Nhóm
bản tin
|
H0
H1
|
0001
|
0010
|
0011
|
0100
|
0101
|
0110
|
0111
|
1000
|
CHM
|
0001
|
COD
|
COA
|
|
|
CBD
|
CBA
|
|
|
ECM
|
0010
|
ECO
|
ECA
|
|
|
|
|
|
|
FCM
|
0011
|
|
TFC*
|
|
|
|
|
|
|
TFM
|
0100
|
TFP
|
|
-
|
|
TFA
|
|
|
|
RSM
|
0101
|
RST
|
|
|
|
|
|
|
|
MIM
|
0110
|
LIN
|
LUN
|
LIA
|
LUA
|
LID
|
LFU
|
LLT
|
LRT
|
TRM
|
0111
|
TRA
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú ý: Các chữ viết tắt được sử
dụng giống như trong các khuyến nghị Q.704, bảng 1/Q.704
* Các bit dự phòng trong bản tin
điều khiển truyền luôn luôn được lập bằng 00.
6. Các chức
năng bắt buộc đối với ISUP
6.1. Các vấn đề chung
Việc triển khai phần ISUP phải
dựa trên các khuyến nghị Q.730 – Q.737 và Q.761 – Q.764 của ITU – T và phải bao
gồm một số bổ sung cho yêu cầu riêng của mạng quốc gia như nhận dạng cuộc gọi
có nội dung xấu và cung cấp trung kế.
Một điều cần lưu ý ở đây là thủ
tục điều khiển tiếng vọng của các khuyến nghị Q.764 CCITT trong sách xanh được
áp dụng chứ không phải trong các khuyến nghị của ITU đưa ra năm 1993.
6.2. Các dịch vụ bắt buộc
được cung cấp bởi phần ISUP
6.2.1. Các dịch vụ cơ bản bắt
buộc đối với cuộc gọi
Loại dịch vụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn
Thông
tin tương ứng
Tiếng nói 3.1. kHz. Audio
M
Q.761 – Q.764
ETSI 300 356-1, ban hành 11.94
…
64 kbps, không hạn chế
M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ETSI 300 356-1, ban hành 11.94
…
Thủ tục tương thích
M
Q.761 – Q.764
ETSI 300 356-1, ban hành 11.94
Phụ
lục ZA
Các thủ tục hỗn loạn
M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ETSI 300 356-1, ban hành 11.94
Phụ
lục ZA
Phân chia đơn giản
M
Q.761 – Q.764
ETSI 300 356-1, ban hành 11.94
Phụ
lục ZA
Các thủ tục điều khiển tiếng
vọng
M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…
Các âm báo hiệu và thông báo
M
Q.761 – Q.764
ETSI 300 356-1, ban hành 11.94
…
Tạm dừng và khôi phục lại MTP
M
Q.761 – Q.764
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…
Thông tin phân phối truy nhập
M
Q.761 – Q.764
ETSI 300 356-1, ban hành 11.94
Phụ
lục ZA
Vận chuyển thông tin dịch vụ
xa của đối tượng sử dụng.
M
Q.761 – Q.764
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục ZA
Can thiệp của điện thoại viên
M
Giống như điều 10
Giống như điều 10
Tính cước
M
Giống như điều 11
Giống như điều 11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú ý: Bắt buộc phải thực hiện
việc mã hóa thông tin tương thích như đã được định nghĩa trong yêu cầu kỹ thuật
A.M. của ETSI.
6.2.2. Các thủ tục báo hiệu
cơ bản bắt buộc đối với các dịch vụ hỗ trợ
Loại dịch vụ
Tiêu chuẩn
Thông
tin tương ứng
Truyền số cơ bản
M
Q.761 – Q.764
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục ZA
Các thủ tục lưu ý cơ bản
M
Q.761 – Q.764
ETSI 300 356-1, ban hành 11.94
Phụ
lục ZA
M = Yêu cầu bắt buộc
Chú ý: Bắt buộc phải thực hiện
việc mã hóa thông tin tương thích như đã được định nghĩa trong yêu cầu kỹ thuật
A.M. của ETSI.
