D
|
Đường kính ngoài của ống
|
T
|
Chiều dày
|
r
|
Bán kính uốn
|
L1
|
Chiều dài từ mặt mút đến đường tâm (bao gồm
cả các phụ tùng khi có thể)
|
L2
|
Chiều dài đoạn thằng (chiều dài trên đó quy
định dung sai độ vuông góc P)
|
P
|
Dung sai vuông góc của mặt mút với đường
tâm đoạn thẳng
|
P1
|
Dung sai độ vuông góc của mặt mút với mặt
mút
|
|
|
4. Kích thước và dung
sai
4.1. Kích thước và dung sai độ vuông góc
Kích thước và dung sai độ vuông góc được cho
trong Hình 1 và Bảng 1.
4.2. Dung sai kích thước
4.2.1. Dung sai đường kính ngoài D cho đoạn
thẳng L2
Dung sai đường kính ngoài D ≤ 101,6 mm dùng cho
đoạn thẳng L2 phải có cấp D4 phù hợp với TCVN 5894:1995 (ISO
5252:1991).
Đối với đường kính ngoài D > 101,6 mm,
dung sai này phải có cấp D3 phù hợp với TCVN 5894:1995 (ISO 5252:1991).
4.2.2. Dung sai của chiều dày T đối với đoạn
thẳng L2
Dung sai của chiều dày T đối với đoạn thẳng L2
phải có cấp T3 phù hợp với TCVN 5894:1995 (ISO 5252:1991).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với đường kính ngoài D ≤ 101,6 mm, dung sai
của chiều dài từ mặt mút đến đường tâm L1 phải là mm.
Đối với đường kính ngoài D > 101,6 mm,
dung sai này phải là mm .
4.3. Dung sai độ vuông góc
4.3.1. Sai lệch lớn nhất P
Giá trị của P được cho trong Bảng 1.
Phương pháp thực hiện phép kiểm tra chấp nhận
được mô tả trong Phụ lục A. Phương pháp này có thể áp dụng cho mọi kích cỡ của
ống nối cong và tê.
4.3.2. Sai lệch lớn nhất P1
Giá trị của P1 được cho trong Bảng
1.
Phương pháp thực hiện phép kiểm tra chấp nhận
được mô tả trong Phụ lục B. Phương pháp này có thể áp dụng cho mọi kích cỡ của
ống nối cong và tê.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Bề mặt sau hoàn thiện
Độ nhám bề mặt sau hoàn thiện phù hợp với
điều kiện kỹ thuật trong ISO 468. Ra ≤ 1 μm.
5.2. Bề mặt khác
Độ nhám bề mặt khác phù hợp với điều kiện kỹ
thuật trong ISO 468.
Ra ≤ 2,5 μm.
Độ nhám bề mặt trên đường hàn không được vượt
quá Ry = 16 μm.
6. Vật liệu
Thép không gỉ austenit phải được sử dụng. Nói
chung các loại thép sau đây phù hợp với các mục đích liên quan tới áp lực.
- Ống không hàn: TS 47,TS60 và TS 61 phù hợp với
tiêu chuẩn ISO 2604-2:1975
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi được chế tạo từ ống hàn dọc cần có các yêu
cầu sau đây:
- Trên ống cong, đường hàn phải được bố trí,
nếu có thể, trên một mặt cắt dọc theo đường tâm của ống, vuông góc với mặt
phẳng uốn.
- Trên nối ống tê, đường hàn phải được bố
trí, nếu có thể, đối diện theo đường kính với nhánh.
7. Yêu cầu vệ sinh
7.1. Cần phải để ý đến các kim loại màu hoặc các hợp
kim của chúng tiếp xúc với ống nối cong và tê trong quá trình sản xuất để không
được để lại các chất kết tủa, có thể gây hại cho các quá trình chế tạo tiếp sau
hoặc trong quá trình sử dụng.
