CFR
|
Confirmation to Receive
|
MCF
|
Massage Confirmation
|
EOP
|
End - of - Massage
|
MPS
|
Multipage Signal
|
RTP
|
Retrain Positive
|
RTN
|
Retrain Negative
|
PIN
|
Procedure Interrupt Negative
|
PIP
|
Procedure Interrupt Positive
|
TCF
|
Training Check
|
3. Quy định chung
3.1. Chỉ tiêu chất lượng dịch vụ được xác
định phù hợp với năng lực của mạng điện thoại công cộng, mạng viễn thông quốc
gia và điều kiện kinh tế xã hội.
3.2. Khi chất lượng dịch vụ giảm sút so với
tiêu chuẩn quy định thì Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ phải xác định nguyên
nhân:
- Nếu trách nhiệm thuộc về Doanh nghiệp thì
trong thời gian quy định Doanh nghiệp phải xử lý xong để đảm bảo các chỉ tiêu
chất lượng dịch vụ.
- Nếu trách nhiệm thuộc về khách hàng thì Doanh
nghiệp phải chỉ ra biện pháp khắc phục và giúp để khách hàng nếu có yêu cầu.
3.3. Đơn vị cung cấp dịch vụ phải có kế hoạch
chủ động đánh giá chất lượng dịch vụ dựa trên chỉ tiêu quy định ở mục 4.
3.4. Hàng năm Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
phải báo cáo với Cơ quan quản lý Nhà nước các số liệu đo, thống kê về chất
lượng dịch vụ theo mẫu quy định.
4. Chỉ tiêu chất
lượng
4.1. Chỉ tiêu kênh thoại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khái niệm: độ khả dụng của kênh thoại D là
tỷ lệ thời gian trong đó khách hàng có thể truy nhập vào dịch vụ fax trên mạng
điện thoại công cộng trong thời gian quy chuẩn (tính theo quý).
- Công thức tính:
Trong đó:
Tf là thời gian mạng có sự cố
thuộc trách nhiệm của Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ fax,
Tr là thời gian quy chuẩn để tính
độ khả dụng của mạng.
- Chỉ tiêu: Độ khả dụng của kênh thoại không
được nhỏ hơn 98%.
Phương pháp đánh giá: thực hiện bằng thiết bị
mô phỏng cuộc gọi hoặc dứng máy đo lưu lượng thực tế thuê bao.
4.1.2. Số lần sự cố cho phép của kênh thoại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2. Chỉ tiêu thiết lập cuộc gọi
4.2.1. Thời gian chờ mời quay số
Chỉ tiêu thời gian chờ mời quay số tuân thủ mục
4.6.1 của TCN 68 - 176: 1998.
4.2.2. Thời gian chờ hồi âm trong một tổng
đài
Chỉ tiêu thời gian chờ hồi âm trong một tổng
đài tuân thủ mục 4.6.2 của TCN 68 - 176: 1998.
4.3. Chỉ tiêu chất lượng cuộc gọi
- Sơ đồ đo đối với các chỉ tiêu trong mục 4.4
được quy định tại phụ lục F1.
- Số lượng các trao đổi thử T tối thiểu được
quy định trong phụ lục F2.
- Khi báo cáo chỉ tiêu chất lượng trong mục
4.3, các doanh nghiệp phải cung cấp mức độ tin cậy, mức giới hạn lỗi đã được sử
dụng để tính kích thước mẫu áp dụng cho việc đánh giá các chỉ tiêu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.1.1. Tỷ lệ cắt cuộc gọi
- Khái niệm: tỷ lệ cắt cuộc gọi fax cho các
trao đổi N trang là tỷ lệ phần trăm giữa số lượng các trao đổi có sai hỏng tại
pha B, C, và D với số lượng các trao đổi đã thực hiện. (Định nghĩa sai hỏng tại
pha B, C, và D dẫn tới cắt cuộc gọi fax được đưa ra trong phụ lục C).
- Công thức tính:
(2)
Trong đó: FN là số lượng các trao đổi có sai
hỏng tại pha B, C và D,
T là số lượng các trao đổi thử đã thực hiện,
N là số trang cho một trao đổi, N = 5.
- Chỉ tiêu: Tỷ lệ cắt cuộc gọi fax phải nhỏ
hơn 2%.
4.3.1.2. Tỷ lệ suy giảm tốc độ modem
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công thức tính:
(3)
Trong đó: CI là số lượng các trao
đổi có một hay nhiều trang được gửi đi tại tốc độ nhỏ hơn tốc độ của tín báo
TCF,
T là số lượng các trao đổi thử đã thực hiện.
