Độ
thô của sợi
|
Chiều
dài của 1 kg sợi, m/kg
|
Độ
bền đứt, kgf, không nhỏ hơn
|
Độ
giãn dài tương đối khi kéo đứt của sợi không không gút, %, không lớn hơn
|
Denier
|
Tex
|
N
|
Rtex
|
Đường
kính, mm
|
Sợi
khô không gút
|
Sợi
ướt có gút
|
210D/2
|
23
tex x 2
|
43N/2
|
50
|
0,24
|
20000
|
3,1
|
1,8
|
18,6
|
210D/3
|
23
tex x 3
|
43N/3
|
75
|
0,30
|
13300
|
4,6
|
2,7
|
19,6
|
210D/4
|
23
tex x 4
|
43N/4
|
100
|
0,33
|
10000
|
6,2
|
3,6
|
19,8
|
210D/6
|
23
tex x 6
|
43N/6
|
155
|
0,40
|
6460
|
8,0
|
5
|
21,5
|
210D/9
|
23
tex x 9
|
43N/9
|
230
|
0,50
|
4259
|
14
|
9
|
23
|
210D/12
|
23
tex x 12
|
43N/12
|
310
|
0,60
|
3230
|
18
|
11
|
23,5
|
210D/15
|
23
tex x 15
|
43N/15
|
390
|
0,65
|
2560
|
21
|
13
|
24
|
210D/18
|
23
tex x 18
|
43N/18
|
470
|
0,73
|
2130
|
25
|
15
|
25
|
210D/21
|
23
tex x 21
|
43N/21
|
540
|
0,80
|
1850
|
30
|
18
|
25,5
|
210D/24
|
23
tex x 24
|
43N/24
|
620
|
0,85
|
1620
|
34
|
20
|
26,5
|
210D/27
|
23
tex x 27
|
43N/27
|
700
|
0,92
|
1430
|
40
|
22
|
27
|
210D/30
|
23
tex x 30
|
43N/30
|
780
|
1,05
|
1280
|
42
|
24
|
28
|
210D/33
|
23
tex x 33
|
43N/33
|
860
|
1,13
|
1160
|
47
|
26
|
28
|
210D/36
|
23
tex x 36
|
43N/36
|
950
|
1,16
|
1050
|
51
|
28
|
28
|
210D/39
|
23
tex x 39
|
43N/39
|
1030
|
1,20
|
970
|
55
|
29
|
29
|
210D/45
|
23
tex x 45
|
43N/45
|
1200
|
1,33
|
830
|
64
|
35
|
29
|
210D/48
|
23
tex x 48
|
43N/48
|
1280
|
1,37
|
780
|
67
|
37
|
29
|
210D/54
|
23
tex x 54
|
43N/54
|
1430
|
1,40
|
700
|
75
|
40
|
30
|
210D/60
|
23
tex x 60
|
43N/60
|
1570
|
1,43
|
640
|
82
|
43
|
30
|
4.1.2.2. Chỉ tiêu cơ lý của
sợi đơn polyamid (PA) theo quy định trong Bảng 2.
Bảng
2 – Chỉ tiêu cơ lý của sợi đơn PA
Độ
thô của sợi
Chiều
dài của 1 kg sợi, m/kg
Độ
bền đứt, kgf, không nhỏ hơn
Rtex
Đường
kính, mm
Sợi
khô không gút
Sợi
ướt có gút
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
90
900
0,5
0,2
23
0,15
43
500
1,5
0,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,20
22
700
2,3
1,2
58
0,25
17
200
3,8
1,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30
11
100
4,9
2,7
120
0,35
8
330
6,3
3,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
6450
7,6
4,3
185
0,45
5400
11,5
5,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,50
4170
12,7
6,5
280
0,55
3570
14
7,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,60
3030
17
8,5
480
0,70
2080
24
12,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,80
1870
29
15
755
0,90
1320
36
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
1090
42
22
930
1,10
1075
45
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,20
1036
50
28
1010
1,30
990
65
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,40
930
73
40
1160
1,50
860
85
47
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,60
800
100
52
1400
1,70
715
110
58
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,80
657
120
63
1675
1,90
597
130
72
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,00
543
145
75
4.1.2.3. Chỉ tiêu cơ lý của
chỉ lưới xe từ sợi đơn polyetylen (PE) có d = 0,21 mm ± 0,02 mm theo quy định
trong Bảng 3.
