Khuyến
nghị của ITU-T
|
Danh
mục
|
Yêu cầu
|
Chú
thích
|
Q.761
|
Mô tả chức
năng của phần đối tượng sử
dụng ISDN của hệ thống báo hiệu số 7
|
--
|
|
Q.761.1
|
Vấn đề chung
|
R
|
Kết nối SCCP –
ISUP không được yêu cầu
|
Q.761.2
|
Giới thiệu các
thủ tục báo hiệu phần đối tượng
sử dụng ISDN
|
--
|
|
Q.761.2.1
|
Báo hiệu địa
chỉ
|
R
|
|
Q.761.2.2
|
Các thủ tục báo
hiệu
|
R
|
|
Q.761.2.3
|
Các phương pháp báo
hiệu
|
R
|
Phương pháp báo
hiệu End-to-end không được yêu cầu
|
Q.761.2.4
|
Sự trao đổi
báo hiệu
|
--
|
|
Q.761.2.4.1
|
Sự trao đổi
báo hiệu ISUP
|
R
|
|
Q.761.2.4.2
|
Sự trao đổi
báo hiệu với các hệ thống báo hiệu hoặc
các phần đối tượng sử dụng khác
|
R
|
|
Q.761.3
|
Các khả năng mà phần
đối tượng sử dụng ISDN hỗ trợ
|
R
|
Các khả năng sau
đây không được yêu cầu:
- Các kiểu nối
đa tốc độ
- Thủ tục báo
hiệu đối với kiểu kết nối cho phép
khả năng chuyển trở lại.
- Thủ tục xác
định trễ truyền
- Thủ tục
điều khiển “tiếng dội” động
động
- Các thủ tục báo
hiệu chung liên quan
- Báo hiệu End-to-end –
Phương pháp đi qua
- Báo hiệu End-to-end –
Phi kết nối SCCP
- Báo hiệu End-to-end –
Định hướng kết nối SCCP
- Không yêu cầu
End-to-end
- Sự kích hoạt
dịch vụ đơn giản
- Các hoạt
động từ xa
- Thủ tục xác
định mạng
- Các khả năng liên
quan các dịch vụ bổ trợ MLPP
- Thủ tục kích
hoạt dịch vụ đơn giản, các hoạt
động từ xa và thủ tục xác định
mạng
|
Q.761.3.1
|
Lớp có thể
ứng dụng quốc tế
|
R
|
|
Q.761.3.2
|
Lớp sử dụng
quốc gia
|
R
|
|
Q.761.4
|
Các dịch vụ
được lấy từ phần chuyển giao tin báo
MTP
|
--
|
|
Q.761.4.1
|
Tổng quát
|
R
|
|
Q.761.4.2
|
Mô tả các cơ
sở
|
R
|
|
Q.761.4.2.1
|
Chuyển giao
|
R
|
|
Q.761.4.2.2
|
Tạm dừng
|
R
|
|
Q.761.4.2.3
|
Hồi phục lại
|
R
|
|
Q.761.4.2.4
|
Trạng thái
|
R
|
Các giá trị tham
số của điều khoản khác hơn tính bất
khả dụng của phần đối tượng
sử dụng và mạng báo hiệu bị tắc
nghẽn không được yêu cầu
|
Q.761.5
|
Báo hiệu End-to-end
|
--
|
|
Q.761.5.1
|
Vấn đề chung
|
NU
|
|
Q.761.5.2
|
Phương pháp SCCP
của báo hiệu End-to-end
|
NU
|
|
Q.761.5.3
|
Phương pháp đi
qua của báo hiệu End-to-end
|
NU
|
|
Q.761.6
|
Sự mở rộng
trong tương lai và thủ tục tương thích
|
R
|
|
Q.761.6.1
|
Tính tương thích các
phiên bản
|
R
|
|
Q.761/Bảng 3
|
Tập hợp bản
tin tối thiểu được nhận dạng ở
giao diện quốc tế
|
R
|
|
Q.761/Bảng 4
|
Tập hợp tham
số tối thiểu được nhận dạng
ở giao diện quốc tế
|
R
|
|
Q.761.6.2
|
Hướng dẫn các
cách mã hóa bổ trợ để tương thích các
phần đối tượng sử dụng ISDN
|
--
|
|
Q.761.6.2.1
|
Các bản tin
|
R
|
|
Q.761.6.2.2
|
Các tham số
|
R
|
|
Q.762
|
Chức năng chung
của các bản tin và tín hiệu
|
--
|
|
Q.762.0
|
Vấn đề chung
|
--
|
|
Q.762.1
|
Các bản tin báo
hiệu
|
--
|
|
Q.762.1.1
|
Bản tin đầy
đủ địa chỉ (ACM)
|
R
|
|
Q.762.1.2
|
Bản tin trả
lời (ANM)
|
R
|
|
Q.762.1.3
|
Bản tin tắc
nghẽn (BLO)
|
R
|
|
Q.762.1.4
|
Bản tin khẳng
định tắc nghẽn (BLA)
|
R
|
|
Q.762.1.5
|
Bản tin hoàn thành
biến đổi cuộc gọi (CMC) (sử dụng
trong nước)
|
NU
|
|
Q.762.1.6
|
Bản tin loại
bỏ biến đổi cuộc gọi (CMRJ) (sử
dụng trong nước)
|
NU
|
|
Q.762.1.7
|
Bản tin yêu cầu
biến đổi cuộc gọi (CMR) (sử dụng
trong nước)
|
NU
|
|
Q.762.1.8
|
Bản tin xử lý
cuộc gọi (CPG)
|
R
|
|
Q.762.1.9
|
Bản tin thông tin
cước (CRG) (sử dụng trong nước)
|
R
|
|
Q.762.1.10
|
Bản tin khóa nhóm
mạch (CGB)
|
R
|
Bản tin tắc
nghẽn nhóm mạch (CGB) sẽ không được coi là
khẳng định cho các bản tin xóa mạch
được gửi đi trước đó (RSC)
|
Q.762.1.11
|
Bản tin khẳng
định khóa nhóm mạch (CGBA)
|
R
|
|
Q.762.1.12
|
Bản tin khởi
động nhóm mạch (GRS)
|
R
|
|
Q.762.1.13
|
Bản tin khẳng
định khởi động nhóm mạch (GRA)
|
R
|
|
Q.762.1.14
|
Bản tin không khóa nhóm
mạch (CGU)
|
R
|
|
Q.762.1.15
|
Bản tin khẳng
định không khóa nhóm mạch (CGUA)
|
R
|
|
Q.762.1.16
|
Bản tin xếp hàng
nhóm mạch (CQM) (sử dụng trong nước)
|
NU
|
|
Q.762.1.17
|
Trả lời bản
tin xếp hàng nhóm mạch (CQR) (sử dụng trong
nước)
|
NU
|
|
Q.762.1.18
|
Bản tin nhầm
lẫn (CFN)
|
R
|
|
Q.762.1.19
|
Bản tin kết
nối (CON)
|
R
|
|
Q.762.1.20
|
Bản tin kế
tiếp (COT)
|
R
|
|
Q.762.1.21
|
Bản tin yêu cầu
kiểm tra kế tiếp (CCR)
|
R
|
|
Q.762.1.22
|
Bản tin giải phóng
có trễ (DRS) (sử dụng trong nước)
|
NU
|
|
Q.762.1.23
|
Bản tin chấp
nhận thiết bị (FAA)
|
R
|
|
Q.762.1.24
|
Bản tin thiết
bị (FAC) (sử dụng trong nước)
|
NU
|
|
Q.762.1.25
|
Bản tin loại
bỏ thiết bị (FRJ)
|
R
|
|
Q.762.1.26
|
Bản tin yêu cầu
thiết bị (FAR)
|
R
|
|
Q.762.1.27
|
Bản tin chuyển
đi (FOT)
|
R
|
|
Q.762.1.28
|
Bản tin yêu cầu
nhận dạng (IDR)
|
NU
|
|
Q.762.1.29
|
Bản tin trả
lời nhận dạng (IRS)
|
NU
|
|
Q.762.1.30
|
Bản tin thông tin (INF)
(sử dụng trong nước)
|
R
|
|
Q.762.1.31
|
Bản tin yêu cầu
thông tin (INR) (sử dụng trong nước)
|
R
|
|
Q.762.1.32
|
Bản tin địa
chỉ đầu tiên (IAM)
|
R
|
|
Q.762.1.33
|
Bản tin khẳng
định vòng trở lại (LPA) (sử dụng trong
nước)
|
NU
|
|
Q.762.1.34
|
Bản tin quản lý
tài nguyên mạng (NRM)
|
NU
|
|
Q.762.1.35
|
Bản tin quá tải
(OLM) (sử dụng trong nước)
|
NU
|
|
Q.762.1.36
|
Bản tin đi qua
(PAM) (sử dụng trong nước)
|
NU
|
|
Q.762.1.37
|
Bản tin giải phóng
(REL)
|
R
|
|
Q.762.1.38
|
Bản tin hoàn thành
giải phóng (RLC)
|
R
|
|
Q.762.1.39
|
Bản tin khởi
động mạch (RSC)
|
R
|
|
Q.762.1.40
|
Bản tin trở
lại (RES)
|
R
|
|
Q.762.1.41
|
Bản tin phân chia (SGM)
|
R
|
|
Q.762.1.42
|
Bản tin địa
chỉ tiếp theo (SAM)
|
R
|
|
Q.762.1.43
|
Bản tin tạm
ngừng (SUS)
|
R
|
|
Q.762.1.44
|
Bản tin không khóa (UBL)
|
R
|
|
Q.762.1.45
|
Bản tin xác nhận
không khóa (UBA)
|
R
|
|
Q.762.1.46
|
Bản tin mã nhận
dạng không có (sử dụng trong nước)
|
NU
|
|
Q.762.1.47
|
Bản tin phần
đối tượng sử dụng khả dụng
(UPA)
|
NU
|
|
Q.762.1.48
|
Bản tin kiểm
thử phần đối tượng sử dụng
(UPT)
|
NU
|
|
Q.762.1.49
|
Bản tin thông tin khách
hàng – khách hàng (USR)
|
R
|
|
Q.762.2
|
Thông tin báo hiệu
|
--
|
|
Q.762.2.1
|
Chuyển tải truy
nhập
|
R
|
|
Q.762.2.2
|
Chỉ thị
chuyển tải truy nhập
|
R
|
|
Q.762.2.3
|
Chỉ thị giới
hạn nội dung địa chỉ
|
R
|
|
Q.762.2.4
|
Tín hiệu địa
chỉ
|
R
|
|
Q.762.2.5
|
Mức tắc
nghẽn tự động
|
R
|
|
Q.762.2.6
|
Mã nhị phân
|
R
|
|
Q.762.2.7
|
Thông tin thay đổi
cuộc gọi
|
R
|
|
Q.762.2.8
|
Chỉ thị
chuyển cuộc gọi có thể xảy ra
|
R
|
|
Q.762.2.9
|
Thông tin về quá trình
cuộc gọi
|
NU
|
|
Q.762.2.10
|
Nhận dạng
cuộc gọi (sử dụng trong nước)
|
NU
|
|
Q.762.2.11
|
Tham chiếu cuộc
gọi (sử dụng trong nước)
|
NU
|
|
Q.762.2.12
|
Số bị gọi
|
R
|
|
Q.762.2.13
|
Chỉ thị loại
nhóm bị gọi
|
R
|
|
Q.762.2.14
|
Chỉ thị
trạng thái nhóm bị gọi
|
R
|
|
Q.762.2.15
|
Số chủ gọi
|
R
|
|
Q.762.2.16
|
Chỉ thị yêu
cầu địa chỉ chủ gọi (sử dụng
trong nước)
|
R
|
|
Q.762.2.17
|
Chỉ thị trả
lời địa chỉ nhóm chủ gọi (sử
dụng trong nước)
|
R
|
|
Q.762.2.18
|
Chỉ thị không
đầy đủ số chủ gọi
|
R
|
|
Q.762.2.19
|
Loại nhóm chủ
gọi
|
R
|
|
Q.762.2.20
|
Chỉ thị yêu
cầu loại nhóm chủ gọi (sử dụng quốc
gia)
|
R
|
|
Q.762.2.21
|
Chỉ thị trả
lời loại nhóm chủ gọi (sử dụng trong
nước)
|
R
|
|
Q.762.2.22
|
Giá trị nguyên nhân
|
R
|
Xem khuyến nghị
Q.850
|
Q.762.2.22A
|
Chỉ thị cuộc
gọi CCBS
|
NU
|
|
Q.762.2.22B
|
Tham số CCBS
|
NU
|
|
Q.762.2.23
|
Chỉ thị
cước
|
R
|
|
Q.762.2.24
|
Chỉ thị yêu
cầu thông tin cước (sử dụng trong
nước)
|
NU
|
|
Q.762.2.25
|
Chỉ thị trả
lời thông tin cước (sử dụng trong
nước)
|
NU
|
|
Q.762.2.26
|
Chỉ thị kiểu
bản tin giám sát nhóm mạch
|
R
|
|
Q.762.2.27
|
Mã nhận dạng
mạch
|
R
|
|
Q.762.2.28
|
Chỉ thị
trạng thái mạch (sử dụng trong nước)
|
NU
|
|
Q.762.2.29
|
Chỉ thị cuộc
gọi trong nhóm khách hàng có quan hệ
|
R
|
|
Q.762.2.30
|
Mã khóa trong nhóm khách hàng
có quan hệ
|
R
|
|
Q.762.2.31
