Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn ngành 64TCN 63:1993 về ắc quy chì cố định

Số hiệu: 64TCN63:1993 Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 1993 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Nội dung kiểm tra

Điều

Yêu cầu kỹ thuật

Phương pháp kiểm tra

1. Kiểm tra bên ngoài và vị trí các đầu điện cực

1.1

3.3

2. Kiểm tra dung lượng

1.6

3.8

3. Kiểm tra điện trở tiếp đất

1.12

3.14

Các ắc qui không qua được phép thử này được nhà sản xuất sửa và đem thử lại.

2.3 Thử định kỳ

2.3.1 Ắc qui thử định kỳ tiến hành ngay sau khi mới sản xuất ra.

2.3.2 Lấy mẫu để kiểm tra và xử lý kết quả theo quy định trong bảng.

Tên chỉ tiêu kiểm tra

Chu kỳ kiểm tra

Số lượng ắc qui kiểm tra

Xử lý kết quả khi kiểm tra lần 1 không đạt

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hàng ngày trong đợt sản xuất

3% số bình sản xuất

Báo sửa khuôn vỏ bình

2

Độ bền vỏ bình

Hàng ngày trong đợt sản xuất

Tất cả các vỏ

Loại những vỏ bình không đạt

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 đợt/lần

2 chiếc mỗi loại

Kiểm tra công nghệ pha nhựa và xử lý

4

Dung lượng danh định

1 lần/lô hàng

2 chiếc mỗi loại

Lấy mẫu gấp đôi và kiểm tra tiếp nếu vẫn không đạt thì kiểm tra bằng phóng điện xung kích nếu đạt thì vẫn được xuất xưởng nhưng không đạt chỉ tiêu dung lượng

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 lần/1lô

2 chiếc mỗi loại

Lấy mẫu gấp đôi để kiểm tra bình không đạt xuất theo thứ phẩm

6

Tính phòng nổ

3 đợt/lần

2 chiếc mỗi loại

Kiểm tra chất lượng vật liệu lọc trong nút, độ tinh khiết nguyên liệu sản xuất ắc qui

7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3 đợt/lần

2 chiếc mỗi loại

-nt-

8

Tổn thất dung lượng

3 đợt/lần

2 chiếc mỗi loại

Kiểm tra độ tinh khiết nguyên liệu và công nghệ sản xuất

9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3 đợt/lần

2 chiếc mỗi loại

Xét thêm các chỉ tiêu khác để kết luận chất lượng ắc qui sản xuất trong thời gian đó đạt hay không đạt chỉ tiêu chất lượng

3. PHƯƠNG PHÁP THỬ

3.1 Điều kiện kiểm tra

Nhiệt độ: 250C ± 100C

Độ ẩm : 80% ± 20%

3.2 Dụng cụ kiểm tra

Phù hợp với điều 2.2 trong TCVN 4472 - 87

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dùng thước đo độ dài để đo chiều dài, chiều rộng, chiều cao vỏ bình và chiều cao toàn bộ bình ắc qui.

3.4 Kiểm tra chất lượng độ bền vỏ bình: chứa dung dịch axít Sunfuríc 1,3 g/cm3 trong bình và duy trì ở nhiệt độ 450C trong 24 giờ.

3.5 Kiểm tra tính chịu nhiệt của nhựa gắn theo điều 2.7 trong TCVN 4472-87.

3.6 Kiểm tra chất lượng lá cực.

Dùng mắt thường để kiểm tra chất lượng lá cực.

3.7 Kiểm tra điện dịch

Độ tinh khiết điện dịch kiểm tra theo TCVN 138-64.

Dùng tỷ trọng kế để kiểm tra điện dịch ở giai đoạn đã nạp no.

3.8 Kiểm tra dung lượng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quy định này chỉ áp dụng đối với ắc qui nạp điện khô mới sản xuất ra không quá 60 ngày.

Rót điện dịch tỷ trọng d = 1,215 g/cm3 vào trong ắc qui.

Để ắc qui có điện dịch ít nhất trong 2 giờ sau đó kiểm tra dung lượng theo 3.8.2.

3.8.2 Kiểm tra dung lượng

Tỷ trọng điện dịch trước khi phóng điện

Tỷ trọng điện dịch sẽ quy về tỷ trọng chuẩn ở 250C.

(sai số cho phép ± 0,005) theo công thức:

V25 = Vt + 0,0007 (T - 25)

Trong đó:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vt : tỷ trọng điện dịch ở nhiệt độ đo, g/cm3.

T : nhiệt độ điện dịch

Thời gian bắt đầu phóng điện:

Tiến hành phóng điện kiểm tra ắc qui sau ắc qui đã được nạp no hoàn toàn và ngưng nạp 1 giờ.

- Dòng điện phóng

Dòng điện phóng theo chế độ 20 giờ, IP = 0,05 C20 DĐ.

- Điện áp cuối

Điện áp cuối theo chế độ phóng điện 20 giờ là 1,8 v/bình

- Thời gian đo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dung lượng

Dung lượng ắc qui Ct , được tính bằng Ah theo công thức:

Ct = IP . T

Trong đó:

IP : Dòng điện phóng theo chế độ 20 giờ có giá trị bằng 0,05 dung lượng danh định, A.

T: Thời gian phóng điện liên tục từ khi phóng điện đến khi điện áp bình xuống còn 1,8v, gy.