Bảng
3 – Chỉ tiêu cơ lý của chỉ lưới xe từ sợi đơn PE
Độ
thô của sợi
Chiều
dài của 1 kg sợi, m/kg
Độ
bền đứt, kgf, không nhỏ hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường
kính, mm
Sợi
khô không gút
Sợi
ướt có gút
190
0,60
5260
7,5
5,5
350
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2860
12,5
9
500
0,94
2000
18
13
650
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1540
23
16,5
720
1,15
1390
26
18,5
1100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
910
39
27,5
1400
1,60
715
48
34
1570
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
640
54
38
1760
1,80
570
60
42,5
1900
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
525
65
45
4.2. Chỉ tiêu chất lượng của dây
4.2.1. Chỉ tiêu ngoại quan
- Màu sắc: dây không bị ố, không bị
vấy bẩn hoặc dính hóa chất, dầu mỡ, gỉ sét.
- Trạng thái: dây đồng đều, không
trầy xước, không thiếu tao, không xoắn cục.
4.2.2. Chỉ tiêu cơ lý
Độ bền đứt của một số loại dây
thông dụng theo quy định trong Bảng 4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường
kính của dây, Ф, mm
Polyamid
(PA)
Polyetylen
(PE)
Polypropylen
(PP)
Polyeste
(PES)
Khối
lượng của 100 m dài, kg
Độ
bền đứt, tính bằng kgf, không nhỏ hơn
Khối
lượng của 100 m dài, kg
Độ
bền đứt, tính bằng kgf, không nhỏ hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ
bền đứt, tính bằng kgf, không nhỏ hơn
Khối
lượng của 100 m dài, kg
Độ
bền đứt, tính bằng kgf, không nhỏ hơn
Dây
xe
3
0,56
250
0,46
120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
0,7
185
4
1,1
320
0,8
200
0,77
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,4
295
5
1,5
580
1,3
300
1,2
390
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
405
6
2,4
750
1,7
400
1,7
550
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
3,0
1080
2,7
570
2,4
720
4
735
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,2
1350
3
685
3
960
5,1
1020
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1740
4,2
910
3,9
1160
6,3
1220
10
6,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,7
1010
4,5
1425
8,1
1590
12
9,4
3000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1450
6,5
2030
11,6
2270
14
12,8
4100
9,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
2790
15,7
3180
16
16,6
5300
12
2520
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3500
20,5
4060
18
21
6700
15
3020
14,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
5080
20
26
8300
18,6
3720
18
5370
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6350
22
31,5
10000
22,5
4500
22
6500
38,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
37,5
12000
27
5250
26
7600
46
9140
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
14000
31,5
6130
30,5
8900
53,7
10700
28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15800
36,5
7080
35,5
10100
63
12200
30
58,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
8050
40,5
11500
71,9
13700
32
66,5
20000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9150
46
12800
82
15700
36
84
24800
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58,5
16100
104
19300
40
104
30000
74,5
14000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19400
128
23900
Dây
trơn
2,2
0,38
170
0,27
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,4
0,41
205
0,29
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
0,45
220
0,32
105
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,6
0,50
230
0,36
110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,9
0,62
245
0,44
130
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.1. Chỉ tiêu ngoại quan
- Màu sắc: lưới tấm có độ bóng,
đồng màu, không bị ố và vấy bẩn hoặc dính hóa chất, dầu mỡ, gỉ sét.
- Trạng thái: mặt lưới tấm phẳng,
hàng gút đều, gút lưới chặn, không nhăn, ít mối nối, không có lỗ rách, không có
mắt lưới 3 cạnh hoặc 5 cạnh trở lên.
4.3.2. Chỉ tiêu cơ lý
4.3.2.1. Độ bền đứt của lưới
tấm được dệt bằng sợi xe polyamid (PA) theo quy định trong Bảng 5.