6.2.3. Các dịch vụ bổ trợ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISUP cần phải cung cấp được các
dịch vụ sau:
Loại dịch vụ
Tiêu chuẩn
Thông
tin tương ứng
Quay số vào trực tiếp (DDI)
M
ITU-T Khuyến nghị. Q.731.1
…
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
ITU-T Khuyến nghị. Q.731.2
…
Hiển thị nhận dạng chủ gọi
(CLIP)
ETSI 30356 - 3, Ban hành 11.94
ITU-T Khuyến nghị. Q.731
Phụ
lục ZA
Hạn chế nhận dạng chủ gọi
(CLIR)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ETSI 30356 - 4, Ban hành 11.94
ITU-TRec. Q.731
Phụ
lục ZA
Khả năng chuyển đổi vị trí
thiết bị đầu cuối (TP)
M
ETSI 30356 - 7, Ban hành 11.94
ITU-T Khuyến nghị. Q.733
Phụ
lục ZA
Đợi cuộc gọi (CW)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ETSI 30356 - 17, Ban hành
11.94
ITU-T Khuyến nghị. Q.733
Phụ
lục ZA
Hiển thị nhận dạng thuê bao đấu
nối (COLP)
M
ETSI 30356 - 5, Ban hành 11.94
ITU-T Khuyến nghị. Q.731
Phụ
lục ZA
Hạn chế nhận dạng thuê bao đấu
nối (COLR)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ETSI 30356 - 6, Ban hành 11.94
ITU-T Khuyến nghị. Q.731
…
Nhận dạng cuộc gọi có nội dung
xấu (MCID)
M
Giống như điều 9
Giống như điều 9
Địa chỉ phụ (SUB)
M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ITU-T Khuyến nghị. Q.731
...
Chuyển hướng cuộc gọi (CFU,
CFB, CFNR)
M
ETSI 30356 – 15, Ban hành
11.94
ITU-T Khuyến nghị. Q.732
Phụ
lục ZA
Giữ cuộc gọi (CH)
M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ITU-T Khuyến nghị. Q.733
Phụ
lục ZA
Cuộc gọi hội nghị (CONF)
M
ETSI 30356 - 12, Ban hành
11.94
ITU-T Khuyến nghị. Q.734
Phụ
lục ZA
Cuộc gọi tay ba (3PTY)
M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ITU-T Khuyến nghị. Q.734
Phụ
lục ZA
Nhóm đối tượng sử dụng (CUG)
M
ETSI 30356 - 9, Ban hành 11.94
ITU-T Khuyến nghị. Q.735
…
Dịch vụ báo hiệu đối tượng sử
dụng loại I, yêu cầu giáp tiếp (UUS I)
M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ITU-T Khuyến nghị. Q.737
…
M = Yêu cầu bắt buộc
Chú ý: Bắt buộc phải thực hiện
việc mã hóa thông tin tương thích như đã được định nghĩa trong yêu cầu kỹ thuật
A.M. của ETSI.
6.2.3.2. Các dịch vụ bổ trợ
lựa chọn
Việc cung cấp các dịch vụ được
liệt kê sau đây sẽ tiếp tục được xem xét và sẽ được đàm phán khi DGPT quyết
định triển khai các dịch vụ đó. Các nhà cung cấp thiết bị nhất trí hợp tác với
DGPT.
Loại dịch vụ
Tiêu chuẩn
Thông tin tương ứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ETSI 30356 - 15, Ban hành
11.94
ITU-T Khuyến nghị. Q.732
Phụ
lục ZA
Dịch vụ báo hiệu đối tượng sử
dụng loại I, yêu cầu trực tiếp (UUS I)
ETSI 30356 - 8, Ban hành 11.94
ITU-T Khuyến nghị. Q.737
…
Dịch vụ báo hiệu đối tượng sử
dụng loại 2, (UUS 2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ITU-T Khuyến nghị. Q.737
…
Dịch vụ báo hiệu đối tượng sử
dụng loại 3 (UUS 3)
ETSI 30356 - 8, Ban hành 11.94
ITU-T Khuyến nghị. Q.737
…
Hoàn thành cuộc gọi đến thuê
bao bận (CCHS)
ETSI Ban hành 11.94
ITU-T Khuyến nghị. Q.733
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3. Các bản tin và các tham
số bắt buộc định nghĩa theo ITU – T
6.3.1. Các bản tin bắt buộc
theo ITU – T
DẠNG BẢN TIN
MÃ
Address complete
00000110
Answer
00001001
Blocking
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Blocking acknowledgement
00010101
Call progress
00101100
Charge information
00110001
Circuit group blocking
00011000
Circuit group blocking
acknowledgement
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Circuit group reset
00010111
Circuit group reset
acknowledgement
00101001
Circuit group unblocking
00011001
Circuit group unblocking
acknowledgement
00011011
Confusion
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Connect
00000111
Continuity
00000101
Continuity check request
00010001
Facility accepted
00100000
Facility reject
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Facility request
00011111
Forward transfer
00001000
Identification request
00110110
Identification response
00110111
Information
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Information request