|
Tiêu chuẩn mã hóa
|
R
|
|
Q.762.2.32
|
Kiểu thành phần
(sử dụng trong nước)
|
NU
|
|
Q.762.2.33
|
Chỉ thị yêu
cầu nhận dạng đường dây
được kết nối
|
R
|
|
Q.762.2.34
|
Số được
kết nối
|
R
|
|
Q.762.2.35
|
Yêu cầu kết
nối
|
NU
|
|
Q.762.2.36
|
Chỉ thị kiểm
tra tính liên tục
|
R
|
|
Q.762.2.37
|
Bộ chỉ thị
tính liên tục
|
R
|
|
Q.762.2.38
|
Credit (sử dụng
trong nước)
|
NU
|
|
Q.762.2.39
|
Chuẩn đoán
|
R
|
|
Q.762.2.40
|
Chỉ thị bản
tin loại bỏ
|
R
|
|
Q.762.2.41
|
Chỉ thị tham
số loại bỏ
|
R
|
|
Q.762.2.42
|
Chỉ thị
thiết bị điều khiển tiếng dội
|
R
|
|
Q.762.2.43
|
Sơ đồ mã hóa
(sử dụng trong nước)
|
NU
|
|
Q.762.2.44
|
Kết thúc phần các
tham số lựa chọn
|
R
|
|
Q.762.2.45
|
Chỉ thị thông tin
End-to-end (sử dụng trong nước)
|
R
|
Chỉ yêu cầu giá
trị 0
|
Q.762.2.46
|
Chỉ thị
phương pháp End-to-end
|
R
|
Chỉ yêu cầu giá
trị 0
|
Q.762.2.47
|
Mã hóa lỗi (sử
dụng trong nước)
|
NU
|
|
Q.762.2.48
|
Chỉ thị sự
kiện
|
R
|
|
Q.762.2.49
|
Chỉ thị ngăn
diễn tả sự kiện (sử dụng trong
nước)
|
R
|
|
Q.762.2.50
|
Chỉ thị mở
rộng
|
R
|
|
Q.762.2.51
|
Chỉ thị
phương tiện
|
R
|
|
Q.762.2.51A
|
Các chỉ thị
Freephone
|
R
|
|
Q.762.2.52
|
Các chữ số chung
(sử dụng trong nước)
|
NU
|
|
Q.762.2.53
|
Thông báo chung
|
R
|
|
Q.762.2.54
|
Số chung
|
R
|
|
Q.762.2.55
|
Tham chiếu chung
(được dành riêng)
|
NU
|
|
Q.762.2.56
|
Mã thông số (sử
dụng trong nước)
|
NU
|
|
Q.762.2.57
|
Lấp đầy
|
R
|
|
Q.762.2.58
|
Chỉ thị giám sát
(sử dụng trong nước)
|
R
|
|
Q.762.2.59
|
Chỉ thị có giám sát
(sử dụng trong nước)
|
R
|
|
Q.762.2.60
|
Đếm chặng
|
NU
|
|
Q.762.2.61
|
Chỉ thị thông tin
trong băng
|
R
|
|
Q.762.2.62
|
Chỉ thị yêu
cầu thiết bị điều khiển nửa
tiếng dội đầu vào
|
NU
|
|
Q.762.2.63
|
Chỉ thị trả
lời thiết bị điều khiển một
nửa tiếng dội vào
|
NU
|
|
Q.762.2.64
|
Chỉ thị lệnh
|
R
|
|
Q.762.2.65
|
Số bên trong mạng
|
R
|
|
Q.762.2.66
|
Chỉ thị trao
đổi qua lại
|
R
|
|
Q.762.2.67
|
Yêu cầu ID (sử
dụng trong nước)
|
NU
|
|
Q.762.2.68
|
Chỉ thị truy
nhập ISDN
|
R
|
|
Q.762.2.69
|
Chỉ thị phần
đối tượng sử dụng ISDN
|
R
|
|
Q.762.2.70
|
Chỉ thị phần
đối tượng sử dụng ISDN ưu tiên
|
R
|
|
Q.762.2.71
|
Độ dài nhận
dạng mạng (sử dụng trong nước)
|
NU
|
|
Q.762.2.72
|
Độ dài bộ
chỉ thị tham chiếu (sử dụng trong
nước)
|
NU
|
|
Q.762.2.73
|
Liên kết ID (sử
dụng trong nước)
|
NU
|
|
Q.762.2.74
|
Tham chiếu nội
hạt
|
NU
|
|
Q.762.2.75
|
Vị trí
|
R
|
|
Q.762.2.76
|
Số vị trí
|
R
|
|
Q.762.2.77
|
Tìm khi bận (LFB)
|
NU
|
|
Q.762.2.78
|
Chỉ thị trả
lời nhận dạng cuộc gọi mục đích
xấu (sử dụng trong nước)
|
NU
|
|
Q.762.2.79
|
Thông số thông tin
tương thích bản tin
|
R
|
|
Q.762.2.80
|
Chỉ thị yêu
cầu MCID
|
NU
|
|
Q.762.2.81
|
Chỉ thị trả
lời MCID
|
NU
|
|
Q.762.2.82
|
Phạm vi dịch
vụ MLPP
|
NU
|
|
Q.762.2.83
|
Chỉ thị khách hàng
MLPP
|
NU
|
|
Q.762.2.84
|
Chỉ thị biến
đổi
|
NU
|
|
Q.762.2.85
|
Các chỉ thị
lệnh tiếp theo
|
NU
|
|
Q.762.2.86
|
Chỉ thị cuộc
gọi quốc gia/quốc tế
|
R
|
|
Q.762.2.87
|
Bản chất của
bộ chỉ thị địa chỉ
|
R
|
|
Q.762.2.88
|
Chỉ thị loại
bỏ mạng
|
R
|
|
Q.762.2.89
|
Kế hoạch
nhận dạng mạng (sử dụng trong nước)
|
NU
|
|
Q.762.2.90
|
Nhận dạng
mạng (sử dụng trong nước)
|
NU
|
|
Q.762.2.91
|
Đồng nhất
mạng (sử dụng trong nước)
|
NU
|
|
Q.762.2.92
|
Các phương
tiện riêng cho mạng (sử dụng trong nước)
|
NU
|
|
Q.762.2.93
|
Chỉ thị thông báo
|
R
|
|
Q.762.2.94
|
Lựa chọn thuê bao
thông báo
|
R
|
|
Q.762.2.95
|
Chỉ thị số
không đầy đủ
|
R
|
|
Q.762.2.96
|
Chỉ thị kế
hoạch đánh số
|
R
|
|
Q.762.2.97
|
Chỉ thị hạn
chế số
|
R
|
|
Q.762.2.98
|
Chỉ thị
chẵn/lẻ
|
R
|
|
Q.762.2.99
|
Mã lệnh (sử
dụng trong nước)
|
NU
|
|
Q.762.2.100
|
Số bị gọi
gốc
|
R
|
|
Q.762.2.101
|
Nguyên nhân tái
định hướng gốc
|
R
|
|
Q.762.2.102
|
Mã điểm ISC
gốc
|
NU
|
|
Q.762.2.103
|
Chỉ thị yêu
cầu thiết bị điều khiển một
nửa tiếng dội đầu ra
|
NU
|
|
Q.762.2.104
|
Chỉ thị trả
lời thiết bị điều khiển một
nửa tiếng dội đầu ra
|
NU
|
|
Q.762.2.105
|
Tham số thông tin
tương thích tham số
|
R
|
|
Q.762.2.106
|
Chỉ thị không cho
qua
|
R
|
|
Q.762.2.107
|
Mã điểm
|
NU
|
|
Q.762.2.108
|
Mức cao hơn
|
NU
|
|
Q.762.2.109
|
Mã sự cố (sử
dụng trong nước)
|
NU
|
|
Q.762.2.110
|
Bộ đếm
trễ truyền dẫn
|
NU
|
|
Q.762.2.111
|
Lớp giao thức
|
NU
|
|
Q.762.2.112
|
Giao thức mặt
cắt (sử dụng trong nước)
|
NU
|
|
Q.762.2.113
|
Chỉ thị
điều khiển giao thức
|
R
|
|
Q.762.2.114
|
Sắp xếp
|
R
|
|
Q.762.2.115
|
Chỉ thị
khuyến nghị
|
NU
|
|
Q.762.2.116
|
Chỉ thị tái định
hướng
|
R
|
|
Q.762.2.117
|
Số tái định
hướng
|
R
|
|
Q.762.2.118
|
Nguyên nhân tái
định hướng
|
R
|
|
Q.762.2.119
|
Bộ đếm tái
định hướng
|
R
|
|
Q.762.2.120
|
Chỉ thị tái
định hướng
|
NU
|
|
Q.762.2.121
|
Thông tin tái định
hướng
|
R
|
|
Q.762.2.122
|
Số tái định
hướng
|
R
|
|
Q.762.2.123
|
Chỉ thị ngăn
số tái định hướng
|
R
|
|
Q.762.2.124
|
Nguyên nhân tái
định hướng
|
R
|
|
Q.762.2.125
|
Octet tham chiếu
thứ n (đặt trước)
|
NU
|
|
Q.762.2.126
|
Chỉ thị chất
lượng tham chiếu (đặt trước)
|
NU
|
|
Q.762.2.127
|
Chỉ thị tham
chiếu cuộc gọi
|
R
|
|
Q.762.2.128
|
Các lệnh từ xa
(sử dụng trong nước)
|
NU
|
|
Q.762.2.129
|
Nhãn định
tuyến
|
R
|
|
Q.762.2.130
|
Chỉ thị vệ
tinh
|
R
|
|
Q.762.2.131
|
Chỉ thị
phương pháp SCCP
|
R
|
Only value 00 is required
|
Q.762.2.132
|
Chỉ thị bảo
vệ
|
R
|
|
Q.762.2.133
|
Chỉ thị thông báo
phát
|
R
|
|
Q.762.2.134
|
Trình tự (sử
dụng trong nước)
|
NU
|
|
Q.762.2.135
|
Tham số kích hoạt
dịch vụ (sử dụng trong nước)
|
NU
|
|
Q.762.2.136
|
Thiết lập
(sử dụng trong nước)
|
NU
|
|
Q.762.2.137
|
Mã điểm báo
hiệu (sử dụng trong nước)
|
NU
|
|
Q.762.2.138
|
Chỉ thị phân
đoạn đơn giản
|
R
|
|
Q.762.2.139
|
Chỉ thị thông tin
yêu cầu
|
R
|
|
Q.762.2.140
|
Trạng thái
|
R
|
|
Q.762.2.141
|
Chỉ thị
dừng/tiếp tục
|
R
|
|
Q.762.2.142
|
Khóa trung kế tạm
thời sau khi giải phóng (sử dụng trong
nước)
|
NU
|
|
Q.762.2.143
|
Chỉ thị transit
ở tổng đài trung gian
|
R
|
|
Q.762.2.144
|
Sự lựa chọn
mạng transit (sử dụng trong nước)
|
NU
|
|
Q.762.2.145
|
Yêu cầu truyền
dẫn trung gian
|
R
|
|
Q.762.2.146
|
Giai đoạn yêu
cầu truyền dẫn trung gian
|
NU
|
|
Q.762.2.147
|
Truyền dẫn trung
gian được sử dụng
|
NU
|
|
Q.762.2.148
|
Chỉ thị kiểu
|
R
|
|
Q.762.2.149
|
Kiểu của các
chữ số (sử dụng trong nước)
|
NU
|
|
Q.762.2.150
|
Kiểu nhận
dạng mạng (sử dụng trong nước)
|
NU
|
|
Q.762.2.151
|
Thông tin dịch vụ
khách hàng
|
R
|
|
Q.762.2.152
|
Thông tin dịch vụ
khách hàng ban đầu
|
NU
|
|
Q.762.2.153
|
Thông tin dịch vụ
từ xa của khách hàng
|
R
|
|
Q.762.2.154
|
Chỉ thị khách hàng
– khách hàng
|
R
|
|
Q.762.2.155
|
Thông tin khách hàng – khách
hàng
|
R
|
|
|
Bảng chữ
viết tắt các bản tin của phần đối
tượng khách hàng
|
R
|
Các bản tin sau không
cần tới:
Hỏi nhóm mạch
Trả lời hỏi
nhóm mạch
Giải phóng có trễ
Thiết bị
Xác nhận Loop back
Quản lý tài nguyên
mạng
Quá tải
Chuyển qua
CIC không khai báo
Phần đối
tượng sử dụng khả dụng
Kiểm thử
phần đối tượng sử dụng
|
Q.763
|
Các khuôn dạng và các mã
|
--
|
|
Q.763.1
|
Vấn đề chung
|
R
|
|
Q.763.1.1
|
Nhãn định
tuyến
|
R
|
|
Q.763.1.2
|
Mã nhận dạng
mạch
|
R
|
Các cấu trúc CIC
định nghĩa trong Q.763.1.2 a) cho các mạch rút ra
từ 1 đường dẫn số 2048 kbps
được cần tới
|
Q.763.1.3
|
Mã kiểu bản tin
|
R
|
|
Q.763.1.4
|
Các nguyên lý tạo
dạng
|
R
|
|
Q.763.1.5
|
Phần bắt
buộc cố định của lệnh
|
R
|
|
Q.763.1.6
|
Phần không cố
định bắt buộc của lệnh
|
R
|
|
Q.763.1.7
|
Các phần lựa
chọn
|
R
|
|
Q.763.1.8
|
Phần cuối
của octet tham số lựa chọn
|
R
|
|
Q.763.1.9
|
Trình tự truyền
dẫn
|
R
|
|
Q.763.1.10
|
Mã hóa các bít dự phòng
|
R
|
|
Q.763.1.11
|
Các tham số và các