Bảng
5 – Độ bền đứt mắt lưới của lưới tấm bằng sợi xe PA
Độ
thô của chỉ lưới theo đơn vị đo
Độ
bền đứt, tính bằng kgf, không nhỏ hơn
Denier
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lưới
tấm khô
Lưới
tấm ướt
210D/2
23
tex x 2
3,5
3,0
210D/3
23
tex x 3
4,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
210D/4
23
tex x 4
6,5
5,1
210D/6
23
tex x 6
9,0
7,0
210D/9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,0
10,5
210D/15
23
tex x 15
20,0
17,0
210D/18
23
tex x 18
24,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
210D/21
23
tex x 21
28,0
22,0
210D/27
23
tex x 27
34,3
27,0
210D/30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39,0
31,0
210D/33
23
tex x 33
39,0
33,5
875D/3
97
tex x 3
16,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
875D/6
97
tex x 6
29,8
24,7
875D/9
97
tex x 9
43,0
35,0
875D/21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70,0
48,0
875D/24
97
tex x 24
85,0
65,0
875D/30
97
tex x 30
94,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.2.2. Độ bền đứt của lưới
tấm được dệt bằng sợi xe polyetylen (PE) theo quy định trong Bảng 6.
Bảng
6 – Độ bền đứt mắt lưới của lưới tấm bằng sợi xe PE
Độ
thô của chỉ lưới theo đơn vị đo
Độ
bền đứt, kgf, không nhỏ hơn
Denier
Tex
Lưới
tấm khô
Lưới
tấm ướt
380D/9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
10
380D/12
42
tex x 12
16
14
380D/15
42
tex x 15
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
380D/18
42
tex x 18
24
20
380D/21
42
tex x 21
28
25
380D/30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
31
380D/39
42
tex x 39
45
42
380D/45
42
tex x 45
49
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
380D/60
42
tex x 60
53
50
380D/75
42
tex x 75
62
58
5. Phương pháp
thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.1. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
thử
5.1.1.1. Mẫu ban đầu
Số lượng mẫu ban đầu của sợi theo
quy định trong Bảng 7.
Bảng
7 – Số lượng mẫu ban đầu của sợi
Khối
lượng lô hàng, kg
Số
đơn vị bao gói được chọn
Số
mẫu ban đầu trong một đơn vị bao gói
Tổng
số mẫu ban đầu
Đến 500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
6
Từ 501 đến 2 000
5
2
10
Từ 2 001 đến 10 000
10
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 10 000
15
1
15
Trong trường hợp số lượng đơn vị
bao gói của lô hàng nhỏ hơn quy định trong Bảng 7 thì số mẫu ban đầu được chọn
trong tất cả các đơn vị bao gói.
Khi lấy mẫu ban đầu phải lấy ngẫu
nhiên, không lấy sát thành bao gói. Các mẫu ban đầu phải được bao gói và bảo
quản cẩn thận.
5.1.1.2. Mẫu thử
5.1.1.2.1. Yêu cầu chung
- Mẫu thử lấy từ các dạng đóng gói
khác nhau (như: cuộn, ống, guồng) phải bỏ không ít hơn 10 m đoạn đầu để tránh
gây rối sợi và tở xoắn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Mẫu trước khi thử được để ở trạng
thái tự do trong điều kiện môi trường tiêu chuẩn không ít hơn 24 h.
- Trong trường hợp thử ở trạng thái
ướt, trước khi thử phải ngâm mẫu trong nước cất pha thêm 2 g/lít chất ngấm
(neocal) ở nhiệt độ 27 oC ± 3 oC trong thời gian không ít
hơn 10 min.
5.1.1.2.2. Mẫu thử để xác
định độ thô của sợi có dạng con sợi
Số lượng và quy cách con sợi làm
mẫu thử được quy định trong Bảng 8.
Bảng
8 – Số lượng và quy cách con sợi làm mẫu thử
Số
mẫu ban đầu
Chiều dài con sợi, m
Số con sợi thử trong một mẫu ban đầu
Tổng số con sợi thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tt
từ 12,5 đến 50
Tt
từ 50 đến 100
Tt
từ 100 đến 500
Tt
từ 500 đến 1000
Tt
từ 1000 đến 2000
6
200
100
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
5
5
30
10
200
100
50
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
3
30
15
200
100
50
20
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
30
5.1.1.2.3. Mẫu thử để xác định
độ bền đứt và độ giãn dài khi kéo đứt
Sợi sau khi đo độ thô được phép sử
dụng làm mẫu thử để xác định các chỉ tiêu trên. Từ mỗi mẫu ban đầu được lấy
theo Bảng 7, lấy 2 đoạn sợi dài bằng nhau theo quy định trong Bảng 9, một đoạn
được thử ở điều kiện môi trường tiêu chuẩn, đoạn còn lại được thử ở trạng thái
ướt.
