TIÊU CHUẨN NGÀNH
|
TCN 68-156:1996
|
Thiết bị viba số 34
Mbit/s
Yêu cầu kỹ thuật
34
Mbit/s Microwave Equipment
Technical
Standard
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này dùng cho thiết bị vi
ba số 34 Mbit/s sử dụng trên mạng lưới Viễn thông quốc gia
Tiêu chuẩn này làm cơ sở cho việc:
- Lựa chọn, bảo dưỡng;
- Đo kiểm tra đánh giá chất lượng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Định nghĩa và
thuật ngữ
2.1. Rung pha-A. Jitter: là sự biến
thiên nhanh vị trí của tín hiệu số so với các vị trí lý tưởng của chúng.
2.2. Mã lưỡng cực mật độ cao bậc ba
HDB3
- A. High Density Bipolar of order
3
2.3. C / I là tỷ số của công suất
trung bình của sóng mang tín hiệu trên công suất tạp âm đo tại đầu vào của bộ
giải điều chế.
2.4. C / N là tỷ số công suất sóng
mang trên công suất tạp âm tại đầu vào của máy thu, tính bằng tỷ số PT/PN
với PT là công suất sóng mang trung bình và PN là công suất
tạp âm trong băng tần bằng 2 lần độ rộng băng NYQUIST.
2.5. Độ nhậy máy thu: là mức tín hiệu
nhỏ nhất để máy thu hoạt động bình thường và đảm bảo tỷ số lỗi bit xác định trước.
2.6. Công suất ra của máy phát: là
công suất đo được tại đầu ra của máy phát chưa qua các bộ rẽ nhánh hoặc bộ lọc.
2.7. Hệ số VSWR: là hệ số sóng đứng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chữ
viết tắt
Tiếng Anh
Tiếng Việt
PCM
PSK
QAM
UI
Pulse Code Modulation
Phase Shift keying
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unit interval
Điều chế xung mã
Dịch pha nhị phân
Điều chế biên độ cầu phương
Khoảng đơn vị
3. Yêu cầu kỹ
thuật
3.1. Yêu cầu kỹ
thuật ghép nối tại băng gốc
3.1.1. Yêu cầu kỹ thuật đối với
giao diện 34Mbit/s:
a. Tốc độ bit = 34.368 kbit/s ± 2 x
10-5;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b. Các đặc tính đầu ra của tín hiệu
34.368 kbit/s như trong bảng 1.
Bảng
1 - Các đặc tính đầu ra của tín hiệu 34.368 kbit/s
Dạng xung
Xung
vuông tuân theo mẫu như hình 1
Các cặp dây nối trên từng hướng
Cáp
đồng trục
Trở kháng tải thử Ω
75
Điện áp danh định mức cao khi có
xung, V
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện áp danh định mức thấp khi
không có xung, V
0
± 0,1
Độ rộng xung danh định, ns
14,55
Tỷ số biên độ của xung dương và
xung âm tính tại điểm giữa xung
Từ
0,95 đến 1,05
Tỷ số độ rộng xung dương và xung âm
tại điểm giữa của biên độ
Từ
0,95 đến 1,05
Jitter đỉnh - đỉnh cực đại tại đầu
ra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Không vượt quá 0,15 UI trong băng
tần từ 10 kHz đến 800 kHz
c. Các đặc tính đầu vào của tín hiệu
Tín hiệu số tại đầu vào phải thoả mãn
các chỉ tiêu nêu trong bảng 1 và các yêu cầu sau:
- suy hao cáp nối tuân theo luật . Suy hao tại tần số 17 184 kHz phải nằm trong khoảng từ 0 đến 12 dB;
- suy hao phản xạ tại đầu vào phải
lớn hơn các giá trị trong bảng 2;
Bảng
2 - Giá trị cực tiểu suy hao phản xạ tại đầu vào
Dải
tần
kHz
Suy
hao phản xạ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ
860 đến 1 720
Từ
1 720 đến 34 368
Từ
34 368 đến 51 550
12
18
14
Hình
1. Mặt nạ xung tại giao diện 34 Mbit/s
- Độ chịu đựng rung pha tối thiểu tại
đầu vào:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 0,15 UI trong băng tần từ 10 đến
800 kHz.
