh lặp lại.
3)
Xác định kích thước không có PD là không khả thi trong các điều kiện trường
không đồng nhất.
CHÚ THÍCH: Nếu khe hở
không khí chịu ứng suất do điện áp trạng thái ổn
định 2,5 kV (đỉnh) và cao hơn, xác định kích thước theo
giá trị đánh thủng trong Bảng F.7a có thể không cung cấp hoạt động mà không có phóng
điện vầng quang (phóng điện cục bộ), đặc biệt là đối với trường không đồng nhất.
Để cung cấp
hoạt động không có phóng điện vầng quang, cần sử dụng khe hở không khí lớn hơn,
như cho trong Bảng F.7b, hoặc cần cải tiến phân bố trường.
Bảng
F.8 - Hệ số hiệu chỉnh độ cao so với mực nước biển
Độ
cao so với mực nước biển
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m
0
0,784
200
0,803
500
0,833
1
000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
000
1
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO/IEC Guide
2:1996, Standardization
and related activities - General vocabulary (Tiêu
chuẩn hóa và các hoạt động liên quan - Từ vựng chung)
[2] IEC 60529:1989, Degrees of protection provided by enclosures (IP Code) Amendment 1
(1999) (Cấp bảo vệ được cung cấp theo vỏ
(Mã IP) Sửa đổi 1 (1999))
[3] PFEIFFER, W. “Die
Stoßspannungsfestigkeit von Luftstrecken
kleiner Schlagweite“. Elektrotechnische Zeitschrift B; Vol.28(1976), pp300-302
[4] HERMSTEIN, W.
Bemessung von Luftstrecken, Insbesondere für
50Hz- Wechselspannung, Elektrotechnische Zeitschrift;
Vol.90(1969), pp251-255
[5] DAKIN,
T., LUXA, G., OPPERMANN, G.,
VIGREUX, J., WIND, G. WINKELNKEMPER, H. “Breakdown
of gases in uniform fields,
paschen curves for nitrogen, airand sulfur
hexafluoride”;
Electra (issued by CIGRE), Vol.32(1974), pp61-82. (Đánh thủng các chất khí
trong các trường đồng nhất, các
đường cong Paschen đối với Nitơ, không khí và sulfur
hexafluoride)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC
LỤC
Lời
nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ và định nghĩa
4. Cơ sở của phối hợp cách điện
5. Yêu cầu và quy tắc xác định kích thước
6. Thử nghiệm và đo
Phụ
lục A (tham khảo) - Cơ sở dữ liệu về các đặc trưng chịu thử của khe hở không
khí
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục C (quy định)
- Phương pháp thử nghiệm phóng điện cục bộ
Phụ lục D (tham khảo)
- Thông tin bổ sung về các phương pháp thử nghiệm phóng điện cục bộ
Phụ
lục E (tham khảo) - So sánh chiều dài đường rò quy định trong Bảng F.4 và khe hở không khí trong Bảng
A.1
Phụ lục F (quy định)
- Các bảng
Thư
mục tài liệu tham khảo
1 Hệ thống tiêu chuẩn
quốc gia đã có TCVN
7995:2009 hoàn toàn tương đương với IEC 60038:2002.
2 Hệ thống tiêu chuẩn
quốc gia đã có TCVN
7699-2-2:2011 hoàn toàn tương đương với IEC 60068-2-2:2007.
3 Hệ thống tiêu chuẩn
quốc gia đã có TCVN 8086:2009 hoàn toàn tương đương với IEC 60085:2007.
4 Hệ thống tiêu chuẩn
quốc gia đã có TCVN 8097-1:2010 hoàn toàn tương đương với IEC 60099-1:1999.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66