Bảng
9 – Chiều dài mẫu thử
Số
mẫu ban đầu
Số
đoạn sợi lấy từ một mẫu ban đầu
Chiều
dài đoạn sợi, m
Số
lần thử chính thức
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
25
30
10
2
15
30
15
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
5.1.2. Xác định độ thô của sợi
5.1.2.1. Dụng cụ
5.1.2.1.1. Guồng sợi, chu vi
1000 mm ± 3 mm, có hệ thống dẫn sợi cuốn vào guồng đảm bảo con sợi gồm 1 lớp và
các vòng nằm sát nhau, guồng quay đều với tốc độ không lớn hơn 200 m/min và sức
căng ban đầu của sợi khi guồng từ 0,44 x 10-2 N/tex (0,45 G/tex) đến
0,54 x 10-2 N/tex (0,55 G/tex).
5.1.2.1.2. Cân điện, cân phân
tích, cân lò xo hoặc cân giải quạt, có độ chính xác đến 0,1 % khối
lượng con sợi.
5.1.2.2. Cách tiến hành
Trước khi guồng thành con sợi, phải
bỏ đi ít nhất 10 m đoạn đầu của sợi.
Sau khi đã móc sợi lên guồng sợi
(5.1.2.1.1), lắp các bộ phận dẫn sợi cho guồng chạy với hai loại tốc độ sau:
- 200 m/min ± 20
m/min nếu sợi ở dạng cuộn;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trước khi đem cân
sợi, phải giữ mẫu thử ở điều kiện môi trường tiêu chuẩn trong thời gian không
ít hơn 2 h. Khi cân phải dùng kẹp để đặt mẫu thử vào đĩa cân hoặc móc cân.
Trong từng phép cân,
đọc kết quả với độ chính xác 1 % khối lượng mẫu thử.
5.1.2.3. Tính kết
quả
a) Độ thô của sợi đơn
vị, Tt, được tính theo công thức:
Trong đó:
M là khối lượng sợi
tính bằng gam (g);
L là chiều dài sợi tính bằng mét
(m).
b) Độ thô trung bình của sợi, , được tính theo công thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
Tti là độ thô của sợi ở
lần đo thứ i;
n là số lần đo.
5.1.3. Xác định độ
bền đứt
5.1.3.1. Dụng cụ
5.1.3.1.1. Máy kéo
đứt (dinamometer), có tốc độ tăng chiều dài mẫu không
đổi, tốc độ tăng tải trọng lên mẫu không đổi, sai số lực kéo đứt không lớn hơn
1 % và sai số giãn dài tuyệt đối không lớn hơn 0,5 mm.
5.1.3.1.2. Đồng hồ
bấm giây.
5.1.3.1.3. Dụng cụ
ngâm mẫu.
5.1.3.2. Cách tiến
hành
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trước khi thử chính
thức, phải thử lần đầu để hiệu chỉnh máy kéo đứt (5.1.3.1.1) như sau:
- chọn thang lực để
độ bền đứt nằm trong phạm vi từ 20% đến 80% lực lớn nhất của thang.
- đưa mẫu lên máy,
kéo căng mẫu với sức căng ban đầu từ 0,39 x 10-2 N/tex (0,4 G/tex)
đến 0,59 x 10-2 N/tex (0,6 G/tex) trong điều kiện môi trường tiêu
chuẩn hoặc bằng nữa giá trị nêu trên khi ở trạng thái ướt, sau đó cho máy chạy.
Dùng đồng hồ bấm giây (5.1.3.1.2) xác định thời gian từ khi bắt đầu kéo cho đến
khi mẫu đứt.