1 UI = 29.1 ns
Hình
2. Độ chịu đựng rung pha tối thiểu tại đầu vào giao diện 34 Mbit/s
3.1.2. Chỉ tiêu kỹ thuật tại giao
diện 8 Mbit/s:
a. tốc độ bit: 8 448 kbit/s ± 3.10-5
Mã HDB-3
b. các đặc tính đầu ra như nêu
trong bảng 3
Bảng
3 - Các đặc tính đầu ra tại giao diện 8 Mbit/s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xung
vuông theo mẫu như hình 2
Các cặp dây nối trên từng hướng
Cáp
đồng trục
Trở kháng tải thử Ω
75
Điện áp đỉnh danh định mức cao
khi có xung, V
2,37
Điện áp đỉnh danh định mức thấp
khi không xung, V
0
± 0,237
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59
Tỷ số biên độ giữa xung dương và âm
tính tại điểm giữa xung
Từ
0,95 đến 1,05
Tỷ số độ rộng xung dương và xung âm
tại điểm giữa của biên độ danh định
Từ
0,95 đến 1,05
c. Các đặc tính đầu vào
- Tín hiệu tại đầu vào phải thỏa mãn
các chỉ tiêu trong bảng 3 và các yêu cầu sau:
+ suy hao cáp nối tuân theo quy
luật ;
+ suy hao tại tần số 4 224 kHz phải
nằm trong khoảng từ 0 đến 6 dB.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
4 - Giá trị cực tiểu suy hao phản xạ tại đầu vào
Dải
tần, kHz
Suy
hao phản xạ, dB
Từ
211 đến 422
Từ
422 đến 8 448
Từ
8 448 đến 12 672
12
18
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 1,5 UI trong băng tần từ 20 đến 400
Hz;
≥ 0,2 UI trong băng tần từ 400 Hz đến
400 kHz.
1 UI = 118 ns
Hình
3. Giới hạn tối thiểu độ chịu đựng rung pha đầu vào giao diện 8 Mbit/s
Hình
4. Mặt nạ xung tại giao diện 8 Mbit/s
3.1.3. Chỉ tiêu kỹ thuật tại giao
diện 2 Mbit/s
a. Tốc độ bit: 2.048 kbit/s ± 5.10-5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b. Các chỉ tiêu kỹ thuật của tín hiệu
đầu vào
- Suy hao phản xạ tại đầu vào phải
có các giá lớn hơn các giá trị trong bảng 5.
Bảng
5 - Giá trị cực tiểu suy hao phản xạ tại đầu vào
Dải
tần
kHz
Suy
hao phản xạ
dB
Từ
51 đến 102
Từ
102 đến 2 048
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
18
14
c. Chỉ tiêu của tín hiệu tại đầu ra
Các tín hiệu đầu ra giao diện 2.048
kbit/s phải thoả mãn các điều kiện trong bảng 6
Bảng
6 - Các đặc tính của tín hiệu 2 Mbit/s
Dạng xung
Xung
vuông theo mẫu như hình 3
Các cặp dây nối trên từng hướng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một
đôi dây đối xứng
Trở kháng tải thử Ω
75
120
Điện áp đỉnh danh định mức cao
khi có xung, V
2,37
3
Điện áp đỉnh khi không xung, V
0
± 0,237
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ rộng xung danh định, ns
244
Tỷ số biên độ của các xung dương
và xung âm tính ở giữa xung
Từ
0,95 đến 1,05
Tỷ số độ rộng các xung dương và âm
tính tại điểm giữa biên độ danh định
Từ
0,95 đến 1,05
Rung pha đỉnh - đỉnh cực đại tại đầu
ra
- Không được vượt quá 1,5 UI
trong băng tần 20 Hz đến 2400 Hz
- Không được vượt quá 0,2 UI
trong băng tần 18 kHz đến 100 kHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Suy hao cáp nối tuân theo luật ;
Hình
5. Mặt nạ xung tại giao diện 2 Mbit/s
3.2. Tín hiệu
điều chế vô tuyến
Thiết bị vi ba ngoài luồng tín hiệu
34 Mbit/s phải có các tín hiệu sau:
a. Các bit khung: dùng để sắp xếp cấu
trúc của luồng tín hiệu;
b. Các bit phân biệt kênh: dùng để
phân biệt hiện tượng tín hiệu thu giả do nhiễu giao thoa.
c. Các bit dịch vụ: dùng cho các kênh
nghiệp vụ giám sát và kiểm tra từ xa của hệ thống vô tuyến;
d. Các bit kiểm tra chất lượng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f. Các bit chèn.
