TCN 68 - 218:
2006
DỊCH
VỤ TRUY NHẬP INTERNET GIÁN TIẾP QUA MẠNG VIỄN THÔNG CỐ ĐỊNH MẶT ĐẤT VÀ DỊCH VỤ
KẾT NỐI INTERNET
TIÊU
CHUẨN CHẤT LƯỢNG
MỤC LỤC
Lời nói đầu ......................................................................................................................
1. Phạm vi và đối tượng áp dụng .....................................................................................
2. Chữ viết tắt, định nghĩa và khái niệm ...........................................................................
2.1. Chữ viết tắt ................................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3. Khái niệm ...................................................................................................................
3. Chỉ tiêu chất lượng dịch vụ truy nhập
Internet gián tiếp qua mạng viễn thông cố định mặt đất
A. Chỉ tiêu chất lượng kỹ thuật .........................................................................................
3.1. Tỷ lệ truy nhập thành công ..........................................................................................
3.2. Tỷ lệ kết nối không bị gián đoạn ..................................................................................
3.3. Thời gian thiết lập kết nối trung bình ............................................................................
3.4. Tốc độ tải dữ liệu trung bình ........................................................................................
3.5. Lưu lượng sử dụng trung bình .....................................................................................
B. Chỉ tiêu chất lượng phục vụ ........................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.7. Khiếu nại của khách hàng về chất lượng
dịch vụ ..........................................................
3.8. Hồi âm khiếu nại của khách hàng .................................................................................
3.9. Dịch vụ hỗ trợ khách hàng ..........................................................................................
4. Chỉ tiêu chất lượng dịch vụ kết nối
Internet
..................................................................
A. Chỉ tiêu chất lượng kỹ thuật .........................................................................................
4.1. Lưu lượng sử dụng trung bình .....................................................................................
B. Chỉ tiêu chất lượng phục vụ ........................................................................................
4.2. Độ khả dụng của dịch vụ .............................................................................................
4.3. Khiếu nại của khách hàng về chất lượng
dịch vụ ..........................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5. Dịch vụ hỗ trợ khách hàng ..........................................................................................
Phụ lục (Bắt buộc): Danh sách các Website
sử dụng để thực hiện các mẫu đo chất lượng dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp
qua mạng viễn thông gián tiếp cố định mặt đất .........................................................
LỜI NÓI ĐẦU
Tiêu chuẩn Ngành TCN 68 - 218: 2006 “Dịch
vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng viễn thông cố định mặt đất và dịch vụ
kết nối Internet - Tiêu chuẩn chất lượng” được xây dựng trên cơ sở soát
xét, sửa đổi, bổ sung Tiêu chuẩn ngành TCN 68 - 218: 2003 “Dịch vụ Internet -
Tiêu chuẩn chất lượng” ban hành theo Quyết định số 161/2003/QĐ-BBCVT ngày
30/9/2003 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông.
Tiêu chuẩn Ngành TCN 68 - 218: 2006 do Cục
Quản lý chất lượng Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin biên soạn theo
đề nghị của Vụ Khoa học - Công nghệ và được ban hành theo Quyết định số
29/2006/QĐ-BBCVT ngày 05/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông.
DỊCH VỤ TRUY NHẬP
INTERNET GIÁN TIẾP QUA MẠNG VIỄN THÔNG CỐ ĐỊNH MẶT ĐẤT VÀ DỊCH VỤ KẾT NỐI
INTERNET
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Phạm vi và đối
tượng áp dụng
1.1. Tiêu chuẩn này quy định các chỉ tiêu
chất lượng cho dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng viễn thông cố định
mặt đất và dịch vụ kết nối Internet.
1.2. Tiêu chuẩn này là cơ sở để người sử dụng
giám sát chất lượng dịch vụ; cơ quan quản lý Nhà nước và các doanh nghiệp cung
cấp dịch vụ thực hiện quản lý chất lượng dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp
qua mạng viễn thông cố định mặt đất và dịch vụ kết nối Internet theo các quy
định của Nhà nước và của Bộ Bưu chính, Viễn thông.
2. Chữ viết tắt, định
nghĩa và khái niệm
2.1. Chữ viết tắt
DNCCDV : Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
ISP : Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
truy nhập Internet
IXP : Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
kết nối Internet
KB : Kilo byte
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kb : Kilo bit
2.2. Định nghĩa
2.2.1. Trong tiêu chuẩn này, doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ Internet bao gồm:
- DNCCDV kết nối Internet (IXP): là
doanh nghiệp viễn thông thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ kết nối Internet
theo các quy định của Chính phủ và của Bộ Bưu chính, Viễn thông.