- Chỉ tiêu: Tỷ lệ suy giảm tốc độ modem phải
nhỏ hơn 0,1 %.
4.3.1.3. Chỉ tiêu chất lượng hình ảnh
a) Tỷ lệ các trang không bị lỗi
Khái niệm: tỷ lệ các trang không bị lỗi là tỷ
lệ phần trăm giữa số lượng các trang không bị lỗi trên số lượng các trang của
các trao đổi thử đã thực hiện. (Định nghĩa các trang không bị lỗi, bị lỗi không
nghiêm trọng và bị lỗi nghiêm trọng được đưa ra trong phụ lục C).
- Công thức tính:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó: PE là số lượng các trang
không bị lỗi,
T là số lượng các trao đổi thử đã thực hiện,
N là số trang trong một trao đổi thử, N = 5.
- Chỉ tiêu: Tỷ lệ các trang không bị lỗi phải
lớn hơn 97,5 %.
b) Tỷ lệ các trang bị lỗi không nghiêm trọng
Khái niệm: tỷ lệ các trang bị lỗi không
nghiêm trọng là tỷ lệ phần trăm giữa số lượng các trang bị lỗi không nghiêm
trọng với số lượng các trang của các trao đổi thử đã thực hiện.
Công thức tính:
(5)
Trong đó: PE là số lượng các trang
bị lỗi không nghiêm trọng,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N là số trang trong một cuộc gọi thử, N = 5.
Tỷ lệ các trang bị lỗi không nghiêm trọng
phải nhỏ hơn 2,3%.
c) Tỷ lệ các trang bị lỗi nghiêm trọng
- Khái niệm: tỷ lệ các trang bị lỗi nghiêm
trọng là tỷ lệ phần trăm giữa số lượng các trang bị lỗi nghiêm trọng với số lượng
các trang của các trao đổi thử đã thực hiện.
- Công thức tính:
(6)
Trong đó: PSE là số lượng các
trang bị lỗi nghiêm trọng,
T là số lượng các trao đổi thử đã hoàn thành,
N là số trang trong một cuộc gọi thử, N=5.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.2. Chỉ tiêu cho các cuộc gọi đường dài
Mục 4.3.2 áp dụng các khái niệm và công thức
tính được quy định ở mục 4.4.1.
4.3.2.1. Tỷ lệ cắt cuộc gọi
- Chỉ tiêu: Tỷ lệ cắt cuộc gọi phải nhỏ hơn
24%.
4.3.2.2. Tỷ lệ suy giảm tốc độ modem
Chỉ tiêu: Tỷ lệ suy giảm tốc độ modem phải
nhỏ hơn 8%.
4.3.2.3. Chỉ tiêu chất lượng hình ảnh
a) Tỷ lệ các trang không bị lỗi
- Chỉ tiêu: Tỷ lệ các trang không bị lỗi phải
lớn hơn 84%.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chỉ tiêu: Tỷ lệ các trang bị lỗi không
nghiêm trọng phải nhỏ hơn 15%.
c) Tỷ lệ các trang bị lỗi nghiêm trọng
- Chỉ tiêu: Tỷ lệ các trang bị lỗi nghiêm
trọng phải nhỏ hơn 9%.
4.4. Quy định thời gian chờ lắp đặt thiết bị
đầu cuối
Chỉ tiêu thời gian chờ lắp đặt thiết bị đầu
cuối tuân thủ mục 4.4 của TCN 68 - 176: 1998.
4.5. Quy định thời gian chờ sửa chữa
Chỉ tiêu thời gian chờ sửa chữa tuân thủ mục
4.5 của TCN 68 - 176: 1998.
4.6. Quy định về việc tính cước
Việc tính cước tuân thủ mục 4.8 của TCN 68 - 176:
1998.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian biểu giao dịch về cung cấp dịch vụ
fax tuân thủ mục 4.9 của TCN 68 - 176: 1998.
4.8. Quy định tiếp nhận khiếu nại và trả lời
khiếu nại của khách hàng
Tiếp nhận khiếu nại và trả lời khiếu nại của
khách hàng tuân thủ mục 4.10 của TCN 68 - 176: 1998.
4.9. Khiếu nại của khách hàng về chất lượng
dịch vụ fax
- Khái niệm: Khiếu nại của khách hàng thể
hiện sự không hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ fax được báo cho
Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bằng đơn hoặc thông báo bằng các phương tiện
thông tin khác (điện thoại, fax..).
- Cách tính: Chỉ số khiếu nại của khách hàng
được tính theo số lần khiếu nại có cơ sở trên 100 khách hàng trong một năm.