kiểu bản tin quốc gia
|
R
|
|
Q.763.2
|
Các mã và các khuôn dạng
tham số
|
--
|
|
Q.763.2.1
|
Các mã kiểu bản
tin
|
--
|
|
|
Bảng 4/Q.763
|
R
|
Các bản tin sau không
cần tới:
Hỏi nhóm mạch
Hỏi xếp hàng nhóm
mạch
Giải phóng trễ
Thiết bị
Xác nhận Loop back
Quản lý tài nguyên
mạng
Quá tải
Chuyển qua
CIC không khai báo
Phần đối
tượng sử dụng khả dụng
Kiểm thử
phần đối tượng sử dụng
|
Q.763.2.2
|
Mã hóa chỉ thị
độ dài
|
R
|
|
Q.763.2.3
|
Mã hóa các con trỏ
|
R
|
|
Q.763.3
|
Các tham số phần
đối tượng sử dụng ISDN
|
--
|
|
Q.763.3.1
|
Các tên tham số
|
--
|
|
|
Bảng 5/Q.763
|
R
|
Các tham số sau không
yêu cầu:
Tham chiếu cuộc
gọi
Quá trình cuộc gọi
Bộ chỉ thị
trạng thái mạch
Yêu cầu kết
nối
Thông tin điều
khiển tiếng dội
Bộ đếm
chặng
Tham chiếu chung
MLPP cao hơn
Các thiết bị xác
định mạng
Mã điểm ISC
gốc
Bộ đếm
trễ truyền dẫn
Các lệnh từ xa
Kích hoạt dịch
vụ
Mã điểm báo
hiệu
Yêu cầu truyền
dẫn trung gian ban đầu
Truyền dẫn trung
gian được sử dụng
Giai đoạn thông tin
dịch vụ khách hàng
|
Q.763.3.2
|
Thông tin vận
chuyển truy nhập
|
R
|
|
Q.763.3.3
|
Chuyển tải truy
nhập
|
R
|
|
Q.763.3.4
|
Mức tắc
nghẽn tự động
|
R
|
|
Q.763.3.5
|
Chỉ thị cuộc
gọi hướng đến
|
R
|
|
Q.763.3.6
|
Thông tin chuyển
cuộc gọi
|
R
|
|
Q.763.3.7
|
Thông tin lịch sử
cuộc gọi
|
NU
|
|
Q.763.3.8
|
Tham chiếu cuộc
gọi
|
NU
|
|
Q.763.3.9
|
Số bị gọi
|
R
|
Không yêu cầu mã sau:
Chỉ thị kế
hoạch đánh số:
100 – Kế hoạch
đánh số TELEX
|
Q.763.3.10
|
Số chủ gọi
|
R
|
Không yêu cầu mã sau:
Chỉ thị kế
hoạch đánh số:
100 – Kế hoạch
đánh số TELEX
|
Q.763.3.11
|
Loại chủ gọi
|
R
|
|
Q.763.3.12
|
Chỉ thị nguyên
nhân
|
R
|
Q.850
|
Q.763.3.12A
|
Tham số CCBS
|
O
|
|
Q.763.3.13
|
Chỉ thị kiểu
bản tin giám sát nhóm mạch
|
R
|
|
Q.763.3.14
|
Bộ chỉ thị
trạng thái mạch
|
NU
|
|
Q.763.3.15
|
Mã khóa ghép nối nhóm
khách hàng khép kín
|
R
|
Đối với các
ứng dụng quốc gia có thể sử dụng các mã
khóa ghép nối quốc gia
|
Q.763.3.16
|
Số được
kết nối
|
R
|
Không yêu cầu mã sau:
Chỉ thị kế
hoạch đánh số:
100 – Kế hoạch
đánh số TELEX
|
Q.763.3.17
|
Yêu cầu kết
nối
|
NU
|
|
Q.763.3.18
|
Các chỉ thị tính
liên tục
|
R
|
|
Q.763.3.19
|
Thông tin điều
khiển tiếng dội
|
NU
|
|
Q.763.3.20
|
Kết thúc chỉ
thị các tham số lựa chọn
|
R
|
|
Q.763.3.21
|
Thông tin sự kiện
|
R
|
|
Q.763.3.22
|
Chỉ thị
thiết bị
|
R
|
|
Q.763.3.23
|
Chỉ thị cuộc
gọi hướng đi
|
R
|
Chỉ thị
phương pháp End-to-end: chỉ thị yêu cầu mã 00.
Chỉ thị thông tin
End-to-end: chỉ thị yêu cầu mã 00.
|
Q.763.3.23A
|
Chỉ thị Freephone
|
R
|
|
Q.763.3.24
|
Các chữ số quay
chung
|
NU
|
|
Q.763.3.25
|
Chỉ thị thông báo
chung
|
R
|
|
Q.763.3.26
|
Số chung
|
R
|
|
Q.763.3.27
|
Tham chiếu chung (dành
riêng)
|
NU
|
|
Q.763.3.28
|
Các bộ chỉ
thị chỉ thị thông tin
|
R
|
Không yêu cầu chỉ
thị giữ cuộc gọi nối.
Không yêu cầu chỉ
thị trả lời thông tin cước.
|
Q.763.3.29
|
Bộ chỉ thị
yêu cầu thông tin
|
R
|
Không yêu cầu chỉ
thị giữ cuộc gọi nối.
Không yêu cầu chỉ
thị trả lời thông tin cước.
|
Q.763.3.30
|
Số vị trí
|
R
|
Chỉ thị bản
chất của địa chỉ: Không cần các mã dành
riêng.
Chỉ thị kế
hoạch đánh số: Không yêu cầu kế hoạch
đánh số TELEX.
|
Q.763.3.31
|
Các bộ chỉ
thị yêu cầu MCID
|
NU
|
|
Q.763.3.32
|
Các bộ chỉ
thị trả lời MCID
|
NU
|
|
Q.763.3.33
|
Thông tin tương
thích bản tin
|
R
|
Xem Q.764.2.9.5.2
|
Q.763.3.34
|
MLPP cao hơn
|
NU
|
|
Q.763.3.35
|
Chỉ thị bản
chất của kết nối
|
R
|
|
Q.763.3.36
|
Thiết bị
mạng đặc biệt
|
NU
|
|
Q.763.3.37
|
Chỉ thị cuộc
gọi hướng về lựa chọn
|
R
|
Chỉ thị khách hàng
MLPP: chỉ thị yêu cầu mã 0.
|
Q.763.3.38
|
Chỉ thị cuộc
gọi hướng đi lựa chọn
|
R
|
|
Q.763.3.39
|
Số bị gọi
gốc
|
R
|
Không yêu cầu mã sau:
Chỉ thị kế
hoạch đánh số:
100 – Kế hoạch
đánh số TELEX.
|
Q.763.3.40
|
Mã điểm ISC
gốc
|
NU
|
|
Q.763.3.41
|
Thông tin tương
thích tham số
|
R
|
Xem Q.764.2.9.5.2
|
Q.763.3.42
|
Bộ đếm
trễ truyền dẫn
|
NU
|
|
Q.763.3.43
|
Loại và trạng thái
|
R
|
|
Q.763.3.44
|
Số tái định
hướng
|
R
|
Không yêu cầu mã sau:
Chỉ thị kế
hoạch đánh số:
100 – Kế hoạch
đánh số TELEX.
|
Q.763.3.45
|
Thông tin tái định
hướng
|
R
|
Chỉ thị tái
định hướng:
Chỉ yêu cầu mã 011
và 100.
|
Q.763.3.46
|
Số của
hướng được định lại
|
R
|
Không yêu cầu mã sau:
Chỉ thị kế
hoạch đánh số:
100 – Kế hoạch
đánh số TELEX.
|
Q.763.3.47
|
Tham số giới
hạn tái định hướng
|
R
|
|
Q.763.3.48
|
Các lệnh từ xa
|
NU
|
|
Q.763.3.49
|
Kích hoạt dịch
vụ
|
NU
|
|
Q.763.3.50
|
Mã điểm báo
hiệu
|
NU
|
|
Q.763.3.51
|
Số tiếp theo
|
R
|
|
Q.763.3.52
|
Các bộ chỉ
thị tạm dừng/tiếp tục
|
R
|
|
Q.763.3.53
|
Lựa chọn
mạng chuyển tiếp
|
NU
|
|
Q.763.3.54
|
Yêu cầu trung gian
truyền dẫn
|
R
|
|
Q.763.3.55
|
Giai đoạn yêu
cầu trung gian truyền dẫn
|
NU
|
|
Q.763.3.56
|
Trung gian truyền
dẫn được sử dụng
|
NU
|
|
Q.763.3.57
|
Thông tin dịch vụ
khách hàng
|
R
|
|
Q.763.3.58
|
Giai đoạn thông tin
dịch vụ khách hàng
|
NU
|
|
Q.763.3.59
|
Thông tin dịch vụ
từ xa của khách hàng
|
R
|
|
Q.763.3.60
|
Chỉ thị khách hàng
– khách hàng
|
R
|
|
Q.763.3.61
|
Thông tin khách hàng – khách
hàng
|
R
|
|
Q.763.4
|
Các mã và các bản tin
phần đối tượng sử dụng ISDN
|
R
|
|
Q.763. Bảng 21
|
Kiểu bản tin:
Đầy đủ
địa chỉ
|
R
|
Không yêu cầu các tham
số sau:
Tham chiếu cuộc
gọi
Thông tin điều
khiển tiếng dội
Thiết bị
mạng đặc biệt
Các lệnh từ xa
Kích hoạt dịch
vụ
|
Q.763. Bảng 22
|
Kiểu bản tin:
Trả lời
|
R
|
Không yêu cầu các tham
số sau:
Tham chiếu cuộc
gọi
Lịch sử cuộc
gọi
Thông tin điều
khiển tiếng dội
Thông báo chung
Thiết bị
mạng đặc biệt
Các lệnh từ xa
Kích hoạt dịch
vụ
|
Q.763. Bảng 23
|
Kiểu bản tin:
Tiến trình cuộc
gọi
|
R
|
Không yêu cầu các tham
số sau:
Tham chiếu cuộc
gọi
Thiết bị
mạng đặc biệt
Các lệnh từ xa
Kích hoạt dịch
vụ
|
Q.763. Bảng 24
|
Kiểu bản tin:
Xác nhận hỏi nhóm
mạch
|
NU
|
|
Q.763. Bảng 25
|
Kiểu bản tin:
Trả lời xóa nhóm
mạch
|
R
|
|
Q.763. Bảng 26
|
Kiểu bản tin:
Nhầm lẫn
|
R
|
|
Q.763. Bảng 27
|
Kiểu bản tin:
Kết nối
|
R
|
Không yêu cầu các tham
số sau:
Tham chiếu cuộc
gọi
Lịch sử cuộc
gọi
Thông tin điều
khiển tiếng dội
Thông báo chung
Thiết bị
mạng đặc biệt
Các lệnh từ xa
Kích hoạt dịch
vụ
Số tái định
hướng
|
Q.763. Bảng 28
|
Kiểu bản tin:
Tính liên tục
|
R
|
|
Q.763. Bảng 29
|
Kiểu bản tin:
Loại bỏ
thiết bị
|
R
|
|
Q.763. Bảng 30
|
Kiểu bản tin:
Thông tin
|
R
|
Không yêu cầu các tham
số sau:
Tham chiếu cuộc
gọi
Yêu cầu kết
nối
Thiết bị
mạng đặc biệt
|
Q.763. Bảng 31
|
Kiểu bản tin:
Yêu cầu thông tin
|
R
|
Không yêu cầu các tham
số sau:
Tham chiếu cuộc
gọi
Thiết bị
mạng đặc biệt
|
Q.763. Bảng 32
|
Kiểu bản tin:
Địa chỉ ban
đầu
|
R
|
Không yêu cầu các tham
số sau:
Tham chiếu cuộc
gọi
Yêu cầu kết
nối
Thông báo chung
Tham chiếu chung
Thiết bị
mạng đặc biệt
Mã điểm ISC
gốc
Bộ đếm
trễ truyền dẫn
MLPP ưu tiên
Các lệnh từ xa
Kích hoạt dịch
vụ
|
Q.763. Bảng 33
|
Kiểu bản tin:
Giải phóng
|
R
|
Không yêu cầu các tham
số sau:
Thiết bị
mạng đặc biệt
Thông tin tái định
hướng
Số tái định
hướng
Giới hạn số
tái định hướng
Mã điểm báo
hiệu
Chỉ thị khách hàng
– khách hàng
|
Q.763. Bảng 34
|
Kiểu bản tin:
Hoàn thành giải phóng
|
R
|
|
Q.763. Bảng 35
|
Kiểu bản tin:
Địa chỉ
kế tiếp
|
R
|
|
Q.763. Bảng 36
|
Kiểu bản tin:
Thông tin khách hàng – khách
hàng
|
R
|
|
Q.763. Bảng 37
|
Kiểu bản tin:
Chuyển tiếp
|
R
|
Không yêu cầu các tham
số sau:
Tham chiếu cuộc
gọi
|
Q.763. Bảng 38
|
Kiểu bản tin:
Tiếp tục
Dừng
|
R
|
Không yêu cầu các tham
số sau:
Tham chiếu cuộc
gọi
|
Q.763. Bảng 39
|
Kiểu bản tin:
Tắc nghẽn
Xác nhận tắc
nghẽn
Yêu cầu kiểm tra
tính liên tục
Mạch khởi
tạo
Không khóa
Xác nhận không khóa
|
R
|
|
|
Kiểu bản tin:
Xác nhận vòng lặp
Quá tải
