Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9407:2014 về Vật liệu chống thấm - Băng chặn nước PVC

Số hiệu: TCVN9407:2014 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2014 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Phân loại

Ký hiệu

Loại phẳng
(Flat type flat)

FF

Loại phẳng có gân
(Flat type corrugate)

FC

Loại phẳng có lõi rỗng hình trụ ở giữa
(Centerbulb type flat)

CF

Loại lõi rỗng hình trụ ở giữa có gân
(Centerbulb type corrugate)

CC

Loại chõm cầu ở tâm có gân
(Uncut type corrugate)

UC

Loại đặc biệt
(Special type)

S

CHÚ THÍCH: Nếu băng chặn nước có hình dạng mặt cắt khác Hình 1 thì được phân thành loại đặc biệt, ký hiệu S.

4. Yêu cầu kỹ thuật

4.1. Ngoại quan

Trên bề mặt của băng chặn nước PVC không có các khuyết tật nứt, gãy quan sát được bằng mắt thường.

4.2. Kích thước và sai lệch kích thước

4.2.1. Kích thước cơ bản của băng chặn nước PVC phải phù hợp với các yêu cầu được quy định trong Bảng 2. Trong đó, giá trị độ dày phải kích thước nhỏ nhất tại khoảng cách giữa hai gân liền kề. Vi loại băng chặn nước có độ dày đồng đu từ tâm ra mép thì độ dày là khoảng cách giữa hai mặt song song, còn trường hợp chiều dày giảm dần từ tâm ra mép thì độ dày khoảng cách giữa hai mặt tại vị trí mỏng nhất.

* GHI CHÚ: Các kích thước khác có th được sử dụng miễn là đảm bảo được các yêu cầu kỹ thuật nêu trong bảng 4.

Bảng 2 - Kích thước danh nghĩa của băng chặn nước PVC

Phân loại

Chiu rộng, mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiu dài *, m

FF

100

5

-

-

-

Từ 10 đến 30

150

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

9

200

5

6

-

-

FC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

-

-

-

CF

150

5

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

5

-

-

-

230

-

6

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

250

-

6

-

-

300

-

-

7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CC

100

5

-

-

-

150

5

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

200

5

-

-

-

230

-

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9

300

-

-

7

-

UC

200

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

220

5

6

-

-

300

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

9

400

-

-

-

9

450

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

9

S

150

5

-

-

-

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

220

5

6

-

-

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

7

9

350

-

-

7

-

400

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

9

500

-

-

-

9

CHÚ THÍCH: ** Giá trị chiều dài và độ dày chỉ dùng để tham khảo.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 3 - Sai lệch kích thước so với kích thước danh nghĩa của băng chặn nước PVC

Kích thước

Mức, %

1. Chiu rộng

± 3

2. Độ dày

± 10

3. Chiu dài

Từ 0 đến 3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Yêu cầu kỹ thuật về tính chất cơ, lý của băng chn nước PVC được quy định trong Bảng 4.

Bảng 4 - Yêu cầu kỹ thuật về tính chất cơ lý của băng chặn nước PVC

Tên chỉ tiêu

Mức

1. Khối lượng riêng, g/cm3, không lớn hơn

1,4

2. Độ cứng Shore A, không nhỏ hơn

65

3. Cường độ chịu kéo, MPa, không nhỏ hơn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. Độ giãn dài khi đứt, %, không nhỏ hơn

250

5. Tỉ l thay đổi khối lượng sau khi lão hóa nhiệt, %

± 5

6. Độ bn hóa chất, %

Trong môi trường kim

T lệ thay đổi khối lượng

± 5

Tỷ lệ thay đổi cường độ chịu kéo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tỷ l thay đổi độ giãn dài khi đứt