7.2. Bề mặt bên trong của ống nối cong và tê phải
được làm sạch và nhẵn. Không được có các khuyết tật bề mặt, các chất bẩn và các
rãnh theo chiều dọc ống.
a) Tê
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 1
Bảng 1
Kích thước tính bằng
milimét
Đường kính ngoài
của ống
D
Chiều dày
T
L1 1)
L2 nhỏ
nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P
P1
12
12,7
17,2
1
1
1
45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
25
25
25
0,1
0,1
0,2
0,2
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,3
25
33,7
1
1,2; 1,6
1,2; 1,6
60
65
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25
0,2
0,3
0,3
0,3
0,5
0,5
38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51
1,2; 1,6
1,2; 1,6
1,2; 1,6
85
90
110
25
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4
0,4
0,5
0,6
0,6
0,8
63,5
70
76,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,6
1,6
135
145
155
35
35
38
0,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
1
1
1
88,9
101,6
114,3
2
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
175
195
210
38
38
38
0,9
1
1,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,4
1,6
139,7
168,3
219,1
2
2,6
2,6
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
370
38
38
38
1,4
1,7
2,3
1,8
2,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) L1 là độ dài từ tâm đến mặt mút
được sử dụng khi các ống nối cong và tê được hàn trực tiếp lên hệ thống ống.
Nếu ống nối cong và tê được lắp với khớp nối, chiều dài L1 bao gồm
chiều dài của chi tiết nối
Phụ
lục A
(Tham
khảo)
Phương pháp kiểm độ vuông góc của mặt mút với đoạn thẳng
A.1. Phương pháp đo
Sai lệch độ vuông góc của đầu mút với đoạn thẳng
có thể đo được, ví dụ, với thiết bị thử nghiệm như Hình A.1.
Phương pháp này có thể đo được tất cả các cỡ
ống nối cong và tê.
A.2. Thiết bị, dụng cụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3. Cách tiến hành
Kẹp ống nối cong hoặc tê ở giữa các chấu của thiết
bị.
Đo độ sai lệch độ vuông góc trong quá trình
quay trục đo.
Phụ
lục B
(Tham
khảo)
Phương pháp kiểm độ vuông góc của mặt mút với mặt mút
B.1. Phương pháp đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp này áp dụng cho tất cả mọi cỡ ống
nối cong và tê.
B.2. Thiết bị, dụng cụ
B.2.1. Tấm đỡ vuông góc, như trên Hình B.1,
được đặt trên một bề mặt phẳng và được lắp với đồng hồ so và một điểm đo cố
định.
B.3. Cách tiến hành
Đo sai lệch từ độ vuông góc đối với ống nối
cong và tê được đặt trên thiết bị như Hình B.1
Hình B.1
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM
KHẢO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] ISO 1101:1983, Technical drawings -
Geometrical tolerancing - Tolerancing of form, orientation, location and
run-out - Generalities, definitions, symbols, indications on drawings (Vẽ kĩ
thuật – Dung sai hình học – Dung sai hình dạng, hướng, vị trí và độ đảo – Các
nguyên tác chung, định nghĩa, kí hiệu và cách ghi trên bản vẽ kĩ thuật).
[3] ISO 1127:1992, Stainless steel tubes -
Dimensions, tolerances and conventional masses per unit length (Các ống thép
không gỉ - Kích thước, dung sai và khối lượng qui ước trên một mét dài).
[4] ISO 2604-2:1975, Steel products for
pressure purposes - Quality requirements - Part 2: Wrought seamless tubes (Sản
phẩm thép cho các mục đích áp lực - Các yêu cầu chất lượng - Phần 2: Ống không
hàn gia công áp lực).
[5] ISO 2604-5:1978, Steel products for
pressure purposes - Quality requirements - Part 5: Longitudinally welded
austenitic stainless steel tubes (Sản phẩm thép cho các mục đích áp lực - Các
yêu cầu chất lượng - Phần 5: Ống thép không gỉ austenit hàn đường).