CIC không được
khai báo
|
NU
|
|
Q.763. Bảng 40
|
Kiểu bản tin:
Tắc nghẽn nhóm
mạch
Xác nhận tắc
nghẽn mạch
Không khóa nhóm mạch
Xác nhận không khóa
mạch
|
R
|
|
Q.763. Bảng 41
|
Kiểu bản tin:
Khởi tạo nhóm
mạch
|
R
|
|
|
Kiểu bản tin:
Hỏi nhóm mạch
|
NU
|
|
Q.763. Bảng 42
|
Kiểu bản tin:
Dịch vụ
được chấp nhận
Yêu cầu dịch
vụ
|
R
|
Không yêu cầu các tham
số sau:
Tham chiếu cuộc
gọi
Yêu cầu kết
nối
|
Q.763. Bảng 43
|
Kiểu bản tin:
Chuyển thẳng
|
NU
|
|
Q.763. Bảng 44
|
Kiểu bản tin:
Kiểm thử
phần đối tượng sử dụng
Khả năng sử
dụng phần khách hàng
|
NU
|
|
Q.763. Bảng 45
|
Kiểu bản tin:
Dịch vụ
|
NU
|
|
Q.763. Bảng 46
|
Kiểu bản tin:
Quản lý tài nguyên
mạng
|
NU
|
|
Q.763. Bảng 47
|
Kiểu bản tin:
Yêu cầu nhận
dạng
|
NU
|
|
Q.763. Bảng 48
|
Kiểu bản tin:
Trả lời nhận
dạng
|
NU
|
|
Q.763. Bảng 49
|
Kiểu bản tin:
Phân đoạn
|
R
|
|
Q.763.A
|
Phụ lục A
Giải thích các mã
dự phòng
|
R
|
|
Q.763.A.Bảng A.1
|
Giải thích các
trường và các giá trị mặc định của
chúng
|
NU
|
|
Q.763.A.Bảng A.2
|
Các tổng đài
kiểu A
|
R
|
|
Q.763.A.Bảng A.3
|
Các tổng đài
kiểu B
|
R
|
|
Q.763.B
|
Phụ lục B
Mô tả chung các
luật mã hóa của các phần tử
|
NU
|
|
Q.764
|
Các thủ tục báo
hiệu cho phần đối tượng sử dụng
ISDN
|
--
|
|
Q.764.1
|
Vấn đề chung
|
--
|
|
Q.764.2
|
Các thủ tục báo
hiệu và điều khiển cuộc gọi cơ
bản
|
--
|
|
Q.764.2.1
|
Thiết lập thành
công cuộc gọi
|
--
|
|
Q.764.2.1.1
|
Báo hiệu địa
chỉ hướng đi – kiểu gộp thành khối
|
--
|
|
Q.764.2.1.1.1
|
Hoạt động
được yêu cầu tại tổng đài xuất
phát
|
R
|
Lưu ý:
Mục A) Lựa
chọn mạch:
- Thông tin định
tuyến không được lưu giữ tại các
cơ sở dữ liệu ở xa
- Không yêu cầu 64
kbit/s ưu tiên không bị giới hạn
Mục B) Gửi
tuần tự thông tin địa chỉ
- Trên đấu
nối quốc gia, thông tin về địa chỉ là
số thuê bao hoặc là số quốc gia (chủ yếu)
Mục C) Bản tin
địa chỉ ban đầu:
- Tham số chỉ
thị quyền ưu tiên của ISUP và yêu cầu về
phương tiện truyền dẫn là một tập
hợp tuân theo Khuyến nghị E.172 của ITU-T (1992)
- Không sử dụng
Tham số yêu cầu đấu nối SCCP và tham chiếu
cuộc gọi cho các đấu nối xuyên suốt
- Không yêu cầu bộ
đếm trễ truyền dẫn
Mục D) Hoàn thành đường
truyền dẫn
- Đoạn thứ
nhất được áp dụng cho các thuê bao ISDN.
Đoạn thứ hai được áp dụng cho các thuê
bao tương tự
|
Q.764.2.1.1.2
|
Các hoạt động
được yêu cầu tại tổng đài chuyển
tiếp quốc gia
|
R
|
Lưu ý:
Mục A) Lựa
chọn mạch
- Cuộc gọi
được định tuyến chỉ sử
dụng kiểu đấu nối được chỉ
định trong tham số yêu cầu về phương
tiện truyền dẫn, tức là phần bắt
đầu với “trong phạm vi mạng nếu như…”
cho đến “… tới kiểu đấu nối
mới” là không áp dụng.
- Việc định
tuyến được thực hiện trong phần thông
tin về dịch vụ khách hàng và dịch vụ khách hàng
từ xa là không yêu cầu.
- Không yêu cầu bộ
đếm trễ lan truyền.
|
Q.764.2.1.1.3
|
Hoạt động
được yêu cầu tại tổng đài quốc
tế đi ra
|
R
|
Lưu ý:
Mục A) Lựa
chọn mạch
- Đoạn thứ
hai và thứ ba không áp dụng.
Mục B) Các tham số
trong bản tin địa chỉ ban đầu
- Không áp dụng
đoạn thứ hai.
- Không yêu cầu bộ
đếm trễ lan truyền và mã điểm ISC
xuất phát.
|
Q.764.2.1.1.4
|
Các hoạt động
được yêu cầu tại tổng đài quốc
tế trung gian
|
R
|
Bộ đếm
trễ lan truyền
|
Q.764.2.1.1.5
|
Hoạt động
được yêu cầu tại tổng đài quốc
tế vào
|
R
|
Lưu ý:
Mục B) Các tham số
trong bản tin địa chỉ ban đầu
- Tham khảo 2.1.1.3.
|
Q.764.2.1.1.6
|
Các hoạt động
được yêu cầu tại tổng đài đích
|
R
|
|
Q.764.2.1.1.7.1
|
Số chủ gọi
đối với các cuộc gọi từ bàn PO.
|
R
|
|
Q.764.2.1.1.7.2
|
Cuộc gọi PO quốc tế.
|
R
|
|
Q.764.2.1.1.8
|
Số bị gọi
đối với những cuộc gọi thử
nghiệm và thiết bị đo.
|
R
|
|
Q.764.2.1.2
|
Báo hiệu địa
chỉ hướng đi – kiểu tuần tự
|
--
|
|
Q.764.2.1.2.1
|
Các hoạt động
được yêu cầu tại tổng đài xuất
phát
|
R
|
Lưu ý:
Mục A) Lựa
chọn mạch
- Thông tin định
tuyến không được lưu giữ tại các
cơ sở dữ liệu ở xa.
- Tham khảo 2.1.1.1.
Mục B) Gửi
tuần tự thông tin về địa chỉ
- Trên đấu
nối quốc gia, thông tin về địa chỉ là
số thuê bao hoặc số quốc gia (chủ yếu)
Mục C) Bản tin
địa chỉ ban đầu:
- Tham số chỉ
thị quyền ưu tiên của ISUP và yêu cầu về
phương tiện truyền dẫn là một tập
hợp tuân theo Khuyến nghị E.172 (1992) của ITU-T.
- Bộ đếm
trễ lan truyền là không bắt buộc.
- Tham số yêu cầu
của đấu nối SCCP và tiêu chuẩn cuộc
gọi cho đấu nối xuyên suốt là không bắt
buộc.
Mục D) Hoàn thành
đường truyền dẫn
- Được
thực hiện như đã mô tả trong Q.764.2.1.1.1
mục D)
|
Q.764.2.1.2.2
|
Các hoạt động
được yêu cầu tại tổng đài quốc
gia trung gian
|
R
|
A) và B) tham khảo
2.1.1.2
|
Q.764.2.1.2.3
|
Các hoạt động
được yêu cầu tại tổng đài quốc
tế đi ra
|
R
|
Lưu ý:
Mục A) Lựa
chọn mạch
- Mọi số
địa chỉ bất kỳ nhận được
nằm trong bản tin địa chỉ đến sau
trong quá trình lựa chọn mạch cũng nằm trong
bản tin địa chỉ ban đầu.
- Không áp dụng
đoạn thứ hai và thứ ba.
Tham khảo 2.1.1.3
|
Q.764.2.1.2.4
|
Các hoạt động
được yêu cầu tại tổng đài quốc
tế trung gian
|
R
|
Lưu ý:
Mục A) Lựa
chọn mạch
- Mọi số
địa chỉ bất kỳ nhận được
nằm trong bản tin địa chỉ đến sau
trong quá trình lựa chọn mạch cũng nằm trong
bản tin địa chỉ ban đầu.
- Cuộc gọi
được định tuyến chỉ sử
dụng kiểu đấu nối được chỉ
định trong tham số yêu cầu về phương
tiện truyền dẫn, tức là phần bắt
đầu với “trong phạm vi mạng nếu như…”
cho đến “… tới kiểu đấu nối
mới” là không áp dụng.
Tham khảo 2.1.1.4
|
Q.764.2.1.2.5
|
Các hoạt động
được yêu cầu tại tổng đài quốc
tế vào
|
R
|
Lưu ý:
Mục A) Lựa
chọn mạch
- Mọi số
địa chỉ bất kỳ nhận được
nằm trong bản tin địa chỉ đến sau
trong quá trình lựa chọn mạch cũng nằm trong
bản tin địa chỉ ban đầu.
Mục B) Các tham số
trong bản tin địa chỉ ban đầu
- Đoạn thứ
hai không áp dụng
- Tham khảo 2.1.1.3
|
Q.764.2.1.2.6
|
Các hoạt động
được yêu cầu tại tổng đài đích
|
R
|
|
Q.764.2.1.2.7
|
Số chủ gọi
đối với các cuộc gọi khai thác
|
R
|
|
Q.764.2.1.2.8
|
Số bị gọi
đối với các cuộc gọi thử nghiệm và
đo đạc thiết bị
|
R
|
|
Q.764.2.1.3
|
Số chủ gọi
|
R
|
|
Q.764.2.1.4
|
Bản tin đầy
đủ về địa chỉ hoặc bản tin
kết nối
|
R
|
|
Q.764.2.1.4.1
|
Các hoạt động
được yêu cầu tại tổng đài đích
|
R
|
Lưu ý:
Mục 1) 2) A) “Nếu
có một chỉ thị rằng địa chỉ là không
đầy đủ…”
- Không áp dụng
|
Q.764.2.1.4.2
|
Các hoạt động
được yêu cầu tại tổng đài quốc
gia trung gian
|
R
|
|
Q.764.2.1.4.3
|
Các hoạt động
được yêu cầu tại tổng đài quốc
tế đi ra
|
R
|
|
Q.764.2.1.4.4
|
Các hoạt động
được yêu cầu tại tổng đài quốc
tế trung gian
|
R
|
|
Q.764.2.1.4.5
|
Các hoạt động
được yêu cầu tại tổng đài quốc
tế vào
|
R
|
|
Q.764.2.1.4.6
|
Các hoạt động
được yêu cầu tại tổng đài xuất
phát
|
R
|
|
Q.764.2.1.4.7
|
Thông qua đấu
nối và dấu hiệu trả lời có sẵn tại
tổng đài đích
|
R
|
|
Q.764.2.1.4.8
|
Bản tin đầy
đủ về địa chỉ với thông tin khác
|
R
|
|
Q.764.2.1.4.9
|
Sự quay về
của bản tin đầy đủ về địa
chỉ trong khi phối hợp hoạt động
|
R
|
Lưu ý:
Mục E) là không áp
dụng
|
Q.764.2.1.5
|
Tiến trình cuộc
gọi (cuộc gọi cơ bản)
|
R
|
|
Q.764.2.1.5.1
|
Các hoạt động
được yêu cầu tại tổng đài đích
|
R
|
|
Q.764.2.1.5.2
|
Các hoạt động
được yêu cầu tại tổng đài quốc
gia trung gian, tổng đài quốc tế đi ra,
tổng đài quốc tế trung gian và tổng đài quốc
tế vào
|
R
|
|
Q.764.2.1.5.3
|
Các hoạt động
được yêu cầu tại tổng đài xuất
phát
|
R
|
|
Q.764.2.1.6
|
Các bản tin thông tin
|
--
|
|
Q.764.2.1.6.1
|
Yêu cầu thông tin (dùng
trong quốc gia)
|
R
|
Lưu ý:
Các yêu cầu về
thông tin chỉ được gửi theo hướng
ngược lại. Nếu một yêu cầu về thông
tin nhận được theo hướng thiết lập
cuộc gọi đi thì một bản tin đề
nghị sẽ được gửi đi để
trả lời với một chỉ thị rằng
mọi thông tin là không thể đáp ứng.