00000011
Initial address
00000001
Release
00001100
Release complete
00010000
Reset circuit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Resume
00001110
Segmentation
00111000
Subsequent address
00000010
Suspend
00001101
Unblocking
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unblocking acknowledgement
00010110
User to user information
00101101
6.3.2. Các tham số bắt buộc
theo ITU – T
Tên tham số
Mã
Thông tin phân phối truy nhập
00101110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00000011
Mức tắc nghẽn tự động
00100111
Chỉ thị cuộc gọi ngược lại
00010001
Số bị gọi
00000100
Số chủ gọi
00001010
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00001001
Chỉ thị nguyên nhân
00010010
Chỉ thị dạng bản tin nhóm mạch
giám sát
00010101
Mã khóa nội bộ trong nhóm thuê
bao
00011010
Số được kết nối
00100001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00010000
Kết thúc các tham số lựa chọn
00000000
Thông tin sự kiện
00100100
Chỉ thị cuộc gọi đi
00000111
Lưu ý cơ bản
00101100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11000000
Chỉ thị thông tin
00001111
Chỉ thị yêu cầu thông tin
00001110
Số cục bộ
00111111
Chỉ thị yêu cầu MCID
00111011
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00111100
Thông tin độ tương thích của
bản tin
00111000
Dạng tự nhiên của chỉ thị kết
nối
00000110
Chỉ thị cuộc gọi ngược lại lựa
chọn
00101001
Chỉ thị cuộc gọi đi lựa chọn
00001000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00101000
Thông tin độ tương thích tham
số
00111001
Phạm vi và trạng thái
00010110
Số đang định lại hướng
00001011
Thông tin định hướng lại
00010011
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00001100
Hạn chế số định hướng lại
01000000
Số trong thứ tự
00000101
Biểu thị tạm ngưng và tái
thiết lập
00100010
Yêu cầu đối với phương tiện
truyền dẫn
00000010
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00011101
Thông tin dịch vụ xa đối tượng
sử dụng
00110100
Biểu thị đối tượng sử dụng đến
đối tượng sử dụng
00101010
Thông tin đối tượng sử dụng
đến đối tượng sử dụng
00100000
6.4. Bản tin và tham số quốc
gia bắt buộc
6.4.1. Bản tin quốc gia sau
đây được coi là bắt buộc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
Bản tin cho sự can thiệp của
điện thoại viên quốc gia (TKO)
11111111
6.4.2. Tham số quốc gia sau đây
được coi là bắt buộc
Tên tham số
Mã
Số lượng vùng cước
11111111
Số lượng đơn vị cước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Tổng quan
về các khuyến nghị sửa đổi của ITU – T và các tiêu chuẩn của ETSI cho ISUP có
trong phụ bản
Để cung cấp mô tả chi tiết các
yêu cầu đối với ISUP sẽ được dùng trong mạng quốc gia Việt Nam cũng như các yêu
cầu tại giao diện cổng quốc tế, bảng tham khảo các khuyến nghị Q.761 – Q.764,
và Q.730 – Q.737, các tiêu chuẩn của ETSI trong 300356 – 19, được đưa trong
trong phụ bản A và B. Các sai lệch trong các phần của ITU – T cũng được đưa ra.
Chú ý:
. Thông tin cụ thể hơn liên quan
đến phần MTP không có trong phụ bản. Căn cứ vào cấu trúc của MTP thì thông tin
đưa ra trong điều 5 của tài liệu này được coi là đủ để đảm bảo độ tương thích
giữa các lần triển khai khác nhau.
. Trong trường hợp dịch vụ bổ
trợ CCBS (yêu cầu lựa chọn) được triển khai trong tương lai, phần điều khiển
kết nối báo hiệu SCCP, lớp giao thức 0 cũng như phần các khả năng chuyển tải TC
sẽ được sử dụng như trong các khuyến nghị mới nhất của ITU – T. Mặc dù vậy, các
nhóm chức năng của hệ thống báo hiệu số 7 CSS No. 7 sẽ được quy định cụ thể hơn
với việc triển khai bước đầu các đặc tính của mạng trí tuệ (IN) hoặc liên kết
báo hiệu giữa các trung tâm chuyển mạch di động GSM trong mạng quốc gia Việt
Nam.
8. Các yêu
cầu về phối hợp hoạt động
8.1. Vấn đề chung
Trong phần tiếp theo, các thủ
tục bắt buộc cho việc phối hợp hoạt động giữa phần ISUP quốc gia định nghĩa
theo hệ thống báo hiệu số 7 (SS no.7) của ITU – T và hệ thống báo hiệu kênh
riêng đa tần R2 MFC đang được sử dụng trong mạng quốc gia Việt Nam, được mô tả.
