Bộ băng tần kết hợp
|
Băng tần E-UTRA/ 5G
|
Băng tần
hướng lên UL
|
Băng tần
hướng xuống DL
|
BS thu /
UE phát
|
BS phát
/ UE thu
|
FUL,low
– FUL,high (MHz)
|
FDL,low
– FDL,high (MHz)
|
DC_1_n40
|
1
|
1 920 - 1 980
|
2 110 - 2 170
|
n40
|
2 300 - 2 400
|
2 300 - 2 400
|
DC_1_n41
|
1
|
1 920 - 1 980
|
2 110 - 2 170
|
n41
|
2 496 - 2 690
|
2 496 - 2 690
|
DC_1_n77
|
1
|
1 920 - 1 980
|
2 110 - 2 170
|
n77
|
3 300 -
4 200
|
3 300 -
4 200
|
DC_1_n78
|
1
|
1 920 - 1 980
|
2 110 - 2 170
|
n78
|
3 300 -
3 800
|
3 300 -
3 800
|
DC_3_n40
|
3
|
1 710 - 1 785
|
1 805 - 1 880
|
n40
|
2 300 - 2 400
|
2 300 - 2 400
|
DC_3_n41
|
3
|
1 710 - 1 785
|
1 805 - 1 880
|
n41
|
2 496 - 2 690
|
2 496 - 2 690
|
DC_3_n77
|
3
|
1 710 - 1 785
|
1 805 - 1 880
|
n77
|
3 300 -
4 200
|
3 300 -
4 200
|
DC_3_n78
|
3
|
1 710 - 1 785
|
1 805 - 1 880
|
n78
|
3 300 -
3 800
|
3 300 -
3 800
|
DC_5_n40
|
5
|
824 -
849
|
869 -
894
|
n40
|
2 300 -
2 400
|
2 300 -
2 400
|
DC_5_n78
|
5
|
824 -
849
|
869 -
894
|
n78
|
3 300 -
3 800
|
3 300 -
3 800
|
DC_8_n40
|
8
|
880 - 915
|
925 - 960
|
n40
|
2 300 - 2 400
|
2 300 - 2 400
|
DC_8_n41
|
8
|
880 - 915
|
925 - 960
|
n41
|
2 496 - 2 690
|
2 496 - 2 690
|
DC_8_n77
|
8
|
880 -
915
|
925 -
960
|
n77
|
3 300 -
4 200
|
3 300 -
4 200
|
DC_8_n78
|
8
|
880 -
915
|
925 -
960
|
n78
|
3 300 -
3 800
|
3 300 -
3 800
|
DC_28_n40
|
28
|
703 - 733
|
758 - 788
|
n40
|
2 300 - 2 400
|
2 300 - 2 400
|
DC_28_n41
|
28
|
703 - 733
|
758 - 788
|
n41
|
2 496 - 2 690
|
2 496 - 2 690
|
DC_28_n77
|
28
|
703 - 733
|
758 - 788
|
n77
|
3 300 -
4 200
|
3 300 -
4 200
|
DC_28_n78
|
28
|
703 - 733
|
758 - 788
|
n78
|
3 300 -
3 800
|
3 300 -
3 800
|
Các thiết bị điện
thoại di động mạng thông tin di động 5G lai ghép phải đảm bảo hoạt động trên
toàn bộ các bộ băng tần kết hợp tại Bảng 1.
CHÚ THÍCH: Các bộ băng tần kết hợp liên quan
đến băng tần n77, n78 phải sẵn sàng và chỉ được kích hoạt, sử dụng sau khi băng
tần này được quy hoạch tại Việt Nam.
Quy chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức, cá
nhân Việt Nam và nước ngoài có hoạt động sản xuất, kinh doanh các thiết bị
thuộc phạm vi điều chỉnh của quy chuẩn này trên lãnh thổ Việt Nam
3GPP TS 38.508-1: "5G; User Equipment
(UE) conformance specification; Part 1: Common test environment";
3GPP TS 38.133: "NR; Requirements for
support of radio resource management";
3GPP TS 38.321: "NR; Medium Access
Control (MAC) protocol specification".
1.4.1. Băng
thông kênh UE
Băng thông kênh UE hỗ trợ sóng mang
đơn tần số vô tuyến 5G ở đường lên hoặc đường xuống của UE. Từ phía trạm gốc,
các băng thông kênh UE khác nhau có thể được hỗ trợ trong cùng phổ tần cho
phát/thu từ các UE kết nối tới trạm gốc. Việc truyền tải đa sóng mang trên cùng
một UE hay trên các UE khác nhau có thể được hỗ trợ trong cùng một băng thông
kênh trạm gốc.
Từ phía đầu cuối, UE được cấu hình với
1 hoặc nhiều sóng mang/sóng mang thành phần phần, mỗi sóng mang này là băng
thông kênh của UE đó, và UE không cần biết băng thông kênh BS hay việc ấn định
băng thông cho UE như thế nào.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
1 - Băng thông kênh và
cấu hình băng thông truyền dẫn đối với một sóng mang
Cấu hình băng thông truyền dẫn tối đa NRB
đối với mỗi băng thông kênh UE và khoảng cách giữa các sóng mang con (SCS) được
quy định tại Bảng 2.
Bảng 2 - Cấu hình băng thông truyền dẫn tối đa NRB
SCS
(kHz)
5 MHz
10 MHz
15 MHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25 MHz
30 MHz
40 MHz
50 MHz
60 MHz
80 MHz
90 MHz
100
MHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NRB
NRB
NRB
NRB
NRB
NRB
NRB
NRB
NRB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NRB
15
25
52
79
106
133
160
216
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
N/A
N/A
N/A
30
11
24
38
51
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78
106
133
162
217
245
273
60
N/A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
24
31
38
51
65
79
107
121
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấu hình băng bảo vệ tối thiểu đối với mỗi
băng thông kênh UE và SCS được quy định tại Bảng 3.
Bảng 3 - Cấu hình băng bảo vệ tối thiểu đối với mỗi băng thông kênh
UE và SCS (kHz)
SCS
(kHz)
5 MHz
10 MHz
15 MHz
20 MHz
25 MHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40 MHz
50 MHz
60 MHz
80 MHz
90 MHz
100 MHz
15
242,5
312,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
452,5
522,5
592,5
552,5
692,5
N/A
N/A
N/A
N/A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
505
665
645
805
785
945
905
1045
825
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
885
845
60
N/A
1010
990
1330
1310
1290
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1570
1530
1450
1410
1370
CHÚ THÍCH: Băng bảo vệ tối thiểu được tính
là: (BWChannel x 1000 (kHz) - NRB x SCS x 12)/2 - SCS/2. Trong đó
NRB được quy định trong Bảng 2.
1.4.2. Ấn định kênh (Channel arrangement)
1.4.2.1. Khoảng cách kênh (Channel spacing)
Khoảng cách kênh danh định giữa 2 sóng mang
5G lân cận được định nghĩa như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
o Khoảng cách kênh danh định = (BWChannel(1)
+ BWChannel(2))/2
- Trường hợp băng tần hoạt động 5G với kênh
raster 15 kHz (Channel Raster)
o Khoảng cách kênh danh định = (BWChannel(1)
+ BWChannel(2))/2+{-5 kHz, 0 kHz, 5 kHz) khi ΔFRaster =
15 kHz
o Khoảng cách kênh danh định = (BWChannel(1)
+ BWChannel(2))/2+{-10 kHz, 0 kHz, 10 kHz } khi ΔFRaster
= 30 kHz
Trong đó: BWChannel(1) và BWChannel(2)
là băng thông kênh của các sóng mang.
1.4.2.2. Phân tách tần số phát - thu
Khoảng
cách mặc định từ kênh TX (tần số trung tâm sóng mang) và kênh RX (tần số trung
tâm sóng mang) trong băng tần hoạt động tuân thủ theo Bảng 4.
Bảng 4 - Phân tách tần số Thu - Phát
Băng tần hoạt động
E-UTRA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
190 MHz
3
95 MHz
5
45 MHz
8
45 MHz
28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Phân tách tần số trung tâm sóng mang TX –
RX mặc định
1.4.3. Biên của kênh (channel edge)
Tần số thấp nhất và cao nhất của sóng
mang, cách nhau bởi băng thông kênh.
1.4.4. Sóng mang
liền kề (contiguous carriers)
Tập hợp của hai hay nhiều sóng mang
được cấu hình trong một khối phổ tần mà không có yêu cầu RF dựa trên sự cùng
tồn tại cho các hoạt động không phối hợp trong cùng khối phổ.
1.4.5. Công suất đầu
ra cực đại (maximum output
power)
Mức công suất trung bình của mỗi sóng
mang của UE đo tại đầu nối ăng ten trong điều kiện tham chiếu xác định.
1.4.6. Công suất trung bình (mean power)
Khi áp dụng cho truyền sóng E-UTRA,
công suất trung bình là công suất đo được trong băng thông hệ thống hoạt động
của sóng mang.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.4.7. Tham số báo hiệu mạng (network signalled value)
Được gửi từ các BS đến UE để chỉ ra
thêm các yêu cầu phát xạ không mong muốn tới UE.
1.4.8. Băng thông chiếm dụng (occupied bandwidth)
Là độ rộng của băng tần số mà công
suất trung bình được phát xạ tại các tần số thấp hơn cận dưới và cao hơn cận
trên của băng tần đó bằng số phần trăm cho trước β/2 của tổng công suất
trung bình của phát xạ đó.
1.4.9. Băng tần hoạt động (operating band)
Dải tần số được định nghĩa với một tập
các yêu cầu kỹ thuật mà E-UTRA hoạt động.
CHÚ THÍCH: Băng tần cho E-UTRA được
chỉ định bằng chữ số Ả Rập, các băng tần hoạt động tương ứng cho UTRA được chỉ
định bằng chữ số La Mã.
1.4.10. Bộ băng tần kết hợp (aggregation band
set)
Một bộ gồm một hay nhiều băng tần hoạt động
với nhiều sóng mang được kết hợp với một bộ yêu cầu kỹ thuật cụ thể.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công suất trung bình của một sóng mang của UE
phát tới tải có điện trở bằng trở kháng danh định của máy phát.
1.4.12. Băng thông tham chiếu (reference
bandwidth)
Băng thông ở đó mức phát xạ được xác định.
1.4.13. Khối tài nguyên (resource block)
Tài nguyên vật lý bao gồm một số ký hiệu
trong miền thời gian và 12 sóng mang con liên tiếp trong miền tần số.
1.4.14. Khối con (sub-block)
Khối phân bổ liền kề của dải tần truyền và
nhận bởi cùng một UE, trong đó có thể có nhiều thể hiện của khối con trong một
băng thông vô tuyến.
1.4.15. Băng thông truyền dẫn (transmission
bandwidth)
Băng thông truyền dẫn tức thời từ UE hoặc BS,
được đo bằng đơn vị khối tài nguyên.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Băng thông truyền dẫn cao nhất cho phép đối
với đường lên hoặc đường xuống trong một băng thông kênh nhất định, được đo
bằng đơn vị khối tài nguyên.
1.4.17. Phân tập phát (transmit diversity)
Phân tập phát dựa trên kỹ thuật mã hóa khối
không gian - tần số cùng với phân tập thời gian dịch - tần số khi nhiều ăng ten
phát được sử dụng.
BWChannel,block
Băng thông khối con, thể hiện qua MHz
BWGB
Giá trị lớn nhất (BWGB,Channel(k))
BWGB,Channel(k)
Băng thông bảo vệ tối thiểu (Bảng 69) của
sóng mang k
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Băng thông của nhiễu
FC
Tần số tham chiếu RF trên kênh Raster
FC,low
FC của sóng mang thấp nhất, thể
hiện qua MHz
FC,high
FC của sóng mang cao nhất, thể
hiện qua MHz
FDL_low
Tần số thấp nhất của băng tần hoạt động đường
xuống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tần số cao nhất của băng tần hoạt động đường
xuống
FUL_low
Tần số thấp nhất của băng tần hoạt động đường
lên
FUL_high
Tần số cao nhất của băng tần hoạt động đường
lên
Fedge,block,low
Biên dưới của khối con
Fedge,block,high
Biên trên của khối con
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biên dưới của băng thông kênh kết hợp
Fedge_high
Biên trên của băng thông kênh kết hợp
FInterferer (offset)
Độ lệch tần của nhiễu (giữa tần số trung
tâm của nhiễu và tần số sóng mang của sóng mang đo được)
FInterferer
Tần số của nhiễu
FIoffset
Độ lệch tần của nhiễu (giữa tần số trung
tâm của nhiễu và biên gần nhất của sóng mang đo được)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch tần từ FC_high tới biên
cao hoặc FC_low tới biên thấp
Foffset,high
Độ lệch tần từ FC,high tới biên
trên băng thông UE RF, hoặc từ FC,block, high tới biên trên khối
con
Foffset,low
Độ lệch tần từ FC,low tới biên
dưới băng thông UE RF, hoặc từ FC,block, low tới biên dưới khối
con
FOOB
Biên giữa phát xạ ngoài băng 5G và miền
phát xạ giả
LCRB
Băng thông truyền dẫn thể hiện chiều dài của
phân bổ khối tài nguyên liên tục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỉ số công suất dò kênh lân cận 5G
NRB
Cấu hình băng thông truyền dẫn
NRB_agg
Cấu hình băng thông truyền dẫn kết hợp, số
lượng RB kết hợp trong toàn bộ băng thông kênh kết hợp được phân bổ
NRB,c
Cấu hình băng thông truyền dẫn của sóng
mang c
NRB,largest BW
Cấu hình băng thông truyền dẫn lớn nhất của
các sóng mang thành phần trong băng thông tổ hợp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấu hình băng thông truyền dẫn của sóng
mang thành phần cấp phát thấp nhất được cấp phát
NRB,high
Cấu hình băng thông truyền dẫn của sóng
mang thành phần cấp phát cao nhất được cấp phát
PCMAX
Cấu hình công suất đầu ra UE cực đại
PCMAX, c
Cấu hình công suất đầu ra UE cực đại đối với
cell phục vụ c
PCMAX, f, c
Cấu hình công suất đầu ra UE cực đại đối với
sóng mang f của cell phục vụ c trong mỗi khe thời gian
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công suất điều chế trung bình của nhiễu
Plargest BW
Công suất cấu hình băng thông truyền dẫn lớn
nhất của các sóng mang thành phần trong băng thông tổ hợp
PPowerClass
Giá trị danh định công suất UE lớn nhất
không tính lượng dung sai
PUMAX
Công suất đầu ra UE cực đại cấu hình đo được
RBstart
Chỉ số RB thấp nhất của các khối tài nguyên
phát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SCS của sóng mang thành phần c
SCSlargest BW
SCS cấu hình băng thông truyền dẫn lớn nhất
của các sóng mang thành phần trong băng thông tổ hợp
SCSlow
SCS của sóng mang thành phần thấp nhất được
cấp phát
SCShigh
SCS của sóng mang thành phần cao nhất được
cấp phát
UTRAACLR
Tỷ số công suất rò kênh lân cận UTRA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ chọn lọc kênh lân cận
Adjacent Channel Selectivity
BS
Trạm gốc
Base Station
BW
Băng thông
Bandwidth
BWP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bandwidth Part
CA
Kết hợp sóng mang
Carrier Aggregation
CC
Các sóng mang thành phần
Component Carriers
CW
Sóng liên tục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DC
Kết nối kép
Dual Connectivity
DFT-s-OFDM
OFDM trải phổ bằng DFT
Discrete Fourier Transform-spread-OFDM
E-UTRA
Truy nhập vô tuyến mặt đất UMTS tiên tiến
Evolved UTRA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết nối kép E-UTRA/5G
E-UTRA/NR Dual Connectivity Frequency Range
FR
Dải tần số
Frequency Range
ITU-R
Lĩnh vực Thông tin vô tuyến của ITU
Radiocommunication Sector of the
International Telecommunication Union
MBW
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Measurement bandwidth
MSD
Sự suy giảm độ nhạy tối đa
Maximum Sensitivity Degradation
NR
Mạng vô tuyến 5G
New Radio
NS x
Giá trị báo hiệu mạng x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
OCNG
Tạo nhiễu kênh OFDMA
OFDMA Channel Noise Generator
PDCCH
Kênh điều khiển đường xuống vật lý
Physical Downlink Control Channel
QAM
Điều chế biên độ cầu phương
Quadrature Amplitude Modulation
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thành phần tài nguyên vô tuyến
Resource Element
REFSENS
Nhạy thu tham chiếu
Reference Sensitivity
RF
Tần số vô tuyến
Radio Frequency
Rx
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Receiver
SC
Sóng mang đơn
Single Carrier
SCS
Khoảng cách sóng mang con
Subcarrier spacing
SDL
Băng tần phụ đường xuống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SEM
Mặt nạ phát xạ phổ
Spectrum Emission Mask
SNR
Tỷ số tín hiệu trên nhiễu
Signal-to-Noise Ratio
SUL
Băng tần phụ đường lên
Supplementary uplink
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Máy phát
Transmitter
UE
Thiết bị đầu cuối
User Equipment
Đối với kết hợp sóng mang liên băng giữa
E-UTRA và 5G, các loại công suất của UE sau đây xác định công suất ra cực đại
đối với băng thông truyền dẫn bất kỳ thuộc băng thông kênh kết hợp. Công suất
đầu ra cực đại là tổng công suất đầu ra cực đại tại mỗi điểm kết nối ăng ten
của UE. Thời gian đo ít nhất phải là 1 khung con (1 ms). Công suất đầu ra cực
đại của UE phải được đo tại các sóng mang thành phần tại các băng tần khác
nhau. Nếu mỗi băng tần có các ăng ten khác nhau thì công suất đầu ra cực đại là
tổng công suất đầu ra cực đại tại mỗi điểm kết nối ăng ten của UE.
Công suất ra cực đại của UE không được vượt
các giá trị tại Bảng 5.
Bảng 5 - Công suất đầu ra cực đại của UE đối với kết hợp sóng mang EN-DC
Cấu hình EN-DC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai (dB)
Loại 3 (dBm)
Dung sai (dB)
DC_1A_n40A
23
+2/-3
DC_1A_n41A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
+2/-3
ĐC_1A_n77A
23
+2/-3
DC_1A_n78A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
+2/-3
DC_3A_n40A
23
+2/-31
DC_3A_n41A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
262
+2/-3
23
+2/-3
DC_3A_n77A
23
+2/-3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
262
+2/-3
23
+2/-3
DC_5A_n40A
23
+2/-3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
+2/-3
DC_8A_n40A
23
+2/-3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
+2/-3
DC_8A_n77A
23
+2/-3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
+2/-3
DC_28A_n40A
23
+2/-3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
+2/-3
DC_28A_n77A
23
+2/-3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
+2/-3
CHÚ THÍCH 1: Đối với các băng thông truyền dẫn bị giới
hạn trong khoảng FUL_low và FUL_low + 4 MHz hoặc FUL_high
và FUL_low - 4 MHz, yêu cầu công suất đầu ra cực đại được nới
lỏng bằng cách giảm giới hạn dung sai phía dưới là 1,5 dB
CHÚ THÍCH 2: Với UE hỗ trợ công suất loại 3 trong mạng
E-UTRA và hỗ trợ cả công suất loại 2 và 3 trong mạng NR thì loại công suất hỗ
trợ trong mỗi mạng được xác định lai ghép bởi UE.
2.1.2. Công suất đầu ra cực tiểu
a) Đối với sóng mang 5G
Công suất đầu ra cực tiểu là công suất đầu ra
tối thiểu điều khiển được của một UE là công suất trong băng thông kênh của tất
cả các cấu hình băng thông phát (các khối tài nguyên) khi được thiết lập phát
công suất tối thiểu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6 - Công suất đầu ra cực tiểu
Băng thông kênh (MHz)
Công suất ra tối thiểu (dBm)
Băng thông đo kiểm
(MHz)
5
-40
4,515
10
-40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
-40
14,235
20
-40
19,095
25
-39
23,955
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-38,2
28,815
40
-37
38,895
50
-36
48,615
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68,07
60
-35,2
58,35
80
-34
78,15
90
-33,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
-33
98,31
b) Đối với sóng mang
E-UTRA
Áp
dụng mục 2.2.4, QCVN 117.2020/BTTTT. Đối với băng 28, áp dụng tương tự.