Tất cả sự tăng tốc độ băng tần gốc
không vượt quá 4% tốc độ cơ bản (34 368 kbit/s).
3.3. Chỉ tiêu kỹ
thuật các kênh nghiệp vụ băng tần gốc
3.3.1. Các kênh nghiệp vụ được dùng
cho bảo dưỡng, giám sát và điều khiển hệ thống vi ba.
3.3.2. Các kênh nghiệp vụ không kết
nối với mạng điện thoại công cộng.
3.3.4. Các loại kênh nghiệp vụ:
Kênh thoại giữa tất cả các trạm.
Kênh giám sát
Kênh điều khiển hoạt động hệ thống.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dải tần từ
300 đến 3300 Hz
Mức vào ≤
0 dBm
Mức ra ≤
0 dBm
Trở kháng 600
Ω
Tỷ số tín hiệu trên tạp âm ≥ 40 dB.
3.3.6. Kênh dịch vụ phi thoại:
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật của giao
diện 64 kbit/s
3.3.7. Cổng truyền số liệu:
Cổng truyền số liệu tốc độ 1200
bit/s: Theo chuẩn RS-232
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4. Chỉ tiêu kỹ
thuật phần vô tuyến
3.4.1. Phân bố kênh tần số vô tuyến
Thiết bị vi ba dung lượng 34 Mbit/s
hoạt động trong các băng tần 2, 4, 7, 8 và 13 GHz
3.4.1.1. Phân bố kênh tần số vô tuyến
hệ thống vi ba dung lượng 34 Mbit/s hoạt động trong băng tần 2 GHz
a. Kênh tần số vô tuyến của hệ
thống vi ba hoạt động trong băng tần này được xác định theo quan hệ:
Nửa dưới của băng: fn =
fo - 108,5 + 14n ,MHz
Nửa trên của băng: f'n =
fo + 10,5 + 14n ,MHz
Với: n = 1, 2, 3, 4, 5 hoặc 6
fo: tần số trung tâm của
dải 200 MHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f'n: tần số trung tâm của
một kênh vô tuyến trong nửa trên của băng (MHz).
b. Tần số trung tâm của băng được lựa
chọn:
fo = 1808 MHz cho băng từ
1700 đến 1900 MHz
fo = 2000 MHz cho băng từ
1900 đến 2100 MHz
fo = 2203 MHz cho băng từ
2100 đến 2300 MHz
fo = 2586 MHz cho băng từ
2500 đến 2700 MHz
Hình
6. Phân bố kênh tần số vô tuyến của hệ thống vi ba 34 Mbit/s hoạt động trong băng
tần 2 GHz
c. Khoảng cách giữa hai kênh lân cận
XS = 14 MHz.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d. Đối với các kênh lân cận cùng
một nửa băng, thông thường lần lượt sử dụng phân cực ngược; tức là nếu các kênh
lẻ được dùng phân cực H(V) thì các kênh chẵn được dùng phân cực V(H).
3.4.1.2. Phân bố kênh tần số vô tuyến
của thiết bị vi ba dung lượng 34 Mbit/s hoạt động trong băng tần 4 GHz
a. Sự phân bố kênh tần số vô tuyến
của hệ thống vi ba hoạt động trong dải tần này được chỉ trên hình 5 và được xác
định theo quan hệ sau:
Nửa dưới của băng: fn =
fo - 208 + 29n ,MHz
Nửa trên của băng: f'n =
fo + 5 + 29n ,MHz
Với: n = 1, 2, 3, 4, 5 hoặc 6
fo: tần số trung tâm của
băng, MHz
fn: tần số trung tâm của
một kênh vô tuyến trong nửa dưới của băng, MHz.
f'n: tần số trung tâm
của một kênh vô tuyến trong nửa trên của băng, MHz.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
7. Phân bố kênh tần số vô tuyến của hệ thống vi ba hoạt động trong băng tần 4
GHz
c. Khoảng cách giữa hai kênh lân cận
XS = 29 MHz.