Căn cứ vào phần ISUP tại giao
diện cổng quốc tế việc phối hợp hoạt động từ và đến các hệ thống báo hiệu chuẩn
quốc tế sẽ yêu cầu như trong tiêu chuẩn 300 360 của ETSI ban hành vào tháng 10
năm 1994. Tiêu chuẩn này về cơ bản cũng có thể áp dụng trong các trường hợp
phối hợp hoạt động thích hợp trong mạng quốc gia Việt Nam (chỉ yêu cầu đối với
các khía cạnh phối hợp hoạt động với MFC R2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
. Đến MFC R2 (N) chuyển sang đi
ISUP
. Đến ISUP chuyển sang đi MFC R2
. Các thủ tục đặc biệt cho nhận
dạng cuộc gọi có nội dung xấu (xem điều 9)
. Các thủ tục đặc biệt (xem điều
10)
Các tín hiệu thích hợp cho việc
phối hợp hoạt động được chia thành các loại sau đây:
a) Các tín hiệu mà tất cả các
thành phần thông tin đều đồng nhất trong cả hai hệ thống báo hiệu.
b) Các tín hiệu mà các thành
phần thông tin chỉ đồng nhất một phần
c) Các tín hiệu không đồng nhất
có nghĩa là các tín hiệu có trong hệ thống này nhưng không có trong hệ thống
khác.
Đối với các tín hiệu thuộc loại
a) thông tin là đồng nhất, việc phối hợp hoạt động có thể được thực hiện mà
không cần phải sửa đổi nội dung của thông tin.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với tín hiệu thuộc loại c)
có thể tạo ra các bản tin, tham số hay các biểu thị quốc gia cho việc phối hợp
hoạt động từ MFC đến chuyển sang ISUP đi. Trong trường hợp phối hợp hoạt động từ
ISUP đến chuyển sang MFC đi thì nội dung thông tin của ISUP không thể được
truyền trong R2 MFC (N) được, khi chưa có kế hoạch hoặc chưa thể làm thích ứng
các chương trình MFC đang sử dụng hiện tại. Trong trường hợp đó, đặc tính tương
ứng không thể sử dụng được một cách đồng nhất trên toàn mạng quốc gia.
8.2. Sơ lược về các tín hiệu
chiều đi R2 MFC định nghĩa trong mạng quốc gia
Các tín hiệu chiều đi
Ý nghĩa
Nhóm I
I-x
Số - X
I-11
Truy nhập đến điện thoại viên,
mã 11 (không sử dụng toàn quốc)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Truy nhập đến điện thoại viên,
mã 12 (không sử dụng toàn quốc)
Yêu cầu không chấp nhận
I-13
Truy nhập đến thiết bị bảo
dưỡng
I-14
Dự phòng
I-15
Kết thúc quay xung
Nhóm II
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thuê bao bình thường
II-2
Thuê bao ưu tiên
II-3
Thiết bị bảo dưỡng
II-4
Không sử dụng
II-5
Điện thoại viên quốc gia với
khả năng cung cấp trung kế
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Truyền số liệu
II-7
Thuê bao quốc tế
II-8
Truyền số liệu quốc tế
II-9
Thuê bao ưu tiên quốc tế
II-10
Điện thoại viên quốc tế
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện thoại công cộng
II-12
Loại/Số A không còn
II-13 đến II-15
Dự phòng cho sử dụng quốc nội
8.2. Sơ lược về các tín hiệu
chiều đến R2 MFC định nghĩa trong mạng quốc gia
Tín hiệu chiều đến
Ý nghĩa
Nhóm A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gửi số tiếp theo
A-2
Gửi (n -1) số cuối
A-3
Gửi tín hiệu nhóm II và chuyển
sang nhận tín hiệu nhóm B
A-4
Tắc nghẽn
A-5
Khi nhận được trước gửi loại
chủ gọi, nếu không gửi nhận dạng chủ gọi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết thúc địa chỉ, tính cước,
lập điều kiện đàm thoại
A-7
Gửi số thứ 3 kể từ (n-2)
A-8
Gửi số thứ (N-3)
A-9
Gửi số đầu tiên
A-10 đến A-14
Dự phòng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tắc nghẽn trong mạng quốc tế
Nhóm B
B-1
Thuê bao không tính cước và
giải phóng cuộc gọi cuối cùng
B-2
Số thay đổi (Gửi tín hiệu
thông báo đặc biệt)
B-3
Thuê bao bận
B-4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B-5
Số thuê bao chưa được gán
B-6
Thuê bao rỗi, tính cước
B-7
Thuê bao rỗi tính cước
B-8
Thuê bao ngoài hàng
B-9 đến B-15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.4. Loại chủ gọi bắt buộc
trong ISUP
Bảng sau đây sẽ đưa ra loại chủ
gọi yêu cầu trong IUSP và thông tin liên quan đến việc chuyển đổi tương ứng
ISUP <=> MFC R2.
Loại
chủ gọi yêu cầu
Loại
Mã
Tương
ứng trong báo hiệu R2 MFC
Điện thoại viên quốc gia
00001001
Tín
hiệu II-5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00001010
Tín
hiệu II-1, II-7, II-10 and II-12
Số chủ gọi có ưu tiên
00001011
Tín
hiệu II-2 and II-9
Cuộc gọi truyền số liệu
00001100
Tín
hiệu II-6 and II-8
Cuộc gọi kiểm tra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tín
hiệu II-3
Điện thoại trả tiền
00001111
Tín
hiệu II-11
8.5. Chuyển đổi các tín hiệu
nhóm A và B của hệ thống báo hiệu R2 MFC sang phần ISUP và ngược lại
Bảng sau đây sẽ đưa ra các thông
tin về việc chuyển đổi các tín hiệu nhóm A và các tín hiệu chiều đến nhóm B
sang ISUP và ngược lại.
