Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn ngành 64TCN 75:1994 về ắc quy chì - điện dịch keo

Số hiệu: 64TCN75:1994 Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 1994 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

TT

Tên chỉ tiêu kiểm tra

Điều

Số lượng ắc qui thử

Chu kỳ kiểm tra

Xử lý kết quả khi kiểm tra lần 1 không đạt

Yêu cầu kỹ thuật

Phương pháp thử

1

Kích thước vỏ bình

3.1.1

4.4.1

3% số bình trong độ

Hàng ngày trong đợt sản xuất

Báo sửa khuôn vỏ, nắp

2

Kiểm tra khả năng chịu nhiệt vật liệu làm kín

3.1.2

4.4.4

2

1 lần trong 3 tháng

Kiểm tra công nghệ pha chế nhựa và cách hàn gắn

3

Kiểm tra độ kín khi chưa có điện dịch

3.1.2

4.4.2

2

nt

nt

4

Kiểm tra độ kín khi có điện dịch

3.1.3

4.4.3

2

nt

nt

5

Kiểm tra mối hàn cần nối

3.1.4

4.4.5

2

nt

Lấy mẫu gấp đôi kiểm tra lần 2, không đạt xuất theo thứ phẩm

6

Dung lượng danh định

3.4.1

4.5.1

2

nt

Kiểm tra tiếp chỉ tiêu phóng khởi động đối với loại khởi động nếu vẫn không đạt đưa đi xử lý nạp điện và xuất theo thứ phẩm

Ắc qui không khởi động lấy mẫu gấp đôi vẫn không đạt thì xuất theo thứ phẩm

7

Phóng điện khởi động

3.4.2

4.5.2

2

1 lần trong 3 tháng

Lấy mẫu gấp đôi kiểm tra lần 2 không đạt xuất theo thứ phẩm

8

Tự phóng điện

3.4.3

4.5.3

2

nt

Kiểm tra độ tinh khiết + công nghệ

9

Kiểm tra khả năng nạp cưỡng bức

3.4.4

4.5.4.1

2

nt

Lấy mẫu gấp đôi kiểm tra lần 2 không đạt xuất theo thứ phẩm

10

Khả năng chấn động

3.4.5

4.5.5

2

nt

nt

11

Tuổi thọ ắc qui

3.4.6

4.5.6

2

nt

Lấy mẫu gấp đôi kiểm tra lần 2 nếu không đạt thì xét thêm các chỉ tiêu khác nữa để đánh giá chất lượng

4.4.3 Thử độ kín khi có điện dịch keo

Ắc qui được đổ đầy điện dịch keo đến mức quy định theo tài liệu hướng dẫn sử dụng ắc qui. Vặn chặt nút lại, làm sạch lau khô bề mặt bình. Nghiêng 4 mặt bình một góc 450 so với mặt làm việc, để trong 5 phút, quan sát hiện tượng rò rỉ trên mặt bình và phần hàn xung quanh bình.

4.4.4 Kiểm tra độ chịu nhiệt nhựa gắn nắp bình

Khi thử tính chịu nhiệt của nhựa gắn nắp, không được đổ điện dịch keo của bình ắc qui, tháo nút, cho ắc qui vào sấy ở tủ sấy. Đưa nhiệt độ tăng dần đến 600C và giữ ở nhiệt độ 600C trong 6 giờ, sau lấy ra quan sát hiện tượng và thử lại độ kín theo điều 4.4.2. Nếu ắc qui vẫn kín coi như thoả mãn.

4.4.5 Thử các điểm nối và cầu nối

Ắc qui sau khi thử đạt chỉ tiêu dung lượng theo điều 3.3.1 và đã được nạp no hoàn toàn, tiến hành thử bằng cách phóng điện gián đoạn với dòng điện có cường độ IP = 9C20 A đối với ắc qui khởi động và IP = 5C20A đối với ắc qui không dùng để khởi động.

Phóng điện gián đoạn bao gồm quá trình phóng điện kéo dài 5 giây, sau đó nghỉ 10 giây với thứ tự liên tục phóng nghỉ.

