Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn ngành TCN 68-143:1995 về thiết bị điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao)

Số hiệu: TCN68-143:1995 Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
Nơi ban hành: Tổng cục Bưu điện Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/08/1995 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Chữ viết tắt

Tiếng Anh

Tiếng Việt

AC

1 BU

CT

DC

DTMF

FM

GSM

HS

INTERCOM

LED

PM

PPS

PSTN

SINAD

 

TX

RX

Alternative current

Base unit

Cordless telephone

Direct current

Dual tone multiple frequency

Frequecy modulation

Group special mobile

Handset

Interoffice communication

Light emision diode

Phase modulation

Pulse per second

Public swiched telephone network

Signal + Noise + Distortion/

Noise + Distortion

Transmitter

Receiver

Dòng xoay chiều

Phần trung tâm

Điện thoại vô tuyến kéo dài

Dòng một chiều

Báo hiệu đa tần

Điều tần

Hệ thống điện thoại GSM

Máy cầm tay

Thông tin nội bộ

Diode phát quang

Điều pha

Xung trên giây

Mạng điện thoại công cộng

Tỷ số SINAD

 

Máy phát

Máy thu

3. Yêu cầu chung

3.1 Định nghĩa

Thiết bị kéo dài thuê bao điện thoại là thiết bị gồm có 2 phần:

- BU (còn được gọi là Trạm mẹ hay Trạm gốc) được đấu nối với đôi dây điện thoại của PSTN;

- phần thuê bao được đặt cố định hoặc di động, mang số điện thoại của BU.

3.2 Yêu cầu chung về chất lượng đối với thiết bị

Thiết bị kéo dài thuê bao điện thoại khai thác trên mạng viễn thông quôc gia phải thỏa măn các yêu cầu cơ bản sau:

a) sử dụng hiệu quả nhất phát tần đã được phân bố;

b) có kết cấu Modun, gọn, nhẹ, dễ lắp đặt sử dụng, phù hợp với điều kiện di động;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d) các chỉ tiêu kỹ thuật phải tương đương với máy điện thoại tiêu chuẩn, các chỉ tiêu phối ghép đường dây phải phù hợp với các tiêu chuẩn đường thuê bao hai dây của PSTN; .

e) bảo đảm an toàn thông tin, ngăn chặn được các thiết bị khác sử dụng đường dây thuê bao của BU.

3.3 Yêu cầu cơ bản về cấu trúc thiết bị

3.3.1 Thiết bị phải có cấu trúc Modun và gọn nhẹ.

3.3.2 BU phải dùng nguồn điện lưới AC thông qua bộ phối hợp nguồn bên ngoài (hoặc bên trong thiết bị nếu có) với khả năng chuyển đôi nhiều nấc điện áp khác nhau: 100/120/220/240 VAC.

3.3.3 Phần thuê bao (nếu là HS) phải dùng ACCU có tuổi thọ cao, khả năng nạp lại nhanh, nên sử dụng loại ACCU NiCd (Nickel Cadimum).

3.3.4 Thiết bị phải có tối thiểu các loại chỉ thị sau:

3.3.4.1 BU

- chỉ thị nguồn khi BU được đấu nối với nguồn điện lưới;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- chỉ thị nạp ACCU khi HS được nạp trên BU (đối với thiết bị kéo dài cự ly ngắn: từ 50 đến 200 m.

3.3.4.2 Phần thuê bao

- chỉ thị trạng thái khai thác;

- chỉ thị mức nguồn ACCU.

3.3.5 Thiết bị phải có tối thiểu các núm, công tắc chuyển đổi sau:

Chuyển mạch: PULSE/DTMF, INTERCOM, âm lượng, quay lại số, ngắt đường và các số địa chỉ từ 0 đến 9, #, *.

3.3.6 Thiết bị phải có hệ thống an toàn để ngăn chặn các thiết bị khác chiếm đường dây.

3.3.7 Thiết bị phải cố anten đa hướng (TELESCOPIC) có độ nhậy cao, có, thể thay đổi một cách linh hoạt khi cần thiết.

3.3.8 Fiđơ, các đầu nối phải phù hợp với tiêu chuẩn ngành.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.4 Các phương thức khai thác thiết bị

3.4.1 Thiết bị phải bảo đảm các chức năng cơ bản sau:

- thoại, song công;

- có thể thoại nội bộ giữa BU và phần thuê bao;

- có khả năng quay số cuối cùng khi đường dây bận bằng cách ấn nút "gọi lại".