- DNCCDV truy nhập Internet (ISP): là
doanh nghiệp viễn thông thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ truy nhập Internet
theo các quy định của Chính phủ và của Bộ Bưu chính, Viễn thông.
2.2.2. Khách hàng (người sử dụng dịch vụ):
là cá nhân, tổ chức Việt Nam hoặc nước ngoài, sử dụng hợp pháp dịch vụ truy
nhập Internet gián tiếp qua mạng viễn thông cố định mặt đất hoặc dịch vụ kết
nối Internet ở Việt Nam.
2.3. Khái niệm
2.3.1. Chất lượng dịch vụ: là kết quả
tổng hợp của các chỉ tiêu thể hiện mức độ hài lòng của người sử dụng dịch vụ
đối với dịch vụ đó.
2.3.2. Sự cố mạng ISP: là hư hỏng của
một hoặc một số phần tử của mạng của ISP làm cho việc truy nhập Internet qua
một hoặc một số cổng modem của ISP không thực hiện được.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.4. Lần truy nhập thành công: là
lần truy nhập mà thiết bị của khách hàng có chỉ thị đã kết nối được vào mạng
của ISP và khách hàng có thể truy nhập vào Internet (truy nhập vào một trong
các website thuộc danh sách website nêu tại Phụ lục của tiêu chuẩn này).
2.3.5. Kết nối không bị gián đoạn: là
kết nối đã được thiết lập thành công và được duy trì liên tục cho đến khi khách
hàng chủ động ngắt kết nối.
2.3.6. Thời gian thiết lập kết nối: là
thời gian tính từ lúc kết thúc quay số cho đến khi kết nối được thiết lập thành
công (kết thúc quá trình xác thực và thiết bị có chỉ thị đã kết nối được vào
mạng của ISP).
2.3.7. Phương pháp xác định: là các
phương pháp đánh giá chất lượng dịch vụ với mức lấy mẫu tối thiểu được quy định
để Cơ quan quản lý Nhà nước và DNCCDV áp dụng trong việc đo kiểm chất lượng
dịch vụ.
3. Chỉ tiêu chất
lượng dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng viễn thông cố định mặt đất
A. Các chỉ tiêu chất lượng kỹ thuật
3.1. Tỷ lệ truy nhập thành công
Định nghĩa: Tỷ lệ truy nhập thành công là tỷ số
giữa số lần truy nhập thành công trên tổng số lần truy nhập.
Chỉ tiêu: Tỷ lệ truy nhập thành công ³ 97%.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2. Tỷ lệ kết nối không bị gián đoạn
Định nghĩa: Tỷ lệ kết nối không bị gián đoạn là
tỷ số giữa tổng số kết nối không bị gián đoạn trên tổng số lần truy nhập thành
công.
Chỉ tiêu: Tỷ lệ kết nối không bị gián đoạn ³ 97%.
Phương pháp xác định: Phương pháp mô
phỏng. Tổng số mẫu đo ít nhất là 1500 mẫu, thời gian mỗi mẫu đo là từ 10 phút
đến 30 phút; số lượng mẫu đo có độ dài từ 10 phút đến 15 phút chiếm nhiều nhất
là 90% mẫu; việc đo kiểm được thực hiện vào các giờ khác nhau trong ngày; thời
gian giữa hai mẫu đo liên tiếp xuất phát từ cùng một thiết bị ít nhất là 30
giây.
3.3. Thời gian thiết lập kết nối trung bình
Định nghĩa: Thời gian thiết lập kết nối trung
bình là trung bình cộng của các thời gian thiết lập kết nối.
Chỉ tiêu: Thời gian thiết lập kết nối trung
bình £ 35 giây.
Phương pháp xác định: Phương pháp mô
phỏng. Tổng số mẫu đo ít nhất là 1500 mẫu; việc lấy mẫu được thực hiện vào các
giờ khác nhau trong ngày; thời gian giữa hai mẫu đo liên tiếp xuất phát từ cùng
một thiết bị ít nhất là 30 giây.
3.4. Tốc độ tải dữ liệu trung bình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu: Tốc độ tải dữ liệu trung bình ³ 3,5 KB/s
Phương pháp xác định: Phương pháp mô
phỏng. Tổng số mẫu đo ít nhất là 100 mẫu đo tải tệp (file) dữ liệu; dung lượng
của tệp dữ liệu dùng để thực hiện mẫu đo ít nhất là 1 MB trở lên; việc lấy mẫu
được thực hiện vào các giờ khác nhau trong ngày; danh sách các website sử dụng
để thực hiện các mẫu đo tải tệp dữ liệu nêu tại Phụ lục của tiêu chuẩn này.