Tín hiệu nhóm A và B
Biểu thị trong ISUP
A-3 gửi đi sau khi nhận được
B-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biểu thị giữ của các biểu thị
tín hiệu cuộc gọi chiều đến trong bản tin ACM được lập giữ lại bắt buộc (bit
L = 1), và biểu thị tính cước (bit BA = 10), biểu thị trạng thái bị gọi (bit
DC = 10) của biểu thị các tín hiệu chiều đến cuộc gọi trong bản tin ACM hoặc
CON
A-3 gửi đi sau khi nhận được
B-2
Giá trị nguyên nhân 4 của biểu
thị nguyên nhân có mặt trong bản tin REL
A-3 được gửi đi sau khi nhận
được B-3 Thuê bao bận
Giá trị nguyên nhân 17 của
biểu thị nguyên nhân có trong bản tin REL (và trong bản tin ACM đối với
trường hợp cung cấp trung kế)
A-4 hoặc A-3 gửi đi khi nhận
được B-4 Tắc nghẽn
Giá trị nguyên nhân 34 của
biểu thị nguyên nhân có trong bản tin REL
Đối với việc chỉ chuyển đổi
ISUP sang MFC:
Giá trị nguyên nhân 42 có
trong bản tin REL
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số thuê bao chưa gán
Giá trị nguyên nhân 1 của biểu
thị nguyên nhân có trong bản tin REL
A-6
Kết thúc địa chỉ, tính cước,
lập điều kiện đàm thoại
Biểu thị tính cước (Bản tin BA
= 10) và biểu thị trạng thái bị gọi (bit DC = 00) của biểu thị các tín hiệu
đến của cuộc gọi trong bản tin ACM hay CON
A-3 gửi đi khi nhận được B-6
Thuê bao rỗi, tính cước
Biểu thị tính cước (Bản tin BA
= 10) và biểu thị trạng thái bị gọi (bit DC = 01) của biểu thị các tín hiệu
đến của cuộc gọi trong bản tin ACM hay CON
A-3 gửi đi khi nhận được B-7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biểu thị tính cước (Bản tin BA
= 10) và biểu thị trạng thái bị gọi (bit DC = 01) của biểu thị các tín hiệu
đến của cuộc gọi trong bản tin ACM hay CON
A-3 gửi đi khi nhận được B-8
Thuê bao ngoài hàng
Giá trị nguyên nhân 27 của
biểu thị nguyên nhân có trong bản tin REL
8.6. Các thủ tục cơ bản
Các thủ tục thích hợp định nghĩa
trong tiêu chuẩn 300360 của ETSI và các khuyến nghị Q.6XX được áp dụng cũng cho
việc phối hợp hoạt động trong nội bộ mạng quốc gia. Phần thêm của quốc gia được
chỉ ra trong các mục 8.2 – 8.5. Các đặc tính riêng biệt vốn gắn liền với báo
hiệu R2 MFC đang được sử dụng trong mạng quốc gia Việt Nam sau đây cũng được
xem xét:
- Tại các điểm chuyển đổi, loại
chủ gọi sẽ, nếu luôn luôn yêu cầu, được yêu cầu bởi tín hiệu A5 chứ không phải
A3, để tránh việc thiết bị báo hiệu MFC trong tổng đài xuất phát chuyển sang
chế độ nhận tín hiệu nhóm B. Điều đó là cần thiết để làm dễ dàng hơn cho việc
có thể nhận trong thứ tự các tín hiệu tiếp theo của nhóm A, điều đó có ý nghĩa
cho việc yêu cầu nhận dạng chủ gọi trong trường hợp tính cước tập trung (CAMA)
hoặc nhận dạng cuộc gọi có nội dung xấu (MCID)
- Loại chủ gọi sẽ được nhận như
trả lời cho tín hiệu A3. Điều đó sẽ không làm ảnh hưởng đến việc xử lý cuộc
gọi.
9. Các thủ
tục bắt buộc cho việc nhận dạng cuộc gọi có nội dung xấu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhận dạng chủ gọi (CLI) sẽ phải
luôn luôn có mặt trong bản tin IAM nếu như có thể. Trong trường hợp CLI không
có mặt trong bản tin IAM, thì CLI được chuyển đến đích theo yêu cầu bởi yêu cầu
thông tin (INR)/ chu kỳ thông tin (INF) (bit biểu thị yêu cầu thông tin A = 1,
có thể lập biểu thị yêu cầu MCID bằng 1 như là một lựa chọn). Nếu như địa chỉ
chủ gọi có trong tổng đài đích, việc nhận dạng cuộc gọi có nội dung xấu, được
kích hoạt bởi tín hiệu hook – flash của bị gọi, sẽ được thực hiện bằng việc in
ra cả hai số chủ gọi và bị gọi, ngày và giờ của cuộc gọi đó.