Khoảng cách kênh giữa băng YS
= 68 MHz
d. Đối với các kênh lân cận trên cùng
một nửa băng, thông thường lần lượt sử dụng phân cực ngược; tức là nếu các kênh
lẻ được dùng phân cực H(V) thì các kênh chẵn được dùng phân cực V(H).
3.4.1.3. Phân bố kênh tần số vô tuyến
của thiết bị vi ba dung lượng 34 Mbit/s hoạt động trong băng tần 7GHz
a. Áp dụng cho vi ba 34 Mbit/s hoạt
động trong băng tần từ 7.425 đến 7.725 MHz.
b. Sự phân bố kênh tần số vô tuyến
được chỉ ra trong bình 6 Và được xác định theo quan hệ sau:
Nửa dưới của băng: fn =
fo - 161 + 28n ,MHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Với: n = 1, 2, 3, 4 hoặc 5
fo: tần số trung tâm của
băng, MHz
fn: tần số trung tâm của
một kênh vô tuyến trong nửa dưới của băng, MHz.
f'n: tần số trung tâm
của một kênh vô tuyến trong nửa trên của băng, MHz.
Hình
8. Phân bố kênh tần số vô tuyến dung lượng 34 Mbit/s hoạt động trong băng tần 7
GHz (Tất cả các tần số được tính theo MHz).
c. Tần số thu và tần số phát phải nằm
trên hai nửa của băng.
d. Tần số trung tâm fo =
7.575 MHz.
e. Khoảng cách giữa hai kênh lân cận
XS = 28 MHz.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.1.4. Phân bố kênh tần số vô tuyến
thiết bị vi ba dung lượng
34 Mbit/s hoạt động trong băng tần
8 GHz.
a. Áp dụng cho thiết bị vi ba dung
lượng 34 Mbit/s hoạt động trong băng từ 8.275 đến 8.500 MHz.
b. Phân bố kênh tần số vô tuyến
được chỉ ra trong hình 9 và các kênh riêng rẽ được xác định theo quan hệ sau:
Nửa dưới của băng: fn =
fo - 108,5 + 14n , (MHz)
Nửa trên của băng: f'n =
fo + 10,5 + 14n , (MHz)
Với: n = 1, 2, 3, 4, 5 hoặc 6
fo: tần số trung tâm của
băng, MHz
fn: tần số trung tâm của
một kênh vô tuyến trong nửa dưới của băng, MHz.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c. Tần số thu và tần số phát phải nằm
trên hai nửa của băng
d. Tần số trung tâm fo =
8387,5 MHz.
Hình
9. Phân bố kênh tần số vô tuyến dung lượng 34 Mbit/s hoạt động trong băng tần
8GHz (Tất cả các tần số được tính theo MHz)
c. Khoảng cách giữa hai kênh lân cận
XS = 28 MHz.
Khoảng cách kênh giữa băng YS
= 49 MHz
Khoảng bảo vệ hai biên của băng ZS
= 18 MHz
3.4.1.5. Phân bố kênh tần số vô tuyến
hệ thống vi ba dung lượng 34 Mbit/s hoạt động trong băng tần 13 GHz
a. Áp dụng cho thiết bị vi ba dung
lượng 34 Mbit/s hoạt động trong băng từ 12,75 đến 13,25 GHz.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nửa trên của băng: fn =
fo - 259 + 28n , (MHz)
Nửa dưới của băng: f'n =
fo + 7 + 28n , (MHz)
Với: n = 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 hoặc 8
fo: tần số trung tâm của
băng, (MHz)
fn: tần số trung tâm của
một kênh vô tuyến trong nửa dưới của băng, (MHz).
f'n: tần số trung tâm
của một kênh vô tuyến trong nửa trên của băng, (MHz)
.
