Chữ viết tắt
|
Tiếng Anh
|
Tiếng Việt
|
AC
1 BU
CT
DC
DTMF
FM
GSM
HS
INTERCOM
LED
PM
PPS
PSTN
SINAD
TX
RX
|
Alternative current
Base unit
Cordless telephone
Direct current
Dual tone multiple frequency
Frequecy modulation
Group special mobile
Handset
Interoffice communication
Light emision diode
Phase modulation
Pulse per second
Public swiched telephone network
Signal + Noise + Distortion/
Noise + Distortion
Transmitter
Receiver
|
Dòng xoay chiều
Phần trung tâm
Điện thoại vô tuyến kéo dài
Dòng một chiều
Báo hiệu đa tần
Điều tần
Hệ thống điện thoại GSM
Máy cầm tay
Thông tin nội bộ
Diode phát quang
Điều pha
Xung trên giây
Mạng điện thoại công cộng
Tỷ số SINAD
Máy phát
Máy thu
|
3. Yêu cầu chung
3.1 Định nghĩa
Thiết bị kéo dài thuê bao điện thoại là thiết
bị gồm có 2 phần:
- BU (còn được gọi là Trạm mẹ hay Trạm gốc)
được đấu nối với đôi dây điện thoại của PSTN;
- phần thuê bao được đặt cố định hoặc di
động, mang số điện thoại của BU.
3.2 Yêu cầu chung về chất lượng đối với thiết
bị
Thiết bị kéo dài thuê bao điện thoại khai
thác trên mạng viễn thông quôc gia phải thỏa măn các yêu cầu cơ bản sau:
a) sử dụng hiệu quả nhất phát tần đã được phân
bố;
b) có kết cấu Modun, gọn, nhẹ, dễ lắp đặt sử
dụng, phù hợp với điều kiện di động;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) các chỉ tiêu kỹ thuật phải tương đương với
máy điện thoại tiêu chuẩn, các chỉ tiêu phối ghép đường dây phải phù hợp với
các tiêu chuẩn đường thuê bao hai dây của PSTN; .
e) bảo đảm an toàn thông tin, ngăn chặn được các
thiết bị khác sử dụng đường dây thuê bao của BU.
3.3 Yêu cầu cơ bản về cấu trúc thiết bị
3.3.1 Thiết bị phải có cấu trúc Modun và gọn
nhẹ.
3.3.2 BU phải dùng nguồn điện lưới AC thông
qua bộ phối hợp nguồn bên ngoài (hoặc bên trong thiết bị nếu có) với khả năng
chuyển đôi nhiều nấc điện áp khác nhau: 100/120/220/240 VAC.
3.3.3 Phần thuê bao (nếu là HS) phải dùng
ACCU có tuổi thọ cao, khả năng nạp lại nhanh, nên sử dụng loại ACCU NiCd
(Nickel Cadimum).
3.3.4 Thiết bị phải có tối thiểu các loại chỉ
thị sau:
3.3.4.1 BU
- chỉ thị nguồn khi BU được đấu nối với nguồn
điện lưới;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- chỉ thị nạp ACCU khi HS được nạp trên BU
(đối với thiết bị kéo dài cự ly ngắn: từ 50 đến 200 m.
3.3.4.2 Phần thuê bao
- chỉ thị trạng thái khai thác;
- chỉ thị mức nguồn ACCU.
3.3.5 Thiết bị phải có tối thiểu các núm,
công tắc chuyển đổi sau:
Chuyển mạch: PULSE/DTMF, INTERCOM, âm lượng, quay
lại số, ngắt đường và các số địa chỉ từ 0 đến 9, #, *.
3.3.6 Thiết bị phải có hệ thống an toàn để
ngăn chặn các thiết bị khác chiếm đường dây.
3.3.7 Thiết bị phải cố anten đa hướng
(TELESCOPIC) có độ nhậy cao, có, thể thay đổi một cách linh hoạt khi cần thiết.
3.3.8 Fiđơ, các đầu nối phải phù hợp với tiêu
chuẩn ngành.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4 Các phương thức khai thác thiết bị
3.4.1 Thiết bị phải bảo đảm các chức năng cơ
bản sau:
- thoại, song công;
- có thể thoại nội bộ giữa BU và phần thuê
bao;
- có khả năng quay số cuối cùng khi đường dây
bận bằng cách ấn nút "gọi lại".
3.4.2 Phương thức khai thác
3.4.2.1 Phần trung tâm BU được đấu nối với
đôi dây điện thoại của PTSN.