Ngừng phóng điện khi điện áp 2 đầu điện cực tụt xuống 3V (đối với ắc qui 6V) hoặc 6V (đối với ắc qui 12V).

4.5 Thử các thông số điện và chế độ làm việc.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ắc qui được nạp điện đầu bằng điện dịch axít sulfuric d = 1,21  0,01 g/cm3 theo chế độ 20 giờ cho tới no hoàn toàn. Tháo bỏ dung dịch này, nạp điện dịch keo. Để keo ổn định trong vòng 24 giờ, sau đó nạp lại từ 5 - 8h cho ắc qui no hoàn toàn tiến hành kiểm tra ắc qui sau khi ngừng nạp 1 giờ. Dòng điện phóng theo chế độ 20 giờ IP = 0,05C20A.

Điện áp cuối: Điện áp cuối theo chế độ 20 giờ là 5,25V (đối với bình 6V) và 10,5V (đối với bình 12V) thì ngừng.

Thời gian đo: Trong quá trình kiểm tra cứ 1 giờ đo 1 lần các thông số: điện áp, nhiệt độ, khi điện áp 2 đầu cực giảm xuống 5,4V (đối với bình ắc qui 6V) hoặc 10,5V (đối với bình ắc qui 12V), cứ 15 phút đo thông số một lần cho đến khi giảm đến điện áp cuối.

Dung lượng của bình ắc qui (Ct) được tính bằng ampe .giờ (A.h), theo công thức:

Ct = IP . t

Trong đó:

IP: dòng điện phóng theo chế độ 20 giờ, có giá trị bằng 0,05 dung lượng danh định, Ah

t: thời gian phóng điện liên tục từ khi phóng điện đến khi điện áp hai đầu cực bình xuống bằng 5,25V (đối với ắc qui 6V) hoặc 10,5V (đối với ắc qui 12V)

Kết quả quy về dung lượng chuẩn ở 250C (C25) được tính bằng Ah, theo công thức:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ct

 

 1 + 0,01(t - 25)

Trong đó:

Ct : dung lượng thực tế đo được trong quá trình phóng điện theo chế độ 20h ở nhiệt độ trung bình t của điện dịch, Ah.

0,01: hệ số nhiệt độ của điện dịch.

t: nhiệt độ trung bình của điện dịch, 0C.

4.5.2 Kiểm tra khả năng khởi động.

Ắc qui sau khi kiểm tra dung lượng sẽ kiểm tra khả năng khởi động như sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dòng điện phóng khởi động IP = 3C20A.

Trong thời gian phóng, đo điện áp đầu ra, lần đầu sau 5 - 7 giây, sau đó theo dõi theo khoảng cách thời gian đến điện áp kết thúc đối với bình ắc qui 6V là 3V, đối với bình 12V là 6V.

Ghi thời gian khởi động.

4.5.3 Kiểm tra tổn thất dung lượng.

Ắc qui sau khi thử dung lượng, trước khi tiến hành thử độ tự phóng được nạp no hoàn toàn.

Điện dịch phải được kiểm tra thường xuyên và duy trì ở dạng keo nhão (past) bằng cách định kỳ thêm 2 - 3 giọt nước cất cho mỗi ngăn.

Tiến hành 2 lần phóng điện liên tiếp, đo dung lượng theo điều 4.5.1 và xác định trị số dung lượng ban đầu (C) là trị số trung bình của 2 lần đo. Sau đó ắc qui được nạp no, điều chỉnh duy trì điện dịch ở dạng keo nhão, lâu khô, vặn chặt nút, để trong phòng khô sạch ở nhiệt độ môi trường xung quanh (20  5)0C

Sau 15 ngày đêm đem ra đo dung lượng danh định theo điều 4.5.1.

Độ tự phóng của ắc qui (S), tính bằng % theo công thức:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C - C1

.100

 C

Trong đó:

C : dung lượng trung bình trước khi để ắc qui yên tĩnh, Ah.

C1 : dung lượng bình ắc qui sau khi để yên 15 ngày đêm, Ah.

Ắc qui sau khi kiểm tra dung lượng và phóng khởi động được đem ra thử độ bền bằng khả năng chịu nạp cưỡng bức và thử chấn động.