Hình
10. Phân bố kênh tần số vô tuyến thiết bị vi ba 34 Mbit/s trong băng tần 13
GHz. (Các tần số tính theo MHz)
b. Tất cả các kênh đi phải nằm trên
một nửa của băng và các kênh về phải nằm trên nửa kia của băng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d. Khoảng cách giữa hai kênh lân cận XS
= 28 MHz.
Khoảng cách kênh giữa băng YS
= 70 MHz
Khoảng bảo vệ biên trên của băng ZS
1 = 23 MHz
Khoảng bảo vệ biên dưới của băng ZS
2 = 15 MHz
3.5. Chỉ tiêu kỹ
thuật phần phát vô tuyến
Công suất phát, dBm:
Băng tần 2 và 4 GHz: từ 25 đến 33
Băng tần 7 và 8 GHz: từ 23 đến 30
Băng tần 13 GHz: từ 17 đến 27.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương thức điều chế:
Kiểu 1: Điều chế tại trung tâm
Kiểu 2: Điều chế trực tiếp tại cao
tần
Độ rộng băng tần: Xem bảng 7.
Bảng
7 - Độ rộng băng
Hệ
thống
Độ
rộng băng
PSK
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B/3
QAM
16
QAM Giải điều chế coherent
B/4
(B:
Tốc độ bit truyền dẫn)
Hệ số sử dụng phổ, bit/s/Hz:
Loại điều chế 8 PSK 2,8
Loại điều chế 16 QAM 3,0
Độ ổn định tần số, ppm:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dải tần 7 và 8 GHz: ± 40.
Dải tần 13GHz: ± 35.
Suy hao hài bậc 2, dB.
Dải tần 2 và 4 GHz: > 70.
Dải tần 7 và 8 GHz: > 50.
Dải tần 13GHz: > 40.
Trở kháng cao tần ra, Ω 50.
Bước xạ giả từ máy phát, dBm ≤ -90.
Hệ số tạp âm, dB:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dải tần 7 và 8 GHz: ≤ 6,5.
Dải tần 13GHz: ≤ 7.
Tăng ích của hệ thống, dB: ≥ 100.
3.6. Chỉ tiêu kỹ
thuật phần thu vô tuyến:
Giải điều chế coherent
Mức ngưỡng thu với BER = 10-3,
dBm:
Loại 1 x 34 Mbit/s từ -77 đến -83
Loại 2 x 34 Mbit/s từ -74 đến -80.
Mức thu với BER = 10-6,
dBm:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại 2 x 34 Mbit/s từ -70 đến -80.
Độ ổn định tần số dao động nội,
ppm:
Dải tần 2 và 4 GHz: ± 30.
Dải tần 7 và 8 GHz: ± 25.
Dải tần 13GHz: ± 20.
Tần số trung tần, MHz: 70.
Bức xạ giả từ máy thu, dBm: ≤ -100
Trở kháng cao tần vào, Ω: 50
Suy hao hài bậc 2, dB: ≥ 90.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại điều chế 8 PSK 13,8
Loại điều chế 16 QAM 17.
Suy hao phản xạ tại đầu nối anten,
dB ≥ 23.
3.7. Chỉ tiêu kỹ
thuật chuyển mạch bảo vệ
Khối chuyển mạch bảo vệ cho phép tăng
khả năng sẵn sàng của đường truyền
Điều kiện chuyển mạch:
Hướng phát:
Nhân công (Tại chỗ hoặc điều khiển
từ xa)
Tự động: Chuyển mạch sẽ chuyển sang
trạng thái khi có cảnh báo tổng thể (như cảnh báo công suất, cảnh báo máy phát,…).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhân công (Tại chỗ hoặc điều khiển
từ xa)
Tự động khi có tỷ lệ sai lỗi 10-3
hoặc 10‑6
Thời gian chuyển mạch, ns: ≤ 50.
Thời gian làm việc của chuyển mạch
bảo vệ, μs: ≤ 10
Khả năng khôi phục bit cực đại,
bit: 14
Khả năng khôi phục tự động dịch pha
cực đại, bit: ± 5.