- lần lượt thử 10 mẫu
lấy từ 2 mẫu ban đầu. Nếu thời gian kéo đứt mẫu nằm ngoài khoảng 20 s ± 3 s
trong điều kiện môi trường tiêu chuẩn hoặc vượt quá 60 s trong trạng thái ướt
thì phải điều chỉnh tốc độ chạy của vít kẹp và lặp lại quá trình trên cho đến
khi đạt thời gian nêu trên.
5.1.3.2.2. Thử mẫu
dạng thẳng
Chọn khoảng cách giữa
hai vít kẹp trên cơ sở độ giãn dài tương đối khi kéo đứt trong lần thử đầu để
hiệu chỉnh máy (5.1.3.2.1) như sau:
- 500 mm ± 1 mm nếu
độ giãn dài tương đối không lớn hơn hơn 40%;
- 250 mm ± 0,5 mm nếu
độ giãn dài tương đối lớn hơn 40%;
Khi đưa mẫu lên máy
phải bỏ từ 1 m đến 2 m đoạn đầu của sợi và bỏ từ 0,5 m đến 1,0 m giữa các lần
thử. Không sờ tay vào đoạn sợi giữa hai vít kẹp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.3.2.3. Thử mẫu
dạng thắt gút
Khi thử mẫu ở dạng
thắt gút phải lắp một đầu sợi vào vít kẹp trên. Sau đó, thắt một gút có dạng
chữ S hoặc Z theo Hình 2 ở khoảng giữa hai vít kẹp. Quá trình tiếp theo cũng
giống như thử mẫu ở dạng thẳng (5.1.3.2.2).
Hình 2 – Cách thắt gút mẫu thử
5.1.3.3. Tính kết
quả
Độ bền đứt trung bình
của dây ở điều kiện môi trường tiêu chuẩn và ở trạng thái ướt, , được tính theo công
thức:
Trong đó:
Fi là lực đứt của dây ở
lần đo thứ i.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2. Phương pháp
thử đối với dây
5.2.1. Lấy mẫu và
chuẩn bị mẫu thử
5.2.1.1. Mẫu ban
đầu
Số lượng mẫu ban đầu
của dây theo quy định trong Bảng 10.
Bảng 10 – Số lượng mẫu ban đầu của dây
Khối lượng lô hàng, kg
Số đơn vị bao gói được chọn
Số mẫu ban đầu trong một đơn vị bao gói
Tổng số mẫu ban đầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2
6
Từ 500 đến 1 000
5
2
10
Từ 1 001 đến 3 000
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Lớn hơn 3 000
10
1
10
5.2.1.2. Mẫu thử
- Mẫu thử phải lấy ở đầu cuộn dây
sau khi đã loại bỏ ít nhất 1 m ở đoạn đầu. Trước khi cắt mẫu phải thắt chặt hai
đầu mẫu thử để dây không bị tở xoắn.
- Mẫu thử để xác định đường kính
không nhất thiết phải cắt rời khỏi cuộn dây.
- Mẫu thử để xác định độ bền đứt
của dây phải được lấy từng cặp dài bằng nhau từ mỗi mẫu ban đầu. Một mẫu để thử
ở điều kiện môi trường tiêu chuẩn, mẫu còn lại để thử ở trạng thái ướt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Mẫu thử ở trạng thái ướt trước
khi thử phải ngâm trong nước cất pha thêm 2 g/l chất ngấm (neocal) ở nhiệt độ
27 oC ± 3 oC trong thời gian không ít hơn 10 min và phải
lấy ra khỏi dụng cụ ngâm trước khi thử 2 min.
5.2.2. Xác định đường kính của
dây
5.2.2.1. Dụng cụ
5.2.2.1.1. Đồng hồ đo đường kính
kiểu tiếp xúc, nếu dây có đường kính không lớn hơn 10 mm hoặc thước kẹp
với độ chính xác đến 0,1 mm, nếu dây có đường kính lớn hơn 10 mm.
5.2.2.2. Cách tiến hành
Mẫu thử được căng với sức căng ban
đầu bằng 3% độ bền đứt của dây.