Phần thuê bao: Có thể được đặt cố định hoặc
di động với một bán kính xác định, bán kính này phụ thuộc vào công suất bức xạ
của máy phát, độ nhậy máy thu, địa hình khai thác... như qui định trong phần
tiêu chuẩn kỹ thuật. Cấu hình khai thác thiết bị như hình 2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 3: Sơ đồ khối
thiết bị
trong đó:
Tx : Máy phát
H : Khối đường dây
Rx: Máy thu
S: Bộ lọc song công
R: Tổ hợp nghe nói
3.4.2.2 Để đảm bảo vùng phủ sóng tối đa,
anten của BU phải đặt cách xa các vật kim loại lớn. Thiết bị phải đặt trong môi
trường có độ ẩm và nhiệt độ cho phép như quy định trong phần yêu cầu kỹ thuật.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1 Thiết bị kéo dài thuê bao điện thoại cự
ly nhỏ hơn 200 m: theo bảng 1
Bảng 1- Chỉ tiêu
thiết bị kéo dài thuê bao điện thoại cự ly nhỏ hơn 200 m
4.2 Thiết bị kéo dài thuê bao điện thoại cự
ly nhỏ hơn 50 km: theo bảng 2
Bảng 2- Chỉ tiêu
thiết bị kéo dài thuê bao diện thoại cự ly nhỏ hơn 50 km
Bảng 2- Chỉ tiêu
thiết bị kéo dài thuê bao điện thoại cự ly nhỏ hơn 50 km (tiếp theo)
4.3 Tiêu chuẩn giao diện phối ghép với đường
dây thuê bao của PSTN: theo bảng 3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Đo, kiểm tra phần
vô tuyến
5.1 Đo độ ổn định tần số: theo sơ đồ hình 4
5.1.1 Yêu cầu:
- thời gian đo tổng thể: đo liên tục trong một
khoảng thời gian cho trước (ngày, tháng hoặc năm);
- mức tín hiệu ra phải lớn hơn hoặc bằng mức
vào của máy đếm;
- máy đếm phải có chuyển mạch thay đổi trị
số;
- tải phù hợp.
5.1.2 Xử lý kết quả đo:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- lấy giá trị lệch tần số lớn nhất trong các
kết quả trên và tính.
(ngày/tháng/năm)
Hình 4 - Sơ đồ khối
đo độ ổn định tần số
5.2 Đo công suất phát: theo sơ đồ hình 5
5.2.1 Yêu cầu:
- máy đo công suất phải có thang đo thích hợp
và nằm trong dải tần cần đo;
- bộ suy hao có thể thay đổi được để bảo vệ
máy đo công suất.
5.2.2 Cách đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) điều chỉnh máy phát cần đo ở chế độ phát
sóng mang và mức công suất cực đại;
c) điều chỉnh bộ suy hao cho đến khi đồng hồ
công suất chỉ thị.
d) thời gian đo là một phút.
e) Ptx = Psuy hao + P chỉ thị của đồng hồ.
Hình 5 - Sơ đồ khối
đo công suất phát
5.3. Đo độ nhậy máy thu: theo hình 6
5.3.1 Yêu cầu
- máy tạo sóng có tần số và mức phát nằm
trong dải tần của máy thu cần đo;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- máy tạo sóng có mức phát thay đổi đến :
-120 dBv;
- thiết bị đo mức có thể là vôn mét điện tử
hoặc máy hiện sóng.
5.3.2 Cách đo:
- máy tạo sóng phát tần số trùng với tần số
máy thu, điều chỉnh bộ suy hao cực đại.
- giảm dần mức suy hao cho đến khi đầu ra của
máy thu chỉ thị các thông số danh định (trên vôn mét điện tử hoặc máy hiện
sóng), thỏa mãn tỷ số S/N.
- kết quả đo đọc trên vôn mét điện tử hoặc
máy hiện sóng.
Hình 6 - Sơ đồ khối
đo độ nhạy máy thu
5.4 Đo, kiểm các chỉ tiêu kỹ thuật ở giao
diện phối ghép với đường dây thuê bao của PSTN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC A
TÀI
LIỆU THAM KHẢO
1. Telecommunication, November 1991
2. CCIR Rep 10241/1988
3. GAS 7 Re CCITT
4. Tamagawa Electric Co Ltd - Cordless
Telephone
5. SENAO Communications Enterprise Corp
6. Techno Factor Ltd
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. BRG - Budapes
9. Telecommunications, February 1993
10. Tiêu chuẩn kỹ thuật của máy điện thoại tự
động - 1994.