- Chỉ tiêu: số khiếu nại có cơ sở của khách
hàng không được vượt quá 3 khiếu nại có cơ sở trên 100 khách hàng trong một
năm.
4.10. Mức độ hài lòng của khách hàng về chất
lượng dịch vụ
- Khái niệm: Mức độ hài lòng của khách hàng
được đánh giá bằng tỷ lệ khách hàng được phỏng vấn đánh giá chất lượng dịch vụ
là rất tốt và tốt (xem phụ lục A) trên tổng số khách hàng được phỏng vấn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chỉ tiêu: Mức độ hài lòng của khách hàng
phải lớn hơn 85%.
PHỤ
LỤC A
(Tham
khảo)
Mẫu lấy ý kiến để đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng
Yêu cầu dùng mẫu lấy ý kiến sau: Từ nào dưới
đây trùng với ý kiến của ông (bà) về chất lượng dịch vụ fax
ð
Rất tốt
ð
Tạm được
ð
Tốt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tạm được và xấu chứng tỏ khách hàng chưa
hài lòng về chất lượng dịch vụ fax
- Chỉ tiêu hài lòng được tính theo công thức
sau:
Số người trả lời
tốt và rất tốt
x 100, %
Tổng số phỏng vấn /
100
- Khi phỏng vấn qua điện thoại yêu cầu dứng
mẫu phỏng vấn sau: “Xin chào ông (bà). Tôi là (tên). Chúng tôi đang tiến hành
kiểm tra chất lượng dịch vụ Fax nên muốn hỏi ông (bà) về chất lượng Fax của ông
(bà). Trong lần sử dụng dịch vụ Fax gần đây nhất, trong bốn từ sau đây từ nào
hợp ý với ông (bà) về chất lượng đấu nối:
ð
Rất tốt
ð
Tạm được
ð
Tốt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nếu khách hàng trả lời tốt hoặc rất tốt thì
cảm ơn họ đã tham gia thử nghiệm. Nếu khách hàng trả lời xấu hoặc tạm được thì
đề nghị họ nói thêm:
ÿ
Chất lượng hình ảnh xấu
ÿ
Hình ảnh méo
ÿ
Mất một phần hình ảnh
ÿ
Mất hoàn toàn
ÿ
Cuộc gọi bị cắt
Cảm ơn ông (bà) đã tham gia thử nghiệm
Ghi chú: Mẫu này chỉ đưa ra một số nội dung
tối thiểu cần lấy ý kiến khách hàng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Quy
định)
Mẫu báo cáo chất lượng dịch vụ fax
TT
Chỉ số
Đơn vị
Kết quả đo, đánh
giá
Chỉ tiêu
Ghi chú
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
≥ 85
2
Số khiếu nại có cơ sở/100 khách hàng/1 năm
Số đơn
≤ 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Thời gian chờ lắp đặt thiết bị đầu cuối
Thành phố, tỉnh
Ngày
< 10
Thị trấn, huyện
Ngày
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< 14
Làng, xã
Ngày
< 25
4
Thời gian chờ sửa chữa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giờ
< 12
Thị trấn, huyện
Giờ
< 24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giờ
< 48
5
Độ khả dụng của mạng
%
≥ 98
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Chất lượng cuộc gọi - Chỉ tiêu cuộc gọi nội
hạt
Tỷ lệ cắt cuộc gọi
%
≤ 2
Tỷ lệ suy giảm tốc độ mođem
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,1
Chất lượng hình ảnh:
+ Tỷ lệ các trang không bị lỗi
+ Tỷ lệ các trang bị lỗi không nghiêm trọng
+ Tỷ lệ các trang bị lỗi nghiêm trọng
%
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
≥ 97,5
< 2,3
≤ 0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ lệ cắt cuộc gọi
%
< 24
Tỷ lệ suy giảm tốc độ mođem
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 8
Chất lượng hình ảnh:
+ Tỷ lệ các trang không bị lỗi
+ Tỷ lệ các trang bị lỗi không nghiêm trọng
+ Tỷ lệ các trang bị lỗi nghiêm trọng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
%
≥ 84
≤ 15
≤ 9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Thời gian chờ quay số
- Tải chuẩn A
- Tải chuẩn B
ms
< 400
< 800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Thời gian chờ hồi âm
- Tải chuẩn A
- Tải chuẩn B
ms
< 100
< 150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Chất lượng tính cước
- Phần trội cước
- Phần mất cước
%
< 0,1
< 0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Tiếp nhận và giải quyết khiếu nại
Trong giờ hành
chính
- Báo hỏng hóc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24 giờ
- Thời gian tiếp nhận khiếu nại (đơn và thư
khiếu nại)
Trong giờ hành
chính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 90%
- Thời gian trả lời thư khiếu nại được
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ xem xét và gửi thư hồi âm trong thời hạn 24 giờ
kể từ khi doanh nghiệp nhận được thư khiếu nại (theo dấu công văn đến)
> 90%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
Quy định số lần sự cố cho phép của kênh
thoại
Lần
< 10 sự cố/100
kênh thoại/năm
PHỤ
LỤC C
(Tham
khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Một sai hỏng trong thủ tục trước khi
truyền tin báo tại pha B được xem là có, nếu xảy ra trước khi truyền trang đầu
tiên, hoặc đặt máy trước khi thu được tin báo CFR từ máy gọi.