3.4.2 Phương thức khai thác

3.4.2.1 Phần trung tâm BU được đấu nối với đôi dây điện thoại của PTSN.

Phần thuê bao: Có thể được đặt cố định hoặc di động với một bán kính xác định, bán kính này phụ thuộc vào công suất bức xạ của máy phát, độ nhậy máy thu, địa hình khai thác... như qui định trong phần tiêu chuẩn kỹ thuật. Cấu hình khai thác thiết bị như hình 2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 3: Sơ đồ khối thiết bị

trong đó:

Tx : Máy phát

H : Khối đường dây

Rx: Máy thu

S: Bộ lọc song công

R: Tổ hợp nghe nói

3.4.2.2 Để đảm bảo vùng phủ sóng tối đa, anten của BU phải đặt cách xa các vật kim loại lớn. Thiết bị phải đặt trong môi trường có độ ẩm và nhiệt độ cho phép như quy định trong phần yêu cầu kỹ thuật.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.1 Thiết bị kéo dài thuê bao điện thoại cự ly nhỏ hơn 200 m: theo bảng 1

Bảng 1- Chỉ tiêu thiết bị kéo dài thuê bao điện thoại cự ly nhỏ hơn 200 m

4.2 Thiết bị kéo dài thuê bao điện thoại cự ly nhỏ hơn 50 km: theo bảng 2

Bảng 2- Chỉ tiêu thiết bị kéo dài thuê bao diện thoại cự ly nhỏ hơn 50 km

Bảng 2- Chỉ tiêu thiết bị kéo dài thuê bao điện thoại cự ly nhỏ hơn 50 km (tiếp theo)

4.3 Tiêu chuẩn giao diện phối ghép với đường dây thuê bao của PSTN: theo bảng 3.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5. Đo, kiểm tra phần vô tuyến

5.1 Đo độ ổn định tần số: theo sơ đồ hình 4

5.1.1 Yêu cầu:

- thời gian đo tổng thể: đo liên tục trong một khoảng thời gian cho trước (ngày, tháng hoặc năm);

- mức tín hiệu ra phải lớn hơn hoặc bằng mức vào của máy đếm;

- máy đếm phải có chuyển mạch thay đổi trị số;

- tải phù hợp.

5.1.2 Xử lý kết quả đo:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- lấy giá trị lệch tần số lớn nhất trong các kết quả trên và tính.

(ngày/tháng/năm)

Hình 4 - Sơ đồ khối đo độ ổn định tần số

5.2 Đo công suất phát: theo sơ đồ hình 5

5.2.1 Yêu cầu:

- máy đo công suất phải có thang đo thích hợp và nằm trong dải tần cần đo;

- bộ suy hao có thể thay đổi được để bảo vệ máy đo công suất.

5.2.2 Cách đo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) điều chỉnh máy phát cần đo ở chế độ phát sóng mang và mức công suất cực đại;

c) điều chỉnh bộ suy hao cho đến khi đồng hồ công suất chỉ thị.

d) thời gian đo là một phút.

e) Ptx = Psuy hao + P chỉ thị của đồng hồ.

Hình 5 - Sơ đồ khối đo công suất phát

5.3. Đo độ nhậy máy thu: theo hình 6

5.3.1 Yêu cầu

- máy tạo sóng có tần số và mức phát nằm trong dải tần của máy thu cần đo;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- máy tạo sóng có mức phát thay đổi đến : -120 dBv;

- thiết bị đo mức có thể là vôn mét điện tử hoặc máy hiện sóng.

5.3.2 Cách đo:

- máy tạo sóng phát tần số trùng với tần số máy thu, điều chỉnh bộ suy hao cực đại.

- giảm dần mức suy hao cho đến khi đầu ra của máy thu chỉ thị các thông số danh định (trên vôn mét điện tử hoặc máy hiện sóng), thỏa mãn tỷ số S/N.

- kết quả đo đọc trên vôn mét điện tử hoặc máy hiện sóng.

Hình 6 - Sơ đồ khối đo độ nhạy máy thu

5.4 Đo, kiểm các chỉ tiêu kỹ thuật ở giao diện phối ghép với đường dây thuê bao của PSTN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

PHỤ LỤC A

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Telecommunication, November 1991

2. CCIR Rep 10241/1988

3. GAS 7 Re CCITT

4. Tamagawa Electric Co Ltd - Cordless Telephone

5. SENAO Communications Enterprise Corp

6. Techno Factor Ltd

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8. BRG - Budapes

9. Telecommunications, February 1993

10. Tiêu chuẩn kỹ thuật của máy điện thoại tự động - 1994.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn ngành TCN 68-143:1995 về thiết bị điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao) - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.013

DMCA.com Protection Status
IP: 3.17.79.60
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!