Hạ từ từ đĩa trên của đồng hồ
(5.2.2.1.1) tiếp xúc với mẫu thử sau khi đã điều chỉnh lực nén cho phù hợp với
độ thô của mẫu thử. Đọc kết quả với độ chính xác đến 0,01 mm. Nếu đo đường kính
bằng thước kẹp thì lấy độ chính xác đến 0,1 mm.
5.2.2.3. Tính kết quả
Đường kính trung bình của dây, , được tính theo công thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
là
đường kính của dây ở lần đo thứ i;
n là số lần đo.
5.2.3. Xác định độ
đứt của dây
5.2.3.1. Phương
pháp thử trực tiếp, xem 5.1.3.
5.2.3.2. Phương pháp thử gián tiếp
Nếu lực kéo lớn nhất
của máy không đủ để kéo đứt mẫu khi dây có độ thô lớn thì xác định độ bền đứt
của dây bằng phương pháp gián tiếp như sau:
Tởi xoắn dây để tách
ra các sợi hoặc tạo thành phần. Số sợi hoặc tao chọn để thử được tính bằng tỷ
lệ phần trăm tổng số tao được quy định trong Bảng 11. Sau đó, thực hiện quy
trình thử theo quy định tại 5.1.3.2.
Bảng 11 – Số sợi hoặc tao được chọn để thử gián tiếp độ bền đứt của dây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ
lệ số sợi (hoặc tao) đem thử, %
Nhỏ
hơn 24
50
Từ
24 đến 36
30
Lớn
hơn 36
10
Đọc độ chính xác của lực kéo đứt
mẫu thử đến 1,0%, độ chính xác của độ giãn dài tuyệt đối đến 0,5 mm và độ chính
xác của độ giãn dài tương đối đến 0,1 %.
Độ bền đứt của dây bằng tích giữa
trị số trung bình độ bền đứt của số sợi hoặc tao đem thử với tổng số sợi hoặc
tao cấu tạo nên dây.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.1. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
thử
5.3.1.1. Mẫu ban đầu
Số lượng mẫu ban đầu của lưới tấm
theo quy định trong Bảng 12.
Bảng
12 – Số lượng mẫu ban đầu của lưới tấm
Số
đơn vị bao gói trong lô hàng
Tổng
số mẫu ban đầu
Từ
1 đến 5
1
Từ
6 đến 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ
11 đến 30
3
Từ
31 đến 60
10%
Lớn
hơn 60
5%
nhưng không nhỏ hơn 6
5.3.1.2. Mẫu thử
- Đối với lưới tấm không cắt mẫu
thử ở mép biên. Phải đảm bảo khả năng sử dụng của tấm lưới sau khi đã cắt mẫu
thử.
- Mẫu thử để đo kích thước mắt lưới
là những mẫu ban đầu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đối với mẫu thử ở điều kiện môi
trường tiêu chuẩn, trước khi thử phải lấy ra khỏi bao gói rồi để ở trạng thái
tự do trong điều kiện môi trường tiêu chuẩn không ít hơn 24 h.
- Đối với mẫu thử ở trạng thái ướt,
trước khi thử phải được ngâm trong nước cất với nhiệt độ 27 oC ± 3 oC
trong 24 h và phải lấy ra trước khi thử 2 min rồi để trên giấy thấm nước.
5.3.2. Xác định kích thước mắt
lưới
5.3.2.1. Dụng cụ
5.3.2.1.1. Thước đo (Hình
3), có móc treo lưới, hàng mắt lưới dọc để đo đạc nằm ở chính giữa; thước có
chiều dài nhỏ nhất là 1500 mm, với độ chính xác đến 0,1 mm và có thể di chuyển
được theo chiều dọc.
CHÚ DẪN:
1. Móc treo lưới
2. Thước đo chiều dài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
3 – Thước đo kích thước mắt lưới
5.3.2.2. Cách tiến hành
Mẫu thử được căng với sức căng ban
đầu bằng 3% ± 0,5% độ bền đứt của mắt lưới.