|
Q.764.2.1.6.2
|
Gửi thông tin
đề nghị (dùng trong quốc gia)
|
R
|
|
Q.764.2.1.6.3
|
Nhận bản tin
đề nghị (dùng trong quốc gia)
|
R
|
Lưu ý:
Nếu nhận
được thông tin hoặc chỉ thị yêu cầu
mà không thể đáp ứng thì cuộc gọi sẽ
bị xóa bỏ
|
Q.764.2.1.7
|
Bản tin trả
lời
|
R
|
|
Q.764.2.1.7.1
|
Các hoạt động
được yêu cầu tại tổng đài đích
|
R
|
|
Q.764.2.1.7.2
|
Các hoạt động
được yêu cầu tại tổng đài quốc
gia trung gian
|
R
|
|
Q.764.2.1.7.3
|
Các hoạt động
được yêu cầu tại tổng đài quốc
tế đi ra
|
R
|
|
Q.764.2.1.7.4
|
Các hoạt động
được yêu cầu tại tổng đài quốc
tế trung gian
|
R
|
|
Q.764.2.1.7.5
|
Các hoạt động
được yêu cầu tại tổng đài quốc
tế vào
|
R
|
|
Q.764.2.1.7.6
|
Các hoạt động
được yêu cầu tại tổng đài đích
|
R
|
|
Q.764.2.1.7.7
|
Trả lời từ
các đầu cuối tự động
|
R
|
|
Q.764.2.1.8
|
Kiểm tra liên tục
|
R
|
Kiểm tra liên tục
trên cơ sở thống kê là không bắt buộc
|
Q.764.2.1.9
|
Tính cước
|
R
|
|
Q.764.2.1.10
|
Chuyển tiếp
bản tin
|
R
|
|
Q.764.2.1.11
|
Lựa chọn mạng
trung kế (dùng trong quốc gia)
|
NU
|
|
Q.764.2.1.12
|
Phân loại đơn
giản
|
R
|
|
Q.764.2.1.12.1
|
Phối hợp
hoạt động với Q.767 và sách xanh (phiên bản
1988) phần đối tượng sử dụng ISDN
|
--
|
|
Q.764.2.2
|
Thiết lập
cuộc gọi không thành công
|
R
|
|
Q.764.2.2.1
|
Các hoạt động
tại tổng đài khởi tạo một bản tin
giải phóng.
|
R
|
|
Q.764.2.2.2
|
Các hoạt động
tại tổng đài trung gian
|
R
|
|
Q.764.2.2.3
|
Các hoạt động
tại tổng đài điều khiển
|
R
|
|
Q.764.2.2.4
|
Các âm và thông báo
|
R
|
Tham khảo 2.1.1.1
|
Q.764.2.2.5
|
Không hoàn thành
địa chỉ
|
R
|
|
Q.764.2.3
|
Giải phóng cuộc
gọi thông thường
|
R
|
|
Q.764.2.3.1
|
Giải phóng
được khởi tạo bởi chủ gọi
|
R
|
|
Q.764.2.3.2
|
Giải phóng
được khởi tạo bởi bị gọi
|
R
|
|
Q.764.2.3.3
|
Giải phóng
được khởi tạo bởi mạng
|
R
|
|
Q.764.2.3.4
|
Việc lưu trữ
và giải phóng của thông tin trong bản tin địa
chỉ ban đầu
|
R
|
|
Q.764.2.4
|
Tạm dừng,
tiếp tục
|
--
|
|
Q.764.2.4.1
|
Đình chỉ
|
R
|
Lưu ý:
Mục A) Các hoạt
động tại tổng đài đích hoặc tổng
đài phối hợp hoạt động.
Dựa trên việc
tiếp nhận điều kiện on-hook trong tổng
đài đích hoặc tín hiệu xóa ngược tại
tổng đài phối hợp hoạt động,
tổng đài sẽ gửi đi một bản tin
đình chỉ (mạng) cho tổng đài trước và
bắt đầu tại bộ tính giờ (T38)
|
Q.764.2.4.2
|
Tiếp tục
|
R
|
|
Q.764.2.4.3
|
Sự quá hạn
của bộ tính giờ (T6) hoặc bộ tính giờ
(T36)
|
R
|
|
Q.764.2.5
|
Các thủ tục báo hiệu
cho kiểu kết nối cho phép rút lại
|
NU
|
|
Q.764.2.5.1
|
Các hoạt động
theo hướng chuyển tiếp
|
--
|
|
Q.764.2.5.1.1
|
Các hoạt động
tại tổng đài xuất phát
|
NU
|
|
Q.764.2.5.1.2
|
Các hoạt động
tại tổng đài trung gian
|
NU
|
|
Q.764.2.5.1.2.1
|
Mạng kế tiếp
có khả năng thực hiện sự rút lại
|
NU
|
|
Q.764.2.5.1.2.2
|
Mạng kế tiếp
không có khả năng thực hiện việc rút lại
|
NU
|
|
Q.764.2.5.1.3
|
Các hoạt động
tại tổng đài đích
|
NU
|
|
Q.764.2.5.2
|
Các hoạt động
theo hướng về - việc rút lại
được chỉ định trước khi trả
lời
|
--
|
|
Q.764.2.5.2.1
|
Các hoạt động
tại tổng đài đích
|
NU
|
|
Q.764.2.5.2.2
|
Các hoạt động
tại tổng đài trung gian
|
NU
|
|
Q.764.2.5.2.2.1
|
Mạng kế tiếp
có khả năng thực hiện việc rút lại
|
NU
|
|
Q.764.2.5.2.2.2
|
Mạng kế tiếp
không có khả năng thực hiện việc rút lại
|
NU
|
|
Q.764.2.5.2.2.3
|
Các hoạt động
tại tổng đài xuất phát
|
NU
|
|
Q.764.2.5.3
|
Các hoạt động
theo hướng ngược – việc rút lại
được chỉ định vào lúc trả lời
|
|
|
Q.764.2.5.3.1
|
Các hoạt động
tại tổng đài đích
|
NU
|
|
Q.764.2.5.3.2
|
Các hoạt động
tại tổng đài trung gian
|
NU
|
|
Q.764.2.5.3.3
|
Các hoạt động
tại tổng đài xuất phát
|
NU
|
|
Q.764.2.5.4
|
Các hoạt động
theo hướng về - việc rút lại không xảy ra
|
NU
|
|
Q.764.2.6
|
Thủ tục xác định
trễ lan truyền
|
NU
|
|
Q.764.2.6.1
|
Thủ tục
|
NU
|
|
Q.764.2.6.1.1
|
Các hoạt động
tại tổng đài khởi tạo
|
--
|
|
Q.764.2.6.1.1.1
|
Các hoạt động
tham chiếu tới bộ đếm trễ lan truyền
|
NU
|
|
Q.764.2.6.1.1.2
|
Các hoạt động
tham chiếu tới thông tin của cuộc gọi
|
NU
|
|
Q.764.2.6.1.2
|
Các hoạt động
tại tổng đài trung gian
|
NU
|
|
Q.764.2.6.1.2.1
|
Các hoạt động
tham chiếu tới bộ đếm trễ lan truyền
|
NU
|
|
Q.764.2.6.1.2.2
|
Các hoạt động
tham chiếu tới thông tin của cuộc gọi
|
NU
|
|
Q.764.2.6.1.3
|
Các hoạt động
tại tổng đài cuối
|
NU
|
|
Q.764.2.6.1.3.1
|
Các hoạt động
tham chiếu tới bộ đếm trễ lan truyền
|
NU
|
|
Q.764.2.6.1.3.2
|
Các hoạt động
tham chiếu tới thông tin của cuộc gọi
|
NU
|
|
Q.764.2.6.1.4
|
Tác động qua
lại với những hệ thống báo hiệu khác
|
NU
|
|
Q.764.2.6.1.4.1
|
Phối hợp
hoạt động từ các hệ thống báo hiệu
hỗ trợ thủ tục tới các hệ thống báo
hiệu không hỗ trợ thủ tục
|
NU
|
|
Q.764.2.6.1.4.2
|
Phối hợp
hoạt động từ các hệ thống báo hiệu
không hỗ trợ thủ tục tới các hệ
thống báo hiệu hỗ trợ thủ tục
|
NU
|
|
Q.764.2.6.1.5
|
Các thủ tục không
bình thường
|
NU
|
|
Q.764.2.7
|
Các thủ tục
điều khiển tiếng dội
|
NU
|
|
Q.764.2.8
|
Các đặt tính
của mạng
|
--
|
|
Q.764.2.8.1
|
Đặc tính thử
lặp lại tự động
|
R
|
|
Q.764.2.8.2
|
Cô lập và giải cô
lập kênh và nhóm kênh
|
R
|
|
Q.764.2.8.2.1
|
Các hoạt động
khác khi nhận được bản tin cô lập
|
R
|
|
Q.764.2.8.2.2
|
Bản tin cô lập và
giải cô lập nhóm kênh
|
R
|
|
Q.764.2.8.2.3
|
Các thủ tục cô
lập nhóm kênh và cô lập không bình thường
|
R
|
|
Q.764.2.8.3
|
Sự hỏi đáp
của nhóm kênh
|
--
|
|
Q.764.2.8.3.1
|
Vấn đề chung
|
NU
|
|
Q.764.2.8.3.2
|
Dịch trạng thái
kênh
|
NU
|
|
Q.764.2.9
|
Các điều kiện
không bình thường
|
--
|
|
Q.764.2.9.1
|
Chiếm
đường theo hai chiều
|
--
|
|
Q.764.2.9.1.1
|
Khoảng không
được bảo vệ
|
R
|
|
Q.764.2.9.1.2
|
Phát hiện việc
chiếm đường theo hai chiều
|
R
|
|
Q.764.2.9.1.3
|
Hoạt động
phòng ngừa
|
R
|
|
Q.764.2.9.1.4
|
Hoạt động
được thực hiện khi phát hiện chiếm
đường theo hai chiều
|
R
|
|
Q.764.2..9.2
|
Xử lý cảnh báo
truyền dẫn đối với các kênh liên đài
số
|
R
|
|
Q.764.2.9.3
|
Đặt lại các
kênh và nhóm kênh
|
R
|
|
Q.764.2.9.3.1
|
Bản tin đặt
lại kênh
|
R
|
|
Q.764.2.9.3.2
|
Các bản tin
đặt lại nhóm kênh
|
R
|
|
Q.764.2.9.3.3
|
Các thủ tục
đặt lại nhóm kênh không bình thường
|
R
|
|
Q.764.2.9.4
|
Thất bại trong quá
trình cô lập/ giải cô lập
|
R
|
|
Q.764.2.9.5
|
Nhận các bản tin
báo hiệu vô lý và không nhận ra được
|
R
|
Mục C)
II) Lưu ý:
Lỗi được
phát hiện bởi chiều dài bản tin nhận
được
|
Q.764.2.9.5.1
|
Xử lý các bản tin
không mong đợi
|
R
|
|
Q.764.2.9.5.2
|
Yêu cầu chung khi
nhận các tham số và bản tin báo hiệu không nhận
ra được
|
R
|
Việc mã hóa chính xác
các chỉ thị lệnh trong thông tin tương thích
bản tin và thông tin tương thích tham số
được trình bày trong phụ lục A của Prets
300 356-1
|
Q.764.2.9.5.3
|
Các thủ tục cho
việc xử lý bản tin hoặc tham số không
nhận ra được
|
R
|
|
Q.764.2.9.5.3.1
|
Các bản tin không
nhận ra được
|
R
|
|
Q.764.2.9.5.3.2
|
Các tham số không
nhận ra được
|
R
|
|
Q.764.2.9.5.3.3
|
Giá trị của tham
số không nhận ra được
|
R
|
|
Q.764.2.9.5.4
|
Các thủ tục cho
việc xử lý phản ứng xác định thông tin
không nhận ra được đã được
gửi đi
|
--
|
|
Q.764.2.9.5.4.1
|
Các tổng đài
kiểu A
|
R
|
|
Q.764.2.9.5.4.2
|
Các tổng đài
kiểu B
|
R
|
|
Q.764.2.9.5.5
|