± 20

Trong môi trường nước muối

T lệ thay đi khối lượng

± 2

Tỷ lệ thay đổi cường độ chịu kéo

± 10

Tỷ lệ thay đổi độ giãn dài khi đứt

± 10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.1. Ly mẫu thử

Mẫu lấy từ một cuộn được lựa chọn ngẫu nhiên từ một lô sản phẩm, thể lấy mẫu trong nhiều cuộn hoặc trong nhiều đơn v bao gói sao cho việc lấy mẫu là đại diện nhất. Chia các mẫu thử thành những tm mẫu có chiều dài không nhỏ hơn 1 m. Từ các tm mẫu này, lựa chọn ngẫu nhiên để cung cấp cho từng phương pháp thử. Sau khi lấy mẫu, cân và ghi lại khối lượng của từng viên mẫu thử.

5.2. Số lượng mẫu thử

Số lượng viên mẫu thử được quy định trong Bảng 5.

Bảng 5 - S lượng viên mẫu thử cho mỗi chỉ tiêu thử nghiệm

Tên chỉ tiêu

Số lượng viên mẫu thử

1. Khối lượng riêng

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

3. Cường độ chịu kéo và độ giãn dài khi đứt

3

4. Thay đổi khối lượng sau khi lão hóa nhiệt

3

5. Độ bền hóa chất

Môi trường kiềm

3

Môi trường nước biển

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.3. H số chuyển đổi

Các viên mẫu được ổn định và tiến hành thử ở nhiệt độ (27 ± 2) °C, nếu tiến hành thử ở nhiệt độ khác thì giá trị cường độ chịu kéo và độ giãn dài khi đứt phải được nhân với các hệ số nêu trong Bảng 6.

Bảng 6 - Bảng h số hiệu chỉnh tại các nhiệt độ khác nhau

Nhiệt độ thử, (°C)

H số cho cường độ chu kéo

H số cho độ giãn dài khi đt

5

0,86

1,19

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,90

1,10

15

0,96

1,06

20

1,00

1,00

25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,94

30

1.13

0,90

35

1,20

0,85

6. Phương pháp thử

6.1. Xác đnh sai lệch so với kích thước danh nghĩa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.2. Xác định khi lượng riêng

Theo TCVN 4866:2007.

6.3. Xác định độ cứng shore A

Theo TCVN 1595-1:2007.

6.4 .Xác định cường độ chu kéo và độ giãn dài khi đứt

Theo TCVN 4509:2006, chỉ khác là viên mẫu thử kéo hình quả tạ có hình dạng và kích thước theo kiu 1 trong Bảng 2 với chiều dày viên mẫu khoảng 2 mm tốc độ kéo là 200 mm/min ở nhiệt độ (27 ± 2) °C. Trước khi tiến hành thử nghiệm phải ổn định mẫu ti thiểu 1 h ở nhiệt độ nêu trên. Kết quả xác định cường độ chịu kéo độ giãn dài khi đứt còn dùng cho thí nghiệm xác định độ bền hóa chất.

6.5. Xác định t lệ thay đổi khối lượng sau khi lão hóa nhiệt

Theo TCVN 9407-3:2014, chỉ khác là viên mẫu có chiều dày khoảng 2 mm và tiến hành thử theo phương pháp thử A ở nhiệt độ (100 ± 2) °C trong 120 h và than hoạt tính có kích thước hạt từ 4 mm đến 6 mm.

6.6. Xác định độ bền hóa chất Theo Phụ lục A.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.1. Bao gói

Băng chặn nước PVC được cuộn thành từng cuộn và được đóng gói với số lượng do nhà sản xuất quy định.

7.2. Ghi nhãn

Ghi nhãn theo qui định hiện hành với nội dung sau:

(1) Tên, đa chỉ đơn v sản xuất;

(2) Tên, kí hiệu sản phẩm;

(3) Viện dn tiêu chuẩn này;

(4) Th tích thực hoặc khối lượng tịnh;

(5) Số hiệu lô hàng;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các nội dung ghi nhãn nêu trên được in dán hoặc in trực tiếp lên bao bì sản phẩm.