2.1.3. Phát
xạ phổ đầu ra
2.1.3.1. Băng thông chiếm dụng
Băng thông chiếm dụng là băng thông
bao hàm 99% tổng công suất trung bình của phổ phát xạ trên kênh được gán.
a) Đối
với sóng mang 5G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 7 - Băng thông
chiếm dụng của sóng mang 5G
Băng thông kênh sóng mang 5G (MHz)
5
10
15
20
25
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
60
80
90
100
Băng thông kênh (MHz)
5
10
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
30
40
50
60
80
90
100
b) Đối
với sóng mang E-UTRA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 8 - Băng thông chiếm dụng của sóng
mang E-UTRA
Băng thông kênh sóng mang E-UTRA (MHz)
5
10
15
20
Băng thông kênh (MHz)
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
20
2.1.3.2. Phát xạ ngoài băng
Phát xạ ngoài băng gồm các phát xạ
không mong muốn nằm ngay ngoài băng thông kênh được gán do quá trình điều chế
và đặc tính phi tuyến của máy phát nhưng không bao gồm phát xạ giả.
Giới hạn phát xạ ngoài băng này được
quy định theo mặt nạ phổ phát xạ và tỉ số công suất rò kênh lân cận.
2.1.3.2.1.
Mặt nạ phát xạ phổ
a) Đối với sóng mang 5G
Mặt nạ phát xạ phổ của UE áp dụng đối
với các tần số (∆fOOB) bắt đầu từ ± biên băng thông kênh 5G được cấp
phát.
Đối với độ lệch tần số lớn hơn ∆fOOB
, các phát xạ giả phải tuân thủ theo quy định tại mục 2.3.3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 9 - Mặt nạ phát xạ phổ 5G
Giới hạn phát xạ phổ (dBm) / Băng thông kênh
(MHz)
∆fOOB
5
10
15
20
25
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
60
70
80
90
100
Băng thông đo kiểm
± 0-1
-13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-13
-13
-13
-13
-13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 % băng thông kênh
± 0-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-24
-24
-24
-24
-24
-24
30 kHz
± 1-5
-10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-10
-10
-10
-10
-10
-10
-10
-10
-10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-10
1 MHz
± 5-6
-13
-13
-13
-13
-13
-13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-13
-13
-13
-13
-13
-13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-25
± 10-15
-25
± 15-20
-25
± 20-25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-25
± 25-30
-25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-25
± 35-40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 40-45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-25
± 45-50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-25
± 55-60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 60-65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-25
± 65-70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 70-75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-25
± 75-80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 80-85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-25
± 85-90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 90-95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-25
± 95-100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 100-105
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-25
b) Đối với sóng mang E-UTRA
Áp
dụng mục 2.2.2, QCVN 117:2020/BTTTT. Đối với băng 28, áp dụng tương tự.
2.1.3.2.2. Tỷ số công suất rò kênh lân
cận
Tỉ số công suất rò kênh lân cận (ACLR)
là tỉ số giữa công suất trung bình đã lọc có tâm trên tần số kênh được cấp phát
và công suất trung bình đã lọc có tâm trên tần số kênh lân cận.
a) Đối
với sóng mang 5G
Tỉ số công suất rò kênh lân cận 5G (5GACLR)
là tỷ số giữa công suất trung bình đã lọc có tâm trên tần số kênh 5G được cấp
phát và công suất trung bình đã lọc có tâm trên tần số kênh 5G lân cận.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 10 - Băng thông đo kiểm 5GACLR
Băng thông kênh 5G (MHz) / Băng thông đo kiểm
5G ACLR (MHz)
5
10
15
20
25
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
60
80
90
100
Băng thông đo kiểm 5GACLR
4,515
9,375
14,235
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,955
28,815
38,895
48,615
58,35
78,15
88,23
98,31
Nếu công suất kênh lân cận đo được lớn hơn
-50 dBm thì 5GACLR phải lớn hơn giá trị tại Bảng 11.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công suất loại 2 (dB)
Công suất loại 3 (dB)
5GACLR
31
30
b) Đối
với sóng mang E-UTRA
Áp dụng mục 2.2.10, QCVN
117:2020/BTTTT. Đối với băng 28, áp dụng tương tự.
2.1.3.3. Phát xạ giả máy phát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giới hạn phát xạ giả được quy định
tại các điều khoản yêu cầu chung phù hợp với khuyến nghị ITU-R SM.329-12 và yêu
cầu băng tần hoạt động NR của UE đồng kết hợp.
Để nâng cao độ chính xác thử nghiệm,
độ nhạy và hiệu quả của phép đo, băng thông phân giải có thể nhỏ hơn băng thông
đo. Khi băng thông phân giải nhỏ hơn băng thông đo, kết quả đo phải được lấy
tích phân trên băng thông đo để thu được băng thông tạp âm tương đương của băng
thông đo.
2.1.3.3.1.
Các yêu cầu chung đối với phát xạ giả
a) Đối với sóng mang 5G
Trừ khi có quy định khác, các giới hạn phát
xạ giả áp dụng đối với các dải tần số lớn hơn FOOB (MHz) trong Bảng
12 tính từ biên của băng thông kênh.
Bảng 12 - Ranh giới giữa ngoài băng 5G và miền phát xạ giả
Băng thông kênh
Biên OOB FOOB (MHz)
BWChannel
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giới hạn phát xạ giả trong Bảng 13 áp
dụng đối với tất cả các cấu hình băng tần của máy phát (NRB) và tất
cả các băng thông kênh.
Bảng 13 - Yêu cầu đối với phát xạ giả
Dải tần số
Mức cực đại
Băng thông đo
Chú thích
9 kHz ≤ f < 150 kHz
-36 dBm
1 kHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150 kHz ≤ f < 30 MHz
-36 dBm
10 kHz
30 MHz ≤ f < 1000 MHz
-36 dBm
100 kHz
1 GHz ≤ f < 12,75
GHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 MHz
4
-25
dBm
1
MHz
3
12,75 GHz ≤ f < hài bậc 5th tại biên tần trên của băng tần hoạt động UL
(GHz)
-30 dBm
1 MHz
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-30 dBm
1 MHz
2
CHÚ THÍCH 1: Áp dụng với các tần số thuộc dải tần từ
biên trên của băng UL lớn hơn 2,69 GHz
CHÚ THÍCH 2: Áp dụng với các tần số thuộc dải tần từ
biên trên của băng UL lớn hơn 5,2 GHz
CHÚ THÍCH 3: Áp dụng với băng n41, các cấu hình CA
băng n41, và các cấu hình cho phép kết nối kép EN-DC mà bao gồm băng n41 được
quy định tại mục 5.2B của TS 38.101-3 khi mạng báo hiệu là NS_04.
CHÚ THÍCH 4: Không áp dụng với băng 41, các cấu
hình CA có băng 41 và các cấu hình cho phép kết nối kép EN-DC mà bao gồm
băng n41 được quy định tại mục 5.2B của TS 38.101-3 khi mạng báo hiệu là
NS_04
b)
Đối với sóng mang E-UTRA
Áp dụng mục 2.2.3, QCVN
117:2020/BTTTT. Đối với băng 28, áp dụng tương tự
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu này áp dụng đối với các băng
5G để cùng tồn tại với các băng bảo vệ.
Bảng
14 - Các yêu cầu về phát xạ giả đối với UE đồng kết hợp
Cấu hình EN-DC
Phát xạ giả đối với UE kết hợp
Băng bảo vệ
Dải tần số (MHz)
Mức cực đại (dBm)
MBW (MHz)
Chú thích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E-UTRA
Băng 1, 5, 8
FDL_low
-
FDL_high
-50
-50
1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FDL_low
-
FDL_high
-50
1
5
Dải
tần số
1880
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-40
1
5, 17
Dải
tần số
1895
-
1915
-15,5
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dải
tần số
1915
-
1920
+1,6
5
5, 7, 17
DC_1_n41
E-UTRA
băng 3, 5, 8,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
FDL_high
-50
1
5G băng n77,
n78
FDL_low
-
FDL_high
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
Dải
tần số
1880
-
1895
-40
1
5, 8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1895
-
1915
-15,5
5
5, 7, 8
Dải
tần số
1915
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+1,6
5
5, 7, 8, 20
DC_1_n77
E-UTRA băng 1, 3, 5, 8, 28
FDL_low
-
FDL_high
-50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dải tần số
1880
-
1895
-40
1
5, 8
Dải tần số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
1915
-15,5
5
5, 7, 8
Dải tần số
1915
-
1920
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
5, 7, 8
DC_1_n78
E-UTRA băng 1, 3, 5, 8, 28
FDL_low
-
FDL_high
-50
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dải tần số
1880
-
1895
-40
1
5, 8
Dải tần số
1895
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1915
-15,5
5
5, 7, 8
Dải tần số
1915
-
1920
+1,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5, 7, 8
DC_3_n40
E-UTRA
Băng 1, 5, 8
FDL_low
-
FDL_high
-50
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FDL_low
-
FDL_high
-50
1
5
DC_3_n41
E-UTRA
Băng 1, 5, 8
FDL_low
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FDL_high
-50
1
5G
Băng n77, n78
FDL_low
-
FDL_high
-50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Dải
tần số
FDL_low
-
FDL_high
-41
0,3
3
DC_3_n77
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FDL_low
-
FDL_high
-50
1
Dải tần số
1884,5
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-41
0,3
3
DC_3_n78
E-UTRA băng 1, 3, 5, 8, 28
FDL_low
-
FDL_high
-50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dải tần số
1884,5
-
1917,5
-41
0,3
3
DC_5_n40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FDL_low
-
FDL_high
-50
1
DC_5_n78
E-UTRA băng 1,3, 5, 8, 28
FDL_low
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FDL_high
-50
1
DC_8_n40
E-UTRA
băng 1
FDL_low
-
FDL_high
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
E-UTRA
băng 3
FDL_low
-
FDL_high
-50
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FDL_low
-
FDL_high
-50
1
5
DC_8_n41
E-UTRA
băng 1
FDL_low
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FDL_high
-50
1
E-UTRA
băng 3
FDL_low
-
FDL_high
-50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
E-UTRA
băng 8
FDL_low
-
FDL_high
-50
1
5
DC_8_n77
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FDL_low
-
FDL_high
-50
1
E-UTRA băng 3
FDL_low
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-50
1
2
E-UTRA băng 8
FDL_low
-
FDL_high
-50
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dải tần số
860
-
890
-40
1
5, 12
Dải tần số
1884,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1917,5
-41
0,3
3, 12
DC_8_n78
E-UTRA băng 1
FDL_low
-
FDL_high
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
E-UTRA băng 3
FDL_low
-
FDL_high
-50
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FDL_low
-
FDL_high
-50
1
5
Dải tần số
860
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-40
1
5, 12
Dải tần số
1884,5
-
1917,5
-41
0,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DC_28_n40
E-UTRA
băng 3, 5, 8
FDL_low
-
FDL_high
-50
1
5G
băng n77, n78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
FDL_high
-50
1
2
DC_28_n41
E-UTRA
băng 1
FDL_low
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-50
1
9, 11
E-UTRA
băng 3, 5, 8
FDL_low
-
FDL_high
-50
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dải tần số
470
-
694
-42
8
5, 17
Dải tần số
470
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
710
-26,2
6
14
Dải tần số
662
-
694
-26,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Dải tần số
758
-
773
-32
1
5
Dải tần số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
803
-50
1
Dải
tần số
1884,5
-
1915,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3
3, 9
DC_28_n77
E-UTRA băng 3, 5, 8
FDL_low
-
FDL_high
-50
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E-UTRA băng 1
FDL_low
-
FDL_high
-50
1
9, 11
Dải tần số
758
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
773
-32
1
Dải tần số
773
-
803
-50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dải tần số
1884,5
-
1915,7
-41
0,3
3, 9
DC_28_n78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FDL_low
-
FDL_high
-50
1
E-UTRA băng 1
FDL_low
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-50
1
9,11
Dải tần số
758
-
773
-32
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dải tần số
773
-
803
-50
1
Dải tần số
1884,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1915,7
-41
0,3
3, 9
CHÚ THÍCH 2: Ngoại lệ, các phép đo phù hợp với các
yêu cầu tại Bảng 13 áp dụng cho mỗi sóng mang 5G cấp phát, được
sử dụng trong phép đo phát xạ giả hài bậc 2, 3, 4 hay bậc 5. Do sự mở rộng
(spreading) của phát xạ hài, dải tần số 1 MHz đầu tiên phải được loại trừ tại
cả hai phía của phát xạ hài. Khoảng cách loại trừ tổng cộng nằm tại tâm của
phát xạ hài (2 MHz + N x LCRB x 180 kHz), với N là 2, 3, 4, 5 tương ứng với
hài bậc 2, 3, 4, 5. Ngoại lệ được phép nếu băng thông đo MBW chồng lấn toàn bộ
hoặc một phần lên khoảng cách loại trừ tổng cộng.
CHÚ THÍCH 3: Khoảng cách sóng mang con (SCS) được giả
định là 15 kHz khi băng thông kênh nhỏ hơn hoặc bằng 50 MHz. Đối với trường
hợp băng thông kênh lớn hơn 50 MHz, khoảng cách sóng mang con nhỏ hơn 15 kHz.
Băng thông truyền dẫn xác định theo khối tài nguyên (RB), không bị giới hạn tới
15 kHz SCS và sẽ điều chỉnh tương ứng với SCS
CHÚ THÍCH 5: Đối với chế độ không đồng bộ TDD, để
đáp ứng các yêu cầu này các giới hạn sẽ được áp dụng đối với cả băng tần hoạt
động và băng bảo vệ.
CHÚ THÍCH 7: Đối với những băng lân cận này, giá trị
ngưỡng phát xạ bao gồm các nhiễu có hại tác động đến sự hoạt động của UE
trong băng tần hoạt động bảo vệ.
CHÚ THÍCH 8: Áp dụng khi hoạt động cùng với hệ thống
PHS trong băng 1884,5 - 1915,7 MHz.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 11: Trường hợp ngoại lệ,
thực hiện đo kiểm với yêu cầu áp dụng là -36 dBm/MHz cho phép đối với mỗi
sóng mang E-UTRA được đo kiểm phụ thuộc vào phát xạ giả của hài bậc 3. Cho
phép ngoại lệ nếu có ít nhất một khối tài nguyên độc lập trong băng thông
truyền dẫn đối với hài bậc 3 tổng cộng hoặc riêng lẻ chồng lấn với băng thông
đo kiểm.
CHÚ THÍCH 12: Yêu cầu này chỉ áp
dụng đối với các trường hợp sau:
a) với các sóng mang sử dụng băng
thông kênh 5 MHz và tần số trung tâm (Fc) trong dải tần 902,5 MHz ≤ Fc <
907,5 MHz với băng thông phát hướng lên ≤ 20 RB;
b) với các sóng mang sử dụng băng
thông kênh 5 MHz và tần số trung tâm (Fc) trong dải tần 907,5 MHz ≤ Fc <
912.5 MHz và không giới hạn băng thông hướng lên;
c) Với các sóng mang sử dụng băng
thông kênh 10 MHz và tần số trung tâm (Fc) = 910 MHz với một bảng thông phát
hướng lên ≤ 32 RB với RBStart > 3.
CHÚ THÍCH 14: Yêu cầu này áp dụng
cho sóng mang E-UTRA có băng thông kênh là 5 MHz và 10 MHz sử dụng dải tần
718 MHz - 728 MHz. Đối với các sóng mang sử dụng băng thông kênh 10 MHz, áp
dụng đối với băng thông phát hướng lên ≤ 30 RB với RBStart > 1
và RBStart < 48.
CHÚ THÍCH 17: Yêu cầu này áp dụng
đối với trường hợp sóng mang E-UTRA băng thông 10 MHz trong dải tần 703 MHz -
733 MHz, nêu không thi yêu cầu -25 dBm áp dụng với băng thông đo kiểm là 8
MHz
CHÚ THÍCH 19: Áp dụng khi sóng mang 5G được cấp phát
nằm trong dải 718 MHz và 748 MHz, và khi băng thông kênh sử dụng là 5 hoặc 10
MHz.
2.2. Yêu cầu đối với
máy thu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức công suất độ nhạy tham chiếu là công suất
trung bình tối thiểu áp dụng cho mỗi cổng ăng ten UE mà khi đó thông lượng sẽ
bằng hoặc lớn hơn các yêu cầu của kênh đo tham chiếu.
Thông lượng phải ≥ 95% thông lượng tối đa của
các kênh đo kiểm chuẩn được quy định tại mục A.2.2.2, A.2.3.2, A3.2 và A.3.3,
tài liệu ETSI TS 138 101-1 (với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với
tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1, tài liệu ETSI TS 138 101-1) với các
tham số xác định trong Bảng 15.
Bảng 15 – Suy giảm độ nhạy
tham chiếu (MSD)
loại trừ theo hài đường lên đối với EN-DC
Băng tần E-UTRA
hoặc 5G/ Băng thông kênh cúa băng tần đường xuống bị ảnh hưởng/ MSD
Băng tần đường lên
Băng tần đường
xuống
5 MHz
(dB)
10 MHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15 MHz
(dB)
20 MHz
(dB)
25 MHz
(dB)
30 MHz
(dB)
40 MHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 MHz
(dB)
60 MHz
(dB)
80 MHz
(dB)
90 MHz
(dB)
100 MHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1, 3
n77
23,9
22,1
20,9
17,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,0
14,8
14,3
13,8
n77
1,1
0,8
0,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
n78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,9
22,1
20,9
17,9
16,8
16,0
14,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,8
n78
1,1
0,8
0,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
n78
10,5
8,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,4
4,2
3,5
2,3
2,1
1,4
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
13
11,3
10,1
7,0
6,1
5,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,9
3,5
8
n77
n78
10,8
9,1
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,1
4,2
3,5
2,3
2,1
1,4
28
n77
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,4
8,9
7,8
4,7
3,7
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2
0,7
CHÚ THÍCH 1: Sử dụng 4 cổng ăng ten Rx cho
băng tần hoạt động này, trừ trường hợp UE trên phương tiện giao thông 2 RX.
CHÚ THÍCH 2: Máy phát thiết lập giá trị tới
PUMAX như quy định trong 6.2.4 của TS 138 101 -1.
CHÚ THÍCH 3: Yêu cầu được điều chỉnh -0.5
dB khi băng thông kênh 5G cấp phát nằm trong dải 1 475,9-1 510,9 MHz.
CHÚ THÍCH 4: Yêu cầu được điều chỉnh -0.5
dB khi băng thông kênh UE cấp phát nằm trong dải 3 300 - 3 800 MHz
Yêu cầu độ nhạy tham chiếu trong Bảng 15 phải
đảm bảo đối với băng thông truyền dẫn hướng lên nhỏ hơn hoặc bằng giá trị quy
định tại Bảng 16
Bảng 4 - Cấu hình hướng lên
đối với suy giảm độ nhạy tham chiếu loại trừ theo hài đường lên đối với EN-DC
Băng tần E-UTRA hoặc 5G/
Băng thông kênh của băng tần đường xuống bị ảnh hưởng / Phân bố RB đường lên
của băng xâm lấn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Băng tần đường xuống
SCS của băng tần đường lên (kHz)
5 MHz (LCRB)
10 MHz (LCRB)
15 MHz (LCRB)
20 MHz (LCRB)
25 MHz (LCRB)
30 MHz (LCRB)
40 MHz (LCRB)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60 MHz (LCRB)
80 MHz (LCRB)
90 MHz (LCRB)
100 MHz (LCRB)
1
n77
15
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
100
100
100
100
100
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n77, n78
15
25
36
50
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
50
50
50
5
n78
15
8
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25
25
25
25
25
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n41
15
16
25
25
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25
25
25
8
n77, n78
15
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25
25
25
25
25
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n77, n78
15
10
15
20
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25
25
25
CHÚ THÍCH 1: Các khối tài nguyên UL được phân bổ phải
tối ưu dải tần hoạt động hướng xuống nhưng phải trong cấu hình băng thông
tuyền dẫn của băng thông kênh Bảng 2.
2.2.2. Độ chọn lọc kênh lân cận
a) Đối với sóng mang 5G
Độ chọn lọc kênh lân cận của máy thu là tham
số đánh giá khả năng nhận tín hiệu 5G tại kênh tần số được cấp phát của nó khi
có sự hiện diện của tín hiệu kênh lân cận tại tần số lệch cho trước so với tần
số trung tâm của kênh được cấp phát. ACS là tỉ số giữa mức suy hao của bộ lọc
máy thu trên tần số kênh được cấp phát với mức suy hao của bộ lọc máy thu trên
(các) kênh lân cận.