3.5. Lưu lượng sử dụng trung bình
Định nghĩa: Hướng kết nối ISP là hướng kết nối
Internet từ ISP đến IXP, từ ISP đến điểm trung chuyển lưu lượng trong nước, bao
gồm cả hướng đi và hướng về. Lưu lượng sử dụng trung bình của một hướng kết nối
ISP là tỷ số giữa lượng dữ liệu trung bình truyền qua đường truyền trong một
đơn vị thời gian và dung lượng tối đa của đường truyền.
Chỉ tiêu: Lưu lượng sử dụng trung bình của mỗi
hướng kết nối ISP trong khoảng thời gian 07 ngày liên tiếp £ 70%.
Phương pháp xác định: Phương pháp giám
sát. Giám sát lưu lượng của tất cả các hướng kết nối ISP.
B. Các chỉ tiêu chất lượng phục vụ
3.6. Độ khả dụng của dịch vụ
Định nghĩa: Độ khả dụng của dịch vụ (D) là tỷ lệ
thời gian trong đó DNCCDV sẵn sàng cung cấp dịch vụ cho khách hàng:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó: Tr: Thời gian xác định
độ khả dụng của dịch vụ.
Tf: Thời gian sự cố ảnh hưởng đến
việc truy nhập Internet của khách hàng thuộc trách nhiệm của DNCCDV và được
tính theo công thức:
N: Tổng số lần xảy ra sự cố trong thời gian
xác định độ khả dụng;
Ri: Tổng số cổng modem dùng cho
khách hàng truy nhập Internet gián tiếp qua mạng viễn thông cố định mặt đất tại
thời điểm xảy ra sự cố thứ i;
ri: Số cổng modem bị ảnh hưởng
trong sự cố thứ i;
ti: Thời gian sự cố thứ i.
Chỉ tiêu: Độ khả dụng của dịch vụ ³ 99,5%
Phương pháp xác định: Phương pháp thống
kê. Thống kê toàn bộ sự cố trong thời gian xác định độ khả dụng. Thời gian xác
định độ khả dụng tối thiểu là 03 tháng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định nghĩa: Khiếu nại của khách hàng là việc
khách hàng phản ánh sự không hài lòng về chất lượng dịch vụ được báo cho DNCCDV
bằng đơn khiếu nại.
Chỉ tiêu: Tỷ lệ khiếu nại của khách hàng về
chất lượng dịch vụ £ 0,25 khiếu nại/100 khách
hàng/3 tháng.
Phương pháp xác định: Phương pháp thống
kê. Thống kê toàn bộ số khiếu nại của khách hàng về chất lượng dịch vụ trong
khoảng thời gian tối thiểu là 3 tháng.
3.8. Hồi âm khiếu nại của khách hàng
Định nghĩa: Hồi âm khiếu nại của khách hàng là
văn bản của DNCCDV thông báo cho khách hàng có đơn, thư khiếu nại về việc tiếp
nhận khiếu nại và xem xét giải quyết.
Chỉ tiêu: DNCCDV phải có văn bản hồi âm cho
100% khách hàng khiếu nại trong thời hạn 48 giờ kể từ thời điểm tiếp nhận khiếu
nại.
Phương pháp xác định: Phương pháp thống
kê. Thống kê toàn bộ công văn hồi âm cho khách hàng về chất lượng dịch vụ trong
khoảng thời gian tối thiểu là 03 tháng.
3.9. Dịch vụ hỗ trợ khách hàng
Định nghĩa: Dịch vụ hỗ trợ khách hàng là dịch vụ
hỗ trợ, hướng dẫn, giải đáp cho khách hàng về dịch vụ truy nhập Internet.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thời gian cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách
hàng bằng nhân công qua điện thoại là 24 giờ trong ngày.
- Tỷ lệ cuộc gọi tới dịch vụ hỗ trợ khách
hàng chiếm mạch thành công và nhận được tín hiệu trả lời của điện thoại viên
trong vòng 60 giây ³ 80%.
Phương pháp xác định: Thực hiện gọi nhân
công tới dịch vụ hỗ trợ khách hàng, số cuộc gọi thử tối thiểu là 250 cuộc gọi
vào các giờ khác nhau trong ngày.