Một sai hỏng thủ tục thông báo tại pha B được
xem là có, nếu xảy ra sau khi truyền bất cứ trang nào.
b) Một sai hỏng trong thủ tục của pha C hay D
được xem là có, nếu các đáp ứng tin báo bắt buộc (MCF, RTP, RTN, PIN, PIP)
không thu được để trả lời các lệnh MPS hoặc EOP, hoặc nếu các lệnh (MPS, EOP)
bị bỏ qua.
C.2. Suy giảm tốc độ modem
a) Các suy giảm tốc độ modem xảy ra trong khi
trao đổi tin tại pha B. Trong trường hợp này, các suy giảm tốc độ xảy ra cho
đến khi một tin báo CFR được máy thu truyền đến máy phát xác nhận rằng tín báo TCF
đã được thu tại mức chính xác chấp nhận được.
b) Suy giảm tốc độ modem có thể xảy ra giữa
các trang, điều này thường do việc thu tin báo RPT hoặc RTN do máy phát trở lại
pha B.
C.3. Chất lượng hình ảnh của bản sao khi bị
các sai số truyền dẫn
a) Các dòng quét bị lỗi
- Một dòng quét khi mã hóa chứa một hay nhiều
bít bị lỗi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Một dòng không thể giải mã để tạo lại dòng
gốc, nguyên nhân là dòng trước đó được dùng làm dòng mã hóa chuẩn bị lỗi.
b) Các dòng quét lỗi liên tiếp: khi có hai
hay nhiều hơn các lỗi dòng quét và không có các dòng quét không bị lỗi giữa
chúng.
c) Lỗi dòng quét đơn: khi một dòng quét bị
lỗi có dòng quét trước và sau nó có tối thiểu một dòng quét không bị lỗi.
d) Trang không bị lỗi: một trang được xem là
không bị lỗi nếu nó không có các dòng quét bị lỗi và chứa tất cả các dòng quét
của trang nguồn.
e) Trang bị lỗi không nghiêm trọng: một trang
được xem là bị lỗi nếu có các dòng quét bị lỗi nhưng nhỏ hơn số lượng lỗi của
trang bị lỗi nghiêm trọng.
f) Trang bị lỗi nghiêm trọng: một trang được
xem là bị lỗi nghiêm trọng nếu có:
- Tối thiểu có N4 trường hợp có 4 hay nhiều hơn
các dòng bị lỗi liên tiếp nhau,
- Tối thiểu NS lỗi dòng quét đơn,
- Tối thiểu N23 trường hợp các dòng quét bị
lỗi liên tiếp nhau với 2 hay 3 dòng quét liên tiếp nhau.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng C: Giá trị
ngưỡng cho một trang bị lỗi nghiêm trọng với độ phân giải chuẩn 3,85 dòng/mm
Chỉ tiêu
Có tối thiểu
N4
1
NS
12
N23
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC D
(Quy
định)
Chỉ tiêu kỹ thuật cho trao đổi thử
Bảng D: Kích thước, dạng
và các thông số cho trao đổi thử
Thông số
Giá trị
Trang thử
T.21 #2
Kích thước trao đổi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ phân giải
3,85 dòng/mm
Chiều dài dòng quét
20ms, 10ms
Phương pháp mã hóa dòng quét
1 chiều
Phương pháp truyền dẫn trang
Không sửa sai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Quy
định)
Biểu đồ kiểm tra truyền dẫn Fax
Sử dụng phần mềm của Biểu đồ kiểm tra truyền
dẫn fax T21#2 quy định tại Khuyến nghị ITU-T Rec. T.21 (ITU-T giữ bản quyền).
Bản vứ sao dưới đây chỉ có giá trị tham khảo.
Hình E: Biểu đồ kiểm
tra truyền dẫn fax
PHỤ
LỤC F
(Quy
định)
Phương pháp đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Sơ đồ phép đo cuộc gọi thử được cho trong
hình F.1 dưới đây, các chỉ tiêu đưa ra trong bản tiêu chuẩn này trong phần 3.4
dựa trên phép đo cuộc gọi thử này.