Các thủ tục cho
việc xử lý thông tin vô lý
|
R
|
|
Q.764.2.9.6
|
Không nhận
được bản tin “Hoàn thành giải phóng” – Bộ
thời gian T1 và T5
|
|
|
Q.764.2.9.7
|
Không nhận
được trả lời cho bản tin yêu cầu
thông tin
|
R
|
|
Q.764.2.9.8
|
Các điều kiện
thất bại khác
|
--
|
|
Q.764.2.9.8.1
|
Không có khả năng
giải phóng theo yêu cầu của bản tin Giải phóng
|
R
|
|
Q.764.2.9.8.2
|
Sự cố cuộc
gọi
|
R
|
|
Q.764.2.9.8.3
|
Các điều kiện
giải phóng không bình thường
|
R
|
|
Q.764.2.9.9
|
Khóa trung kế tạm
thời TTB (dùng trong quốc gia)
|
NU
|
|
Q.764.2.9.9.1
|
Các thủ tục
|
NU
|
|
Q.764.2.10
|
ISUP Điều
khiển tắc nghẽn
|
--
|
|
Q.764.2.10.1
|
Vấn đề chung
|
R
|
|
Q.764.2.10.2
|
Các thủ tục
|
R
|
|
Q.764.2.11
|
Điều khiển
tắc nghẽn tự động
|
R
|
|
Q.764.2.11.1
|
Nhận bản tin
Giải phóng có chứa tham số mức tắc nghẽn
tự động
|
R
|
|
Q.764.2.11.2
|
Hoạt động
được tiến hành trong khi quá tải
|
R
|
|
Q.764.2.12
|
Bản tin nhận
dạng kênh không có thực (dùng trong quốc gia)
|
NU
|
|
Q.764.2.13
|
Điều khiển
tính khả dụng của phần đối
tượng sử dụng ISDN
|
--
|
|
Q.764.2.13.1
|
Vấn đề chung
|
NU
|
|
Q.764.2.13.2
|
Các thủ tục
|
NU
|
|
Q.764.2.14
|
Tạm dừng/tái
thiết lập MTP
|
R
|
|
Q.764.2.15
|
Các bản tin quá dài
|
R
|
|
Q.764.A
|
Phụ lục A
Các bộ thời gian
trong phần đối tượng sử dụng ISDN
|
R
|
Các bộ thời gian
sau là không bắt buộc:
T3, T4, T28, T31, T32, T37 và
T39
|
Q.764.B
|
Phụ lục B
Các hình trong phần Các
thủ tục báo hiệu cho cuộc gọi cơ bản
|
R
|
|
Q.764.C
|
Phụ lục C
Các ví dụ về
thủ tục báo hiệu điều khiển tiếng
dội
|
NU
|
|
Q.764.D
|
Phụ lục D
Các ví dụ về
thủ tục báo hiệu cho kiểu kết nối cho
phép rút lại
|
NU
|
|
Q.764.E
|
Phụ lục E
Các cuộc gọi
thử nghiệm
|
R
|
|
Q.764.F
|
Phụ lục F
Giá trị của nguyên
nhân
|
R
|
Tham khảo phần chú
thích trong Q.850
|
Q.764.G
|
Phụ lục G
Các thủ tục
khởi động
|
R
|
Tổng đài sẽ
phải vận hành giống như một tổng đài
kiểu B
|
Q.764.ZA
|
Phụ lục ZA
Mã hóa thông tin
tương thích cho các thủ tục của cuộc
gọi cơ bản
|
--
|
|
Q.764.ZA.1
|
Thiết lập thành
công cuộc gọi
|
R
|
|
Q.764.ZA.2
|
Chuyển thông tin
dịch vụ từ xa của khách hàng
|
R
|
|
Q.764.ZA.3
|
Thông tin phân phối truy
nhập
|
R
|
|
Q.764.ZA.4
|
Các thủ tục báo
hiệu cho kiểu kết nối cho phép rút lại
|
NU
|
|
Q.764.ZA.5
|
Xác định trễ
lan truyền
|
NU
|
|
Q.850
|
Sử dụng thông tin
nguyên nhân và vị trí trong hệ thống báo hiệu thuê
bao số và hệ thống báo hiệu số 7 phần
đối tượng sử dụng ISDN
|
|
|
Q.850.1
|
Vấn đề chung
|
--
|
|
Q.850.1.1
|
Phạm vi
|
--
|
|
Q.850.2
|
Nguyên nhân
|
--
|
|
Q.850.2.1
|
Định dạng
|
R
|
|
Q.850.2.2
|
Các mã được
sử dụng trong các trường phụ của “nguyên
nhân”
|
--
|
|
Q.850.2.2.1
|
Chỉ số mở
rộng (EXT)
|
R
|
|
Q.850.2.2.2
|
Tiêu chuẩn mã hóa
|
R
|
Các mã đối
với “chuẩn ISO/IEC” và “tiêu chuẩn đặc
trưng cho vị trí nhận dạng” đúng cho các bit 6 và
7 là không bắt buộc
|
Q.850.2.2.3
|
Vị trí
|
R
|
|
Q.850.2.2.4
|
Khuyến nghị
|
NA
|
|
Q.850.2.2.5
|
Giá trị của nguyên
nhân
|
R
|
|
Q.850.2.2.6
|
Chẩn đoán
|
R
|
|
Q.850.2.2.6.1
|
Mã hóa điều
kiện
|
R
|
|
Q.850.2.2.6.2
|
Mã hóa nhận dạng mạng
chuyển tiếp
|
NU
|
|
Q.850.2.2.6.3
|
Mã hóa chỉ thị
CCBS
|
O
|
|
Q.850 Bảng 1
|
Thành phần và tham
số thông tin nguyên nhân
|
R
|
|
Q.850.2.2.6.4
|
Mã hóa chuẩn đoán
cuộc gọi bị Không chấp nhận
|
R
|
|
Q.850.2.2.6.5
|
Mã hóa đích
mới/số thuê bao bị gọi (mới)
|
R
|
|
Q.850.2.2.6.6
|
Mã hóa nhận dạng
phương tiện/tham số loại bỏ D
|
NU
|
|
Q.850.2.2.6.7
|
Mã hóa nhận dạng
thuộc tính
|
NU
|
|
Q.850.2.2.6.8
|
Mã hóa kiểu kênh
|
NU
|
|
Q.850.2.2.6.9
|
Mã hóa tham số không
tương thích
|
R
|
|
Q.850.2.2.6.10
|
Mã hóa số thứ
tự bộ thời gian
|
NU
|
|
Q.850.2.2.6.11
|
Mã hóa kiểu bản
tin
|
R
|
|
Q.850.2.2.6.12
|
Mã hóa tên tham số
|
R
|
|
Q.850.2.2.7
|
Định nghĩa
nguyên nhân
|
--
|
|
Q.850.2.2.7.1
|
Lớp thường
|
R
|
|
Q.850.2.2.7.2
|
Lớp không có khả
năng cung cấp tài nguyên
|
R
|
|
Q.850.2.2.7.3
|
Lớp không có khả
năng cung cấp tùy chọn hoặc dịch vụ
|
R
|
|
Q.850.2.2.7.4
|
Lớp không thực
hiện tùy chọn hoặc dịch vụ
|
R
|
|
Q.850.2.2.7.5
|
Lớp bản tin sai
(tham số vượt ra ngoài phạm vi)
|
R
|
Nguyên nhân 91 sẽ không
được phát sinh
|
Q.850.2.2.7.6
|
Lớp lỗi giao thức
(bản tin không hiểu được)
|
R
|
|
Q.850.2.2.7.7
|
Lớp phối hợp
hoạt động
|
R
|
|
Q.850.3
|
Các quy tắc chung cho
việc xử lý trường định vị
|
R
|
|
Q.850.4
|
Xử lý thông tin nguyên
nhân và vị trí tại giao diện quốc tế
|
R
|
|
Q.730
|
Các dịch vụ
bổ trợ ISDN
|
--
|
|
Q.730.1
|
Vấn đề chung
|
--
|
|
Q.730.1.1
|
Vượt quá
độ dài cực đại của bản tin
|
R
|
|
Q.730.1.2
|
Các phương
tiện đặc trưng của mạng (tùy chọn
quốc gia)
|
NU
|
|
Q.730.1.2.1
|
Gửi thông tin không
đề nghị (dùng trong quốc gia)
|
NU
|
|
Q.730.1.3
|
Các thủ tục chung
|
--
|
|
Q.730.1.3.1
|
Kích hoạt dịch
vụ (dùng trong quốc gia)
|
--
|
|
Q.730.1.3.1.1
|
Mô tả chung
|
NU
|
|
Q.730.1.3.1.2
|
Thủ tục kích
hoạt dịch vụ
|
NU
|
|
Q.730.1.3.1.3
|
Các thủ tục báo
lỗi
|
NU
|
|
Q.730.1.3.2
|
Truyền số cơ
bản (dùng trong quốc gia)
|
NU
|
|
Q.730.1.3.3
|
Khả năng cung
cấp dịch vụ khai thác từ xa ROSE (dùng trong
quốc gia)
|
--
|
|
Q.730.1.3.3.1
|
Mô tả chung
|
NU
|
|
Q.730.1.3.3.2
|
Thủ tục khai thác
từ xa trong phần đối tượng sử
dụng ISDN
|
NU
|
|
Q.730.1.3.3.3
|
Chất lượng
lỗi
|
NU
|
|
Q.730.1.3.3.4
|
Thư viện các giá
trị về lối và khai thác
|
NU
|
|
Q.730.1.3.4
|
Thủ tục thông báo
cơ bản
|
R
|
|
Q.730.1.3.5
|
Truyền số cơ
bản
|
R
|
|
Q.730.1.4
|
Báo hiệu xuyên
suốt
|
--
|
Phương pháp xuyên
suốt là không bắt buộc
|
Q.730.1.4.1
|
Giới thiệu
|
--
|
|
Q.730.1.4.2
|
Phương pháp đi
qua (dùng trong quốc gia)
|
NU
|
|
Q.730.1.4.3
|
Phương pháp SCCP
|
--
|
Phương pháp SCCP là
không bắt buộc
|
Q.730.1.4.3.1
|
Tham chiếu cuộc
gọi (dùng trong quốc gia)
|
NU
|
|
Q.730.1.4.3.2
|
Ghép chặt các
đoạn kết nối
|
NU
|
|
Q.730.1.4.3.3
|
Dịch vụ phi
kết nối (dùng trong quốc gia)
|
NU
|
|
Q.730.1.4.3.4
|
Dịch vụ
định hướng kết nối
|
--
|
|
Q.730.1.4.3.4.1
|
Yêu cầu kết
nối được gắn trong bản tin phần
đối tượng sử dụng ISDN
|
NU
|
|
Q.730.1.4.3.4.2
|
Lớp giao thức
của dịch vụ
|
NU
|
|
Q.730.1.4.3.4.3
|
Cơ chế ghép
cặp
|
NU
|
|
Q.730.1.4.3.4.4
|
Giải phóng kết
nối xuyên suốt phần ISUP
|
NU
|
|
Q.730.1.4.4
|
Chuỗi các kết
nối báo hiệu xuyên suốt phần đối
tượng sử dụng ISDN
|
NU
|
|
Q.730.1.4.5
|
Sử dụng chỉ
số điều khiển giao thức (PCI)
|
NU
|
|
Q.730.1.4.6
|
Hoạt động
của phương pháp đi qua (dùng trong quốc gia)
|
NU
|
|
Q.730.1.4.7
|
Hoạt động
của phương pháp SCCP – các dịch vụ phi kết
nối (dùng trong quốc gia)
|
--
|
|
Q.730.1.4.7.1
|
Thiết lập thành
công kết nối báo hiệu xuyên suốt phần
đối tượng sử dụng ISDN
|
--
|
|
Q.730.1.4.7.1.1
|
Thiết lập
đồng thời kết nối báo hiệu xuyên
suốt phần đối tượng sử dụng
ISDN và kết nối vật lý
|
NU
|
|
Q.730.1.4.7.1.2
|
Thiết lập
kết nối báo hiệu khi đường báo hiệu
kênh kết hợp được thiết lập
|
NU
|
|
Q.730.1.4.7.2
|
Thiết lập kênh
không thành công kết nối báo hiệu
|
NU
|
|
Q.730.1.4.7.3
|
Các trạng thái không
bình thường
|
NU
|
|
Q.730.1.4.7.4
|
Giải phóng kết
nối báo hiệu
|
--
|
|
Q.730.1.4.7.4.1
|
Giải phóng
đồng thời kết nối vật lý và kết
nối báo hiệu
|
NU
|