UE phải tuân thủ đầy đủ các yêu cầu tối thiểu
tại Bảng 17 và Bảng 18 tại các băng 5G tương ứng. Các yêu cầu này áp dụng cho
tất cả các giá trị của nhiễu kênh liền kề lên đến -25 dBm và bất kỳ khoảng cách
kênh đối với băng thông kênh của tín hiệu mong muốn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các tham số đo kiểm này, thông lượng
phải ≥ 95% thông lượng tối đa của các kênh đo kiểm tham chiếu theo xác định tại
mục A.2.2, A.2.3, A.3.2, và A.3.3, tài liệu ETSI TS 138 101-1 (với một mặt động
OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1,
tài liệu ETSI TS 138 101-1).
Bảng 17 - ACS băng 5G với
FDL_high < 2 700 MHz và FUL_high < 2 700 MHz
Tham số
Rx
Đơn vị
Băng thông kênh (MHz)
5
10
15
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
40
50
60
80
90
100
ACS
dB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
30
27
26
25,5
24
23
22,5
21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Bảng 18 - ACS băng 5G với
FDL_low ≥ 3 300 MHz và FUL_low ≥ 3 300 MHz
Tham số
Rx
Đơn vị
Băng thông kênh (MHz)
5
10
15
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
40
50
60
80
90
100
ACS
dB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
33
33
33
33
33
33
33
33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
Bảng
19
- Tham
số đo băng 5G với FDL_high < 2 700 MHz and FUL_high
< 2 700 MHz, trường hợp 1
Tham số RX
Đơn vị
Băng thông kênh (MHz)
5
10
15
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công suất tại các cấu hình băng thông truyền tải
dBm
REFSENS + 14 dB
PInterferer
dBm
REFSENS + 45,5 dB
REFSENS + 45,5 dB
REFSENS + 42,5 dB
REFSENS + 39,5 dB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BWinterferer
MHz
5
5
5
5
5
FInterferer
(offset)
MHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,5 / -7,5
10 / -10
12,5 / -12,5
15 / -15
Tham
số RX
Đơn vị
Băng thông kênh (MHz)
30
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
80
Công suất tại các cấu hình băng thông truyền tải
dBm
REFSENS + 14 dB
PInterferer
dBm
REFSENS + 38 dB
REFSENS + 36,5 dB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
REFSENS + 35 dB
REFSENS + 33,5 dB
BWinterferer
MHz
5
5
5
5
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MHz
17,5 / -17,5
22,5 / -22,5
27,5 / -27,5
32,5 / -32,5
42,5 / -42,5
Tham số RX
Đơn vị
Băng thông kênh (MHz)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
Công suất tại các cấu hình băng thông truyền tải
dBm
REFSENS
+ 14 dB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PInterferer
dBm
REFSENS + 33 dB
REFSENS + 32,5 dB
BWinterferer
MHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
FInterferer (offset)
MHz
47,5 / -47,5
52,5 / -52,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: Máy phát được đặt ở mức PCMAX_L,f,c
-4 dB tại cấu hình đường lên tối thiểu xác định theo bảng 7.3.2-3 với PCMAX_L,f,c
quy định tại 6.2.4, tài liệu ETSI TS 138 101-1.
CHÚ THÍCH 2: Giá trị tuyệt đối độ lệch tần của nhiễu
FInterferer (offset) sẽ phải điều chỉnh thêm
( éFinterferer
/ SCS ù + 5.0 SCS ) MHz với SCS là khoảng cách
sóng mang con của tín hiệu mong muốn MHz. Nhiễu là tín hiệu 5G với SCS 15kHz.
CHÚ THÍCH 3: Nhiễu bao gồm nhiễu RMC được quy định tại
phụ lục A.3.2.2 và A.3.3.2 với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với
tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1, tài liệu ETSI TS 138 101-1.
Bảng 20 - Tham số đo băng
5G với FDL_high < 2 700 MHz và FUL_high < 2 700
MHz, trường hợp 2
Tham số RX
Đơn vị
Băng thông kênh (MHz)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
15
20
25
30
Công suất tại các cấu hình băng thông truyền tải
dBm
-56,5
-56,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-50,5
-49,5
-49
PInterferer
dBm
-25
BWinterferer
MHz
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
5
5
5
FInterferer
(offset)
MHz
5 / -5
7,5 / -7,5
10 / -10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15 / -15
17,5 / -17,5
Tham
số RX
Đơn vị
Băng thông kênh (MHz)
40
50
60
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
Công suất tại các cấu hình băng thông truyền tải
dBm
-47
-46,5
-46
-44,5
-44
-43,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dBm
-25
BWinterferer
MHz
5
5
5
5
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FInterferer (offset)
MHz
22,5 / -22,5
27,5 / -27,5
32,5 / -32,5
42,5 / -42,5
47,5 / -47,5
52,5 / -52,5
CHÚ THÍCH 1: Máy phát được đặt ở mức PCMAX_L, f, c -24 dB tại cấu hình đường lên tối thiểu xác
định theo bảng 7.3.2-3 với PCMAX_L, f, c quy định tại 6.2.4, tài liệu ETSI TS 138 101-1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
( éFInterferer
/ SCS ù + 5.0 SCS ) MHz với SCS là khoảng cách
sóng mang con của tín hiệu mong muốn MHz. Nhiễu là tín hiệu 5G với SCS 15kHz.
CHÚ THÍCH 3: Nhiễu bao gồm nhiễu RMC được quy định tại
phụ lục A.3.2.2 và A.3.3.2 với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với
tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1, tài liệu ETSI TS 138 101-1.
Bảng
21
- Tham số đo băng 5G với FDL_low ≥ 3 300 MHz và
FUL_low ≥ 3 300 MHz, trường hợp 1
Tham số RX
Đơn vị
Băng thông kênh (MHz)
10
15
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
40
Công suất tại các cấu hình băng thông truyền tải
dBm
REFSENS + 14 dB
Pinterferer
dBm
REFSENS + 45,5 dB
BWInterferer
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
15
20
25
30
40
FInterferer
(offset)
MHz
10 / -10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 / -20
25 / -25
30 / -30
40 / -40
Tham
số RX
Đơn vị
Băng thông kênh (MHz)
50
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
90
100
Công suất tại các cấu hình băng thông truyền tải
dBm
REFSENS + 14 dB
PInterferer
dBm
REFSENS + 45,5 dB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MHz
50
60
70
80
90
100
FInterferer (offset)
MHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60 / -60
70 / -70
80 / -80
90 / -90
100 / -100
CHÚ THÍCH 1: Máy phát được đặt ở mức PCMAX_L, f, c -4 dB tại cấu hình đường lên tối thiểu xác
định theo bảng 7.3.2-3 với PCMAX_L, f, c
quy định tại 6.2.4, tài liệu ETSI TS 138 101-1.
CHÚ THÍCH 2: Giá trị tuyệt đối độ lệch tần của nhiễu
FInterferer (offset) sẽ phải điều chỉnh thêm
( éFInterferer
/ SCS ù + 5.0 SCS ) MHz với SCS là khoảng cách
sóng mang con của tín hiệu mong muốn MHz. Nhiễu là tín hiệu 5G với SCS 15kHz.
CHÚ THÍCH 3: Nhiễu bao gồm nhiễu RMC được quy định tại
phụ lục A.3.2.2 và A.3.3.2 với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với
tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1, tài liệu ETSI TS 138 101-1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tham số RX
Đơn vị
Băng thông kênh (MHz)
10
15
20
25
30
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dBm
-56,5
PInterferer
dBm
-25
BWInterferer
MHz
10
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
30
40
FInterferer
(offset)
MHz
10 / -10
15 / -15
20 / -20
25 / -25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40 / -40
Tham
số RX
Đơn vị
Băng thông kênh
50
60
70
80
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công suất tại các cấu hình băng thông truyền tải
dBm
-56,5
PInterferer
dBm
-25
BWInterferer
MHz
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
80
90
100
FInterferer (offset)
MHz
50 / -50
60 / -60
70 / -70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90 / -90
100 / -100
CHÚ THÍCH 1: Máy phát được đặt ở mức PCMAX_L, f, c -24 dB tại cấu hình đường lên tối thiểu xác
định theo bảng 7.3.2-3 với PCMAX_L, f, c quy định tại 6.2.4, tài liệu ETSI TS 138 101-1.
CHÚ THÍCH 2: Giá trị tuyệt đối độ lệch tần của nhiễu
FInterferer (offset) sẽ phải điều chỉnh thêm
( éFInterferer
/ SCS ù + 5.0 SCS ) MHz với SCS là khoảng cách
sóng mang con của tín hiệu mong muốn MHz. Nhiễu là tín hiệu 5G với SCS 15kHz.
CHÚ THÍCH 3: Nhiễu bao gồm nhiễu RMC được quy định tại
phụ lục A.3.2.2 và A.3.3.2 với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với
tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1, tài liệu ETSI TS 138 101-1.
b)
Đối với sóng mang E-UTRA
Áp dụng mục 2.2.5, QCVN
117:2020/BTTTT. Đối với băng 28, áp dụng tương tự
2.2.3. Đặc tính chặn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.3.1. Chặn
trong băng
a) Đối với sóng mang 5G
Đối với băng tần FDL_high < 2 700
MHz và FUL_high < 2 700 MHz, chặn trong băng được xác định chặn
tín hiệu nhiễu không mong muốn ở băng thu của UE hoặc nằm trên/dưới 15 MHz băng
thu của UE.
Thông lượng của tín hiệu mong muốn phải ≥ 95%
thông lượng tối đa của các kênh đo kiểm tham chiếu theo xác định tại A.2.2,
A.2.3, A.3.2 và A.3.3, tài liệu ETSI TS 138 101-1 (với một mặt động OCNG
Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1, tài
liệu ETSI TS 138 101-1) của mỗi thành sóng mang thành phần với các tham số được
quy định tại Bảng 23 và Bảng 24.
Bảng 23 - Tham số chặn
trong băng đối với các băng tần 5G ứng với FDL_high < 2 700 MHz
và FUL_high < 2 700 MHz
Tham số RX
Đơn vị
Băng thông kênh (MHz)
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
20
25
30
Công suất tại các cấu hình băng thông truyền tải
dBm
REFSENS + giá trị băng thông kênh cụ thể
phía dưới
dB
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
9
10
11
BWInterferer
MHz
5
FIoffset, trường
hợp 1
MHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FIoffset, trường
hợp 2
MHz
12,5
Tham
số RX
Đơn vị
Băng thông kênh (MHz)
40
50
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
100
Công suất tại các cấu hình băng thông truyền tải
dBm
REFSENS + giá trị băng thông kênh cụ thể
phía dưới
dB
12
13
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,5
16
BWInterferer
MHz
5
FIoffset, trường
hợp 1
MHz
7,5
FIoffset, trường
hợp 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,5
CHÚ THÍCH 1: Máy phát được đặt ở mức PCMAX_L, f ,c -4 dB tại cấu hình đường lên tối thiểu xác
định theo bảng 7.3.2-3 với PCMAX_L, f, c quy định tại 6.2.4, tài liệu ETSI TS 138 101-1.
CHÚ THÍCH 2: Nhiễu bao gồm nhiễu RMC được quy định tại
phụ lục A.3.2.2 và A.3.3.2 với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với
tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1, tài liệu ETSI TS 138 101-1 và SCS
15 kHz.
Bảng 24 - Chặn
trong băng đối với các băng tần 5G ứng với FDL_high < 2 700 MHz
và FUL_high < 2 700 MHz
Băng 5G
Tham số
Đơn vị
Trường hợp 1
Trường hợp 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PInterferer
dBm
-56
-44
-15
n40, n41
FInterferer
(offset)
MHz
-BWChannel/2 - FIoffset,
trường hợp 1 và BWChannel/2 +
FIoffset, trường hợp 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
và
≥
BWChannel /2 + FIoffset,
trường
hợp 2
FInterferer
MHz
Chú
thích 2
FDL_low
- 15
đến
FDL_high
+ 15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: Giá trị tuyệt đối độ lệch tần của nhiễu
FInterferer (offset) sẽ phải điều chỉnh thêm éFinterferer / SCS ù + 5.0 SCS ) MHz với SCS là khoảng cách sóng mang
con của tín hiệu mong muốn MHz. Nhiễu là tín hiệu 5G với SCS 15 kHz.
CHÚ THÍCH 2: Đối với mỗi tần số sóng mang, yêu cầu
áp dụng đối với 2 tần số sóng mang nhiễu như sau: a: -CBW/2 – FIoffset,
trường hợp 1; b: CBW/2 + FIoffset, trường hợp 1.
Đối với băng tần FDL_low ≥ 3 300 MHz và
FUL_low ≥ 3 300 MHz, chặn trong băng được xác định chặn
tín hiệu nhiễu không mong muốn ở băng thu của UE hoặc dải tần số liền kề
trên/dưới 3CBW băng thu của UE, trong đó CBW là băng thông của tín hiệu mong
muốn.
Thông lượng của tín hiệu mong muốn
phải ≥ 95% thông lượng tối đa của các kênh đo kiểm tham chiếu theo xác định tại
A.2.2, A.2.3, A.3.2 và A.3.3, tài liệu ETSI TS 138 101-1(với một mặt động OCNG
Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1, tài
liệu ETSI TS 138 101-1) với mỗi các tham số quy định trong Bảng 25 và Bảng 26. Yêu cầu
thông lượng tương ứng sẽ phải phù hợp với bất kỳ SCS ứng với băng thông kênh
của tín hiệu mong muốn.
Bảng 25 - Tham số
chặn trong băng đối với các băng tần 5G ứng với FDL_low ≥ 3 300 MHz
và FUL_low ≥ 3 300 MHz
Tham số RX
Đơn vị
Băng thông kênh (MHz)
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
25
30
40
Công suất tại các cấu hình băng thông truyền tải
dBm
PREFSENS + giá trị băng thông kênh cụ thể
phía dưới
dB
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MHz
10
15
20
25
30
40
FIoffset, trường
hợp 1
MHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,5
30
37,5
45
60
FIoffset, trường
hợp 2
MHz
25
37,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62,5
75
100
Tham
số RX
Đơn vị
Băng thông kênh (MHz)
50
60
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
100
Công suất tại các cấu hình băng thông truyền tải
dBm
PREFSENS + giá trị băng thông kênh cụ thể
phía dưới
dB
6
BWInterferer
MHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
70
80
90
100
FIoffset, trường
hợp 1
MHz
75
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
135
150
FIoffset, trường
hợp 2
MHz
125
150
175
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
CHÚ THÍCH 1: Máy phát được đặt ở mức PCMAX_L, f, c -4 dB tại cấu hình đường lên tối thiểu xác
định theo bảng 7.3.2-3 với PCMAX_L,f,c quy định tại 6.2.4, tài liệu
ETSI TS 138 101-1.
CHÚ THÍCH 2: Nhiễu bao gồm nhiễu RMC được quy định tại
phụ lục A.3.2.2 và A.3.3.2 với
một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại
A.5.1.1/A.5.2.1, tài liệu ETSI TS 138 101-1 và SCS 15 kHz.
Bảng 26 - Chặn
trong băng đối với các băng tần 5G ứng với FDL_low ≥ 3 300 MHz và FUL_low
≥ 3 300 MHz
Băng 5G
Thông số
Đơn vị
Trường hợp 1
Trường hợp 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dBm
-56
-44
n77, n78
FInterferer (offset)
MHz
-BWChannel/2 - FIoffset,
trường hợp 1 và BWChannel/2 +
FIoffset, trường hợp 1
≤
- BWChannel/2 - FIoffset,
trường hợp 2 và
≥
BWChannel/2 + FIoffset,
trường hợp 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích 2
FDL_low - 3*BWChannel
Đến
FDL_high + 3*BWChannel
CHÚ THÍCH 1: Giá trị tuyệt đối độ lệch tần của nhiễu
FInterferer (offset) sẽ phải điều chỉnh thêm
(éFInterferer / SCS ù + 5.0
SCS ) MHz với SCS là khoảng cách sóng mang con của tín hiệu mong muốn MHz.
Nhiễu là tín hiệu 5G với SCS 15 kHz.
CHÚ THÍCH 2: Đối với mỗi tần số sóng mang, yêu cấu
áp dụng đối với 2 tần số sóng mang nhiễu như sau: a: -CBW/2 – FIoffset, trường
hợp 1; b: CBW/2 + FIoffset, trường hợp 1.
CHÚ THÍCH 3: BWChannel biểu thị băng
thông kênh của tín hiệu mong muốn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp dụng mục 2.2.6, QCVN
117:2020/BTTTT. Đối với băng 28, áp dụng tương tự
2.2.3.2. Chặn ngoài băng
a) Đối với sóng mang 5G
Đối với băng tần FDL_high
< 2 700 MHz và FUL_high < 2 700 MHz, chặn ngoài băng được xác
định chặn tín hiệu nhiễu không mong muốn CW ở nằm ngoài dải tần trên/dưới 15
MHz băng thu của UE.
Thông lượng của tín hiệu mong muốn
phải ≥ 95% thông lượng tối đa của các kênh đo kiểm tham chiếu theo xác định tại
A.2.2, A.2.3, A.3.2 và A.3.3, tài liệu ETSI TS 138 101-1(với một mặt động OCNG
Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1, tài
liệu ETSI TS 138 101-1) với mỗi các tham số quy định trong Bảng 27 và Bảng 28. Yêu cầu
thông lượng tương ứng sẽ phải phù hợp với bất kỳ SCS ứng với băng thông kênh
của tín hiệu mong muốn.
Bảng 27 - Tham số
chặn ngoài băng đối với các băng tần 5G ứng với FDL_high < 2 700
MHz and FUL_high < 2 700 MHz
Tham số RX
Đơn vị
Băng thông kênh (MHz)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
15
20
25
30
Công suất tại các cấu hình băng thông truyền tải
dBm
PREFSENS + giá trị băng thông kênh cụ thể
phía dưới
dB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
7
9
10
11
Tham
số RX
Đơn vị
Băng thông kênh (MHz)
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
80
90
100
Công suất tại các cấu hình băng thông truyền tải
dBm
PREFSENS + giá trị băng thông kênh cụ thể
phía dưới
dB
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
15
15,5
16
CHÚ THÍCH: Máy phát được đặt ở mức PCMAX_L, f, c -4 dB tại cấu hình đường lên tối thiểu xác
định theo bảng 7.3.2-3 với PCMAX_L, f, c quy định tại 6.2.4, tài liệu ETSI TS 138 101-1.
Bảng 28 - Chặn ngoài băng
đối với các băng tần 5G ứng với FDL_high < 2 700 MHz và FUL_high
< 2 700 MHz
Băng 5G
Tham số RX
Đơn vị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dải 2
Dải 3
n40, n41
PInterferer
dBm
-44
-30
-15
FInterferer (CW)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-60 < f - FDL_low < -15
hoặc
15 < f - FDL_high < 60
-85
< f - FDL_low ≤ -60
hoặc
60
≤ f - FDL_high
< 85
1
≤ f ≤ FDL_low
- 85
hoặc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: Mức công suất của nhiễu (PInterferer)
đối với dải 3 (Range 3) sẽ phải điều chỉnh tới -20 dBm đối với FInterferer
> 6 000 MHz.
CHÚ THÍCH 2: Đối với UE hỗ trợ cả 2 băng 38 và 41, FDL_high
và FDL_low của băng 41 được xác định là FDL_high và FDL_low
của băng 38.
Đối với các tần số nhiễu trong các dải
1,2 và 3 tại Bảng 8
tới
[max{24,6 .[n . NRB / 6] } /min {[ n.NRB /10],5}] áp dụng phép
ngoại trừ đối với các tần số đáp ứng giả trong mỗi kênh tần số được cấp phát
khi phép đo sử dụng kích thước bước min([BWChannel / 2],5)
MHz với NRB là số lượng khối tài nguyên trong cấu hình băng
thông truyền dẫn đường xuống, BWChannel là băng thông của kênh tần
số (MHz) và n =1,2,3 tương ứng với SCS =15,30, 60 kHz. Đối với các ngoại trừ
này áp dụng yêu cầu của mục 2.2.4.
Đối với băng tần FDL_low ≥ 3300 MHz và FUL_low
≥
3
300 MHz, chặn ngoài băng được xác định chặn tín hiệu nhiễu không mong muốn CW ở
nằm ngoài dải tần trên/dưới 3*BWchannel băng thu của UE, trong đó BWchannel
là băng thông của tín hiệu mong muốn. Thông lượng của tín hiệu mong muốn phải ≥
95% thông lượng tối đa của các kênh đo kiểm tham chiếu theo xác định tại A.2.2,
A.2.3, A.3.2 và A.3.3, tài liệu ETSI TS 138 101-1(với một mặt động OCNG Pattern
OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1, tài liệu ETSI
TS 138 101-1) với mỗi các tham số quy định trong Bảng 29.