3.8. Chỉ tiêu kỹ
thuật nguồn
Thiết bị hoạt động nguồn: 48VDC
(Danh định)
Cực tính: Dương nguồn đấu đất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mạch bảo vệ: -
Quá áp đầu vào.
-
Quá dòng đầu vào.
-
Cực tính
Chỉ thị: có các loại chỉ thị sau:
Điện áp vào, ra.
Dòng tiêu thụ
3.9. Chỉ tiêu kỹ
thuật anten, phiđơ.
3.9.1. Anten:
- Anten parabol phân cực đơn hoặc
phân cực kép.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Có khả năng chịu được gió 200
Km/h.
Bảng 8 mô tả các tham số của một
loại anten điển hình.
3.9.2. Cáp đồng trục ống dẫn sóng.
- Cáp đồng trục dùng cho thiết bị
hoạt động trong băng tần 2 GHz
- Ống dẫn sóng sử dụng với thiết bị
hoạt động trong băng lớn hơn 2 GHz.
3.9.2.1. Yêu cầu kỹ thuật đối với cáp
đồng trục:
- Trở kháng, Ω
- Điện trở thuần, Ω/100m
Loại cáp 7/8”: 1,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Điện dung, pF/m 75
Loại cáp 7/8”: 75
Loại cáp 1 - 1/4“: 75
- Điện cảm, μH/m:
Loại cáp 7/8”: 0,187
Loại cáp 1 - 1/4“: 0,184
- Hệ số VSWR: trong giải tần 1,7 đến
2,3 GHz
- Suy hao (xem bảng 9)
Bảng
9 - Suy hao do cáp đồng trục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại
cáp
Suy
hao, dB/100m
1700
7/8”
1
- 1/4“
5,87
4,31
2000
7/8”
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,64
4,77
2300
7/8”
1
- 1/4“
7,46
5,18
3.9.2.2. Yêu cầu kỹ thuật ống dẫn sóng
Loại ống dẫn sóng: ống dẫn sóng
elip.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.10. Môi trường
hoạt động
Thiết bị vi ba 34 Mbit/s phải đảm bảo
được các tiêu chuẩn môi trường sau:
- Khoảng nhiệt độ làm việc oC:
từ +5 đến +40 với độ ẩm 85%
- Khoảng nhiệt độ tới hạn oC:
từ -5 đến +55 với độ ẩm 95%
Khi vận chuyển hoặc để trong kho
thiết bị phải chịu được các điều kiện sau:
- Nhiệt độ, oC ≤ 70
- Độ ẩm, % ≤ 90.
Bảng
8 - Thông số kỹ thuật của anten
Tần
số, GHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ
tăng ích, dBi
Độ
rộng búp sóng
Độ
PBPC*, dB
Tỷ
số F/B dB
Hệ
số VSWR
Giữa
băng
Đỉnh
băng
1,9
- 2,3
Phân
cực
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
phân
cực
kép
1,2
1,8
2,4
2,4
3,0
25,8
29,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32,0
33,9
26,7
30,4
32,9
32,9
34,8
8,2
5,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,1
3,3
30
30
30
28
28
33
37
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43
45
1,10
1,10
1,10
1,10
1,10
3,7
- 4,2
Phân
cực
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
phân
cực
kép
1,8
2,4
3,0
3,0
3,7
35,0
37,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39,3
41,0
35,5
37,8
39,8
39,8
41,1
3,0
2,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,8
1,5
30
30
30
30
30
40
42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
48
1,06
1,06
1,06
1,06
1,06
7,1
- 7,7
Phân
cực
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
phân
cực
kép
1,2
1,8
2,4
1,8
2,4
37,0
40,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40,4
42,9
37,3
40,9
43,3
40,7
43,2
2,2
1,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
1,1
30
30
30
30
30
46
48
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
50
1,04
1,04
1,04
1,04
1,04
8,2
- 8,5
Phân
cực
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
phân
cực
kép
1,8
2,4
3,0
1,8
2,4
40,8
43,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41,1
43,8
41,0
43,7
45,7
41,2
43,9
1,5
1,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,3
1,0
30
30
30
30
30
48
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
55
1,04
1,04
1,04
1,06
1,06
12
- 13,2
Phân
cực
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
phân
cực
kép
1,2
1,8
2,4
1,2
1,8
41,5
45,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40,7
44,8
49,0
45,4
47,9
40,9
45,0
1,4
0,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,4
0,9
30
30
30
25
25
49
53
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
51
1,01
1,01
1,01
1,01
1,01
Chú thích: *: PBPC - Phân biệt phân
cực.