4.5.4.1 Kiểm tra khả năng chịu nạp cưỡng bức.

4.5.4.1.1 Ắc qui khởi động được nạp liên tục bằng dòng điện nạp In = 0,1C20A trong 100 giờ. Trong thời gian này ắc qui được ngâm trong bể nước để nhiệt độ điện dịch keo không quá 40  30C. Mặt ắc qui nhô khỏi mặt nước 25mm. Hàng ngày dùng nước cất bổ xung cho các ngăn để duy trì tính năng điện dịch keo. Khi kết thúc để hở mạch 68 giờ, sau phóng điện với IP = 3C20A. Làm tiếp 3 chu kỳ nữa như trên, mỗi lần phóng điện khởi động điện áp không được giảm xuống giá trị nhỏ nhất quy định trước 3 phút.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.5.5 Kiểm tra khả năng chịu chấn động bên ngoài.

Ắc qui được nạp đủ đưa lên máy chấn động 60 - 70 lần/phút hoặc máy rung 2000 lần/phút hoạt động trong 3 giờ sau khi kiểm tra bề mặt ắc qui không được nứt rạn, lau sạch bề mặt.

Ắc qui kiểm tra dung lượng phù hợp với điều 3.3.1 và độ kín theo điều 3.1.3.

Tất cả ắc qui khi đã kiểm tra chỉ tiêu độ bền (theo điều 4.5.4, 4.5.5) sẽ không qua thử nghiệm tiếp các chỉ tiêu khác nữa.

4.5.6 Kiểm tra tuổi thọ ắc qui.

Ít nhất 3 tháng một lần, trong số bình ắc qui thử nghiệm dung lượng (điều 4.5.1) và phóng khởi động (điều 4.5.2) sẽ lấy ra 2 bình để thử tuổi thọ ắc qui.

Ắc qui được đưa về nạp điện hoàn toàn với In = 0,1C20A, sau đó phóng với IP = 0,4C20A trong 1 giờ rồi lại tiếp tục nạp In = 0,1C20A trong 4 giờ v.v... cứ 1 chu trình IP = 0,4C20A trong 1 giờ và In = 0,1C20A trong 4 giờ thành một chu kỳ phóng - nạp.

Thực hiện 24 chu kỳ liên tiếp. Sau đó lại nạp ắc qui hoàn toàn và phóng điện theo điều 4.5.1 để kiểm tra dung lượng.

Tiếp tục vòng tiếp theo với In = 0,1C20A trong 4 giờ và In = 0,4C20A trong 1 giờ và kiểm tra dung lượng sau 24 chu kỳ nạp - phóng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quá trình thử nghiệm được tiến hành với trình tự như trên cho đến khi dung lượng kiểm tra nhỏ hơn 0,7 C20 A.h phải tính gộp cả số chu kỳ ắc qui phải chịu thử trước khi thử tuổi thọ với số chu kỳ trong phép thử này.

Trong quá trình thử tuổi thọ chú ý duy trì chất lượng điện dịch keo, bình phải luôn luôn ngâm trong bể nước, mặt nước thấp hơn mặt bình 25mm và giữ ở nhiệt độ nhỏ hơn 400C.

5. GHI NHÃN, BAO GÓI, BẢO QUẢN 

5.1 Ghi nhãn

Trên mỗi bình ắc qui phải ghi rõ:

Nhãn hiệu hàng hoá.

Ký hiệu quy ước ắc qui.

Ký hiệu đầu cực: cực dương "+" và âm "-"

5.2 Bao gói

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mỗi một lô ắc qui khi giao phải có phiếu kiểm tra chất lượng. Trên bao bì ghi rõ:

Cơ sở sản xuất

Tên sản phẩm

Số lượng ắc qui

Khối lượng

Thời gian sản xuất

Ký hiệu dễ vỡ, tránh mưa, không lật ngửa.

5.3 Bảo quản

Ắc qui phải được bảo quản ở nơi có mái che khô, sạch không có tác động của hoá chất và nhiệt độ dưới 400C.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn ngành 64TCN 75:1994 về ắc quy chì - điện dịch keo

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.858

DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.165.66
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!