Kết quả quy về dung lượng chuẩn ở 250C (C 25), được tính bằng Ah theo công thức:

C25 =

Ct

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 + 0,008 (T - 25)

Trong đó:

Ct : Dung lượng thực tế đo được trong quá trình phóng điện theo chế độ 20 giờ ở nhiệt độ trung bình t của điện dịch, Ah.

0,008: hệ số nhiệt độ của dung dịch

T: nhiệt độ trung bình của dung dịch, 0C.

3.9 Kiểm tra dòng điện phóng xung kích

Sau khi kiểm tra xong dung lượng, tiến hành kiểm tra dòng điện phóng cao nhất. Ắc qui nạp no hoàn toàn ở nhiệt độ 25 ± 100C sẽ được phóng điện liên tục với dòng điện gấp 1,3 lần dung lượng danh định trong 5 giây. Ngừng phóng điện khi điện áp bình 1,5v, sau đó kiểm tra các chi tiết ắc qui, bề mặt tấm cực không được biến dạng khi kiểm tra bằng mắt thường.

3.10 Kiểm tra tính phòng nổ

Kiểm tra tính phòng nổ sẽ được tiến hành sau khi ắc qui no điện được quá nạp tiếp với dòng điện I = 0,05 C20DĐ . Đưa tia lửa điện gần phần thoát khí, (việc này được lặp lại 2 lần) kích thước ngọn lửa được tạo bởi cầu chì 1A phát ra khi lắp vào bộ nguồn 24v.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khi kiểm tra phóng mù axít, ắc qui no điện được quá nạp với dòng điện I = 0,05 C20DĐ. Tất cả khí thoát ra được dẫn tới 3 bình hấp thụ được đổ dung dịch 1/100 mol NaOH, sau 2 giờ từ lúc thu nhận khí, ta đo được lượng mù axít hấp thụ trong NaOH.

3.12 Kiểm tra tổn thất dung lượng

Ắc qui sau khi thử dung lượng và phóng điện xung kích sẽ tiến hành thử độ tự phóng điện.

Bình mẫu tiếp tục kiểm tra dung lượng 2 - 3 chu kỳ nữa để lấy dung lượng trung bình, sau đó ắc qui được nạp no, điều chỉnh tỷ trọng, lau khô, vặn chặt nút, để trong phòng khô, sạch ở nhiệt độ (200C + 350C)

Sau 15 và 30 ngày đêm đem ra đo dung lượng danh định.

Độ tự phóng điện của ắc qui (S) tính bằng % theo công thức:

S =

C - C1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong đó:

C : dung lượng trung bình trước khi để ắc qui tĩnh, Ah

C1 : dung lượng của bình sau khi để yên 15 ngày đêm và 30 ngày đêm, Ah

3.13 Kiểm tra tuổi thọ bằng chỉ tiêu quá nạp

Kiểm tra tuổi thọ thông qua quá nạp sẽ tiến hành trên ắc qui sau khi đã được xác định dung lượng theo phương pháp sau:

Ắc qui sau khi đã nạp no hoàn toàn tiếp tục quá nạp 5 lần dung lượng theo chế độ 20 giờ sau đó phóng điện hoàn toàn, sau lại lặp lại quá trình nạp no và quá nạp 5 lần dung lượng rồi phóng điện hoàn toàn.

Trong quá trình kiểm tra tuổi thọ thông qua quá nạp, cứ 30 ngày lại kiểm tra lại dung lượng, kiểm tra tuổi thọ thông qua quá nạp sẽ kết thúc khi dung lượng kiểm tra lại giạm tới 50% dung lượng danh định và không tăng nữa.

3.14 Kiểm tra điện trở tiếp đất.

Tổ ắc qui sau khi nạp no, tháo rời 2 đầu dây dương và dây âm của bộ nguồn khỏi tổ ắc qui.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ điện thế cực dương tổ ắc qui với đất ta được U+ (V)

Độ điện thế cực âm tổ ắc qui với đất ta được U- (V)

Dùng đồng hồ vạn năng để đo các thông số trên theo sơ đồ dưới đây:

(Sơ đồ đo điện trở tiếp đất tổ ắc qui cố định)

Điện trở tiếp đất được tính theo công thức:

R = (

U

- 1) Ro

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong đó: Ro là điện trở nối của vôn kế (ghi trên mặt vôn kế)

4. GHI NHÃN, BAO GÓI, VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN

4.1 Ghi nhãn

Nhãn ắc qui bao gồm:

Nhãn hiệu hàng hoá của nhà sản xuất;

Ký hiệu quy ước ắc qui;

Ký hiệu đầu cực, cực dương "+" và âm "-";

Thời gian sản xuất (tháng, năm);

Dung lượng ắc qui theo chế độ phóng điện.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ắc qui phải được bao gói sao cho đảm bảo an toàn trong vận chuyển.

Bình ắc qui được để trong hòm gỗ hoặc cactôn có chèn cẩn thận, trong hòm có thể để một hoặc nhiều bình ắc qui theo kích thước bình ắc qui.

Trên hòm có ghi những ký hiệu:

Cơ sở sản xuất;

Số lượng ắc qui;

Khối lượng;

Ký hiệu dễ vỡ, tránh mưa, không lật ngửa;

Trong hòm có bảng kê các chi tiết đủ trong bình ắc qui.

4.3 Vận chuyển

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.4 Bảo quản

Ắc qui phải bảo quản ở nơi có mái che, khô, sạch, không có tác động của hoá chất, Nhiệt độ dưới 400C.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn ngành 64TCN 63:1993 về ắc quy chì cố định

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.641

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.143.31
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!