|
Q.730.1.4.7.4.2
|
Tham chiếu cuộc
gọi bị phong tỏa
|
NU
|
|
Q.730.1.4.7.5
|
Truyền bản tin
xuyên suốt
|
NU
|
|
Q.730.1.4.8
|
Khai thác phương
pháp SCCP – dịch vụ định hướng kết
nối
|
NU
|
|
Q.730.1.4.8.1
|
Thiết lập thành
công kết nối báo hiệu xuyên suốt phần
đối tượng sử dụng ISDN
|
NU
|
|
Q.730.1.4.8.2
|
Thiết lập không
thành công kết nối xuyên suốt phần đối
tượng sử dụng ISDN
|
NU
|
|
Q.730.1.4.8.3
|
Thiết lập không
thành công kết nối vật lý
|
NU
|
|
Q.730.1.4.8.4
|
Giải phóng kết
nối báo hiệu xuyên suốt phần đối
tượng sử dụng ISDN (ISUP)
|
--
|
|
Q.730.1.4.8.4.1
|
Giải phóng
đồng thời kết nối báo hiệu vật lý và
ISUP
|
NU
|
|
Q.730.1.4.8.4.2
|
Giải phóng không
đồng thời kết nối báo hiệu xuyên
suốt ISUP và kết nối vật lý
|
NU
|
|
Q.730.1.4.8.5
|
Truyền bản tin
xuyên suốt
|
NU
|
|
Q.730.1.4.9
|
Các thành phần giao
diện giữa ISUP và SCCP (được gắn vào quá
trình truyền)
|
NU
|
|
Q.730.1.5
|
Sơ đồ
của các Khuyến nghị về dịch vụ
|
--
|
|
Q.730.1.6
|
Danh sách các dịch
vụ bổ trợ
|
--
|
|
Q.730.1.7
|
Kết hợp các
dịch vụ bổ trợ với các dịch vụ
mạng và dịch vụ từ xa
|
--
|
|
Q.730.1.8
|
Định nghĩa các
dịch vụ bổ trợ
|
--
|
|
Q.730. Phụ lục I
|
Nội dung các thành
phần giao tiếp giữa ISUP và SCCP
|
--
|
|
Q.730.1.1
|
Nội dung các yêu
cầu kiểu 1
|
NU
|
|
Q.730.1.2
|
Nội dung các yêu
cầu kiểu 2
|
NU
|
|
Q.730.1.3
|
Nội dung trả
lời
|
NU
|
|
Q.731
|
Mô tả giai
đoạn 3 đối với các dịch vụ bổ
trợ nhận dạng số thuê bao sử dụng
hệ thống báo hiệu số 7
|
--
|
|
Q.731.1
|
Quay số vào trực
tiếp (DDI)
|
--
|
|
Q.731.1.1
|
Định nghĩa
|
R
|
|
Q.731.1.2
|
Mô tả
|
--
|
|
Q.731.1.2.1
|
Mô tả chung
|
R
|
|
Q.731.1.2.2
|
Thuật ngữ riêng
|
R
|
|
Q.731.1.2.3
|
Đánh giá dựa trên
khả năng ứng dụng cho các dịch vụ
viễn thông
|
--
|
|
Q.731.1.2.4
|
Các định nghĩa
trạng thái
|
--
|
|
Q.731.1.3
|
Các yêu cầu về
khai thác
|
--
|
|
Q.731.1.3.1
|
Cung cấp/thu hồi
|
R
|
|
Q.731.1.3.2
|
Các yêu cầu
đối với mạng xuất phát
|
--
|
|
Q.731.1.3.3
|
Các yêu cầu trong
mạng
|
--
|
|
Q.731.1.3.4
|
Các yêu cầu
đối với mạng đích
|
--
|
|
Q.731.1.4
|
Các yêu cầu về mã
hóa
|
--
|
|
Q.731.1.5
|
Các yêu cầu báo
hiệu
|
--
|
|
Q.731.1.5.1
|
Kích hoạt/giải
kích hoạt/đăng ký
|
R
|
|
Q.731.1.5.2
|
Yêu cầu và các
hoạt động
|
R
|
|
Q.731.1.5.2.1
|
Các hoạt động
tại tổng đài nội hạt xuất phát
|
--
|
|
Q.731.1.5.2.1.1
|
Hoạt động
thông thường
|
R
|
|
Q.731.1.5.2.1.2
|
Các thủ tục
ngoại lệ
|
--
|
|
Q.731.1.5.2.2
|
Các hoạt động
tại tổng đài chuyển tiếp
|
--
|
|
Q.731.1.5.2.2.1
|
Hoạt động
thông thường
|
R
|
|
Q.731.1.5.2.2.2
|
Các thủ tục
ngoại lệ
|
--
|
|
Q.731.1.5.2.3
|
Các hoạt động
tại tổng đài cửa ngõ quốc tế đi
|
--
|
|
Q.731.1.5.2.3.1
|
Hoạt động
thông thường
|
R
|
|
Q.731.1.5.2.3.2
|
Các thủ tục
ngoại lệ
|
--
|
|
Q.731.1.5.2.4
|
Các hoạt động
tại tổng đài cửa ngõ quốc tế
đến
|
--
|
|
Q.731.1.5.2.4.1
|
Hoạt động
thông thường
|
R
|
|
Q.731.1.5.2.4.2
|
Các thủ tục
ngoại lệ
|
--
|
|
Q.731.1.5.2.5
|
Các hoạt động
tại tổng đài nội hạt đích
|
--
|
|
Q.731.1.5.2.5.1
|
Hoạt động
thông thường
|
R
|
|
Q.731.1.5.2.5.1.1
|
PABX tương tự
|
R
|
|
Q.731.1.5.2.5.1.2
|
Tổng đài PABX
đa dịch vụ (ISPBX)
|
R
|
|
Q.731.1.5.2.5.2
|
Các thủ tục
ngoại lệ
|
--
|
|
Q.731.1.6
|
Tương tác với
các dịch vụ bổ trợ khác
|
R
|
|
Q.731.1.6.1
|
Đợi cuộc
gọi (CW)
|
--
|
|
Q.731.1.6.2
|
Chuyển cuộc
gọi (CT)
|
--
|
|
Q.731.1.6.3
|
Hiển thị
nhận dạng kết nối (COLP)
|
R
|
|
Q.731.1.6.4
|
Hạn chế nhận
dạng kết nối (COLR)
|
R
|
|
Q.731.1.6.5
|
Hiển thị
nhận dạng chủ gọi (CLIP)
|
R
|
|
Q.731.1.6.6
|
Hạn chế nhận
dạng chủ gọi (CILR)
|
R
|
|
Q.731.1.6.7
|
Nhóm đối
tượng sử dụng khép kín (CUG)
|
--
|
|
Q.731.1.6.8
|
Cuộc gọi hội
nghị (CONF)
|
--
|
|
Q.731.1.6.9
|
Quay số vào trực
tiếp (DDI)
|
--
|
|
Q.731.1.6.10
|
Dịch vụ thay
đổi hướng cuộc gọi (CDIV)
|
--
|
|
Q.731.1.6.10.1
|
Chuyển cuộc
gọi bận (CFB)
|
--
|
|
Q.731.1.6.10.2
|
Chuyển cuộc
gọi không có trả lời (CFNR)
|
--
|
|
Q.731.1.6.10.3
|
Chuyển cuộc
gọi không điều kiện (CFU)
|
--
|
|
Q.731.1.6.10.4
|
Chệch hướng
cuộc gọi (CD)
|
--
|
|
Q.731.1.6.11
|
Tự động
trượt đường (LH)
|
--
|
|
Q.731.1.6.12
|
Dịch vụ gọi
tay ba (3PTY)
|
--
|
|
Q.731.1.6.13
|
Báo hiệu đối
tượng sử dụng đến đối
tượng sử dụng (UUS)
|
--
|
|
Q.731.1.6.13.1
|
Báo hiệu từ
đối tượng sử dụng đến
đối tượng sử dụng, dịch vụ 1
(UUSI)
|
--
|
|
Q.731.1.6.13.2
|
Báo hiệu từ
đối tượng sử dụng đến
đối tượng sử dụng, dịch vụ 2
(UUS2)
|
--
|
|
Q.731.1.6.13.3
|
Báo hiệu từ
đối tượng sử dụng đến
đối tượng sử dụng, dịch vụ 3
(UUS3)
|
--
|
|
Q.731.1.6.14
|
Số kép của thuê
bao (MSN)
|
--
|
|
Q.731.1.6.15
|
Giữ cuộc gọi
(HOLD)
|
--
|
|
Q.731.1.6.16
|
Thông tin về
cước (AOC)
|
--
|
|
Q.731.1.6.17
|
Đánh địa
chỉ phụ (SUB)
|
--
|
|
Q.731.1.6.18
|
Thay đổi vị
trí đầu cuối (TP)
|
--
|
|
Q.731.1.6.19
|
Hoàn thành cuộc
gọi tới các thuê bao bận (CCBS)
|
--
|
|
Q.731.1.6.20
|
Nhận dạng
cuộc gọi có nội dung xấu (MCID)
|
--
|
|
Q.731.1.6.21
|
Tính cước cho
bị gọi (REV)
|
--
|
|
Q.731.1.6.22
|
Ưu tiên và chen hàng
nhiều mức độ (MLPP)
|
--
|
|
Q.731.1.6.23
|
Kế hoạch đánh
số riêng (PNP)
|
--
|
|
Q.731.1.6.24
|
Thẻ thanh toán
viễn thông quốc tế
|
--
|
|
Q.731.1.7
|
Tương tác với
các mạng khác
|
--
|
|
Q.731.1.8
|
Các luồng báo hiệu
|
R
|
|
Q.731.1.9
|
Các giá trị của
tham số (các bộ thời gian)
|
--
|
|
Q.731.1.10
|
Mô tả động
|
R
|
|
Q.731.2
|
Số kép của thuê
bao (MSN)
|
R
|
|
Q.731.3
|
Hiển thị
nhận dạng chủ gọi (CLIP)
|
--
|
|
Q.731.3.1
|
Định nghĩa
|
R
|
|
Q.731.3.2
|
Mô tả
|
--
|
|
Q.731.3.2.1
|
Mô tả chung
|
R
|
|
Q.731.3.2.2
|
Thuật ngữ riêng
|
--
|
|
Q.731.3.2.3
|
Đánh giá dựa trên
khả năng ứng dụng cho các dịch vụ
viễn thông
|
--
|
|
Q.731.3.2.4
|
Các định nghĩa
trạng thái
|
--
|
|
Q.731.3.3
|
Các yêu cầu về
khai thác
|
--
|
|
Q.731.3.3.1
|
Cung cấp/thu hồi
|
--
|
|
Q.731.3.3.2
|
Các yêu cầu tại
mạng xuất phát
|
--
|
|
Q.731.3.3.3
|
Các yêu cầu trong
mạng
|
--
|
|
Q.731.3.3.4
|
Các yêu cầu tại
mạng kết thúc
|
--
|
|
Q.731.3.4
|
Các yêu cầu về mã
hóa
|
R
|
|
Q.731.3.4.I
|
Các yêu cầu về mã
hóa nếu không áp dụng kiểu kết nối
đặc biệt
|
R
|
|
Q.731.3.4.II
|
Các yêu cầu về mã
hóa nếu có áp dụng kiểu kết nối đặc
biệt
|
R
|
|
Q.731.3.5
|
Các yêu cầu về báo
hiệu
|
--
|
|
Q.731.3.5.1
|
Kích hoạt/giải
kích hoạt/ đăng ký
|
--
|
|
Q.731.3.5.2
|
Yêu cầu và khai thác
|
--
|
|
Q.731.3.5.2.1
|
Các hoạt động
tại tổng đài nội hạt xuất phát
|
--
|
|
Q.731.3.5.2.1.1
|
Hoạt động
thông thường
|
R
|
|
Q.731.3.5.2.1.2
|
Các thủ tục
ngoại lệ
|
--
|
|
Q.731.3.5.2.2
|
Các hoạt động
tại tổng đài chuyển tiếp
|
--
|
|
Q.731.3.5.2.2.1
|
Hoạt động
thông thường
|
R
|
|
Q.731.3.5.2.2.2
|
Các thủ tục
ngoại lệ
|
--
|
|
Q.731.3.5.2.2.3
|
Các hoạt động
tại cổng đài cửa ngõ quốc tế đi
|
--
|
|
Q.731.3.5.2.2.3.1
|
Hoạt động
thông thường
|
R
|
|
Q.731.3.5.2.2.3.2
|
Các thủ tục
ngoại lệ
|
R
|
|
Q.731.3.5.2.2.4
|
Các hoạt động
tại tổng đài cửa ngõ quốc tế vào
|
--
|
|
Q.731.3.5.2.2.4.1
|
Hoạt động
thông thường
|
R
|
|
Q.731.3.5.2.2.4.2
|
Các thủ tục
ngoại lệ
|
R
|
|
Q.731.3.5.2.2.5
|
Các hoạt động
tại tổng đài nội hạt đích
|
--
|
|
Q.731.3.5.2.2.5.1
|
Hoạt động
thông thường
|
R
|
|
Q.731.3.5.2.2.5.2