Bảng 29 - Tham số
chặn ngoài băng đối với các băng tần 5G ứng với FDL_low ≥ 3 300 MHz và
FUL_low ≥ 3 300 MHz
Tham số RX
Đơn vị
Băng thông kênh (MHz)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
20
25
30
40
Công suất tại các cấu hình băng thông truyền
tải
dBm
REFSENS + giá trị băng thông kênh cụ thể phía dưới
dB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
9
9
9
9
Tham số RX
Đơn vị
Băng thông kênh (MHz)
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
80
90
100
Công suất tại các cấu hình băng thông truyền
tải
dBm
PREFSENS + giá trị băng thông kênh cụ thể
phía dưới
dB
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
9
9
9
CHÚ THÍCH: Máy phát được đặt ở mức PCMAX_L, f, c -4 dB tại cấu hình đường lên tối thiểu xác
định theo bảng 7.3.2-3 với PCMAX_L, f, c quy định tại 6.2.4, tài liệu ETSI TS 138 101-1.
Bảng 9 - Chặn ngoài băng
đối với các băng tần 5G ứng với FDL_low ≥ 3 300 MHz và FUL_low
≥ 3 300 MHz
Băng 5G
Tham số RX
Đơn vị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dải 2
Dải 3
n77, n78
(Chú thích 3)
PInterferer
dBm
-44
-30
-15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MHz
-60
< f - FDL_low ≤ -3*BWChannel
hoặc
3*BWChannel
≤ f – DL_high
< 60
-200
< f – FDL_low ≤ -MAX(60, 3*BWChannel)
hoặc
MAX(60,3*BWChannel) ≤ f – FDL_high
< 200
1
≤ f ≤ FDL_low
– MAX(200,3*BWChannel)
hoặc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: Mức công suất của nhiễu (PInterferer)
đối với dải 3 (Range 3) sẽ phải điều chỉnh tới -20 dBm đối với FInterferer
> 6000 MHz.
CHÚ THÍCH 2: BWchannel biểu thị băng
thông kênh của tín hiệu mong muốn
CHÚ THÍCH 3: Mức công suất của nhiễu (PInterferer)
đối với dải 3 sẽ phải điều chỉnh tới -20 dBm đối với FInterferer
> 2700 MHz và FInterferer < 4800 MHz. Đối với CBW > 15
MHz, không áp dụng đối với dải 1 và đối với dải 2 áp dụng độ lệch tần số 3
CBW tính từ biên của băng. Đối với CBW > 60 MHz, không áp dụng đối với dải
2 và đối với dải 3 áp dụng độ lệch tần số 3 CBW tính từ biên của băng.
CHÚ THÍCH 4: Mức công suất của nhiễu (PInterferer)
đối với dải 3 sẽ phải điều chỉnh tới -20 dBm đối với FInterferer
> 3650 MHz và FInterferer < 5 750 MHz. Đối với CBW ≥ 40 MHz,
không áp dụng đối với dải 2 và đối với dải 3 áp dụng độ lệch tần số 3 CBW
tính từ biên của băng.
Đối với các tần số nhiễu trong các dải
1,2 và 3 tại Bảng 8
tới
[max{24,6 .[n . NRB / 6] } /min {[ n.NRB /10],5}] áp dụng phép ngoại
trừ đối với các tần số đáp ứng giả trong mỗi kênh tần số được cấp phát khi phép
đo sử dụng kích thước bước min([BWChannel / 2],5) MHz với NRB
là số lượng khối tài nguyên trong cấu hình băng thông truyền dẫn đường xuống, BWChannel
là băng thông của kênh tần số (MHz) và n =1,2,3 tương ứng với SCS =15,30, 60
kHz. Đối với các ngoại trừ này áp dụng yêu cầu của mục 2.2.4.
b)
Đối với sóng mang E-UTRA
Áp dụng mục 2.2.6, QCVN
117:2020/BTTTT. Đối với băng 28, áp dụng tương tự.
2.2.3.3. Chặn băng hẹp
a) Đối với sóng mang 5G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 31 - Chặn
băng hẹp
Băng 5G
Thông số
Đơn vị
Băng thông kênh (MHz)
5
10
15
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
40
50
60
80
90
100
n40, n41
Pw
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PREFSENS + giá trị băng thông kênh cụ thể
phía dưới
16
13
14
16
16
16
16
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
16
16
Puw (CW)
dBm
-55
Fuw (offset )
MHz
2,7075
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,7025
10,2075
13,0275
15,6075
20,5575
25,7025
NA
NA
NA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fuw (offset SCS= 30 kHz)
MHz
NA
NA
NA
NA
NA
NA
NA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30,855
40,935
45,915
50,865
CHÚ THÍCH 1: Máy phát được đặt ở mức PCMAX_L, f, c -4 dB tại cấu hình đường lên tối thiểu xác
định theo bảng 7.3.2-3 với PCMAX_L, f, c quy định tại 6.2.4, tài liệu ETSI TS 138 101-1.
CHÚ THÍCH 2: Kênh đo tham chiếu được quy định tại phụ
lục A.3.2 và A.3.3 với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu
DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1, tài liệu ETSI TS 138 101-1.
CHÚ THÍCH 3: Mức công suất PREFSENS quy định tại bảng
7.3.2-1 và bảng 7.3.2-2 tương ứng với 2 và 4 cổng ăng ten, tài liệu ETSI TS
138 101-1.
b)
Đối với sóng mang E-UTRA
Áp dụng mục 2.2.6, QCVN
117:2020/BTTTT. Đối với băng 28, áp dụng tương tự.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đáp ứng giả là tham số đánh giá khả
năng máy thu thu tín hiệu mong muốn tại tần số kênh được cấp phát của nó mà
không vượt quá độ suy giảm cho trước do sự hiện diện của một tín hiệu gây nhiễu
CW không mong muốn tại bất cứ tần số nào khác, mà tại đó có tồn tại đáp ứng.
Thông lượng của tín hiệu mong muốn
phải ≥ 95% thông lượng tối đa của các kênh đo kiểm tham chiếu theo xác định tại
A.2.2, A.2.3, A.3.2 và A.3.3, tài liệu ETSI TS 138 101-1(với một mặt động OCNG
Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1, tài
liệu ETSI TS 138 101-1) với các tham số tương ứng quy định trong các bảng dưới
đây.
Yêu cầu đáp ứng giả của máy thu áp
dụng đối với mức hồi đáp thấp nhất của cấu hình EN-DC (hai băng tần) với những
điều kiện sau:
- Một
sóng mang E-UTRA đường lên với công suất đầu ra nhỏ hơn PCMAX_L là 4
dB và và sóng mang 5G đường xuống được đo kiểm có công suất đầu ra nhỏ hơn PCMAX_L,f,c
là 29 dB.
- Một
sóng mang 5G đường lên với công suất đầu ra nhỏ hơn PCMAX_L,f,c 4 dB
trên băng tần 5G với cả sóng mang E-UTRA và 5G đường xuống được đo kiểm với
công suất đầu ra E-UTRA nhỏ hơn PCMAX_L,f,c 29 dB.
a) Đối với sóng mang 5G
Yêu cầu đáp ứng giả máy thu phải phù hợp với các yêu cầu
tại các bảng dưới đây:
Bảng
32 - Tham số đáp ứng giả đối với băng 5G FDL_high < 2 700 MHz và
FUL_high < 2 700 MHz
Tham số RX
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Băng thông kênh (MHz)
5
10
15
20
25
30
Công suất trong cấu hình băng thông truyền dẫn
dBm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dB
6
6
7
9
10
11
Tham
số RX
Đơn vị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
50
60
80
90
100
Công suất trong cấu hình băng thông truyền dẫn
dBm
PREFSENS + giá trị băng thông kênh cụ thể
phía dưới
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
13
14
15
15,5
16
CHÚ THÍCH 1: Máy phát được đặt ở mức PCMAX_L,f,c
-4 dB tại cấu hình đường lên tối thiểu xác định theo bảng 7.3.2-3 với PCMAX_L,f,c
quy định tại 6.2.4, tài liệu ETSI TS 138 101-1.
Bảng
33 - Tham số đáp ứng giả đối với băng 5G FDL_low ≥ 3 300 MHz và FUL_low
≥ 3 300 MHz
Tham số RX
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Băng thông kênh (MHz)
10
15
20
25
30
40
Công suất trong cấu hình băng thông truyền dẫn
dBm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dB
6
7
9
9
9
9
Tham số RX
Units
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
60
70
80
90
100
Công suất trong cấu hình băng thông truyền dẫn
dBm
PREFSENS + giá trị băng thông kênh cụ thể
phía dưới
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
9
9
9
9
9
CHÚ THÍCH 1: Máy phát được đặt ở mức PCMAX_L,f,c
-4 dB tại cấu hình đường lên tối thiểu xác định theo bảng 7.3.2-3 với PCMAX_L,f,c
quy định tại 6.2.4, tài liệu ETSI TS 138 101-1.
Bảng
34 – Đáp ứng giả máy thu
Tham số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức
PInterferer
(CW)
dBm
-44
FInterferer
MHz
Các tần số đáp ứng giả
Bảng
35 - Tham số đáp ứng giả đối với kết hợp sóng mang liền kề trong băng
Tham số RX
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại băng thông kết hợp 5G
C
Công suất tại các cấu hình băng thông truyền tải, mỗi
CC
dBm
PREFSENS + giá trị băng thông kết hợp
sóng mang phía dưới
dB
9
CHÚ THÍCH 1: Máy phát được đặt ở mức PCMAX_L,f,c
-4 dB tại cấu hình đường lên tối thiểu xác định theo bảng 7.3.2-3 với PCMAX_L,f,c
quy định tại 6.2.4, tài liệu ETSI TS 138 101-1.
Bảng
36 - Đáp ứng giả đối với kết hợp sóng mang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị
Mức
PInterferer
(CW)
dBm
-44
FInterferer
MHz
Các tần số đáp ứng giả
b) Đối với sóng mang E-UTRA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.5. Đặc tính xuyên
điều chế
Loại bỏ đáp ứng xuyên điều chế là tham số
đánh giá khả năng của máy thu thu một tín hiệu mong muốn tại tần số kênh được
cấp phát khi có hai hoặc nhiều tín hiệu gây nhiễu có mối liên quan tần số đặc
thù với tín hiệu mong muốn.
a) Đối
với sóng mang 5G
Xuyên điều chế băng rộng sử dụng tín
hiệu sóng mang liên tục và tín hiệu điều chế 5G tương ứng như tín hiệu nhiễu 1
và nhiễu 2.
Thông lượng của tín hiệu mong muốn
phải ≥ 95% thông lượng tối đa của các kênh đo kiểm tham chiếu theo xác định tại
A.2.2, A.2.3, A.3.2 và A.3.3, tài liệu ETSI TS 138 101-1(với một mặt động OCNG
Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1, tài
liệu ETSI TS 138 101-1) với các tham số tương ứng quy định tại Bảng 37 và Bảng 38.
Bảng 37 - Tham số xuyên
điều chế băng rộng 5G FDL_high < 2 700 MHz và FUL_high
< 2 700 MHz
Tham số RX
Đơn vị
Băng thông kênh (MHz)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
15
20
25
30
40
50
60
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
Công suất trong cấu hình băng thông truyền dẫn, mỗi
CC
dBm
PREFSENS + giá trị băng thông kênh cụ thể
phía dưới
6
6
7
9
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
13
14
15
15
16
PInterferer
1 (CW)
dBm
-46
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Modulated)
dBm
-46
BWInterferer
2
MHz
5
FInterferer
1
(Offset)
MHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FInterferer
2
(Offset)
MHz
2*FInterferer 1
CHÚ THÍCH 1: Máy phát được đặt ở mức PCMAX_L,f,c
-4 dB tại cấu hình đường lên tối thiểu xác định theo bảng 7.3.2-3 với PCMAX_L,f,c
quy định tại 6.2.4, tài liệu ETSI TS 138 101-1.
CHÚ THÍCH 2: Kênh đo tham chiếu được quy định tại phụ
lục A.2.2, A.3.2 và A.3.3 với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với
tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1, tài liệu ETSI TS 138 101-1.
CHÚ THÍCH 3: Nhiễu điều chế bao gồm kênh đo tham chiếu
được quy định tại phụ lục A.2.2.2, và A.3.3.2 với một mặt động OCNG Pattern
OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1 (tài liệu ETSI
TS 138 101-1) và 15 kHz SCS.
CHÚ THÍCH 4: Finterferer 1 (offset) là
phân tách tần số của tần số trung tâm của sóng mang gần nhất với nhiễu và tần
số trung tâm của nhiễu CW; Finterferer 2 (offset) là phân tách tần
số của tần số trung tâm của sóng mang gần nhất với nhiễu và tần số trung tâm
của nhiễu điều chế.
Bảng 38 - Tham số xuyên
điều chế băng rộng 5G FDL_low ≥ 3 300 MHz và FUL_low ≥ 3 300
MHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị
Băng thông kênh (MHz)
10
20
30
40
50
80
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công suất trong cấu hình băng thông truyền dẫn, mỗi
CC
dBm
REFSENS + 6
PInterferer 1 (CW)
dBm
-46
PInterferer 2
(Modulated)
dBm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BWInterferer 2
MHz
BW
FInterferer 1
(Offset)
MHz
-2*BW / +2*BW
FInterferer 2
(Offset)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2*FInterferer 1
CHÚ THÍCH 1: Máy phát được đặt ở mức PCMAX_L, f, c -4 dB tại cấu hình đường lên tối thiểu xác
định theo bảng 7.3.2-3 với PCMAX_L,f,c quy định tại 6.2.4, tài liệu
ETSI TS 138 101-1.
CHÚ THÍCH 2: Kênh đo tham chiếu được quy định tại
phụ lục A.2.2, A.3.2 và A.3.3 với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối
với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1, tài liệu ETSI TS 138 101-1.
CHÚ THÍCH 3: Nhiễu điều chế bao gồm kênh đo tham
chiếu được quy định tại phụ lục A.2.2.2, và A.3.3.2 với một mặt động OCNG
Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1 (tài
liệu ETSI TS 138 101-1) và 15 kHz SCS.
CHÚ THÍCH 4: FInterferer 1 (offset) là
phân tách tần số của tần số trung tâm của sóng mang gần nhất với nhiễu và tần
số trung tâm của nhiễu CW; FInterferer 2 (offset) là phân tách tần
số của tần số trung tâm của sóng mang gần nhất với nhiễu và tần số trung tâm
của nhiễu điều chế.
b) Đối với sóng mang E-UTRA
Áp dụng mục 2.2.8, QCVN
117:2020/BTTTT. Đối với băng 28, áp dụng tương tự.
2.2.6. Phát
xạ giả
a) Đối với sóng mang 5G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 39 - Yêu cầu phát
xạ giả máy thu
Dải tần
Băng thông đo
Mức tối đa
Chú thích
30 MHz ≤ f < 1 GHz
100 kHz
-57 dBm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 MHz
-47 dBm
12.75 GHz ≤ f ≤ hài
bậc 5 đối với
biên tần dưới của băng tần hoạt động
1 MHz
-47 dBm
2
12.75 GHz – 26 GHz
1 MHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
CHÚ THÍCH 1: Các tài nguyên PDCCH không sử dụng được
bổ sung thêm với các nhóm tài nguyên có mức công suất đưa ra bởi
PDCCH như định nghĩa tại C.3.1, tài liệu ETSI TS 138 101-1.
CHÚ THÍCH 2: Áp dụng đối với băng tần mà biên tần
trên của băng DL lớn hơn 2,69 GHz.
CHÚ THÍCH 3: Áp dụng đối với băng tần mà biên tần
trên của băng DL lớn hơn 5,2 GHz.
3.1. Điều kiện môi trường
Việc đo kiểm các yêu cầu kỹ thuật quy
định tại điều 2 của Quy chuẩn này được thực hiện tại các điểm giới hạn đại diện
trong môi trường hoạt động công bố trong hồ sơ.
Các bài đo phải được thực hiện trong
đầy đủ các điều kiện môi trường khác nhau (trong giới hạn công bố về môi trường
hoạt động của thiết bị) để xác định sự tuân thủ các yêu cầu về kỹ thuật.
Độ chính xác phép đo của môi trường đo
kiểm được xác định ETSI TS 38.508-1, mục 4.1. Điều kiện môi trường đo kiểm đáp
ứng các yêu cầu sau:
- Áp suất: ±5 kPa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Độ ẩm: ±5 %.
Các giá trị nêu trên được áp dụng trừ
khi điều kiện môi trường được áp dụng theo cách khác và tham số kỹ thuật cho
việc kiểm soát điều kiện đo kiểm được xác định rõ đối với các tham số không xác
định.
3.2. Giải thích kết quả đo
Các kết quả được ghi trong báo cáo đo
kiểm đối với các phép đo được mô tả trong Quy chuẩn này như sau:
- Giá trị đo được liên quan đến giới
hạn tương ứng dùng để quyết định việc thiết bị có thỏa mãn các yêu cầu của Quy
chuẩn hay không;
- Giá trị độ không đảm bảo đo đối với
mỗi phép đo của mỗi tham số phải được đưa vào báo cáo đo kiểm;
- Đối với mỗi phép đo, giá trị ghi
được của Độ không đảm bảo đo phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cho trong Bảng 40.
Theo Quy chuẩn này, trong các phương
pháp đo, các giá trị của độ không đảm bảo đo phải được tính toán và phải tương
đương với hệ số mở rộng (hệ số phủ) k = 1,96 (cho độ tin cậy là 95% trong
trường hợp các phân bố đặc trưng cho độ không đảm bảo đo thực tế là chuẩn
(Gaussian)). Các nguyên tắc tính độ không đảm bảo đo được trình bày trong TR
100 028., trường hợp đặc biệt trong phụ lục C của ETSI TR 100-028-2. Hướng dẫn
về việc sử dụng các điều kiện đo khác sử dụng tài liệu tham chiếu ETSI TS 138
521-3.