Mắc mẫu thử lên các móc, để hàng
mắt lưới dọc dự định đo treo ở móc chính giữa. Treo trọng vật đã được tính như
trên ở hàng mắt lưới thứ 13 đối với lưới có kích thước cạnh mắt lưới (a) không
lớn hơn 60 mm và ở hàng mắt lưới thứ 8 đối với lưới có kích thước cạnh mắt lưới
(a) lớn hơn 60 mm. Sau đó, điều chỉnh vị trí thước đo chiều dài (5.3.2.1.1), để
vạch số 0 sát với mép trên của gút lưới nằm giữa hàng mắt lưới thứ 2 và thứ 3,
ký hiệu đó là gút lưới thứ nhất.
Đọc kết quả với độ chính xác đến
0,1 mm trên thước đo chiều dài ở mép trên của hàng gút lưới tính từ gút lưới
thứ nhất từ trên xuống:
- đọc ở hàng thứ 21 đối với kích
thước cạnh mắt lưới (a) không lớn hơn 60 mm;
- đọc ở hàng thứ 11 đối với kích
thước cạnh mắt lưới (a) lớn hơn 60 mm.
5.3.2.3. Tính kết quả
Kích thước cạnh mắt lưới trung bình
của lưới tấm, , được tính theo công thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
Li là chiều dài đọc trên
thước qua mỗi lần đo;
w là số cạnh mắt lưới trên đoạn
được đo;
n là số lần đo.
5.3.3. Xác định độ
bền đứt
5.3.3.1. Dụng cụ
5.3.2.1.1. Máy kéo đứt, có tốc độ tăng tải trọng lên mẫu không đổi, tốc độ
chuyển động của vít kẹp không đổi, được trang bị bộ phận gá lắp, móc kéo mẫu và
có khoảng cách giữa hai vít kẹp thay đổi phù hợp với kích thước mắt lưới.
5.3.2.1.2. Dụng cụ
ngâm mẫu.
5.3.2.1.3. Giấy
thấm nước.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiến hành thử 3 mẫu
ban đầu để hiệu chỉnh tốc độ chạy của vít kẹp đảm bảo thời gian từ lúc bắt đầu
kéo đến khi đứt mẫu là 20 s + 3 s. Nếu lần đầu chưa đạt phải lặp lại quá trình
này cho đến khi đạt được thời gian quy định.
Mắt lưới được móc vào
hai móc của máy kéo đứt như Hình 4. Sức căng ban đầu phải bằng 3% ± 0,5% độ bền
đứt của mắt lưới. Cho máy chạy và ghi riêng số lượng mắt lưới bị kéo đứt hoặc
bị tuột. Thực hiện đo không ít hơn 30 lần.
5.3.3.3. Tính kết
quả
Tính độ bền đứt của
lưới tấm theo 5.1.3.3.
5.4. Đánh giá kết
quả đo
5.4.1. Hệ số không
đều
Hệ số không đều, H,
được tính bằng phần trăm (%) theo công thức:
Trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xi là kết quả của lần
thử thứ i;
n là số lần thử.
5.4.2. Độ lệch
chuẩn
Độ lệch chuẩn, S, là
đại lượng biểu thị sự phân tán của các kết quả thử về 2 phía của giá trị trung
bình , được tính theo công
thức:
là
giá trị trung bình của các kết quả thử;
Xi là kết quả của lần
thử thứ i;
n là số lần thử.
5.4.3. Hệ số biến
sai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
S là độ lệch chuẩn,
được tính theo 5.4.2;
X là kết quả thử.
5.4.4. Sai số
trung bình
Sai số trung bình, U,
được tính bằng phần trăm (%) theo công thức:
Trong đó:
S là độ lệch chuẩn,
được tính theo 5.4.2;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
là
giá trị trung bình của các kết quả thử;
n là số lần đo;
t là thừa số phụ
thuộc vào số lần đo và độ tin cậy. Với mức tin cậy 95%, giá trị t theo Bảng 13.
Bảng 13 – Độ tin cậy của giá trị t tại mức tin cậy 95%
n
5
7
10
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
30
40
50
80
100
t
2,78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,26
2,14
2,09
2,06
2,04
2,02
2,01
1,99
1,98
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4.5. Số lần đo ít nhất
Số lần đo ít nhất, n, được tính
theo công thức:
Trong đó:
V là hệ số biến sai, được tính theo
5.4.3;
U là sai số trung bình, được tính
theo 5.4.4;
t là thừa số phụ thuộc vào số lần
đo và độ tin cậy.