Trong trường hợp nhận dạng số A
(ANI) không được thực hiện tại tổng đài xuất phát, tổng đài chuyển đổi sẽ
chuyển đổi bản tin ACM nhận được với biểu thị giữ lập bằng giữ yêu cầu sang tín
hiệu B1 của hệ thống báo hiệu quốc gia R2 MFC, với kết quả là việc giải phóng
kết nối sẽ được điều khiển bởi bị gọi B (giải phóng bởi bị gọi B). Sau khi nhận
dạng cuộc gọi có nội dung xấu được kích hoạt bởi tín hiệu hook – flash của bị
gọi, bị gọi bình thường sẽ được giải phóng khi đặt máy, kết nối đang giữ chỉ
được giải phóng bởi hoạt động O&M.
9.2. Các yêu cầu về mã hóa
Dạng và mã hóa đối với các bản
tin ACM, INF, và INR theo ITU – T cũng như các tham số của chúng được lấy như
trong các khuyến nghị sửa đổi của ITU – T Q.762 và Q.763.
9.3. Các bước truyền tín hiệu
cho MCID
Hình 9-1 đến hình 9-3 mô tả các
bước truyền tín hiệu cho dịch vụ MCID quốc gia.
Bộ thời gian mới được thực hiện
trong tổng đài đích:
TMCID : 15 đến 30
giây
TMCID được khởi động
trong tổng đài nội hạt đích khi nhận được bản tin giải phóng, nếu như bị gọi
không yêu cầu đăng ký thông tin cuộc gọi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
9-1. MCID không giữ kết nối; Yêu cầu cho MCID trong giai đoạn hoạt động của cuộc
gọi; Giải phóng xuất phát từ chủ gọi
Hình
9-2. MCID không giữ kết nối; Giải phóng bắt đầu từ chủ gọi trong giai đoạn thiết
lập cuộc gọi; Yêu cầu MCID sau giai đoạn hoạt động của cuộc gọi
Hình
9-3. MCID giữ kết nối; Giải phóng thực hiện bởi người khai thác O&M
10. Các thủ
tục bắt buộc cho việc can thiệp của điện thoại viên
10.1. Vấn đề chung
Khả năng cung cấp trung kế của
điện thoại viên (TKO) sẽ cho phép điện thoại viên quốc gia can thiệp vào cuộc
gọi đang thực hiện giữa hai thuê bao để cung cấp một cuộc gọi mới. Cung cấp
trung kế đối với thuê bao ISDN bận là không bắt buộc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc triển khai ISUP sẽ cho phép
thủ tục TKO mới được thực hiện. Các thủ tục sau đây sẽ được phép thực hiện:
- Các thủ tục TKO bằng tay sử
dụng bản tin TKO quốc gia
10.2. Thủ tục TKO bằng tay
10.2.1. Các yêu cầu mã hóa
Giá trị tham số loại chủ gọi
Mã được dùng cho trường tham số
loại chủ gọi là: 00001001 (điện thoại viên quốc gia)
Bản tin cung cấp trung kế TKO
Định nghĩa: Thông tin gửi trong
chiều đi chỉ thị yêu cầu của điện thoại viên đối với việc cung cấp trung kế.
Dạng của bản tin cung cấp trung
kế được thực hiện như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tham
số
Tham
khảo
(mục)
Dạng
Chiều
dài
(octet)
Dạng bảng tin
Thông tin độ tương thích bản
tin
Kết thúc tham số lựa chọn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q.763.3.33
Q.763.3.20
F
O
O
1
3
1
Mã của bản tin cung cấp trung kế
là 1111 1111
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bản tin cung cấp trung kế (TKO):
A) Biểu thị lệnh
Bit A: Biểu thị chuyển tiếp tại
tổng đài trung gian
0: Dịch chuyển tiếp
Bit B: Biểu thị giải phóng cuộc
gọi
1: Giải phóng cuộc gọi
Bit C: Biểu thị gửi lưu ý
0: Không gửi lưu ý
Bit D: Biểu thị bản tin bị loại
bỏ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bit E: Biểu thị không thể chuyển
qua được
0: Giải phóng cuộc gọi
B) Biểu thị mở rộng
1 Octet cuối
10.2.3. Các thủ tục
Bản tin khởi động IAM được gửi
từ tổng đài của điện thoại viên hoặc từ điểm phối hợp báo hiệu chứa tham số
loại chủ gọi mã hóa như điện thoại viên quốc gia. Nếu như bị gọi (thuê bao
tương tự) bận bản tin ACM với nguyên nhân 17 đối tượng sử dụng bận được gửi trả
lại từ tổng đài nội hạt đích.
