Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6720:2000 an toàn máy - khoảng cách an toàn để ngăn chặn tay con người

Số hiệu: TCVN6720:2000 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2000 Ngày hiệu lực:
ICS:13.110 Tình trạng: Đã biết

Chiều cao vùng nguy hiểm, a

Chiều cao của kết cấu bảo vệ, b1)

1000

1200

1400

1600

1800

2000

2200

2400

2500

Khoảng cách nằm ngang đến vùng nguy hiểm, c

25002)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2400

100

100

100

100

100

100

100

100

-

2200

600

600

500

500

400

350

250

-

-

2000

1100

900

700

600

500

350

-

-

-

1800

1100

1000

900

900

600

-

-

-

-

1600

1300

1000

900

900

500

-

-

-

-

1400

1300

1000

900

800

100

-

-

-

-

1200

1400

1000

900

500

-

-

-

-

-

1000

1400

1000

900

300

-

-

-

-

-

800

1300

900

600

-

-

-

-

-

-

600

1200

500

-

-

-

-

-

-

-

400

1200

300

-

-

-

-

-

-

-

200

1100

200

-

-

-

-

-

-

-

0

1100

200

-

-

-

-

-

-

-

1) Không qui định cho các dạng kết cấu bảo vệ có chiều cao nhỏ hơn 1000 mm vì các dạng đó không ủ để hạn chế chuyển động của cơ thể.

2) Đối với các vùng nguy hiểm có kích thước lớn hơn 2500 mm tham khảo điều 4.2

4.3.2.2 Nếu có ảnh hưởng cao (xem 4.1.2) từ vùng nguy hiểm thì:

- Phải sử dụng các giá trị cho trong bảng 2 hoặc

- Phải sử dụng các biện pháp an toàn khác.

Không được sử dụng các phép nội suy đối với các giá trị cho trong bảng 2 (xem 4.3.3). Vì vậy, khi các giá trị a,b hoặc c được cho nằm giữa hai giá trị trong bảng 2 nên các giá trị được sử dụng là các giá trị có mức an toàn cao hơn.

Bảng 2

Kích thước tính bằng milimét

Chiều cao vùng nguy hiểm, a

Chiều cao của kết cấu bảo vệ, b1)

1000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14002)

1600

1800

2000

2200

2400

2500

2700

Khoảng cách nằm ngang đến vùng nguy hiểm, c

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

-

-

-

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2600

900

800

700

600

600

500

400

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

2400

1100

1000

900

800

700

600

400

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

-

2200

1300

1200

1000

900

800

600

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

-

-

2000

1400

1300

1100

900

800

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

400

-

-

-

1800

1500

1400

1100

900

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

600

-

-

-

-

1600

1500

1400

1100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

800

500

-

-

-

-

1400

1500

1400

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

900

800

-

-

-

-

-

1200

1500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1100

900

700

-

-

-

-

-

1000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1400

1100

800

-

-

-

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1500

1300

900

600

-

-

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

600

1400

1300

800

-

-

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

400

1400

1200

400

-

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

200

1200

900

-

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

0

1100

500

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

-

1) Không qui định cho các dạng kết cấu bảo vệ có chiều cao nhỏ hơn 1000 mm vì các dạng đó không đủ để hạn chế chuyển động của cơ thể.

2) Không được sử dụng kết cấu bảo vệ thấp hơn 1400 mm nếu không có biện pháp an toàn bổ sung.

3) Đối với các vùng nguy hiểm có kích thước lớn hơn 2700 mm tham khảo điều 4.2.

4.3.3. Sử dụng bảng 1 và bảng 2 với các giá trị trung gian

Các ví dụ sau đây giải thích cách sử dụng bảng 1 và bảng 2 khi phải sử dụng các giá trị khác với các giá trị đã cho trong bảng. Với mục đích của các ví dụ, các giá trị cho trong bảng 1 là được sử dụng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xác định chiều cao b của kết cấu bảo vệ với các giá trị đã cho a và c

Chiều cao a của vùng nguy hiểm là 1500 mm và khoảng cách theo phương nằm ngang c tính từ vùng nguy hiểm đến kết cấu bảo vệ là 700 mm.

Sử dụng bảng 1, chiều cao b của kết cấu bảo vệ không được nhỏ hơn 1800 mm.

VÍ DỤ 2

Xác định khoảng cách nằm ngang c của vùng nguy hiểm với các giá trị đã cho a và b.

Chiều cao b của kết cấu bảo vệ là 1300 mm và chiều cao a của vùng nguy hiểm là 2300 mm.

Sử dụng bảng 1, khoảng cách c từ vùng nguy hiểm đến kết cấu bảo vệ phải là 600 mm

VÍ DỤ 3

Xác định chiều cao a của vùng nguy hiểm với các giá trị đã cho b và c.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sử dụng bảng 1, chiều cao a của vùng nguy hiểm không được nằm giữa hai khoảng 1200 mm và 2200 mm

4.4. Tầm với theo sự quay vòng

Bảng 3 chỉ dẫn các chuyển động cơ bản của những người từ 14 tuổi trở lên (xem điều 5)

4.5. Tầm với qua khe hở

4.5.1. Khe hở dùng cho người 14 tuổi và lớn hơn

Bảng 4 chỉ dẫn các khoảng cách an toàn sr đối với khe hở thông thường dùng cho người lớn hơn 14 tuổi.

Kích thước của khe hở e tương ứng với cạnh của một khe hở hình vuông với đường kính của khe hở tròn, và kích thước hẹp nhất của một rãnh thủng.