Bảng
10 - Thông số kỹ thuật của ống dẫn sóng elip
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trở
kháng Ω
Suy
hao
Hệ
số VSWR
Tần
số GHz
Suy
hao dB/100m
4
50
3,7
3,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0
4,1
4,2
2,23
2,19
2,16
2,13
2,11
2,09
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
50
7,1
7,2
7,3
7,4
7,5
7,6
7,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,88
4,83
4,79
4,76
4,73
4,70
1,06
8
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,3
8,4
8,5
5,86
5,64
5,61
5,58
1,06
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,0
12,1
12,2
12,3
12,4
12,5
12,6
12,7
12,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,0
13,1
13,2
12,05
11,98
11,93
11,86
11,80
11,74
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,64
11,59
11,54
11,49
11,45
11,40
1,08
PHỤ LỤC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.1. Thiết bị vi ba 34 Mbit/s hoạt
động trong băng tần này có kênh tần số vô tuyến được xác định theo quan hệ sau
minh họa hình 12.
Nửa dưới băng fn = fo
- 154 + 7n, (MHz)
Nửa trên băng f'n = fo
- 154 + 7n, (MHz)
Với n = 1, 2, 3…, 20.
fo: Tần số trung tâm của
băng (MHz)
fn: Tần số trung tâm của
một kênh vô tuyến trong nửa dưới của băng (MHz)
f'n: Tần số trung tâm
của một kênh vô tuyến trong nửa trên của băng (MHz).
1.2. Các tần số trung tâm
fo = 7275 MHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
fo = 7575 MHz
Hình
12. Phân bố kênh tần số vô tuyến hoạt động trong băng tần 7,125 đến 7,725 GHz
1.3. Khoảng cách giữa 2 kênh lân cận:
XS = 7 MHz
Khe trung tâm: YS
= 28 MHz
Khoảng bảo vệ hai biên của băng ZS
= 3 MHz
1.4. Khoảng song công: 161 MHz
2. Phân bố kênh tần số vô tuyến
hoạt động trong băng 17,7 đến 19,7 GHz
2.1. Thiết bị viba 34 Mbit/s hoạt
động trong băng tần này có kênh tần số vô tuyến được xác định theo quan hệ sau,
minh họa trong hình 13.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nửa trên băng f'n = fo
+ 10 + 110n, (MHz)
Với n = 1, 2, 3…, 35.
fo: Tần số trung tâm của
băng (MHz)
fn: Tần số trung tâm của
một kênh vô tuyến trong nửa dưới của băng (MHz)
f'n: Tần số trung tâm
của một kênh vô tuyến trong nửa trên của băng (MHz).
2.2. Tần số trung tâm fo
= 18700 MHz.
Hình
13. Phân bố kênh tần số vô tuyến hoạt động trong băng tần 17,7 đến 19,7 GHz
2.3. Khoảng cách giữa 2 kênh lân cận:
XS = 27,5 MHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng bảo vệ hai biên của băng ZS
= 27,5 MHz
2.4 Khoản song công 1010 MHz
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. CCIR Recomendation, 1990
Volume IX - Part 1
Fixed service using Radio - Relay Systems
2. Report of the CCIR 1990
Volume IX - Part 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Digital line of Sight radio
links
4. Tài liệu kỹ thuật Thiết bị vi ba
34 Mbit/s SIS
5. Tài liệu kỹ thuật Thiết bị vi ba
34 Mbit/s SAT
6. Tài liệu kỹ thuật thiết bị vi ba
34 Mbit/s ATFH
7. Communication transmission systems
- Product catalog 1991 - 1992
-
Siemens.
8. CCITT: Recommendation G 703