Ký hiệu của hạng
|
Mã màu
|
SVR
3 L
SVR
CV 60
SVR
CV 50
SVR
5
SVR
10
SVR
20
|
Xanh
lá cây nhạt
Vàng
da cam
Vàng
da cam
Xanh
lá cây nhạt
Nâu
Đỏ
|
4.2.
Kích thước và khối lượng của bành
Cao
su SVR dược ép thành bành dạng hình chữ nhật
Kích
thước danh nghĩa của 2 mặt lớn 670 x 330 mm
Chiều
cao không quá 175 mm
Khối
lượng bánh: 33 kg
4.3.
Chỉ tiêu hoá lý
Các
chỉ tiêu hoá lý của cao su SVR phải phù hợp với các chỉ tiêu ghi trong bảng 2:
Bảng
2- Các chỉ tiêu hoá lý của cao su SVR
Tên chỉ tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SVR CV60
SVR CV 50
SVR 5
SVR10
SVR 20
Phương pháp thử
Mủ nước*
Mủ nước hoặc mủ tờ
**
Mủ đông tự nhiên***
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,03
0,03
0,03
0,05
0,08
0,16
TCVN
6089: 1995
2.
Hàm lượng chất bay hơi tính bằng % không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,80
0,80
0,80
0,80
0,80
TCVN
6088: 1995
3.
Hàm lượng tro, tính bằng %,không lớn hơn
0,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,50
0,50
0,75
1,00
TCVN
6087: 1995
4.
Hàm lượng nitơ, tính bằng %không lớn hơn
0,60
0,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,60
0,60
0,60
TCVN
6091: 1995
5.
Độ dẻo dầu(P0), không nhỏ hơn
35
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
30
TCVN
6092: 1995
6.Chỉ
số duy trì độ dẻo ( PRI),không nhỏ hơn
60
60
60
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
TCVN
6092 :1995
7.Chỉ
số màu, mẫu đơn không lớn hơn
Độ
rộng giữa các mẫu, không lớn hơn
6
2
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
TCVN
6093: 1995
8.
Độ nhớt Mooney ML(1’ + 4’)1000C
-
60 ± 5
50±5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
TCVN 609 : 1995
9.
Đặc tính lưu hoá****
R
R
R
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6094 : 1995
Chú
thích:
*
Mủ nước lấy trực tiếp từ vườn cây, được làm đống đều, và đánh đông bằng axit;
**
Mủ tờ ( chưa xông, hoặc hỗn hợp ) được tạo thành cốm ;
***
Mủ đông tự nhiên: mủ chén, hoặc hỗn hợp, có thể pha lẫn một ít mủ dây;
****
Đồ thị và đặc tính lưu hoá được kèm theo, khi có yêu cầu của khách hàng
5. Qui tắc nghiệm thu lô hàng
5.1
Dựa trên kết quả thử riêng lẻ từng mẫu của lô hàng, áp dụng quy tắc phân hạng
sau đây
5.1.1
Tất cả các kết quả riêng lẻ của lô hàng không vượt quá mức qui định ghi trong bảng
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.3
Đối với cơ sở sản xuất, phải áp dụng các qui định đặc biệt sau đây:
-
kết quả xác định chất bay hơi trên mỗi mẫu vật của lô hàng không được lớn hơn
0,5% đối với tất cả các hạng;
-
trung bình cộng các kết quả xác định PRI của các mẫu trong lô hàng phải lớn hơn
giới hạn qui định 10 đơn vị đối với từng hạng
5.2
Chỉ tiêu chất lượng được qui định trong bảng 3
Bảng
3- Phân hạng đánh giá kết quả
Tên chỉ tiêu
Theo điều
1.
Hàm lượng chất bẩn
2.
Hàm lượng tro
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.
Hàm lượng nitơ
5.
Độ dẻo dầu (P0)
6.
Chỉ số duy trì độ dẻo ( PRI)
7.
Chỉ số màu
5.1.1
và 5.1.2
5.1.1
và 5.1.2
5.1.1
và 5.1.3
5.1.1
5.1.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.1
6. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
6.1
Bao gói và ghi nhãn
6.1.1
Các bành cao su được gói bằng bao PE không màu hoặc màu trằng đục có độ dày
0,30 – 0,05, điểm nóng chảy không lớn hơn 1000 C, có kích thước 1000 x 580 mm và được
hàn kín.
6.1.2
Nhãn hiệu ghi trên bành là một dải bằng PE cùng loại với PE làm bao, có chiều rộng
danh nghĩa là 35 mm. Trên suốt chiều dài của dải PE viết bằng tiếng Việt hoặc
tiếng Anh, có nội dung sau:
Ký
hiệu hạng
Số
hiệu của tiêu chuẩn này
Tên
cơ sở sản xuất
Khối
lượng bành
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Màu
của dải và màu của chữ viết trên dải theo qui định trong bảng 4
Chú
thích - Dải PE có thể được in nội dung ghi nhãn trực tiếp trên bao
Bảng
4- Qui định màu của dải và của chữ
Hạng
Màu
Của dải
Của chữ
SVR
3L
SVR
CV 60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SVR
5
SVR
10
SVR
20
Trong
Vàng
da cam
Vàng
da cam
Trắng
đục
Trắng
đục
Trắng
đục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đen
Đen
Xanh
lá cây nhạt
Nâu
Đỏ
6.1.3
Các bành cao su được chứa các pallet gỗ, khô, không bì mối mọt, nấm, mốc, có
kích thước ngoài 1425 x 1100 x930 mm ( hoặc 1425 x 1100 x1067 mm ) bên trong
pallet lót hai mảnh PE không màu hoặc màu trắng đục có độ dày từ 0,07 mm đến
0,10 mm bao kín hết sáu mặt của pallet. Pallet được xiết bằng ba đai thép, có
kích thước danh nghĩa không nhỏ hơn 16 x 0,55 mm.
Chú
thích – Có thể sử dụng các loại bao bì khác tuỳ theo sự thoả thuận của bên mua
và bên bán.
6.1.4
Trên 4 mặt đứng của pallet phải ghi các nội dung sau : bằng tiếng Việt hoặc tiếng
Anh
Hạng
và ký hiệu hạng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
cơ sở sản xuất
Ký
hiêu lô
Số
hiệu pallet
Khối
lượng tịnh
Khối
lượng cả bì
Các
biểu trưng “ dễ cháy “ “ tránh nước “. . .
Các
ký hiệu thương mại khác, nếu có.
6.2
Bảo quản
Cao
su SVR phải được bảo quản trong kho có mái che, khô, ráo, tránh ánh nắng trực
tiếp, sạch, tránh mối mọt. Các pallet khi xếp chồng lên nhau không vượt quá ba
lớp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66