Nếu như điện thoại viên muốn
truy nhập vào cuộc gọi, bản tin cung cấp trung kế (khởi động cung cấp) được gửi
từ tổng đài điện thoại viên đến tổng đài nội hạt đích và cuộc gọi tay 3 được
thực hiện. Thuê bao bị gọi được thông báo bằng miệng bởi điện thoại viên về
cuộc gọi đến mới.
- Nếu như thuê bao bị gọi muốn
tiếp tục cuộc gọi hiện tại, nhưng chấp nhận việc cung cấp, điện thoại viên rút
lui khỏi cuộc gọi được cung cấp và bản tin cung cấp trung kế (kết thúc cung
cấp) được gửi để kết thúc cuộc gọi tay 3 tại tổng đài nội hạt đích. Khi thuê
bao bị gọi giải phóng cuộc gọi, bản tin trả lời của ISUP (ANM) sau bản tin tạm
ngưng (SUS) (bởi mạng) được gửi đến tổng đài điện thoại viên. Khi điện thoại
viên kích hoạt cuộc gọi lại, bản tin cung cấp trung kế (TKO) (Đổ chuông lại)
được gửi đến tổng đài nội hạt đích và thuê bao bị gọi tương tự sẽ bị gọi. Khi
thuê bao nhấc máy, bản tin thiết lập lại (RES) (bởi mạng) sẽ được gửi về phía
tổng đài điện thoại viên (hình 10-1).
Nếu như thuê bao bị gọi từ chối
cuộc gọi cung cấp, cuộc gọi của điện thoại viên sẽ được giải phóng bởi điện
thoại viên (hình 10-2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
10-1. Chấp nhận cung cấp trung kế; thuê bao bị gọi muốn tiếp tục cuộc gọi của nó
Hình
10-2. Từ chối cung cấp trung kế; cuộc gọi của điện thoại viên được giải phóng
11. Các thủ
tục bắt buộc cho việc tính cước
Trong chương này nguyên tắc tính
cước cơ bản trong phần ISUP được mô tả, đồng thời cũng đưa ra thông tin về việc
mã hóa của các bản tin và các tham số được sử dụng.
Căn cứ vào kiểu tính cước, các
kiểu thủ tục khác nhau sau đây được thực hiện:
. Các thủ tục xác định số vùng
trong mạng ISDN.
. Các thủ tục xác định số vùng
trong mạng PSTN.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc tính cước cho cuộc gọi
thông thường được thực hiện tại tổng đài nội hạt xuất phát (ngoại trừ trường
hợp tính cước tập trung CAMA). Mặc dù vậy, số vùng có giá trị cho việc tính
cước được xác định bởi:
. Trong tổng đài nội hạt xuất
phát, đối với cuộc gọi trong quốc gia, hoặc
. Trong tổng đài cấp cao hơn, có
nghĩa là trong tổng đài của quốc tế, cho cuộc gọi quốc tế.
Nếu việc phân vùng được thực
hiện trong tổng đài cấp cao hơn thì kết quả của việc phân vùng đó áp dụng cho
việc tính cước thuê bao chủ gọi phải được gửi trả lại trong bản tin ISUP đặc
biệt.
Trên cơ sở của kết quả phân vùng
nhận được, các xung tính cước sẽ được tạo ra hoặc việc tính cước sẽ được thực
hiện. Thủ tục này cho phép rằng không có một xung cước nào được gửi qua mạng
báo hiệu số 7 cho đến khi nào mà tổng đài phân vùng được nối thông qua phần
ISUP.
11.2. Các yêu cầu về việc mã
hóa
11.2.1. Tham số số vùng cước
11.2.1.1. Định nghĩa
11.2.1.1.1. Số vùng cước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.2.1.2. Mã hóa
Dạng của trường tham số vùng
cước được mã hóa như sau:
8
7
6
5
4
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
Số
vùng cước
Trường
tham số số vùng cước
Các mã sau đây được dùng trong
trường tham số số vùng cước
Số vùng cước
00000000 Dự phòng
00000001 Số vùng cước
số 1
...
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã của tham số số vùng cước là
1111 1111.