Bảng 40 – Độ không đảm
bảo đo tối đa của hệ thống đo kiểm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tham số
Các điều kiện
Độ không đảm bảo đo của hệ thống đo kiểm
3.3.1.1
Công suất đầu ra cực đại
f ≤ 3 GHz
BW ≤ 40 MHz
40 MHz < BW ≤ 100 MHz
3 GHz ≤ f ≤ 4,2 GHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40 MHz < BW ≤ 100 MHz
4,2 GHz ≤ f ≤ 6 GHz
BW ≤ 20 MHz
20 MHz < BW ≤ 40 MHz
40 MHz < BW ≤ 100 MHz
± 0,7 dB
± 1,4 dB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 1,6 dB
± 1,3 dB
± 1,5 dB
± 1,6 dB
3.3.1.2
Công suất đầu ra cực tiểu
f ≤ 3 GHz
BW ≤ 40 MHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 GHz < f ≤ 4,2 GHz
BW ≤ 40 MHz
40 MHz < BW ≤ 80 MHz
80 MHz < BW ≤ 100 MHz
4,2 GHz < f ≤ 6 GHz
BW ≤ 40 MHz
40 MHz < BW ≤ 100 MHz
± 1,0 dB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 1,8 dB
± 1,9 dB
± 2,2 dB
± 1,5 dB
± 1,8 dB
3.3.1.3
Phát xạ phổ đầu ra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.1.3.1
Băng thông chiếm dụng
1,5% của băng thông kênh
3.3.1.3.2
Phát xạ ngoài băng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặt nạ phát xạ phổ
f ≤ 3 GHz
3 GHz < f ≤ 4,2 GHz
4,2 GHz < f ≤ 6 GHz
± 1,5 dB
± 1,8 dB
± 2,0 dB
3.3.1.3.2.2
Tỷ số công suất dò kênh lân cận
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 GHz < f ≤ 6 GHz
± 0,8 dB
± 1,0 dB
3.3.1.3.3
Phát xạ giả máy phát
Đối với kết quả > -60 dBm
9 kHz < f ≤ 3 GHz
3 GHz < f ≤ 4 GHz
4 GHz < f ≤ 19 GHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 2,0 dB
± 2,5 dB
± 4,0 dB
± 6,0 dB
3.3.2.1
Độ nhạy tham chiếu
f ≤ 3 GHz
3 GHz < f ≤ 4,2 GHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,7 dB
± 1,0 dB
± 1,5 dB
3.3.2.2
Độ chọn lọc kênh lân cận
f ≤ 3 GHz
3 GHz < f ≤ 4,2 GHz
4,2 GHz < f ≤ 6 GHz
± 1,6 dB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 3,0 dB
3.3.2.3.1
Chặn trong băng
Chặn
f ≤ 3 GHz
3 GHz < f ≤ 4,2 GHz
4,2 GHz < f ≤ 6 GHz
± 1,6 dB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 3,0 dB
3.3.2.3.2
Chặn ngoài băng
Tín hiệu mong muốn, f ≤ 3 GHz
Chặn, 1 MHz < Finterferer ≤ 3
GHz
Chặn, 3 GHz < Finterferer ≤
12,75 GHz
Tín hiệu mong muốn, 3 GHz < f ≤ 4,2 GHz
Chặn, 1 MHz < Finterferer ≤ 3
GHz
Chặn, 3 GHz < Finterferer ≤
12,75 GHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chặn, 1 MHz < Finterferer ≤ 3
GHz
Chặn, 3 GHz < Finterferer ≤
12,75 GHz
± 2,0 dB
± 3,9 dB
± 2,2 dB
± 4,4 dB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 4,2 dB
3.3.2.3.3
Chặn băng hẹp
Chặn
f ≤ 3 GHz
3 GHz < f ≤ 4,2 GHz
4,2 GHz < f ≤ 6 GHz
± 2,0 dB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 3,1 dB
3.3.2.4
Đáp ứng giả
Tín hiệu mong muốn, f ≤ 3 GHz
Chặn, 1 MHz < Finterferer ≤ 3
GHz
Chặn, 3 GHz < Finterferer ≤
12,75 GHz
Tín hiệu mong muốn, 3 GHz < f ≤ 4,2 GHz
Chặn, 1 MHz < Finterferer ≤ 3
GHz
Chặn, 3 GHz < Finterferer ≤
12,75 GHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chặn, 1 MHz < Finterferer ≤ 3
GHz
Chặn, 3 GHz < Finterferer ≤
12,75 GHz
± 2,0 dB
± 3,9 dB
± 2,2 dB
± 4,4 dB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 4,2 dB
3.3.2.5
Đặc tính xuyên điều chế
f ≤ 3 GHz
3 GHz < f ≤ 4,2 GHz
4,2 GHz < f ≤ 6 GHz
± 2,3 dB
± 3,1 dB
± 4,3 dB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phát xạ giả
Đối với kết quả > -60 dBm
9 kHz < f ≤ 3 GHz
3 GHz < f ≤ 4 GHz
4 GHz < f ≤ 19 GHz
19 GHz < f ≤ 26 GHz
± 2,0 dB
± 2,5 dB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 6,0 dB
3.3. Phương pháp đo
đối với máy phát
3.3.1. Công suất đầu
ra cực đại
a. Điều kiện ban đầu
Các cấu hình đo kiểm ban đầu bao gồm các điều
kiện môi trường, các tần số đo kiểm, các băng thông đo kiểm và khoảng cách sóng
mang con trên băng tần hoạt động 5G. Tất cả các cấu hình này phải được áp dụng
cho đo kiểm các tham số đối với mỗi tổ hợp của băng thông kênh đo kiểm và
khoảng cách sóng mang con, chi tiết tại Bảng 41. Các kênh đo tham chiếu hướng
lên (Reference Measurement Channels - RMCs) được quy định tại phụ lục A.2, tài
liệu ETSI TS 138 521-1.
Các cấu hình của PDSCH và PDCCH tham khảo phụ
lục C.2, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
Bảng
41
- Cấu
hình đo
Điều kiện ban đầu
Điều
kiện môi trường: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các
tần số đo kiểm: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.3.1
Dải thấp đối với E-UTRA và 5G,
Dải giữa đối với E-UTRA và 5G,
Dải
cao đối với E-UTRA và 5G.
Các
băng thông kênh đo kiểm: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.3.1
5
MHz đối với E-UTRA và thấp nhất đối với 5G, Cao nhất đối với E-UTRA và 5G
SCS
đo kiểm: Tài liệu bảng 5.3.5-1, ETSI TS 138 521-1
Thấp
nhất, cao nhất
Tham số đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tần số đo
Băng thông E- UTRA
Băng thông 5G
Cấu hình đường
xuống
Cấu hình đường lên
E-UTRA
5G
Modulation
RB Allocation (Chú
thích 1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RB Allocation (Chú
thích 2)
1
High
Default
Default
Không áp dụng
QPSK
1RB_Right
DFT-s-OFDM PI/2
BPSK
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Low
Default
Default
QPSK
1 RB_Left
DFT-s-OFDM PI/2
BPSK
lnner_1 RB _Left
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Default
Default
QPSK
Partial_Allo cation
DFT-s-OFDM PI/2
BPSK
lnner_Full
4
High
Default
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QPSK
1RB_Right
DFT-s-OFDM QPSK
lnner_1RB _Right
5
Low
Default
Default
QPSK
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DFT-s-OFDM QPSK
lnner_1 RB _Lef
6
Default
Default
Default
QPSK
Partial_Allo cation
DFT-s-OFDM QPSK
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
High
5MHz, Highest
Lowest
QPSK
1RB_Right
N/A
N/A
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5MHz, Highest
Lowest
QPSK
1RB_Left
N/A
N/A
9
Default
5MHz, Highest
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PSK
Partial_Allo cation
N/A
N/A
10
High
5MHz
Lowest, Highest
N/A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DFT-s-OFDM PI/2
BPSK
Inner_1RB_Right
11
Low
5MHz
Lowest, Highest
N/A
N/A
DFT-s-OFDM PI/2
BPSK
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Default
5MHz
Lowest, Highest
N/A
N/A
DFT-s-OFDM PI/2
BPSK
lnner_Full
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5MHz
Lowest, Highest
N/A
N/A
DFT-s-OFDM QPSK
lnner_1RB _Right
14
Low
5MHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
N/A
DFT-s-OFDM QPSK
Inner_1RB_Left
15
Default
5MHz
Lowest, Highest
N/A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DFT-s-OFDM QPSK
lnner_Full
CHÚ THÍCH 1: Cấu hình của mỗi phân bổ RB
quy định tại bảng 6.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-3
CHÚ THÍCH 2: Cấu hình của mỗi phân bổ RB
quy định tại mục 6.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
CHÚ THÍCH 3: Đo kiểm DFT-s-OFDM PI/2 BPSK
chỉ áp dụng với UEs mà hỗ trợ điều chế 1/2 Pi BPSK trong FR1.
1) Kết nối Hệ thống mô phỏng (SS - System
Simulator) tới đầu nối ăng ten của UE như chỉ dẫn tại Phụ lục A, tài liệu TS
38.508-1, hình A.3.1.1.1 đối với TE và mục A.3.2 đối với UE.
2) Thiết lập các tham số cho tế bào theo
4.4.3 tài liệu TS 38.508-1.
3) Các tín hiệu đường xuống ban đầu được
thiết lập theo C.0, C.1, C.2 và các tín hiệu đường lên theo G.0, G.1, G.2,
G.3.0 của tài liệu ETSI TS 138 521-1.
4) Các kênh đo tham chiếu UL được thiết lập
theo bảng 6.2.1.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6) Đảm bảo UE ở trạng thái RRC_CONNECTED với
các tham số thủ tục chung như sau: Connectivity NR, Connected không giải phóng
On, Test Mode On và Test Loop Function On tuân thủ theo mục 4.5, tài liệu TS
38.508-1.
b. Thủ tục đo
1) SS gửi thông tin lịch đường lên cho mỗi quá
trình UL HARQ thông qua PDCCH DCI định dạng 0_1 cho C_RNTI để sắp xếp cho UL
RMC theo bảng 6.2.1.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1. Do UE không có tải và
không có dữ liệu vòng lặp để gửi nên UE gửi các bit đệm MAC đường lên trên UL
RMC.
2) Gửi liên tục tại đường lên các lệnh điều
khiển công suất "tăng" trong tất cả thông tin lịch đường lên đến UE;
cho phép ít nhất 200 ms bắt đầu từ lệnh TPC đầu tiên để UE đạt được mức PUMAX
tương ứng với lớp công suất loại 3.
3) Đo công suất trung bình của UE trong băng
thông kênh của chế độ truy cập vô tuyến. Thời gian đo ít nhất phải là khoảng
thời gian liên tục của một khung con (1 ms) và trong các ký tự uplink. Không
thực hiện đo đối với các ký tự TDD trong các chu kỳ tạm thời.
4) Đối với các UE hỗ trợ công suất loại 2,
lặp lại các bước 1 đến 3 trên các băng trừ PUMAX trong bước 2 ứng
với công suất loại 2.
3.3.2. Công suất đầu
ra cực tiểu
a. Điều kiện ban đầu
Các cấu hình đo kiểm ban đầu bao gồm các điều
kiện môi trường, các tần số đo kiểm, các băng thông đo kiểm và khoảng cách sóng
mang con trên băng tần hoạt động NR. Tất cả các cấu hình này phải được áp dụng
cho đo kiểm các tham số đối với mỗi tổ hợp của băng thông kênh đo kiểm và
khoảng cách sóng mang con, chi tiết tại Bảng 42. Các kênh đo tham chiếu uplink
(Reference Measurement Channels - RMCs) được quy định tại phụ lục A.2, tài liệu
ETSI TS 138 521-1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
42
- Cấu
hình đo đối với công suất đầu ra cực tiểu
Điều kiện ban đầu
Điều
kiện môi trường: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.1
Bình
thường, TL/VL, TL/VH, TH/VL, TH/VH
Các
tần số đo kiểm: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.3.1
Dải
thấp, dải giữa và dải cao
Các
băng thông kênh đo kiểm: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.3.1
Thấp
nhất, giữa, cao nhất
SCS
đo kiểm: Tài liệu bảng 5.3.5-1, ETSI TS 138 521-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tham số đo
Test ID
Cấu hình đường xuống
Cấu hình đường lên
Không áp dụng đối với công suất đầu ra cực tiểu
Modulation
RB allocation (chú thích 1)
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Outer Full
CHÚ THÍCH 1: Cấu hình của mỗi RB allocation quy định
tại mục 6.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
1) Kết nối SS tới đầu nối ăng ten của UE như
chỉ dẫn tại Phụ lục A, tài liệu TS 38.508-1, hình A.3.1.1.1 đối với TE và mục
A.3.2 đối với UE.
2) Thiết lập các tham số cho tế bào theo
4.4.3 tài liệu TS 38.508-1.
3) Các tín hiệu đường xuống ban đầu được
thiết lập theo C.0, C.1, C.2 và các tín hiệu đường lên theo G.0, G.1, G.2,
G.3.0 của tài liệu ETSI TS 138 521-1.
4) Các kênh đo tham chiếu UL được thiết lập
theo bảng 6.3.1.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
5) Các điều kiện truyền sóng được thiết lập
theo B.0 của tài liệu ETSI TS 138 521-1.
6) Đảm bảo UE ở trạng thái RRC_CONNECTED với
các tham số thủ tục chung như sau: Connectivity NR, Connected không giải phóng
On, Test Mode On và Test Loop Function On tuân thủ theo mục 4.5, tài liệu TS
38.508-1.
b. Thủ tục đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Gửi liên tục tại đường lên các lệnh điều
khiển công suất "giảm" trong tất cả thông tin lịch đường lên đến UE;
cho phép ít nhất 200 ms bắt đầu từ lệnh TPC đầu tiên để đảm bảo rằng UE phát
tại công suất cực tiểu.
3) Đo công suất trung bình của UE trong băng
thông kênh đo kết hợp quy định tại bảng 6.3.1.5-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1
đối với băng thông kênh đo được đo kiểm. Thời gian đo ít nhất phải là khoảng
thời gian liên tục của một khung con (1 ms) và trong các ký tự uplink. Không
thực hiện đo đối với các ký tự TDD trong các chu kỳ tạm thời.
3.3.3. Phát xạ phổ
đầu ra
3.3.3.1. Băng
thông chiếm dụng
a. Điều kiện ban đầu
Các cấu hình đo kiểm ban đầu bao gồm các điều
kiện môi trường, các tần số đo kiểm, các băng thông đo kiểm và khoảng cách sóng
mang con trên băng tần hoạt động 5G. Tất cả các cấu hình này phải được áp dụng
cho đo kiểm các tham số đối với mỗi tổ hợp của băng thông kênh đo kiểm và
khoảng cách sóng mang con, chi tiết tại Bảng 43. Các kênh đo tham chiếu uplink
(Reference Measurement Channels - RMCs) được quy định tại phụ lục A.2, tài liệu
ETSI TS 138 521-1.
Các cấu hình của PDSCH và PDCCH tham khảo phụ
lục C.2, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
Bảng
43
- Cấu
hình đo đối với băng thông chiếm dụng
Điều kiện ban đầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bình thường
Các tần số đo kiểm: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.3.1
Mặc định dải giữa trừ danh sách tại Bảng
Các băng thông kênh đo kiểm: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.3.1
Tất cả
SCS đo kiểm: Tài liệu bảng 5.3.5-1, ETSI TS 138 521-1
Thấp nhất
Tham số đo
Test ID
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấu hình đường lên
1
Không áp dụng với bài đo băng thông chiếm dụng
Modulation
RB allocation (Chú thích 1)
CP-OFDM QPSK
Outer_full
CHÚ THÍCH 1: Cấu hình của mỗi RB allocation quy định
tại mục 6.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
Bảng
44
- Tần
số đo bổ sung đối với băng thông chiếm dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tần số đo
n28
Dải cao đối với băng thông 30 MHz
n77
Dải
thấp, dải giữa, dải cao
1) Kết nối SS tới đầu nối ăng ten của UE như
chỉ dẫn tại Phụ lục A, tài liệu TS 38.508-1, hình A.3.1.1.1 đối với TE và mục
A.3.2 đối với UE.
2) Thiết lập các tham số cho tế bào theo
4.4.3 tài liệu TS 38.508-1.
3) Các tín hiệu đường xuống ban đầu được
thiết lập theo C.0, C.1, C.2 và các tín hiệu đường lên theo G.0, G.1, G.2,
G.3.0 của tài liệu ETSI TS 138 521-1.
4) Các kênh đo tham chiếu UL được thiết lập
theo bảng 6.5.1.4.1-1 tài liệu ETSI TS 138 521-1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6) Đảm bảo UE ở trạng thái RRC_CONNECTED với
các tham số thủ tục chung như sau: Connectivity NR, Connected không giải phóng
On, Test Mode On và Test Loop Function On tuân thủ theo mục 4.5, tài liệu TS
38.508-1.
b. Thủ tục đo
1) SS gửi thông tin lịch đường lên cho mỗi
quá trình UL HARQ thông qua PDCCH DCI định dạng 0_1 cho C_RNTI để sắp xếp cho
UL RMC theo bảng 6.5.1.4.1-1 của ETSI TS 138 521-1. Do UE không có tải và không
có dữ liệu vòng lặp để gửi nên UE gửi các bit đệm MAC đường lên trên UL RMC.
2) Gửi liên tục tại đường lên các lệnh điều
khiển công suất "tăng" tới UE cho tới khi UE phát tại mức PUMAX.
Cho phép ít nhất 200 ms để UE đạt mức PUMAX.
3) Đo phân bố phổ công suất trong 2 lần hoặc
nhiều hơn so với yêu cầu đối với thông số kỹ thuật Băng thông chiếm dụng trên
tần số sóng mang hiện tại. Đặc tính của bộ lọc phải sấp xỉ hàm Gaussian (bộ lọc
máy phân tích phổ). Có thể sử dụng các phương thức khác đo phân bố phổ công
suất. Thời gian đo ít nhất 1 ms trên các khe uplink.
4) Tính tổng công suất trong tất cả các dải
tần đo được trong bước 3 và lưu giá trị là “tổng công suất”.
5) Xác định cửa sổ đo với tâm được điều chỉnh
trên tâm của kênh mà tổng công suất đo được là 99% của là “tổng công suất”.
6) Băng thông chiếm dụng là độ rộng của cửa
sổ trong bước 5.
3.3.3.2. Phát
xạ ngoài băng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a. Điều kiện ban đầu
Các cấu hình đo kiểm ban đầu bao gồm các điều
kiện môi trường, các tần số đo kiểm, các băng thông đo kiểm và khoảng cách sóng
mang con trên băng tần hoạt động 5G. Tất cả các cấu hình này phải được áp dụng
cho đo kiểm các tham số đối với mỗi tổ hợp của băng thông kênh đo kiểm và
khoảng cách sóng mang con, chi tiết tại Bảng 45. Các kênh đo tham chiếu uplink
(Reference Measurement Channels - RMCs) được quy định tại phụ lục A.2, tài liệu
ETSI TS 138 521-1.
Các cấu hình của PDSCH và PDCCH tham khảo phụ
lục C.2, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
Bảng
45
- Cấu
hình đo đối với dải công suất đầu ra
Điều kiện ban đầu
Điều
kiện môi trường: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.1
Bình
thường
Các
tần số đo kiểm: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.3.1
Dải
thấp, dải cao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thấp
nhất, cao nhất
SCS
đo kiểm: Tài liệu bảng 5.3.5-1, ETSI TS 138 521-1
Thấp
nhất, cao nhất
Tham số đo
Test ID
Tần số
ChBw
SCS
Cấu hình đường xuống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Default
Default
Không
áp dụng đối với trường hợp đo mặt nạ phát xạ phổ
Modulation (Chú thích 2)
RB allocation (Chú thích 1)
13
Low
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edge_1RB_Left
23
High
DFT-s-OFDM PI/2 BPSK
Edge_1RB_Right
33
Default
DFT-s-OFDM PI/2 BPSK
Outer_Full
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Low
DFT-s-OFDM QPSK
Edger_1RB_Left
5
High
DFT-s-OFDM QPSK
Edge_1RB_Right
6
Default
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Outer_Full
7
Low
DFT-s-OFDM 16 QAM
Edge_1RB_Left
8
High
DFT-s-OFDM 16 QAM
Edge_1RB_Right
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Default
DFT-s-OFDM 16 QAM
Outer_Full
10
Low
DFT-s-OFDM 64 QAM
Edge_1RB_Left
11
High
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edge_1RB_Right
12
Default
DFT-s-OFDM 64 QAM
Outer_Full
13
Low
DFT-s-OFDM 256 QAM
Edge_1RB_Left
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
High
DFT-s-OFDM 256 QAM
Edge_1RB_Right
15
Default
DFT-s-OFDM 256 QAM
Outer_Full
16
Low
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edge_1RB_Left
17
High
CP-OFDM QPSK
Edge_1RB_Right
18
Default
CP-OFDM QPSK
Outer_Full
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Low
CP-OFDM 16 QAM
Edge_1RB_Left
20
High
CP-OFDM 16 QAM
Edge_1RB_Right
21
Default
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Outer_Full
22
Low
CP-OFDM 64 QAM
Edge_1RB_Left
23
High
CP-OFDM 64 QAM
Edge_1RB_Right
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Default
CP-OFDM 64 QAM
Outer_Full
25
Low
CP-OFDM 256 QAM
Edge_1RB_Left
26
High
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edge_1RB_Right
27
Default
CP-OFDM 256 QAM
Outer_Full
CHÚ THÍCH 1: Cấu hình của mỗi RB allocation quy định
tại mục 6.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
CHÚ THÍCH 2: Đo kiểm DFT-s-OFDM PI/2 BPSK chỉ áp dụng
với UEs mà hỗ trợ điều chế half Pi BPSK trong FR1.
CHÚ THÍCH 3: Đo công suất lớp 3, UE hoạt động trong
băng n40, n41, n77, n78 bao gồm 2 bước với thiết lập IE powerBoostPi2BPSK là
1 và 0 riêng rẽ.
1) Kết nối SS tới đầu nối ăng ten của
UE như chỉ dẫn tại Phụ lục A, tài liệu TS 38.508-1, hình A.3.1.1.1 đối với TE
và mục A.3.2 đối với UE.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3) Các tín hiệu đường xuống ban đầu
được thiết lập theo C.0, C.1, C.2 và các tín hiệu đường lên theo G.0, G.1, G.2,
G.3.0 của tài liệu ETSI TS 138 521-1.
4) Các kênh đo tham chiếu UL được
thiết lập theo bảng 6.5.2.2.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
5) Các điều kiện truyền sóng được
thiết lập theo B.0 của tài liệu ETSI TS 138 521-1.
6) Đảm bảo UE ở trạng thái
RRC_CONNECTED với các tham số thủ tục chung như sau: Connectivity NR, Connected
không giải phóng On, Test Mode On và Test Loop Function On tuân thủ theo mục
4.5, tài liệu TS 38.508-1.
b. Thủ tục đo
1) SS gửi thông tin lịch đường lên cho
mỗi quá trình UL HARQ thông qua PDCCH DCI định dạng 0_1 cho C_RNTI để sắp xếp
cho UL RMC theo bảng 6.5.2.2.1.4.1-1 của ETSI TS 138 521-1. Do UE không có tải
và không có dữ liệu vòng lặp để gửi nên UE gửi các bit đệm MAC đường lên trên
UL RMC.