|
Các thủ tục
ngoại lệ
|
--
|
|
Q.731.3.6
|
Tương tác với
các dịch vụ bổ trợ khác
|
--
|
|
Q.731.3.6.1
|
Đợi cuộc
gọi (CW)
|
--
|
|
Q.731.3.6.2
|
Chuyển cuộc
gọi (CT)
|
--
|
|
Q.731.3.6.3
|
Hiển thị
nhận dạng đường kết nối (COLP)
|
--
|
|
Q.731.3.6.4
|
Hạn chế nhận
dạng đường kết nối (COLR)
|
--
|
|
Q.731.3.6.5
|
Hiển thị
nhận dạng thuê bao chủ gọi (CLIP)
|
--
|
|
Q.731.3.6.6
|
Hạn chế nhận
dạng thuê bao chủ gọi (CILR)
|
R
|
|
Q.731.3.6.7
|
Nhóm khách hàng khép kín (CUG)
|
--
|
|
Q.731.3.6.8
|
Cuộc gọi hội
nghị (CONF)
|
--
|
|
Q.731.3.6.9
|
Quay số vào trực
tiếp (DDI)
|
--
|
|
Q.731.3.6.10
|
Dịch vụ
chuyển hướng cuộc gọi (CDIV)
|
--
|
|
Q.731.3.6.10.1
|
Chuyển cuộc
gọi bận (CFB)
|
R
|
|
Q.731.3.6.10.2
|
Chuyển cuộc
gọi không trả lời (CFNR)
|
R
|
|
Q.731.3.6.10.3
|
Chuyển cuộc
gọi không điều kiện (CFU)
|
R
|
|
Q.731.3.6.10.4
|
Gọi chệch
hướng (CD)
|
O
|
|
Q.731.3.6.11
|
Trượt
đường tự động (LH)
|
--
|
|
Q.731.3.6.12
|
Dịch vụ cuộc
gọi tay ba (3PTY)
|
--
|
|
Q.731.3.6.13
|
Báo hiệu từ
đối tượng sử dụng đến
đối tượng sử dụng (UUS)
|
--
|
|
Q.731.3.6.13.1
|
Báo hiệu từ
đối tượng sử dụng đến
đối tượng sử dụng, dịch vụ 1
(UUSI)
|
--
|
|
Q.731.3.6.13.2
|
Báo hiệu từ
đối tượng sử dụng đến
đối tượng sử dụng, dịch vụ 2 (UUS2)
|
--
|
|
Q.731.3.6.13.3
|
Báo hiệu từ
đối tượng sử dụng đến
đối tượng sử dụng, dịch vụ 3
(UUS3)
|
--
|
|
Q.731.3.6.14
|
Số kép của thuê
bao (MSN)
|
--
|
|
Q.731.3.6.15
|
Giữ cuộc gọi
(HOLD)
|
--
|
|
Q.731.3.6.16
|
Thông tin về
cước (AOC)
|
--
|
|
Q.731.3.6.17
|
Đánh địa
chỉ phụ (SUB)
|
--
|
|
Q.731.3.6.18
|
Thay đổi vị
trí của đầu cuối (TP)
|
--
|
|
Q.731.3.6.19
|
Hoàn thành cuộc
gọi tới thuê bao bận (CCBS)
|
--
|
|
Q.731.3.6.20
|
Nhận dạng
cuộc gọi có nội dung xấu (MICD)
|
--
|
|
Q.731.3.6.21
|
Tính cước cho
bị gọi (REV)
|
--
|
|
Q.731.3.6.22
|
Thứ tự và ưu tiên
nhiều mức (MLPP)
|
--
|
|
Q.731.3.6.23
|
Kế hoạch đánh
số riêng (PNP)
|
--
|
|
Q.731.3.6.24
|
Thẻ thanh toán
viễn thông quốc tế
|
--
|
|
Q.731.3.7
|
Tương tác với
các mạng khác
|
R
|
|
Q.731.3.8
|
Các luồng báo hiệu
|
R
|
|
Q.731.3.9
|
Các giá trị của
tham số (các bộ thời gian)
|
--
|
|
Q.731.3.10
|
Mô tả động
|
R
|
|
Q.731.3.ZA
|
Mã hóa thông tin
tương thích
|
R
|
|
Q.731.4
|
Hạn chế nhận
dạng chủ gọi (CILR)
|
R
|
|
Q.731.4.1
|
Định nghĩa
|
R
|
|
Q.731.4.2
|
Mô tả
|
--
|
|
Q.731.4.2.1
|
Mô tả chung
|
R
|
|
Q.731.4.2.2
|
Thuật ngữ riêng
|
R
|
|
Q.731.4.2.3
|
Đánh giá dựa trên khả
năng ứng dụng cho các dịch vụ viễn thông
|
--
|
|
Q.731.4.2.4
|
Các định nghĩa
trạng thái
|
--
|
|
Q.731.4.3
|
Các yêu cầu về
khai thác
|
--
|
|
Q.731.4.3.1
|
Cung cấp/thu hồi
|
--
|
|
Q.731.4.3.2
|
Các yêu cầu tại
mạng xuất phát
|
--
|
|
Q.731.4.3.3
|
Các yêu cầu trong
mạng
|
--
|
|
Q.731.4.3.4
|
Các yêu cầu tại
mạng đích
|
--
|
|
Q.731.4.4
|
Các yêu cầu về mã
hóa
|
R
|
|
Q.731.4.5
|
Các yêu cầu về báo
hiệu
|
--
|
|
Q.731.4.5.1
|
Kích hoạt/giải
kích hoạt/đăng ký
|
--
|
|
Q.731.4.5.2
|
Yêu cầu và khai thác
|
--
|
|
Q.731.4.5.2.1
|
Các hoạt động
tại tổng đài nội hạt xuất phát
|
--
|
|
Q.731.4.5.2.1.1
|
Hoạt động
thông thường
|
R
|
|
Q.731.4.5.2.1.2
|
Các thủ tục
ngoại lệ
|
--
|
|
Q.731.4.5.2.2
|
Các hoạt động
tại tổng đài chuyển tiếp
|
--
|
|
Q.731.4.5.2.2.1
|
Hoạt động
thông thường
|
R
|
|
Q.731.4.5.2.2.2
|
Các thủ tục
ngoại lệ
|
--
|
|
Q.731.4.5.2.3
|
Các hoạt động
tại tổng đài cửa ngõ quốc tế đi
|
--
|
|
Q.731.4.5.2.3.1
|
Hoạt động
thông thường
|
R
|
|
Q.731.4.5.2.3.2
|
Các thủ tục
ngoại lệ
|
R
|
|
Q.731.4.5.2.4
|
Các hoạt động
tại tổng đài cửa quốc tế vào
|
R
|
|
Q.731.4.5.2.4.1
|
Hoạt động
thông thường
|
R
|
|
Q.731.4.5.2.4.2
|
Các thủ tục
ngoại lệ
|
R
|
|
Q.731.4.5.2.5
|
Các hoạt động
tại tổng đài nội hạt đích
|
--
|
|
Q.731.4.5.2.5.1
|
Hoạt động
thông thường
|
R
|
|
Q.731.4.5.2.5.2
|
Các thủ tục
ngoại lệ
|
--
|
|
Q.731.4.6
|
Tương tác với
các dịch vụ bổ trợ khác
|
--
|
|
Q.731.4.6.1
|
Đợi cuộc
gọi (CW)
|
--
|
|
Q.731.4.6.2
|
Chuyển cuộc
gọi (CT)
|
--
|
|
Q.731.4.6.3
|
Hiển thị
nhận dạng đường kết nối (COLP)
|
--
|
|
Q.731.4.6.4
|
Hạn chế nhận
dạng đường nối (COLR)
|
--
|
|
Q.731.4.6.5
|
Hiển thị
nhận dạng chủ gọi (CILP)
|
R
|
|
Q.731.4.6.6
|
Hạn chế nhận
dạng chủ gọi (CILR)
|
--
|
|
Q.731.4.6.7
|
Nhóm khách hàng khép kín (CUG)
|
--
|
|
Q.731.4.6.8
|
Cuộc gọi hội
nghị (CONF)
|
--
|
|
Q.731.4.6.9
|
Quay số vào trực
tiếp (DDI)
|
--
|
|
Q.731.4.6.10
|
Dịch vụ
chuyển hướng cuộc gọi (CDIV)
|
--
|
|
Q.731.4.6.10.1
|
Chuyển cuộc
gọi bận (CFB)
|
--
|
|
Q.731.4.6.10.2
|
Chuyển cuộc
gọi không có trả lời (CFNR)
|
--
|
|
Q.731.4.6.10.3
|
Chuyển cuộc
gọi không điều kiện (CFU)
|
--
|
|
Q.731.4.6.10.4
|
Gọi chệch
hướng (CD)
|
--
|
|
Q.731.4.6.11
|
Trượt
đường tự động (LH)
|
--
|
|
Q.731.4.6.12
|
Dịch vụ cuộc
gọi tay ba (3PTY)
|
--
|
|
Q.731.4.6.13
|
Báo hiệu từ
đối tượng sử dụng đến
đối tượng sử dụng (UUS)
|
--
|
|
Q.731.4.6.13.1
|
Báo hiệu từ
đối tượng sử dụng đến
đối tượng sử dụng, dịch vụ 1
(UUSI)
|
--
|
|
Q.731.4.6.13.2
|
Báo hiệu từ
đối tượng sử dụng đến
đối tượng sử dụng, dịch vụ 2
(UUS2)
|
--
|
|
Q.731.4.6.13.3
|
Báo hiệu từ
đối tượng sử dụng đến
đối tượng sử dụng, dịch vụ 3
(UUS3)
|
--
|
|
Q.731.4.6.14
|
Số kép của thuê
bao (MSN)
|
--
|
|
Q.731.4.6.15
|
Giữ cuộc gọi
(HOLD)
|
--
|
|
Q.731.4.6.16
|
Thông tin về
cước (AOC)
|
--
|
|
Q.731.4.6.17
|
Đánh địa
chỉ phụ (SUB)
|
--
|
|
Q.731.4.6.18
|
Thay đổi vị
trí của thiết bị đầu cuối (TP)
|
--
|
|
Q.731.4.6.19
|
Hoàn thành cuộc
gọi tới thuê bao bận (CCBS)
|
--
|
|
Q.731.4.6.20
|
Nhận dạng các
cuộc gọi có nội dung xấu (MICD)
|
R
|
|
Q.731.4.6.21
|
Tính cước cho bị
gọi (REV)
|
--
|
|
Q.731.4.6.22
|
Thứ tự và ưu
tiên nhiều mức (MLPP)
|
--
|
|
Q.731.4.6.23
|
Kế hoạch đánh
số riêng (PNP)
|
--
|
|
Q.731.4.6.24
|
Thẻ thanh toán
viễn thông quốc tế
|
--
|
|
Q.731.4.7
|
Tương tác với
các mạng khác
|
R
|
|
Q.731.4.8
|
Các luồng báo hiệu
|
--
|
|
Q.731.4.9
|
Các giá trị của
tham số (các bộ thời gian)
|
--
|
|
Q.731.4.10
|
Mô tả động
|
R
|
|
Q.731.4.ZA
|
Mã hóa thông tin
tương thích
|
R
|
|
Q.731.5.5.2.5.1
|
Hoạt động
thông thường
|
R
|
|
Q.731.5.5.2.5.2
|
Các thủ tục
ngoại lệ
|
--
|
|
Q.731.5.6
|
Tương tác với
các dịch vụ bổ trợ khác
|
--
|
|
Q.731.5.6.1
|
Đợi cuộc
gọi (CW)
|
--
|
|
Q.731.5.6.2
|
Chuyển cuộc
gọi (CT)
|
--
|
|
Q.731.5.6.3
|
Hiển thị
nhận dạng đường kết nối (COLP)
|
--
|
|
Q.731.5.6.4
|
Hạn chế nhận
dạng đường kết nối (COLR)
|
R
|
|
Q.731.5.6.5
|
Hiển thị
nhận dạng chủ gọi (CLIP)
|
--
|
|
Q.731.5.6.6
|
Hạn chế nhận
dạng chủ gọi (CILR)
|
--
|
|
Q.731.5.6.7
|
Nhóm khách hàng khép kín (CUG)
|
--
|
|
Q.731.5.6.8
|
Cuộc gọi hội
nghị (CONF)
|
--
|
|
Q.731.5.6.9
|
Quay số vào trực
tiếp (DDI)
|
--
|
|
Q.731.5.6.10
|
Dịch vụ
chuyển hướng cuộc gọi (CDIV)
|
--
|
|
Q.731.5.6.10.1
|
Chuyển cuộc
gọi bận (CFB)
|
--
|
|
Q.731.5.6.10.2
|
Chuyển cuộc
gọi không trả lời (CFNR)
|
--
|
|
Q.731.5.6.10.3
|
Chuyển cuộc
gọi không điều kiện (CFU)
|
--
|
|
Q.731.5.6.10.4
|
Gọi chệch
hướng (CD)
|
--
|
|
Q.731.5.6.11
|
Trượt
đường tự động (LH)
|
--
|
|
Q.731.5.6.12
|
Dịch vụ cuộc
gọi tay ba (3PTY)
|
--
|
|
Q.731.5.6.13
|
Báo hiệu từ
đối tượng sử dụng đến
đối tượng sử dụng (UUS)
|
|