11.2.2. Tham số số đơn vị
cước
11.2.2.1. Định nghĩa
11.2.2.1.1. Số đơn vị cước
Thông tin gửi trong bản tin CRD
chỉ thị số đơn vị cước nhận hiệu tương tự
11.2.2.2. Mã hóa
Dạng của trường tham số số đơn
vị cước được mã hóa như sau:
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
5
4
3
2
1
1
Số
đơn vị cước
Trường
tham số số đơn vị cước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số đơn vị cước
00000000 Dự phòng
00000001 Một đơn vị
cước
…
11111111 255 đơn vị
cước
Mã của tham số số đơn vị cước là
111 1110
11.2.3. Bản tin thông tin
cước (CRG)
11.2.3.1. Định nghĩa
Thông tin gửi trong chiều ngược
lại trong giai đoạn thiết lập cuộc gọi dành cho mục đích tính cước.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dạng của bản tin thông tin cước
được mã hóa như sau:
Dạng bản tin: Thông tin cước
Tham
số
Tham
khảo (mục)
Dạng
Chiều
dài (octet)
Dạng bản tin
Số vùng cước
Số đơn vị cước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết cấu tham số lựa chọn
11.2.1
11.2.2
Q.763.3.4
1
Q.763.3.20
F
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O
O
O
1
3
3
4-?
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã của bản tin thông tin cước là
0011 0001
11.2.4. Mã hóa thông tin độ
tương thích tham số
Tham số số vùng cước
A) Tên tham số nâng cấp NTH
1111 1111 Số vùng cước
B) Biểu thị lệnh
Bit A: Biểu thị chuyển tiếp tại
tổng đài trung gian
0: Dịch chuyển tiếp
Bit B: Biểu thị giải phóng cuộc
gọi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bit C: Biểu thị gửi lưu ý
0: Không gửi lưu ý
Bit D: Biểu thị bản tin bị loại
bỏ
1: Bản tin bị loại bỏ
Bit E: Biểu thị tham số bỏ qua
0: Tham số bị bỏ qua
Bit GF: Biểu thị không thể
chuyển qua được
00: Giải phóng cuộc gọi
C) Biểu thị mở rộng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số đơn vị cước
A) Tên tham số nâng cấp NTH
1111 1110 Số đơn vị cước
B) Biểu thị lệnh
Bit A: Biểu thị chuyển tiếp tại
tổng đài trung gian
0: Dịch chuyển tiếp
Bit B: Biểu thị giải phóng cuộc
gọi
1: Giải phóng cuộc gọi
Bit C: Biểu thị gửi lưu ý
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bit D: Biểu thị bản tin bị loại
bỏ
1: Bản tin bị loại bỏ
Bit E: Biểu thị tham số bỏ qua
0: Tham số bị bỏ qua
Bit GF: Biểu thị không thể
chuyển qua được
00: Giải phóng cuộc gọi
C) Biểu thị mở rộng
1 Octet cuối
11.3. Các thủ tục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bản tin thông tin cước (CRG)
được tạo ra tại tổng đài mà số vùng được xác định để thông báo kiểu tính cước
được áp dụng trong tổng đài tiếp theo. Bản tin CRG được gửi ngược lại đến tổng
đài nội hạt xuất phát hoặc, nếu như có ít khả năng báo hiệu khi phối hợp hoạt
động với các hệ thống báo hiệu tương tự đang tồn tại, đến tổng đài phối hợp.
Trong các tổng đài đó, việc tính cước được thực hiện hoặc các xung cước được
tạo ra.
11.3.1.1. Các hoạt động trong
tổng đài thực hiện việc phân vùng
11.3.1.1.1. Hoạt động bình
thường
Bản tin CRG có chứa tham số vùng
cước được gửi ngược trả lại trong khi thiết lập cuộc gọi.
11.3.1.1.2. Các thủ tục ngoại
lệ
Không có một thủ tục ngoại lệ
nào được quy định
11.3.1.2. Hoạt động tại tổng
đài nội hạt xuất phát hay tổng đài chuyển tiếp
11.3.1.2.1. Hoạt động bình
thường
Nếu như bản tin CRG nhận được
trong quá trình thiết lập cuộc gọi, thì bản tin được lưu trong tổng đài đó. Nếu
như các bản tin CRG khác tiếp tục nhận được thì cuộc gọi được giải phóng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.3.1.2.2. Các thủ tục ngoại
tệ
Nếu như vùng cước nhận được
trong bản tin CRG không hợp lệ, thì các hoạt động tính cước sẽ không được thực
hiện căn cứ vào vùng cước nhận được, cuộc gọi được giải phóng.
Hình
11-1. Phân vùng được thực hiện trong trung tâm chuyển mạch quốc tế
Chú ý: Hình 11-1 cũng có giá trị
cho tổng đài chuyển tiếp quốc gia
11.3.2. Xác định số vùng
trong mạng PSTN
Bản tin CRG được dùng để thông
báo xung cước nhận được từ hệ thống báo hiệu tương tự.
11.3.2.1. Các hoạt động tại
tổng đài phối hợp
11.3.2.1.1. Hoạt động bình
thường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.3.2.1.2. Các thủ tục ngoại
lệ
Không có thủ tục ngoại lệ nào
được xác định.