2) Gửi liên tục tại đường lên các lệnh
điều khiển công suất "tăng" tới UE cho tới khi UE phát tại mức PUMAX.
Cho phép ít nhất 200 ms để UE đạt mức PUMAX.
3) Đo công suất trung bình của UE
trong băng thông kênh của chế độ truy cập vô tuyến tuân
theo cấu hình đo kiểm mà phù hợp với các yêu cầu mô tả tại bảng 6.2.1.5-1
và 6.2.2.5-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1. Thời gian đo ít nhất phải là khoảng
thời gian liên tục 1 ms trên slot uplink hoạt động. Đối với TDD, chỉ những slot
bao hàm riêng ký tự UL mới thực hiện đo kiểm.
4) Đo công suất của tín hiệu phát sử
dụng bộ lọc có băng thông tuân thủ theo bảng 6.5.2.2.5-1, tài liệu ETSI TS 138
521-1. Các tần số trung tâm của bộ lọc phải chuyển qua các bước liên tục trong
cùng một bảng. Công suất đo được phải được ghi cho mỗi bước. Trong quá trình đo
phải thu được được các TS tích cực.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.3.2.2. Tỷ số công suất dò kênh lân
cận
3.3.3.2.2.1. Tỷ số công suất rò kênh
lân cận đối với 5G
a. Điều kiện ban đầu
Các cấu hình đo kiểm ban đầu bao gồm các điều
kiện môi trường, các tần số đo kiểm, các băng thông đo kiểm và khoảng cách sóng
mang con trên băng tần hoạt động 5G. Tất cả các cấu hình này phải được áp dụng
cho đo kiểm các tham số đối với mỗi tổ hợp của băng thông kênh đo kiểm và
khoảng cách sóng mang con, chi tiết trong bảng dưới. Các kênh đo tham chiếu
uplink (Reference Measurement Channels - RMCs) được quy định tại phụ lục A.2,
tài liệu ETSI TS 138 521-1.
Các cấu hình của PDSCH và PDCCH tham khảo phụ
lục C.2, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
Bảng 46 - Cấu hình đo đối với
công suất loại 3
Điều kiện ban đầu
Điều
kiện môi trường: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.1
Bình
thường, TL/VL, TL/VH, TH/VL, TH/VH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dải
thấp, dải cao
Các
băng thông kênh đo kiểm: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.3.1
Thấp
nhất, cao nhất
SCS
đo kiểm: Tài liệu bảng 5.3.5-1, ETSI TS 138 521-1
Thấp
nhất, cao nhất
Tham số đo
Test ID
Freq
ChBw
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấu hình đường xuống
Cấu hình đường lên
Default
Default
Không
áp dụng đối với trường hợp đo tỷ số công suất dò kênh lân cận
Modulation (Chú thích 2)
RB allocation (Chú thích 1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Default
DFT-s-OFDM PI/2 BPSK
Inner_Full
23
Low
DFT-s-OFDM PI/2 BPSK
Edge_1RB_Left
33
High
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edge_1RB_Right
43
Default
DFT-s-OFDM PI/2 BPSK
Outer_Full
54
Default
DFT-s-OFDM PI/2 BPSK
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64
Low
DFT-s-OFDM PI/2 BPSK
Edge_1RB_Left
74
High
DFT-s-OFDM PI/2 BPSK
Edge_1RB_Right
84
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DFT-s-OFDM PI/2 BPSK
Outer_Full
9
Default
DFT-s-OFDM QPSK
Inner_Full
10
Low
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edge_1RB_Left
11
High
DFT-s-OFDM QPSK
Edge_1RB_Right
12
Default
DFT-s-OFDM QPSK
Outer_Full
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Default
DFT-s-OFDM 16 QAM
Inner_Full
14
Low
DFT-s-OFDM 16 QAM
Edge_1RB_Left
15
High
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edge_1RB_Right
16
Default
DFT-s-OFDM 16 QAM
Outer_Full
17
Low
DFT-s-OFDM 64 QAM
Edge_1RB_Left
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
High
DFT-s-OFDM 64 QAM
Edge_1RB_Right
18
Default
DFT-s-OFDM 64 QAM
Outer_Full
20
Low
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edge_1RB_Left
21
High
DFT-s-OFDM 256 QAM
Edge_1RB_Right
22
Default
DFT-s-OFDM 256 QAM
Outer_Full
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Default
CP-OFDM QPSK
Inner_Full
24
Low
CP-OFDM QPSK
Edge_1RB_Left
25
High
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edge_1RB_Right
26
Default
CP-OFDM QPSK
Outer_Full
27
Default
CP-OFDM 16 QAM
Inner_Full
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Low
CP-OFDM 16 QAM
Edge_1RB_Left
29
High
CP-OFDM 16 QAM
Edge_1RB_Right
30
Default
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Outer_Full
31
Low
CP-OFDM 64 QAM
Edge_1RB_Left
32
High
CP-OFDM 64 QAM
Edge_1RB_Right
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Default
CP-OFDM 64 QAM
Outer_Full
34
Low
CP-OFDM 256 QAM
Edge_1RB_Left
35
High
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edge_1RB_Right
36
Default
CP-OFDM 256 QAM
Outer_Full
CHÚ THÍCH 1: Cấu hình của mỗi RB allocation quy định
tại mục 6.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
CHÚ THÍCH 2: Đo kiểm DFT-s-OFDM PI/2 BPSK chỉ áp dụng
với UEs mà hỗ trợ điều chế half Pi BPSK trong FR1.
CHÚ THÍCH 3: UE hoạt động ở chế độ TDD với điều chế
PI/2 BPSK và UE hỗ trợ UE capability thì powerBoosting-pi2BPSK và IE
powerBoostPi2BPSK đặt là 1 với băng n40, n41, n77, n78.
CHÚ THÍCH 4: UE hoạt động chế độ FDD hoặc chế độ TDD
trong băng khác băng n40, n41, n77, n78 hoặc chế độ TDD thì IE
powerBoostPi2BPSK đặt là giá trị 0 đối với băng n40, n77, n78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Thiết lập các tham số cho tế bào
theo 4.4.3 tài liệu TS 38.508-1.
3) Các tín hiệu đường xuống ban đầu
được thiết lập theo C.0, C.1, C.2 và các tín hiệu đường lên theo G.0, G.1, G.2,
G.3.0 của tài liệu ETSI TS 138 521-1.
4) Các kênh đo tham chiếu UL được
thiết lập theo bảng 6.5.2.4.1.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
5) Các điều kiện truyền sóng được
thiết lập theo B.0 của tài liệu ETSI TS 138 521-1.
6) Đảm bảo UE ở trạng thái
RRC_CONNECTED với các tham số thủ tục chung như sau: Connectivity NR, Connected
không giải phóng On, Test Mode On và Test Loop Function On tuân thủ theo mục
4.5, tài liệu TS 38.508-1.
b. Thủ tục đo
1) SS gửi thông tin lịch đường lên cho
mỗi quá trình UL HARQ thông qua PDCCH DCI định dạng 0_1 cho C_RNTI để sắp xếp
cho UL RMC theo Bảng 6.5.2.2.1.4.1-1 của ETSI TS 138 521-1. Do UE không có tải
và không có dữ liệu vòng lặp để gửi nên UE gửi các bit đệm MAC đường lên trên
UL RMC.
1) Gửi liên tục tại đường lên các lệnh
điều khiển công suất "tăng" tới UE cho tới khi UE phát tại mức PUMAX.
Cho phép ít nhất 200 ms để UE đạt mức PUMAX.
2) Đo công suất trung bình của UE
trong băng thông kênh của chế độ truy cập vô tuyến tuân theo cấu hình đo kiểm
mà phù hợp với các yêu cầu mô tả tại bảng 6.2.2.5-1 và 6.2.2.5-5, tài liệu ETSI
TS 138 521-1. Thời gian đo ít nhất phải là khoảng thời gian liên tục 1 ms trên
khe uplink hoạt động. Đối với TDD, chỉ những slot bao hàm riêng ký tự UL mới
thực hiện đo kiểm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4) Đo công suất trung bình dùng bộ lọc
chữ nhật của kệnh lân cận đầu tiên trên cả 2 biên trên và biên dưới của kênh 5G
được gán.
5) Tính tỷ số công suất giữa giá trị
bước 4 và 2 giá trị bước 5.
CHÚ THÍCH 1: Khi chuyển sang dạng sóng
DFT-s-OFDM, như quy định tại bảng 6.5.2.4.1.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1
thì gửi bản tin NR RRCReconfiguration (theo mục TS 38.508-1 mục 4.6.3 bảng
4.6.3-118 PUSCH- Config với điều kiện TRANSFORM_PRECODER_ENABLED.
3.3.3.2.2.2. Tỷ số công suất rò kênh
lân cận đối với UTRA
a. Điều kiện ban đầu
Thiết lập tương tự như đối với 5G ACLR
Đối với băng n8 nếu báo hiệu là NS_08U
thì sử dụng băng thông đo là 15 MHz thay thế cho Dải cao nhất
b. Thủ tục đo
1) SS gửi thông tin lịch đường lên cho
mỗi quá trình UL HARQ thông qua PDCCH DCI định dạng 0_1 cho C_RNTI để sắp xếp
cho UL RMC theo Bảng 6.5.2.2.1.4.1-1 của ETSI TS 138 521-1. Do UE không có tải
và không có dữ liệu vòng lặp để gửi nên UE gửi các bit đệm MAC đường lên trên
UL RMC.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3) Đo công suất trung bình của UE
trong băng thông kênh của chế độ truy cập vô tuyến tuân theo cấu hình đo kiểm
mà phù hợp với các yêu cầu mô tả tại bảng 6.2.2.5-1 và 6.2.2.5-5, tài liệu ETSI
TS 138 521-1. Thời gian đo ít nhất phải là khoảng thời gian liên tục 1 ms trên
slot uplink hoạt động. Đối với TDD, chỉ những slot bao hàm riêng ký tự UL mới
thực hiện đo kiểm.
4) Đo công suất trung bình dùng bộ lọc
chữ nhật đối với kênh 5G được gán;
5) Đo công suất trung bình dùng bộ lọc
chữ nhật của kênh lân cận thứ nhất và thứ hai UTRA trên cả 2 biên trên và biên
dưới của kênh 5G được gán.
6) Tính tỷ số công suất giữa giá trị
bước 4 và 2 giá trị bước 5.
CHÚ THÍCH 1: Khi chuyển sang dạng sóng
DFT-s-OFDM, như quy định tại bảng 6.5.2.4.1.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1
thì gửi bản tin NR RRCReconfiguration (theo mục TS 38.508-1 mục 4.6.3 bảng
4.6.3-118 PUSCH- Config với điều kiện TRANSFORM_PRECODER_ENABLED.
3.3.3.3. Phát
xạ giả máy phát
3.3.3.3.1. Các yêu cầu chung đối với
phát xạ giả
a. Điều kiện ban đầu
Các cấu hình đo kiểm ban đầu bao gồm
các điều kiện môi trường, các tần số đo kiểm, các băng thông đo kiểm và khoảng
cách sóng mang con trên băng tần hoạt động 5G. Tất cả các cấu hình này phải
được áp dụng cho đo kiểm các tham số đối với mỗi tổ hợp của băng thông kênh đo
kiểm và khoảng cách sóng mang con, chi tiết tại Bảng 47. Các kênh
đo tham chiếu uplink (Reference Measurement Channels - RMCs) được quy định tại
phụ lục A.2, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
47
- Cấu
hình đo phát xạ giả
Điều kiện ban đầu
Điều
kiện môi trường: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.1
Bình
thường
Các
tần số đo kiểm: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.3.1
Dải
thấp, dải giữa, dải cao (Chú
thích 2)
Các
băng thông kênh đo kiểm: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.3.1
Thấp
nhất, trung, cao nhất
SCS
đo kiểm: Tài liệu bảng 5.3.5-1, ETSI TS 138 521-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tham số đo
Test ID
Cấu hình đường xuống
Cấu hình đường lên
Không
áp dụng đối với phép đo phát xạ giả
Modulation
RB allocation (Chú thích 1)
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
OuterFull
2
CP-OFDM QPSK
Edge_1RB_Left
3
CP-OFDM QPSK
Edge_1RB_Right
CHÚ THÍCH 1: Cấu hình của mỗi RB allocation quy định
tại mục 6.1-1 cấu hình UL chung, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
CHÚ THÍCH 2: Đối với băng 28, băng thông kênh đo 30
MHz thì đo tại kênh tần số thấp và cao.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Thiết lập các tham số cho tế bào
theo 4.4.3 tài liệu TS 38.508-1.
3) Các tín hiệu đường xuống ban đầu
được thiết lập theo C.0, C.1, C.2 và các tín hiệu đường lên theo G.0, G.1, G.2,
G.3.0 của tài liệu ETSI TS 138 521-1.
4) Các kênh đo tham chiếu UL được
thiết lập theo bảng 6.5.3.1.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
5) Các điều kiện truyền sóng được
thiết lập theo B.0 của tài liệu ETSI TS 138 521-1.
6) Đảm bảo UE ở trạng thái
RRC_CONNECTED với các tham số thủ tục chung như sau: Connectivity NR, Connected
không giải phóng On, Test Mode On và Test Loop Function On tuân thủ theo mục
4.5, tài liệu TS 38.508-1.
b. Thủ tục đo
1) SS gửi thông tin lịch đường lên cho
mỗi quá trình UL HARQ thông qua PDCCH DCI định dạng 0_1 cho C_RNTI để sắp xếp
cho UL RMC theo Bảng 6.5.2.2.1.4.1-1 của ETSI TS 138 521-1. Do UE không có tải
và không có dữ liệu vòng lặp để gửi nên UE gửi các bit đệm MAC đường lên trên
UL RMC.
2) Gửi liên tục tại đường lên các lệnh
điều khiển công suất "tăng" tới UE cho tới khi UE phát tại mức PUMAX.
Cho phép ít nhất 200 ms để UE đạt mức PUMAX.
3) Đo công suất của tín hiệu phát sử
dụng bộ lọc có băng thông tuân thủ theo bảng 6.5.3.1.5-1, tài liệu ETSI TS 138
521-1. Các tần số trung tâm của bộ lọc phải chuyển qua các bước liên tục tuân
theo bảng 6.5.3.1.5-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1. Công suất đo được phải được
ghi cho mỗi khe thời gian active.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a. Điều kiện ban đầu
Các cấu hình đo kiểm ban đầu bao gồm
các điều kiện môi trường, các tần số đo kiểm, các băng thông đo kiểm và khoảng
cách sóng mang con trên băng tần hoạt động 5G. Tất cả các cấu hình này phải
được áp dụng cho đo kiểm các tham số đối với mỗi tổ hợp của băng thông kênh đo
kiểm và khoảng cách sóng mang con, chi tiết tại Bảng 48. Các kênh
đo tham chiếu uplink (Reference Measurement Channels - RMCs) được quy định tại
phụ lục A.2, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
Các cấu hình của PDSCH và PDCCH tham
khảo phụ lục C.2, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
Bảng
48
- Cấu
hình đo phát xạ giả đối với UE đồng kết hợp
Điều kiện ban đầu
Điều
kiện môi trường: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.1
Bình
thường
Các
tần số đo kiểm: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.3.1
Dải
thấp, dải giữa, dải cao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thấp
nhất, trung, cao nhất
SCS
đo kiểm: Tài liệu bảng 5.3.5-1, ETSI TS 138 521-1
Thấp
nhất
Tham số đo
Test ID
Cấu hình đường xuống
Cấu hình đường lên
Không
áp dụng đối với phép đo phát xạ giả cho UE đồng kết hợp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RB allocation
(Chú
thích 1)
1
CP-OFDM QPSK
OuterFull
2
CP-OFDM QPSK
Edge_1RB_Left
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edge_1RB_Right
CHÚ THÍCH 1: Cấu hình của mỗi RB allocation quy định
tại mục 6.1-1 cấu hình UL chung, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
1) Kết nối SS tới đầu nối ăng ten của UE như
chỉ dẫn tại Phụ lục A, tài liệu TS 38.508-1, hình A.3.1.1.1 đối với TE và mục
A.3.2 đối với UE.
2) Thiết lập các tham số cho tế bào theo
4.4.3 tài liệu TS 38.508-1.
3) Các tín hiệu đường xuống ban đầu được
thiết lập theo C.0, C.1, C.2 và các tín hiệu đường lên theo G.0, G.1, G.2,
G.3.0 của tài liệu ETSI TS 138 521-1.
4) Các kênh đo tham chiếu UL được thiết lập
theo bảng 6.5.3.1.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
5) Các điều kiện truyền sóng được thiết lập
theo B.0 của tài liệu ETSI TS 138 521-1.
6) Đảm bảo UE ở trạng thái RRC_CONNECTED với
các tham số thủ tục chung như sau: Connectivity NR, Connected không giải phóng
On, Test Mode On và Test Loop Function On tuân thủ theo mục 4.5, tài liệu TS
38.508-1.
b. Thủ tục đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Gửi liên tục tại đường lên các lệnh điều
khiển công suất "tăng" tới UE cho tới khi UE phát tại mức PUMAX.
3) Đo công suất của tín hiệu phát sử dụng bộ
lọc có băng thông tuân thủ theo bảng 6.5.3.2.3-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
Các tần số trung tâm của bộ lọc phải chuyển qua các bước liên tục tuân theo
bảng 6.5.3.2.3-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1. Công suất đo được phải được ghi
cho mỗi khe thời gian hoạt động.
3.4. Phương pháp đo
đối với máy thu
3.4.1. Độ nhạy tham
chiếu
a. Điều kiện ban đầu
Các cấu hình đo kiểm ban đầu bao gồm các điều
kiện môi trường, các tần số đo kiểm, các băng thông đo kiểm và khoảng cách sóng
mang con trên băng tần 5G. Tất cả các cấu hình này phải được áp dụng cho đo
kiểm các tham số đối với mỗi tổ hợp băng thông kênh và khoảng cách sóng mang
con, chi tiết tại bảng Bảng 49. Các kênh đo tham chiếu uplink (Reference
Measurement Channels - RMCs) được quy định tại các phụ lục A.2.2, tài liệu ETSI
TS 138 521-1.