- Phép đo sử dụng cuộc gọi thử được thực hiện
trên một đường dẫn từ đầu cuối - đến - đấu cuối. Sơ đồ đo được cho trong hình
F.1 dưới đây. Các cuộc gọi thử giao tiếp với mạng tại một điểm giống như một
thuê bao điển hình.
Hình F1: Sơ đồ phép
đo cuộc gọi thử
- Các cuộc gọi thử yêu cầu các yếu tố sau :
a) Các cuộc gọi thử sử dụng các trao đổi thử
như trong phụ lục D
b) Các chỉ tiêu cần kiểm tra :
+ Chỉ tiêu cắt cuộc gọi,
+ Chỉ tiêu suy giảm tốc độ modem,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Các yêu cầu về thống kê: kết quả các phép đo
thử chỉ tiêu chất lượng dịch vụ Fax phải mang tính thống kê để đảm bảo rằng
việc thu thập số lượng mẫu là đủ cho việc phân tích được chính xác. Phụ thuộc
vào các yêu cầu nghiên của các phép kiểm tra phải được diễn giải bằng công thức
và phải thực hiện việc ước lượng kích thước mẫu.
d) Các phép đo thử phải được tiến hành dưới các
điều kiện mạng thông thường, để đưa ra được các so sánh kết quả đo tại các điều
kiện khác nhau. Nếu có các trạng thái không bình thường xảy ra trong khi đo,
các số liệu này phải được phân tích riêng.
F.2. Các nguyên tắc thống kê cho việc ước
lượng số liệu
- Phần này đưa ra một thủ tục để xác định
kích thước mẫu, n, cần thiết để ước lượng thông số P, với sai số D cho trước, tại một mức tin cậy, b, cho trước.
- Thủ tục gồm 6 bước sau đây :
Bước 1: xác định tỷ lệ (phần trăm) P cần để
ước lượng;
Bước 2: sử dụng kinh nghiệm để xác định một
giới hạn thấp đối với thông số P, Po;
Bước 3: xác định các giới hạn sai số của lỗi,
D và mức độ tin cậy
mong muốn, b, (thường trong thực
tế dùng hai mức tin cậy là b
= 90% và b = 95%);
Bước 4: từ mức tin cậy, b, xác định biểu đồ thích hợp;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bước 6: sử dụng tỷ lệ Po xác định
kích thước mẫu trên biểu đồ đã chọn.
Tỷ lệ Po và độ tin cậy b được xác định bằng kinh nghiệm sao
cho thích hợp với độ chính xác mà chúng ta mong muốn đạt được.
- Kích thước mẫu tối thiểu: ta chọn D = 5 %, b = 90 %, P = 90%, Po = 10 %. Kích thước mẫu
được xác định bằng tung độ của đường cong D
= 5% tại điểm có hoành độ Po = 10%. Xem hình F.2 ta được kích thước
mẫu n = 100 cuộc fax .
Chú ý: Thủ tục trên sử dụng cho các thông số
rời rạc không sử dụng cho các thông số có tính chất liên tục.
Hình F.2: Biểu đồ ước
lượng kích thước mẫu tối thiểu cho độ tin cậy b = 90%
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Khuyến nghị: Basic document for Facsimile
Group 3 conformance testing.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] Recommendation T.30: Frocedure for
document facsimile transmission in the general switched telephone network
[3] Recommendation T.4: Standardization of group
3 facsimile appratus for document transmission
[4] Recommendation F.160: General operational
provisions for the international publec facsimile service
[5] Recommendation E.450: Facsimile quality
of service on PSTN – General Aspects
[6] Recommendation E.451: Facsimile call cut
- off performance
[7] Recommendation E.452 Facsimile modem
speed reduction and transaction times
[8] Recommendation E.453: Facsimile Image quality
as corrupted by transmission induced scan line errors
[9] Recommendation E.456: Test transaction for
Facsimile transaction performance
[10] Recommendation D.70: General trariff
principles for the international public facsimile service between public
bureaux
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[12] Recommendation E.457: Facsimile
measurement methodologies
[13] TCN 68 - 176: 1998: “Tiêu chuẩn chất
lượng dịch vụ viễn thông trên mạng điện thoại công cộng”
[14] 68-TCN-133-1994: “Tiêu chuẩn kỹ thuật
máy Fax”
[15] COM2-58-E June 1995: Báo cáo của nhóm
nghiên cứu AT&T các nghiên cứu về chất lượng dịch vụ FAX nhóm 3 trên mạng
PSTN.