Đối với khe hở có kích thước lớn hơn 120 mm, khoảng cách an toàn phải được sử dụng theo điều 4.3.

4.5.2. Khe hở dùng cho những người 3 tuổi và lớn hơn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 3

Kích thước tính bằng milimét

Giới hạn chuyển động

Khoảng cách an toàn, sr

Miêu tả

Giới hạn chuyển động chỉ ở trên vai và ở nách

850

Cánh tay được tựa đến khuỷu tay

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cánh tay được tựa đến cổ tay

230

Cánh tay và bàn tay tựa đến khớp nối ngón tay với bàn tay

130

A là phạm vi dịch chuyển của cánh tay.

1) Là đường kính của khe hở tròn hoặc cạnh của khe hở vuông hoặc chiều rộng của rãnh thủng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kích thước tính bằng milimét

Bộ phận cơ thể

Miêu tả

Khe hở

Khoảng cách an toàn, sr

Rãnh

Khe vuông

Khe tròn

Đầu ngón tay trỏ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

e ≤ 4

≥ 2

≥ 2

≥ 2

4 < e ≤ 6

≥ 10

≥ 5

≥ 5

Ngón tay trỏ đến phần khớp nối hoặc bàn tay

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6 < e ≤ 8

≥ 20

≥ 15

≥ 5

8 < e ≤ 10

≥ 80

≥ 25

≥ 20

10 < e ≤ 12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≥ 80

≥ 80

12 < e ≤ 20

≥ 120

≥ 120

≥ 120

20 < e ≤ 30

≥ 8501)

≥ 120

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Từ vai đến ngón tay giữa

30 < e ≤ 40

≥ 850

≥ 200

≥ 120

40 < e ≤ 120

≥ 850

≥ 850

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1) Nếu chiều dài của rãnh thủng ≤ 65 mm thì ngón tay cái có tác dụng như một cái phanh và khoảng cách an toàn có thể giảm đến 200 mm.

Bảng 5

Kích thước tính bằng milimét

Bộ phận cơ thể

Miêu tả

Khe hở

Khoảng cách an toàn, sr

Rãnh

Khe vuông

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đầu ngón tay trỏ

 

e ≤ 4

 ≥ 2

≥ 2

≥ 2

4 < e ≤ 6

≥ 20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≥ 10

Ngón tay trỏ đến phần khớp nối hoặc bàn tay

6 < e ≤ 8

≥ 40

≥ 30

≥ 20

8 < e ≤ 10

≥ 80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≥ 60

10 < e ≤ 12

≥ 100

≥ 80

≥ 80

12 < e ≤ 20

≥ 9001)

≥ 120

≥ 120

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20 < e ≤ 30

≥ 900

≥ 550

≥ 120

30 < e ≤ 100

≥ 900

≥ 900

≥ 900

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kích thước của khe hở e tương ứng với cạnh của khe hở vuông, đường kính của khe hở tròn và đường kính hẹp nhất của một rãnh thủng.

Đối với khe hở có kích thước lớn hơn 100 mm, khoảng cách an toàn phải được sử dụng theo điều 4.3.

Chú thích – Các phương tiện bảo vệ trẻ em chống bị kẹp không là đối tượng qui định trong tiêu chuẩn này.

4.5.3. Khe hở không cân đối

Trong trường hợp khe hở không cân đối, phải tiến hành các bước sau:

a) Trước tiên cần xác định

- Đường kính khe hở tròn nhỏ nhất, và

- Cạnh của khe hở vuông nhỏ nhất, và

- Chiều rộng của rãnh thủng hẹp nhất.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Lựa chọn ba khoảng cách an toàn tương ứng theo bảng 4 và bảng 5.

c) Có thể lựa chọn khoảng cách an toàn ngắn nhất trong ba khoảng cách được lựa chọn theo b).

Hình 3

5. Ảnh hưởng của sự tăng thêm kết cấu bảo vệ đến khoảng cách an toàn

Trong các bảng 1, 2, 3, 4 và 5 các kết cấu bảo vệ chỉ xét đến khi đặt trong một mặt phẳng. Điều này có nghĩa là bổ sung kết cấu bảo vệ hoặc các mặt phẳng để giảm chuyển động tự do của cánh tay, bàn tay hoặc ngón tay trỏ và có thể tăng thêm vùng mà điểm nguy hiểm có thể chấp nhận được. Xem bảng 3 và bảng 6.

Cánh tay được đặt lên các kết cấu bảo vệ và các mặt phẳng và có thể nghiêng trên bất kỳ góc nào.

Bảng 6

Kích thước tính bằng milimét

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khoảng cách an toàn, sr

Miêu tả

Giới hạn chuyển động trên vai và nách: hai kết cấu bảo vệ tách rời nhau, một kết cấu cho phép chuyển động do cổ tay, còn một cái khác cho phép chuyển động do khuỷu tay.

sr1 ≥ 230

sr2 ≥ 500

sr3 ≥ 850

Giới hạn chuyển động trên vai và nách: một kết cấu tách rời mà cho phép chuyển động do ngón tay trỏ đưa lên trên đến khớp nối khuỷu tay

sr3≥ 850

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6720:2000 (ISO 13852 : 1996) về an toàn máy - khoảng cách an toàn để ngăn chặn tay con người không vươn tới vùng nguy hiểm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.698

DMCA.com Protection Status
IP: 18.218.61.16
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!