Các cấu hình của PDSCH và PDCCH tham khảo phụ
lục C.2, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
Bảng
49
- Cấu
hình đo kiểm đối với độ nhạy tham chiếu
Điều kiện ban đầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bình
thường, TL/VL, TL/VH, TH/VL, TH/VH
Các tần số đo kiểm 5G: Tài liệu TS 38.508-1
Mục 4.3.1
Các
tần số đo kiểm E-UTRA: Tài liệu TS 36.508, mục 4.3.1
Dải
giữa
Các
băng thông kênh đo kiểm: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.3.1
Thấp
nhất, Trung, Cao nhất (Chú
thích 4)
UL
Thấp nhất / DL Thấp nhất, UL Thấp nhất /DL Cao nhất (Chú thích 3)
Giá
trị báo hiệu mạng
Mặc định NS_01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tham số đo
Test ID
PCC - E-UTRA
SCG - 5G
Băng
Dải
NRB
Băng
Dải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
UL MOD
DL MOD
CH BW
DL alloc/ UL alloc
UL MOD
DL MOD
UL/DL Ch
BW
DL alloc/UL alloc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
X
Default
nY
default
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
5 MHz
N/A
DFT-s-OFDM QPSK
CP-OFDM QPSK
NRB cao
nhất
All RBs / REFSENS_NR
CHÚ THÍCH 1: Phân bổ full RB phải dùng cho mỗi SCS
và băng thông kênh quy định tại bảng 7.3.2.4.1-2, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
CHÚ THÍCH 2: REFSENS tại bảng 7.3.2.4.1-3, tài liệu
ETSI TS 138 521-1 mà định nghĩa cấu hình uplink RB configuration, start RB
location cho mỗi SCS, channel BW và băng 5G.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 4: Bổ sung cấu hình đo mặc
định, các cấu hình bổ sung phải được sử dụng để kiểm tra các yêu cầu độ nhậy
chuẩn với phân tách tần số UE TX-RX 295MHz (bảng 5.4.4-1, tài liệu ETSI TS
138 521-1): 5 MHz CH BW với DL @ low range, UL @ mid range 5 MHz CH BW với DL
@ mid range, UL @ high range 10 MHz CH BW với DL @ low range, UL @ high range
Bảng 50 - Cấu hình
đường xuống của mỗi vị trí RB
Băng thông kênh
(MHz)
SCS(kHz)
LCRBmax
Vị
trí RB bên ngoài / Vị trí RB thông thường
5
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25@0
30
11
11@0
60
N/A
N/A
10
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52@0
30
24
24@0
60
11
11@0
15
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
79@0
30
38
38@0
60
18
18@0
20
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106@0
30
51
51@0
60
24
24@0
25
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
133@0
30
65
65@0
60
31
31@0
30
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160@0
30
78
78@0
60
38
38@0
40
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
216@0
30
106
106@0
60
51
51@0
50
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
270@0
30
133
133@0
60
65
65@0
60
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
30
162
162@0
60
79
79@0
80
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
30
217
217@0
60
107
107@0
90
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
30
245
245@0
60
121
121@0
100
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
30
273
273@0
60
135
135@0
CHÚ THÍCH 1: Các băng thông kênh đo kiểm phải được
kiểm tra riêng cho mỗi băng 5G, áp dụng băng thông kênh trong bảng 5.3.5-1,
tài liệu ETSI TS 138 521-1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Băng tần hoạt động
SCS
(kHz)
5
(MHz)
10
(MHz)
15
(MHz)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(MHz)
25
(MHz)
30
(MHz)
40
(MHz)
50
(MHz)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(MHz)
80
(MHz)
90
(MHz)
100
(MHz)
Chế độ song công
n40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25@0
50@0
75@0
100@0
128@0
160@0
216@0
270@0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TDD
30
24@0
36@0
50@0
64@0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100@0
128@0
162@0
216@0
60
10@0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24 @0
30@0
36@0
50@0
64@0
75@0
100@0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
50@0
75@0
100@0
160@0
216@0
270@0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TDD
30
24@0
36@0
50@0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75@0
100@0
128@0
162@0
216@0
243@0
270@0
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18@0
24@0
36@0
50@0
64@0
75@0
100@0
120@0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n77
15
50@0
75@0
100@0
216@0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TDD
30
24@0
36@0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100@0
128@0
162@0
216@0
243@0
270@0
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10@0
18@0
24@0
50@0
64@0
75@0
100@0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135@0
n78
15
50@0
75@0
100@01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
270@0
TDD
30
24@0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50@0
100@0
128@0
162@0
216@0
243@0
270@0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10@0
18@0
24@0
50@0
64@0
75@0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120@0
135@0
CHÚ THÍCH 1: Các khối tài nguyên UL phải được phân bổ
càng gần càng tốt với dải tần hoạt động đường xuống nhưng phải trong giới hạn
cấu hình băng thông truyền tải đối với băng thông kênh (bảng 5.3.2-1 tài liệu
ETSI TS 138 521-1).
CHÚ THÍCH 2: Đối với băng 20; với15kHz SCS, trong
trường hợp băng thông kênh 15MHz, thì các khối tài nguyên UL phải được phân bổ
tại RBstart 11 và trong trường hợp băng thông kênh 20MHz, các khối
tài nguyên UL phải được phân bổ tại RBstart 16; đối với 30kHz SCS,
trong trường hợp băng thông kênh 15MHz, các khối tài nguyên UL phải được phân
bổ tại RBstart 6 và trong trường hợp băng thông kênh 20MHz, các khối
tài nguyên UL phải được phân bổ tại RBstart 8; với 60kHz SCS,
trong trường hợp băng thông kênh 15MHz, các khối tài nguyên UL phải được phân
bổ tại RBstart 3 và trong trường hợp băng thông kênh 20MHz, các khối
tài nguyên UL phải được phân bổ tại RBstart 4.
CHÚ THÍCH 3: Đối với băng thông kênh
DL mà không có băng thông kênh UL đối xứng, thì áp dụng giá trị cao nhất cấu
hình UL với khoảng cách song thấp nhất.
1) Kết nối SS tới đầu
nối ăng ten của UE như chỉ dẫn tại Phụ lục A, tài liệu TS 38.508-1, hình
A.3.1.1.1 đối với TE và mục A.3.2 đối với UE.
2) Thiết lập các tham số
cho tế bào theo 4.4.3 tài liệu TS 38.508-1.
3) Các tín hiệu đường
xuống ban đầu được thiết lập theo C.0, C.1, C.2, C3.1 và các tín hiệu đường lên
theo G.0, G.1, G.2, G.3.1 của tài liệu ETSI TS 138 521-1.
4) Các kênh đo tham
chiếu UL được thiết lập theo các bảng 7.3.2.4.1-1, 7.3.2.4.1-2, 7.3.2.4.1-3,
tài liệu ETSI TS 138 521-1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6) Đảm bảo UE ở trạng
thái RRC_CONNECTED với các tham số thủ tục chung như sau: Connectivity NR,
Connected không giải phóng On, Test Mode On và Test Loop Function On tuân thủ
theo mục 4.5, tài liệu TS 38.508-1.
b. Thủ tục đo
1) SS phát PDSCH qua
PDCCH DCI định dạng 1_1 đối với C_RNTI để phát DL RMC quy định tại bảng
7.3.2.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1. SS gửi các bit đệm MAC đường xuống
trên DL RMC.
2) SS gửi thông tin lịch
đường lên cho mỗi quá trình UL HARQ thông qua PDCCH DCI định dạng 0_1 cho
C_RNTI để sắp xếp cho UL RMC theo Bảng 7.3.2.4.1-1 tài liệu ETSI TS 138 521-1.
Do UE không có dữ liệu tải để gửi nên UE phát các bit đệm MAC đường lên trên UL
RMC.
3) Thiết lập mức tín
hiệu đường xuống phù hợp với giá trị REFSENS quy định trong bảng 7.3.2.5-1, tài
liệu ETSI TS 138 521-1. Gửi liên tục tại đường lên các lệnh điều khiển công
suất "tăng" trong thông tin lịch đường lên tới UE để đảm bảo UE phát
mức công suất cực đại PUMAX trong ít nhất khoảng thời gian đo thông
lượng.
4) Đo thông lượng trung
bình với thời gian đảm bảo tính thống kê theo phụ lục H.2, tài liệu ETSI TS 138
521-1.
3.4.2. Độ
chọn lọc kênh lân cận
a. Điều kiện ban đầu
Các cấu hình đo kiểm ban đầu bao gồm các điều
kiện môi trường, các tần số đo kiểm, các băng thông đo kiểm và khoảng cách sóng
mang con trên băng tần 5G. Tất cả các cấu hình này phải được áp dụng cho đo
kiểm các tham số đối với mỗi tổ hợp băng thông kênh và khoảng cách sóng mang
con, chi tiết tại Bảng 52. Các kênh đo tham chiếu uplink (Reference
Measurement Channels - RMCs) được quy định tại các phụ lục A.2 và A.3, tài liệu
ETSI TS 138 521-1. Chi tiết OCNG patterns quy định tại phụ lục A.5, tài liệu
ETSI TS 138 521-1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
52
- Cấu
hình đo kiểm đối với độ chọn lọc kênh lân cận
Điều kiện ban đầu
Điều
kiện môi trường: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.1
Bình
thường
Các
tần số đo kiểm: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.3.1
Dải
giữa
Các
băng thông kênh đo kiểm: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.3.1
Thấp
nhất, giữa, cao nhất
SCS
đo kiểm: Tài liệu bảng 5.3.5-1, ETSI TS 138 521-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tham số đo
Cấu hình đường xuống
Cấu hình đường lên
Test ID
Modulation
RB allocation
Modulation
RB allocation
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CP-OFDM QPSK
Chú
thích 1
DFT-s-OFDM QPSK
Chú
thích 1
CHÚ THÍCH 1: Quy định cấu hình đường lên và đường xuống
quy định tại bảng 7.3.2.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1
1) Kết nối SS tới đầu nối ăng ten của UE như chỉ
dẫn tại Phụ lục A, tài liệu TS 38.508-1, hình A.3.1.4.1 đối với TE và mục A.3.2
đối với UE.
2) Thiết lập các tham số cho tế bào theo 4.4.3
tài liệu TS 38.508-1.
3) Các tín hiệu đường xuống ban đầu được thiết
lập theo C.0, C.1, C.2, C3.1 và các tín hiệu đường lên theo G.0, G.1, G.2,
G.3.1 của tài liệu ETSI TS 138 521-1.
4) Các kênh đo tham chiếu DL và UL được thiết
lập theo bảng 7.5.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6) Đảm bảo UE ở trạng thái RRC_CONNECTED với các
tham số thủ tục chung như sau: Connectivity NR, Connected không giải phóng On,
Test Mode On và Test Loop Function On tuân thủ theo mục 4.5, tài liệu TS
38.508-1.
b. Thủ tục đo
1) SS phát PDSCH qua PDCCH DCI định dạng 1_1 đối
với C_RNTI để phát DL RMC quy định tại bảng 7.5.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138
521-1. SS gửi các bit đệm MAC đường xuống trên DL RMC.
2) SS gửi thông tin lịch đường lên cho mỗi quá
trình UL HARQ thông qua PDCCH DCI định dạng 0_1 cho C_RNTI để sắp xếp cho UL
RMC theo bảng 7.5.4.1-1 tài liệu ETSI TS 138 521-1. Do UE không có dữ liệu tải
và không có dữ liệu vòng lặp để gửi nên UE phát các bit đệm MAC đường lên trên
UL RMC.
3) Đặt giá trị tín hiệu đường xuống theo bảng
7.5.5-2 hoặc 7.5.5-5, tài liệu ETSI TS 138 521-1 (Trường hợp 1). Gửi các lệnh
điều khiển công suất đường lên tới UE (nên sử dụng bước nhỏ hơn hoặc bằng 1 dB)
để đảm bảo công suất ra của UE trong khoảng - PW ± PW dB ở mức ngưỡng theo bảng
7.5.5-2 hoặc bảng 7.5.5-5 (Trường hợp 1), ít nhất là trong khoảng thời gian đo
thông lượng. PW là cửa sổ công suất quy định tại bảng 7.5.5-7, tài liệu ETSI TS
138 521-1, đối với tần số sóng mang f và băng thông kênh BW
4) Thiết lập giá trị tín hiệu nhiễu theo bảng
7.5.5-2 hoặc 7.5.5-5, tài liệu ETSI TS 138 521-1 (Trường hợp 1) và tần số thấp
hơn tín hiệu mong muốn, sử dụng nhiễu điều chế theo Phụ lục D tài liệu ETSI TS
138 521-1.
5) Đo thông lượng trung bình trong một khoảng
thời gian đủ để đạt được tính toán thống kê theo phụ lục H tài liệu ETSI TS 138
521-1.
6) Lặp lại bước 3 tới 5, sử dụng tần số tín hiệu
nhiễu cao hơn tín hiệu mong muốn trong trường hợp 1 tại bước 4.
7) Đặt giá trị tín hiệu đường xuống theo bảng
7.5.5-3 hoặc bảng 7.5.5-6, tài liệu ETSI TS 138 521-1 (Trường hợp 2). Gửi các
lệnh điều khiển công suất đường lên tới UE (nên sử dụng bước nhỏ hơn hoặc bằng
1 dB) để đảm bảo công suất ra của UE trong khoảng - PW ± PW dB ở mức ngưỡng
theo bảng 7.5.5-3 hoặc bảng 7.5.5-6 (Trường hợp 2), ít nhất là trong khoảng
thời gian đo thông lượng. PW là cửa sổ công suất quy định tại bảng 7.5.5-7, tài
liệu ETSI TS 138 521-1, đối với tần số sóng mang f và băng thông kênh BW
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9) Đo thông lượng trung bình trong một khoảng
thời gian đủ để đạt được tính toán thống kê theo Phụ lục H tài liệu ETSI TS 138
521-1.
10) Lặp lại bước 7 tới 9, sử dụng tần số tín
hiệu nhiễu cao hơn tín hiệu mong muốn trong trường hợp 2 tại bước 8.
11) Lặp lại đối với các băng thông kênh áp dụng
cho cả trường hợp 1 và 2.
3.4.3. Đặc tính chặn
3.4.3.1. Chặn
trong băng
3.4.3.1.1 Đối với sóng mang 5G
a. Điều kiện ban đầu
Các cấu hình đo kiểm ban đầu bao gồm các điều
kiện môi trường, các tần số đo kiểm, các băng thông đo kiểm và khoảng cách sóng
mang con trên băng tần hoạt động 5G. Tất cả các cấu hình này phải được áp dụng
cho đo kiểm các tham số đối với mỗi tổ hợp băng thông kênh và khoảng cách sóng
mang con, chi tiết trong bảng dưới.
Các kênh đo tham chiếu đường lên và đường
xuống (Reference Measurement Channels - RMCs) được quy định tại các phụ lục A.2
và A.3, tài liệu ETSI TS 138 521-1. Chi tiết OCNG patterns quy định tại phụ lục
A.5, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 53 - Cấu hình đo kiểm đối
với chặn trong băng
Điều kiện ban đầu
Điều
kiện môi trường: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.1
Bình
thường
Các
tần số đo kiểm: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.3.1
Dải
giữa
Các
băng thông kênh đo kiểm: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.3.1
Thấp
nhất, giữa, cao nhất
SCS
đo kiểm: Tài liệu bảng 5.3.5-1, ETSI TS 138 521-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tham số đo
Cấu hình đường xuống
Cấu hình đường lên
Test ID
Modulation
RB allocation
Modulation
RB allocation
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CP-OFDM QPSK
Chú
thích 1
DFT-s-OFDM QPSK
Chú
thích 1
CHÚ THÍCH 1: Quy định cấu hình đường lên và đường xuống
quy định tại bảng 7.3.2.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1
1) Kết nối SS tới đầu nối ăng ten của UE như chỉ
dẫn tại Phụ lục A, tài liệu TS 38.508-1, hình A.3.1.4.1 đối với TE và mục A.3.2
đối với UE.
2) Thiết lập các tham số cho tế bào theo 4.4.3
tài liệu TS 38.508-1.
3) Các tín hiệu đường xuống ban đầu được thiết
lập theo C.0, C.1, C.2, C3.1 và các tín hiệu đường lên theo G.0, G.1, G.2,
G.3.1 của tài liệu ETSI TS 138 521-1.
4) Các kênh đo tham chiếu DL và UL được thiết
lập theo bảng 7.6.2.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6) Đảm bảo UE ở trạng thái RRC_CONNECTED với các
tham số thủ tục chung như sau: Connectivity NR, Connected không giải phóng On,
Test Mode On và Test Loop Function On tuân thủ theo mục 4.5, tài liệu TS
38.508-1.
b. Thủ tục đo
1) SS phát PDSCH qua PDCCH DCI định dạng 1_1 đối
với C_RNTI để phát DL RMC quy định tại bảng 7.6.2.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138
521-1. SS gửi các bit đệm MAC đường xuống trên DL RMC.
2) SS gửi thông tin lịch đường lên cho mỗi quá
trình UL HARQ thông qua PDCCH DCI định dạng 0_1 cho C_RNTI để sắp xếp cho UL
RMC theo bảng 7.6.2.4.1-1 tài liệu ETSI TS 138 521-1. Do UE không có dữ liệu
tải và không có dữ liệu vòng lặp để gửi nên UE phát các bit đệm MAC đường lên
trên UL RMC.
3) Đặt các tham số của bộ phát tín hiệu đối với
tín hiệu nhiễu dưới tín hiệu mong muốn (Trường hợp 1) theo bảng các 7.6.2.5-1,
7.6.2.5-2 hoặc bảng 7.6.2.5-3 và 7.6.2.5-4, tài liệu ETSI TS 138 521-1 (tương
ứng với từng băng 5G).
4) Đặt giá trị tín hiệu đường xuống theo bảng
7.6.2.5-1 hoặc 7.6.2.5-3, tài liệu ETSI TS 138 521-1. Gửi các lệnh điều khiển
công suất đường lên tới UE (nên sử dụng bước nhỏ hơn hoặc bằng 1 dB) để đảm bảo
công suất ra của UE trong khoảng - PW ± PW dB ở mức ngưỡng theo bảng 7.6.2.5-1
hoặc 7.6.2.5-3, ít nhất là trong khoảng thời gian đo thông lượng. PW là cửa sổ
công suất quy định tại bảng 7.6.2.5-5, tài liệu ETSI TS 138 521-1, đối với tần
số sóng mang f và băng thông kênh BW
5) Đo thông lượng trung bình trong một khoảng
thời gian đủ để đạt được tính toán thống kê theo phụ lục H tài liệu ETSI TS 138
521-1.
6) Lặp lại bước 3 tới 5, sử dụng tần số tín hiệu
nhiễu cao hơn tín hiệu mong muốn trong trường hợp 1 tại bước 3.
7) Lặp lại bước 3 tới 6, sử dụng tần số tín hiệu
nhiễu trong trường hợp 2 tại bước 3 và 6. Các dải của trường hợp 2 phải bao
trùm các bước của băng thông nhiễu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp dụng mục 3.3.6, QCVN 117:2020/BTTTT.
3.4.3.2. Chặn
ngoài băng
3.4.3.2.1. Đối với sóng mang 5G
a. Điều kiện ban đầu
Các cấu hình đo kiểm ban đầu bao gồm các điều
kiện môi trường, các tần số đo kiểm, các băng thông đo kiểm và khoảng cách sóng
mang con trên băng tần hoạt động 5G. Tất cả các cấu hình này phải được áp dụng
cho đo kiểm các tham số đối với mỗi tổ hợp băng thông kênh và khoảng cách sóng
mang con, chi tiết trong bảng dưới. Các kênh đo tham chiếu uplink và downlink
(Reference Measurement Channels - RMCs) được quy định tại các phụ lục A.2 và
A.3, tài liệu ETSI TS 138 521-1. Chi tiết OCNG patterns quy định tại phụ lục A.5,
tài liệu ETSI TS 138 521-1.
Các cấu hình của PDSCH và PDCCH tham khảo phụ
lục C.2, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
Bảng 54 - Cấu hình đo kiểm đối
với chặn ngoài băng
Điều kiện ban đầu
Điều
kiện môi trường: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các
tần số đo kiểm: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.3.1
Dải
giữa
Các
băng thông kênh đo kiểm: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.3.1
Thấp
nhất, trung, cao nhất
SCS
đo kiểm: Tài liệu bảng 5.3.5-1, ETSI TS 138 521-1
Thấp
nhất
Tham số đo
Cấu hình đường xuống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Test ID
Modulation
RB allocation
Modulation
RB allocation
1
CP-OFDM QPSK
Chú
thích 1
DFT-s-OFDM QPSK
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: Quy định cấu hình đường lên và đường xuống
quy định tại bảng 7.3.2.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1
1) Kết nối SS tới đầu nối ăng ten của UE như chỉ
dẫn tại Phụ lục A, tài liệu TS 38.508-1, hình A.3.1.4.1 đối với TE và mục A.3.2
đối với UE.
2) Thiết lập các tham số cho tế bào theo 4.4.3
tài liệu TS 38.508-1.
3) Các tín hiệu đường xuống ban đầu được thiết
lập theo C.0, C.1, C.2, C3.1 và các tín hiệu đường lên theo G.0, G.1, G.2,
G.3.1 của tài liệu ETSI TS 138 521-1.
4) Các kênh đo tham chiếu DL và UL được thiết
lập theo bảng 7.6.3.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
5) Các điều kiện truyền sóng được thiết lập theo
B.0 của tài liệu ETSI TS 138 521-1.
6) Đảm bảo UE ở trạng thái RRC_CONNECTED với các
tham số thủ tục chung như sau: Connectivity NR, Connected không giải phóng On,
Test Mode On và Test Loop Function On tuân thủ theo mục 4.5, tài liệu TS
38.508-1.
b. Thủ tục đo
1) SS phát PDSCH qua PDCCH DCI định dạng 1_1 đối
với C_RNTI để phát DL RMC quy định tại bảng 7.6.3.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138
521-1. SS gửi các bit đệm MAC đường xuống trên DL RMC.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3) Đặt các tham số của bộ phát tín hiệu CW đối với
tín hiệu nhiễu dưới tín hiệu mong muốn theo các bảng 7.6.3.5-2 hoặc 7.6.3.5-4,
tài liệu ETSI TS 138 521-1. /Cỡ bước nhẩy tần là min ([CBW / 2],5) MHz.