4. Chỉ tiêu chất
lượng dịch vụ kết nối Internet
A. Chỉ tiêu chất lượng kỹ thuật
4.1. Lưu lượng sử dụng trung bình
Định nghĩa: Hướng kết nối IXP là hướng kết nối
Internet từ IXP đi Internet quốc tế, từ IXP đến điểm trung chuyển lưu lượng
trong nước, bao gồm cả hướng đi và hướng về. Lưu lượng sử dụng trung bình của
một hướng kết nối IXP là tỷ số giữa lượng dữ liệu trung bình truyền qua đường
truyền trong một đơn vị thời gian và tốc độ tối đa của đường truyền.
Chỉ tiêu: Lưu lượng sử dụng trung bình của mỗi
hướng kết nối IXP trong khoảng thời gian 07 ngày liên tiếp £ 70%.
Phương pháp xác định: Phương pháp giám
sát. Giám sát lưu lượng của tất cả các hướng kết nối IXP.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2. Độ khả dụng của dịch vụ
Định nghĩa: Độ khả dụng của dịch vụ là tỷ lệ thời
gian (D) trong đó DNCCDV sẵn sàng cung cấp dịch vụ cho khách hàng:
Trong đó: Tr: là thời gian xác
định độ khả dụng của dịch vụ.
Tf: là thời gian sự cố ảnh hưởng đến
khách hàng thuộc trách nhiệm của DNCCDV và được tính theo công thức:
N: là tổng số lần xảy ra sự cố trong thời
gian xác định độ khả dụng;
Ri: là tổng dung lượng kênh thuê
riêng (leased-line) mà IXP cung cấp cho các khách hàng tại thời điểm xảy ra sự
cố thứ i (Kb/s);
ri: là tổng dung lượng kênh thuê
riêng (leased-line) bị ảnh hưởng mất liên lạc trong sự cố thứ i (Kb/s);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu: Độ khả dụng của dịch vụ ³ 99,5%.
Phương pháp xác định: Phương pháp thống
kê. Thống kê toàn bộ sự cố trong thời gian xác định độ khả dụng. Thời gian xác
định độ khả dụng tối thiểu là 03 tháng.
4.3. Khiếu nại của khách hàng về chất lượng
dịch vụ
Định nghĩa: Khiếu nại của khách hàng là việc
khách hàng phản ánh sự không hài lòng về chất lượng dịch vụ được báo cho DNCCDV
bằng đơn khiếu nại.
Chỉ tiêu: Tỷ lệ khiếu nại của khách hàng về
chất lượng dịch vụ £ 0,25 khiếu nại/100 khách
hàng/3 tháng.
Phương pháp xác định: Phương pháp thống
kê. Thống kê toàn bộ số khiếu nại của khách hàng về chất lượng dịch vụ trong
khoảng thời gian tối thiểu là 03 tháng.
4.4. Hồi âm khiếu nại của khách hàng
Định nghĩa: Hồi âm khiếu nại của khách hàng là
văn bản của DNCCDV thông báo cho khách hàng có đơn, thư khiếu nại về việc tiếp
nhận khiếu nại và xem xét giải quyết.
Chỉ tiêu: DNCCDV phải có văn bản hồi âm cho
100% khách hàng khiếu nại trong thời hạn 48 giờ kể từ thời điểm tiếp nhận khiếu
nại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5. Dịch vụ hỗ trợ khách hàng
Định nghĩa: Dịch vụ hỗ trợ khách hàng là dịch vụ
hỗ trợ, hướng dẫn, giải đáp cho khách hàng về dịch vụ kết nối Internet.
Chỉ tiêu:
- Thời gian cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách
hàng bằng nhân công qua điện thoại là 24 giờ trong ngày.
- Tỷ lệ cuộc gọi tới dịch vụ hỗ trợ khách
hàng chiếm mạch thành công và nhận được tín hiệu trả lời của điện thoại viên
trong vòng 60 giây ³ 80%.
Phương pháp xác định: Thực hiện gọi nhân
công tới dịch vụ hỗ trợ khách hàng, số cuộc gọi thử tối thiểu là 250 cuộc gọi
vào các giờ khác nhau trong ngày.
PHỤ
LỤC
(Bắt buộc)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Danh sách các website trong nước:
- Các website của các ISP;
- www.thanhnien.com.vn;
- www.tuoitre.com.vn;
- www.dantri.com.vn;
- www.vietnamnet.vn;
- www.vnexpress.net.
2. Danh sách các website quốc tế:
- www.yahoo.com;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- www.amazon.com;
- www.download.com;
- www.bbc.co.uk;
- www.cnn.com.