TIÊU CHUẨN QUỐC
GIA
TCVN
9637-1:2013
ISO
1388-1:1981
ETHANOL
SỬ DỤNG TRONG CÔNG NGHIỆP - PHƯƠNG PHÁP THỬ - PHẦN 1: QUY ĐỊNH CHUNG
Ethanol for
industrial use - Methods of test - Part 1: General
Lời nói đầu
TCVN 9637-1:2013 hoàn toàn tương
đương với ISO 1388-2:1981.
TCVN 9637-1:2013 do Ban kỹ thuật tiêu
chuẩn quốc gia TCVN/TC47 Hóa học biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 9637 (ISO 1388), Ethanol sử
dụng trong công nghiệp - Phương pháp thử, gồm các tiêu chuẩn sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 9637-2 (ISO 1388-2), Phát hiện tính
kiềm hoặc xác định độ acid bằng phenolphtalein.
- TCVN 9637-3 (ISO 1388-3), Xác định các hợp
chất carbonyl có hàm lượng nhỏ - Phương pháp đo quang.
- TCVN 9637-4 (ISO 1388-4), Xác định các hợp
chất carbonyl có hàm lượng trung bình - Phương pháp chuẩn độ.
- TCVN 9637-5 (ISO 1388-5), Xác định hàm
lượng aldehyd - Phương pháp so màu bằng mắt.
- TCVN 9637-6 (ISO 1388-6), Phép thử khả
năng trộn lẫn với nước.
- TCVN 9637-7 (ISO 1388-7), Xác định hàm
lượng methanol [hàm lượng methanol từ 0,01% đến 0,2 % (theo thể tích)] - Phương
pháp đo quang.
- TCVN 9637-8 (ISO 1388-8), Xác định hàm
lượng methanol [hàm lượng methanol từ 0,10% đến 1,5 % (theo thể tích)] - Phương
pháp so màu bằng mắt.
- TCVN 9637-9 (ISO 1388-9), Xác định hàm
lượng este - Phương pháp chuẩn độ sau khi xà phòng hóa.
- TCVN 9637-10 (ISO 1388-10), Xác định hàm
lượng các hydrocarbon - Phương pháp chưng cất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 9637-12 (ISO 1388-12), Xác định thời
gian oxy hóa bằng permanganat.
ETHANOL SỬ DỤNG TRONG
CÔNG NGHIỆP - PHƯƠNG PHÁP THỬ - PHẦN 1: QUY ĐỊNH CHUNG
Ethanol for
industrial use - Methods of test - Part 1: General
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này đưa ra hướng dẫn chung liên
quan đến các phương pháp thử đối với ethanol sử dụng trong công nghiệp.
Tiêu chuẩn này cũng quy định các phương pháp
dùng để xác định khối lượng riêng ở 20 oC, xác định lượng cặn khô
sau khi bay hơi trong bồn cách thủy, xác định hàm lượng nước và đo màu.
Danh mục các phần của TCVN 9637 (ISO 1388) được
nêu trong Phụ lục A.
2 Tài liệu viện dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 2309 (ISO 760), Xác định hàm lượng nước
- Phương pháp Karl Fischer (phương pháp chung).
TCVN 3731 (ISO 758), Sản phẩm hóa chất dạng lỏng
sử dụng trong công nghiệp - Xác định khối lượng riêng ở 20 oC.
ISO 759, Volatile organic liquids for
industrial use - Determination of dry residue after evaporation on water bath -
General method (Chất lỏng hữu cơ dễ bay hơi sử dụng trong công nghiệp - Xác định
lượng cặn khô sau khi bay hơi trong bồn cách thủy - Phương pháp chung).
ISO 2211, Liquid chemical products -
Measurement of colour in Hazen units (platium-cobalt scale) [Sản phẩm hóa học dạng
lỏng - Đo màu bằng đơn vị Hazen (thang platin - cobalt)].
3 Lấy mẫu
Bảo quản mẫu phòng thử nghiệm trong chai sạch,
khô, kín khí, có nút thủy tinh nhám hoặc chai có nút xoáy, lót trong hình côn bằng
polyetylen với dung tích đổ được đầy mẫu. Nếu cần thiết, niêm phong chai, cẩn
thận tránh bất kỳ nguy cơ nhiễm bẩn mẫu.
CHÚ THÍCH: Để thực hiện tất cả các phép thử
được quy định đối với sản phẩm, cần lấy lượng mẫu không nhỏ hơn 2 500 ml.
4 Xác định khối lượng
riêng ở 20 oC
Sử dụng phương pháp quy định tại TCVN 3731
(ISO 758).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sử dụng phương pháp quy định tại ISO 759.
CHÚ THÍCH: Nếu lượng cặn thu được nhỏ hơn
0,001 % (theo khối lượng), lặp lại phép xác định sử dụng phần mẫu thử là 250
ml, đưa từng lượng nhỏ vào cốc bay hơi và điều này được tính đến trong kết quả
thử nghiệm.
6 Xác định hàm lượng
nước
Sử dụng một trong những phương pháp quy định
tại TCVN 2309 (ISO 760).
7 Đo màu
Sử dụng phương pháp quy định tại ISO 2211.
8 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm trong mỗi lần xác định phải
có ít nhất thông tin sau:
a) Nhận dạng mẫu;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Kết quả và phương pháp tính toán;
d) Ghi nhận những đặc điểm bất thường trong
suốt quá trình xác định;
e) Thao tác bất kỳ hoặc tự chọn không có
trong từng phần thích hợp của TCVN 9637 (ISO 1388) hoặc trong tài liệu viện dẫn.
Phụ
lục A
(Tham khảo)
Các
TCVN liên quan đến ethanol sử dụng trong công nghiệp
TCVN 9637-1 (ISO 1388-1), Quy định chung.
TCVN 9637-2 (ISO 1388-2), Phát hiện tính
kiềm hoặc xác định độ acid bằng phenolphtalein.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 9637-4 (ISO 1388-4), Xác định các hợp
chất carbonyl có hàm lượng trung bình - Phương pháp chuẩn độ.
TCVN 9637-5 (ISO 1388-5), Xác định hàm lượng
aldehyd - Phương pháp so màu bằng mắt.
TCVN 9637-6 (ISO 1388-6), Phép thử khả
năng trộn lẫn với nước.
TCVN 9637-7 (ISO 1388-7), Xác định hàm lượng
methanol [hàm lượng methanol từ 0,01% đến 0,20 % (theo thể tích)] - Phương pháp
đo quang.
TCVN 9637-8 (ISO 1388-8), Xác định hàm lượng
methanol [hàm lượng methanol từ 0,10% đến 1,50 % (theo thể tích)] - Phương pháp
so màu bằng mắt.
TCVN 9637-9 (ISO 1388-9), Xác định hàm lượng
este - Phương pháp chuẩn độ sau khi xà phòng hóa.
TCVN 9637-10 (ISO 1388-10), Xác định hàm
lượng các hydrocarbon - Phương pháp chưng cất.
TCVN 9637-11 (ISO 1388-11), Phép thử phát
hiện fufural.
TCVN 9637-12 (ISO 1388-12), Xác định thời
gian oxy hóa bằng permanganat.