4) Đặt giá trị tín hiệu đường xuống theo bảng
7.6.3.5-1 hoặc 7.6.3.5-3, tài liệu ETSI TS 138 521-1. Gửi các lệnh điều khiển
công suất đường lên tới UE (nên sử dụng bước nhỏ hơn hoặc bằng 1 dB) để đảm bảo
công suất ra của UE trong khoảng - PW ± PW dB ở mức ngưỡng theo bảng 7.6.3.5-1,
đối với băng 5G mà FDL_high < 2700 MHz and FUL_high
< 2700 MHz hoặc - PW ± PW dB ở mức ngưỡng theo bảng 7.6.2.5-3 đối với băng
5G mà FDL_low ≥ 3300 MHz and FUL_low ≥ 3300 MHz, ít nhất
là trong khoảng thời gian đo thông lượng. PW là cửa sổ công suất quy định tại
bảng 7.6.3.5-5, tài liệu ETSI TS 138 521-1, đối với tần số sóng mang f và băng
thông kênh BW.
5) Đo thông lượng trung bình trong một khoảng
thời gian đủ để đạt được tính toán thống kê theo phụ lục H tài liệu ETSI TS 138
521-1.
6) Ghi nhận tần số mà thông lượng không đảm bảo
yêu cầu.
7) Lặp lại bước 3 tới 6, sử dụng tần số tín hiệu
nhiễu cao hơn tín hiệu mong muốn trong bước 3.
3.4.3.2.2 Đối với sóng mang E-UTRA.
Áp dụng mục 3.3.6, QCVN 117:2020/BTTTT
3.4.3.3. Chặn
băng hẹp
3.4.3.3.1. Đối với sóng mang 5G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các cấu hình đo kiểm ban đầu bao gồm các điều
kiện môi trường, các tần số đo kiểm, các băng thông đo kiểm và khoảng cách sóng
mang con trên băng tần hoạt động 5G. Tất cả các cấu hình này phải được áp dụng
cho đo kiểm các tham số đối với mỗi tổ hợp băng thông kênh và khoảng cách sóng
mang con, chi tiết tại Bảng 55. Các kênh đo tham chiếu đường lên và đường
xuống (Reference Measurement Channels - RMCs) được quy định tại các phụ lục A.2
và A.3, tài liệu ETSI TS 138 521-1. Chi tiết OCNG patterns quy định tại phụ lục
A.5, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
Các cấu hình của PDSCH và PDCCH tham khảo phụ
lục C.2, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
Bảng
55
- Cấu
hình đo kiểm đối với chặn băng hẹp
Điều kiện ban đầu
Điều
kiện môi trường: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.1
Bình
thường
Các
tần số đo kiểm: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.3.1
Dải
giữa
Các
băng thông kênh đo kiểm: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.3.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SCS
đo kiểm: Tài liệu bảng 5.3.5-1, ETSI TS 138 521-1
Thấp
nhất
Tham số đo
Cấu hình đường xuống
Cấu hình đường lên
Test ID
Modulation
RB allocation
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RB allocation
1
CP-OFDM QPSK
Chú
thích 1
DFT-s-OFDM QPSK
Chú
thích 1
CHÚ THÍCH 1: Quy định cấu hình đường lên và đường xuống
quy định tại bảng 7.3.2.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1
1)
Kết
nối SS tới đầu nối ăng ten của UE như chỉ dẫn tại Phụ lục A, tài liệu TS
38.508-1, hình A.3.1.4.1 đối với TE và mục A.3.2 đối với UE.
2) Thiết lập các tham số cho tế bào theo 4.4.3
tài liệu TS 38.508-1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4) Các kênh đo tham chiếu DL và UL được thiết
lập theo bảng 7.6.3.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
5) Các điều kiện truyền sóng được thiết lập theo
B.0 của tài liệu ETSI TS 138 521-1.
6) Đảm bảo UE ở trạng thái RRC_CONNECTED với các
tham số thủ tục chung như sau: Connectivity NR, Connected không giải phóng On,
Test Mode On và Test Loop Function On tuân thủ theo mục 4.5, tài liệu TS
38.508-1.
b. Thủ tục đo
1) SS phát PDSCH qua PDCCH DCI định dạng 1_1 đối
với C_RNTI để phát DL RMC quy định tại bảng 7.6.3.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138
521-1. SS gửi các bit đệm MAC đường xuống trên DL RMC.
2) SS gửi thông tin lịch đường lên cho mỗi quá
trình UL HARQ thông qua PDCCH DCI định dạng 0_1 cho C_RNTI để sắp xếp cho UL
RMC theo bảng 7.6.3.4.1-1 tài liệu ETSI TS 138 521-1. Do UE không có dữ liệu
tải và không có dữ liệu vòng lặp để gửi nên UE phát các bit đệm MAC đường lên
trên UL RMC.
3) Đặt các tham số của bộ phát tín hiệu CW đối
với tín hiệu nhiễu dưới tín hiệu mong muốn theo các bảng 7.6.4.5-1, tài liệu
ETSI TS 138 521-1.
4) Đặt giá trị tín hiệu đường xuống theo bảng
7.6.3.5-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1. Gửi các lệnh điều khiển công suất đường
lên tới UE (nên sử dụng bước nhỏ hơn hoặc bằng 1 dB) để đảm bảo công suất ra
của UE trong khoảng - PW ± PW dB ở mức ngưỡng theo bảng 7.6.3.5-1, ít nhất là
trong khoảng thời gian đo thông lượng. PW là cửa sổ công suất quy định tại bảng
7.6.4.5-2, tài liệu ETSI TS 138 521-1, đối với tần số sóng mang f và băng thông
kênh BW.
5) Đo thông lượng trung bình trong một khoảng
thời gian đủ để đạt được tính toán thống kê theo phụ lục H tài liệu ETSI TS 138
521-1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.3.3.2. Đối với sóng mang E-UTRA
Áp dụng mục 3.3.6, QCVN 117:2020/BTTTT
3.4.4. Đáp ứng giả
a. Điều kiện ban đầu
Các cấu hình đo kiểm ban đầu bao gồm các điều
kiện môi trường, các tần số đo kiểm, các băng thông đo kiểm và khoảng cách sóng
mang con trên băng tần hoạt động 5G. Tất cả các cấu hình này phải được áp dụng
cho đo kiểm các tham số đối với mỗi tổ hợp băng thông kênh và khoảng cách sóng
mang con, chi tiết trong bảng dưới. Các kênh đo tham chiếu uplink và downlink
(Reference Measurement Channels - RMCs) được quy định tại các phụ lục A.2 và
A.3, tài liệu ETSI TS 138 521-1. Chi tiết OCNG patterns quy định tại phụ lục
A.5, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
Các cấu hình của PDSCH và PDCCH tham khảo phụ
lục C.2, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
Bảng 56 - Cấu hình đo kiểm đối
với đáp ứng giả
Điều kiện ban đầu
Điều
kiện môi trường: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các
tần số đo kiểm: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.3.1
Dải
giữa
Các
băng thông kênh đo kiểm: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.3.1
Thấp
nhất, giữa, cao nhất
SCS
đo kiểm: Tài liệu bảng 5.3.5-1, ETSI TS 138 521-1
Thấp
nhất
Tham số đo
Cấu hình đường xuống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Test ID
Modulation
RB allocation
Modulation
RB allocation
1
CP-OFDM QPSK
Chú
thích 1
DFT-s-OFDM QPSK
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: Quy định cấu hình đường lên và đường xuống
quy định tại bảng 7.3.2.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1
1) Kết nối SS tới đầu nối ăng ten của UE như chỉ
dẫn tại Phụ lục A, tài liệu TS 38.508-1, hình A.3.1.4.1 đối với TE và mục A.3.2
đối với UE.
2) Thiết lập các tham số cho tế bào theo 4.4.3
tài liệu TS 38.508-1.
3) Các tín hiệu đường xuống ban đầu được thiết
lập theo C.0, C.1, C.2, C3.1 và các tín hiệu đường lên theo G.0, G.1, G.2,
G.3.1 của tài liệu ETSI TS 138 521-1.
4) Các kênh đo tham chiếu DL và UL được thiết
lập theo bảng 7.6.3.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
5) Các điều kiện truyền sóng được thiết lập theo
B.0 của tài liệu ETSI TS 138 521-1.
6) Đảm bảo UE ở trạng thái RRC_CONNECTED với các
tham số thủ tục chung như sau: Connectivity NR, Connected không giải phóng On,
Test Mode On và Test Loop Function On tuân thủ theo mục 4.5, tài liệu TS
38.508-1.
b. Thủ tục đo
1) SS phát PDSCH qua PDCCH DCI định dạng 1_1 đối
với C_RNTI để phát DL RMC quy định tại bảng 7.6.3.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138
521-1. SS gửi các bit đệm MAC đường xuống trên DL RMC.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3) Đặt giá trị tín hiệu đường xuống theo bảng
7.7B.3.5-1, 7.7B.3.5-3 hoặc bảng 7.7B.3.5-4 tài liệu ETSI TS 138 521-3 tương
ứng với sóng mang thành phần E-UTRA và 5G,. Gửi các lệnh điều khiển công suất
đường lên tới UE (nên sử dụng bước nhỏ hơn hoặc bằng 1 dB) để đảm bảo công suất
ra của UE trong khoảng cửa sổ điều khiển công suất đường lên được xác định bởi
giá trị -MU đến -(MU + kích thước cửa sổ điều khiển công suất đường lên) dB của
giá trị (PCMAX_L,c - 4 dB) đối với sóng mang thành phần E-UTRA và
nhỏ hơn 29 dB so với giá trị PPCMAX_L,f,c đối với sóng mang thành
phần 5G trong tối thiểu một chu kỳ của phép đo thông lượng.
4) Đặt tham số cho bộ tạo tín hiệu CW để tạo
một tín hiệu nhiễu theo bảng 7.7B.3.5-2 tài liệu ETSI TS 138 521-3. Các tần số
có phát xạ giả được lấy từ quá trình đo các chỉ tiêu đặc tính chặn.
5) Đối với tần số có phát xạ giả, đo thông
lượng trung bình của sóng mang thành phần 5G trong một khoảng thời gian đù đề
đạt được tính toán thống kê theo phụ lục H.2 tài liệu ETSI TS 138 521-3.
6) Đặt giá trị tín hiệu đường xuống theo bảng
7.7B.3.5-1, 7.7B.3.5-3 hoặc bảng 7.7B.3.5-4 tài liệu ETSI TS 138 521-3 tương
ứng với sóng mang thành phần E-UTRA và 5G,. Gửi các lệnh điều khiển công suất
đường lên tới UE (nên sử dụng bước nhỏ hơn hoặc bằng 1 dB) để đảm bảo công suất
ra của UE trong khoảng cửa số điều khiển công suất đường lên được xác định bởi
giá trị -MU đến -(MU + kích thước cửa sổ điều khiển công suất đường lên) dB của
giá trị (PCMAX L,c - 4 dB) đối với sóng mang thành phần 5G và nhỏ
hơn 29 dB so với giá trị PCMAX L,f,c đối với sóng mang thành phần
E-UTRA trong tối thiểu một chu kỳ của phép đo thông lượng
7) Đặt tham số cho bộ tạo tín hiệu CW để tạo
một tín hiệu nhiễu theo bảng 7.7B.3.5- 2 tài liệu ETSI TS 138 521-3, Các tần số
có phát xạ giả được lấy từ quá trình đo các chỉ tiêu đặc tính chặn đối với sóng
mang thành phần E-UTRA và 5G tương ứng.
8) Đối với tần số có phát xạ giả, đo thông
lượng trung bình của sóng mang thành phần E-UTRA và 5G tương ứng trong một
khoảng thời gian đủ để đạt được tính toán thống kê theo phụ lục H.2 tài liệu
ETSI TS 138 521-3.
3.4.5. Đặc tính xuyên
điều chế
a. Điều kiện ban đầu
Các cấu hình đo kiểm ban đầu bao gồm các điều
kiện môi trường, các tần số đo kiểm, các băng thông đo kiểm và khoảng cách sóng
mang con trên băng tần hoạt động 5G. Tất cả các cấu hình này phải được áp dụng
cho đo kiểm các tham số đối với mỗi tổ hợp băng thông kênh và khoảng cách sóng
mang con, chi tiết tại Bảng 57. Các kênh đo tham chiếu uplink và downlink
(Reference Measurement Channels - RMCs) được quy định tại các phụ lục A.2 và
A.3, tài liệu ETSI TS 138 521-1. Chi tiết OCNG patterns quy định tại phụ lục
A.5, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
57
- Cấu
hình đo kiểm đối với xuyên điều chế băng rộng
Điều kiện ban đầu
Điều
kiện môi trường: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.1
Bình
thường
Các
tần số đo kiểm: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.3.1
Dải
giữa
Các
băng thông kênh đo kiểm: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.3.1
Thấp
nhất, giữa, cao nhất
SCS
đo kiểm: Tài liệu bảng 5.3.5-1, ETSI TS 138 521-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tham số đo
Cấu hình đường xuống
Cấu hình đường lên
Test ID
Modulation
RB allocation
Modulation
RB allocation
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CP-OFDM QPSK
Chú
thích 1
DFT-s-OFDM QPSK
Chú
thích 1
CHÚ THÍCH 1: Quy định cấu hình đường lên và đường
xuống quy định tại bảng 7.3.2.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1
1) Kết nối SS tới đầu nối ăng ten của UE như chỉ
dẫn tại Phụ lục A, tài liệu TS 38.508-1, hình A.3.1.4.1 đối với TE và mục A.3.2
đối với UE.
2) Thiết lập các tham số cho tế bào theo 4.4.3
tài liệu TS 38.508-1.
3) Các tín hiệu đường xuống ban đầu được thiết
lập theo C.0, C.1, C.2, C3.1 và các tín hiệu đường lên theo G.0, G.1, G.2,
G.3.1 của tài liệu ETSI TS 138 521-1.
4) Các kênh đo tham chiếu DL và UL được thiết
lập theo bảng 7.5.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6) Đảm bảo UE ở trạng thái RRC_CONNECTED với các
tham số thủ tục chung như sau: Connectivity NR, Connected không giải phóng On,
Test Mode On và Test Loop Function On tuân thủ theo mục 4.5, tài liệu TS
38.508-1.
b. Thủ tục đo
1) SS phát PDSCH qua PDCCH DCI định dạng 1_1 đối
với C_RNTI để phát DL RMC quy định tại bảng 7.8.2.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138
521-1. SS gửi các bit đệm MAC đường xuống trên DL RMC.
2) SS gửi thông tin lịch đường lên cho mỗi quá trình
UL HARQ thông qua PDCCH DCI định dạng 0_1 cho C_RNTI để sắp xếp cho UL RMC theo
bảng 7.8.2.4.1-1 tài liệu ETSI TS 138 521-1. Do UE không có dữ liệu tải và
không có dữ liệu vòng lặp để gửi nên UE phát các bit đệm MAC đường lên trên UL
RMC.
3) Đặt giá trị tín hiệu đường xuống theo bảng
7.8.2.5-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1. Gửi các lệnh điều khiển công suất đường
lên tới UE (nên sử dụng bước nhỏ hơn hoặc bằng 1 dB) để đảm bảo công suất ra
của UE trong khoảng - PW ± PW dB ở mức ngưỡng theo bảng 7.8.2.5-1. PW là cửa sổ
công suất quy định tại bảng 7.8.2-3, tài liệu ETSI TS 138 521-1, đối với tần số
sóng mang f và băng thông kênh BW.
4) Đặt giá trị mức tín hiệu nhiễu theo bảng
7.8.2.5-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1 và tần số dưới tín hiệu mong muốn.
5) Đo thông lượng trung bình trong một khoảng
thời gian đủ để đạt được tính toán thống kê theo phụ lục G.2 tài liệu ETSI TS
138 521-1.
6) Lặp lại bước 3 tới 5, sử dụng tần số tín hiệu
nhiễu cao hơn tín hiệu mong muốn trong bước 4.
3.4.6. Phát xạ giả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các cấu hình đo kiểm ban đầu bao gồm các điều
kiện môi trường, các tần số đo kiểm, các băng thông đo kiểm và khoảng cách sóng
mang con trên băng tần hoạt động 5G. Tất cả các cấu hình này phải được áp dụng
cho đo kiểm các tham số đối với mỗi tổ hợp băng thông kênh và khoảng cách sóng
mang con, chi tiết tại Bảng 58. Các kênh đo tham chiếu uplink và downlink
(Reference Measurement Channels - RMCs) được quy định tại các phụ lục A.2 và
A.3, tài liệu ETSI TS 138 521-1. Chi tiết OCNG patterns quy định tại phụ lục
A.5, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
Các cấu hình của PDSCH và PDCCH tham khảo phụ
lục C.2, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
Bảng
58
- Cấu
hình đo kiểm đối với phát xạ giả máy thu
Điều kiện ban đầu
Điều
kiện môi trường: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.1
Bình
thường
Các
tần số đo kiểm: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.3.1
Dải
giữa
Các
băng thông kênh đo kiểm: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.3.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SCS
đo kiểm: Tài liệu bảng 5.3.5-1, ETSI TS 138 521-1
Thấp
nhất
Tham số đo
Cấu hình đường xuống
Cấu hình đường lên
Test ID
Modulation
RB allocation
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RB allocation
1
N/A
0
N/A
0
CHÚ THÍCH 1: Quy định cấu hình đường lên và đường
xuống quy định tại bảng 7.3.2.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1
1) Kết nối SS tới đầu
nối ăng ten của UE như chỉ dẫn tại Phụ lục A, tài liệu TS 38.508-1, hình
A.3.1.5 đối với TE và mục A.3.2 đối với UE.
2) Thiết lập các tham số cho tế bào theo 4.4.3
tài liệu TS 38.508-1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4) Các kênh đo tham chiếu DL và UL được thiết
lập theo bảng 7.9.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
5) Các điều kiện truyền sóng được thiết lập theo
B.0 của tài liệu ETSI TS 138 521-1.
6) Đảm bảo UE ở trạng thái RRC_CONNECTED với các
tham số thủ tục chung như sau: Connectivity NR, Connected không giải phóng On,
Test Mode On và Test Loop Function On tuân thủ theo mục 4.5, tài liệu TS
38.508-1.
b. Thủ tục đo
1) Sử dụng máy phân tích phổ (hoặc thiết bị
tương đương) quét toàn độ dải tần và đo công suất trung bình của phát xạ giả
2) Lặp lại bước 1 đối với tất cả ăng ten Rx của
UE
4.1. Thiết bị đầu cuối mạng thông tin di động 5G lai
ghép thuộc phạm vi điều chỉnh trong mục 1.1 phải tuân thủ các quy định kỹ thuật
trong Quy chuẩn này.
4.2. Phương tiện, thiết bị đo: Tuân thủ các quy định hiện hành.
Các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm
thực hiện các quy định về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy các thiết bị đầu cuối
mạng thông tin di động 5G lai ghép và chịu sự kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước
theo các quy định hiện hành.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2. Trong trường hợp các quy định nêu tại quy
chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy
định tại văn bản mới.
6.3. Trong quá trình triển khai thực hiện quy chuẩn
này, nếu có vấn đề phát sinh, vướng mắc, các tổ chức và cá nhân có liên quan phản
ánh bằng văn bản về Bộ Thông tin và Truyền thông (Vụ Khoa học và Công nghệ) để
được hướng dẫn, giải quyết./.
Phụ
lục A
(Quy
định)
Quy
định về mã HS của thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất 5G
TT
Tên sản phẩm, hàng
hóa theo QCVN
Mã số HS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01
Thiết bị đầu cuối mạng thông tin di động 5G
lai ghép
8517.12.00
8517.62.59
Máy điện thoại hoặc thiết bị đầu cuối di
động (thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu) sử dụng công nghệ thông
tin di động thế hệ thứ năm (5G) có hoặc không tích hợp một hoặc nhiều các
chức năng sau:
- Đầu cuối thông tin di động mặt đất;
- Thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều
chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz;
- Truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz;
- Phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư
mục tài liệu tham khảo
[1] ETSI
TS 138 101-1 (V16.8.0) (09-2021): 5G User Equipment (UE) radio
transmission and reception; Part 1: Range 1 Standalone
(3GPP TS 38.101-1
version 16.7.0 Release 16);
[2] ETSI
TS 138 101-3 (V16.8.0) (09-2021): 5G User Equipment (UE) radio
transmission and reception; Part 3: Range 1 and
Range 2 Interworking operation with other radios (3GPP TS 38.101-3 version 16.7.0 Release 16).
[3] ETSI TS 138 521-1 (V16.8.0) (08-2021): 5G
User Equipment (UE) conformance specification; Radio transmission and
reception; Part 1: Range 1 standalone (3GPP TS 38.521-1 version 16.5.0 Release
16);
[4]
ETSI TS 138 521-3 (V16.8.0) (08-2021): 5G User Equipment (UE) conformance
specification; Radio transmission and reception; Part 3: Range 1 and Range 2
Interworking operation with other radios (3GPP TS 38.521-3 version 16.7.0
Release 16).