7.3. Vận chuyn

Băng chặn nước PVC được vận chuyển trên các phương tiện không gây ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.

7.4. Bảo quản

Băng chặn nước PVC được bo quản nơi khô ráo, thoáng mát và tránh xa nguồn lửa.

 

PHỤ LỤC A

(Quy định)

Phương pháp xác định độ bền hóa chất

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.1. Phạm vi áp dụng

Phụ lục A này quy định phương pháp xác định độ bền hóa chất (môi trường kiềm, môi trường nước muối) của băng chặn nước PVC.

A.2. Lấy mẫu

Theo 5.1.

A.3. Nguyên tắc

- Độ bền kiềm của băng chặn nước PVC được xác định dựa theo tỉ lệ thay đổi khối lượng, tỷ lệ thay đổi độ bền kéo, tỷ lệ thay đổi độ giãn dài khi đứt của các viên mẫu ngâm trong dung dịch kiềm ở nhiệt độ (70 ± 2) °C trong 14 ngày (dung dịch kiềm phải được thay hàng ngày) so với viên mẫu đó trước khi ngâm.

- Độ bền muối của băng chặn nước PVC được xác định dựa theo t lệ thay đổi khối lượng, tỷ lệ thay đổi độ bền kéo, tỷ lệ thay đổi độ giãn dài khi đứt của các viên mẫu được ngâm trong dung dịch nước muối ở nhiệt độ trong khoảng (27 ± 2) °C trong 14 ngày (dung dịch nước muối phải được thay hàng ngày) so với viên mẫu đó trước khi ngâm.

A.4. Hóa chất thử nghiệm

- Natri hydroxit (NaOH) và kali hydroxit (KOH), loại tinh khiết 98 %;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Muối ăn (NaCl), loại tinh khiết;

- Dung dch kiềm, được tạo bằng cách hòa tan 5 g KOH và 5 g NaOH trong 1 L nước cất;

- Dung dch nước muối, được tạo bằng cách hòa tan 35 g NaCl trong 1 L nước cất.

A.5. Thiết bị, dụng cụ

- Bình chứa, dung tích khoảng 600 ml được làm bằng thủy tinh, có np đậy;

- Tủ sấy, khả năng duy trì được nhiệt độ ở (70 ± 2) °C;

- Cân, độ chính xác đến 0.0001 g;

- Thước kẹp, độ chính xác đến 0,01 mm;

- Máy thử kéo, độ chính xác của tải trọng là ± 1 %, có thể điều chỉnh được tốc độ kéo 200 mm/min.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.6.1. Cân khối lượng của từng viên mẫu

A.6.2. Đổ vào mỗi bình chứa khoảng 500 ml mỗi loại dung dịch hóa chất. Nhúng chìm hoàn toàn các viên mẫu vào trong từng bình sao cho không để các viên mẫu chạm vào nhau và không tiếp xúc với thành bình.

A.6.3. Sau thời gian ngâm theo Điều 3 của tiêu chuẩn này, lấy viên mẫu ra khỏi bình và rửa sạch b mặt bằng nước rồi lau khô. Ngay sau đó, cân tiến hành đo cường độ chu kéo độ giãn dài khi đứt theo 6.4.

A.7. Biu thị kết quả

A.7.1. Tỷ lệ thay đổi khối lượng của từng viên mẫu (m), tính bằng %, chính xác đến 0,1 %, được tính theo công thức (1) sau:

m =                                                         (1)

trong đó:

- m0 khối lượng viên mẫu trước khi ngâm, g;

- m1 là khối lượng viên mẫu sau khi ngâm, g.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.7.2. Tỷ lệ thay đổi độ bền kéo của từng viên mẫu (T), tính bằng %, chính xác đến 0,1 %, được tính theo công thức (2) sau:

T =                                                            (2)

trong đó:

- T0 là độ bền kéo của viên mẫu trước khi ngâm, MPa;

- T1 độ bền kéo của viên mẫu sau khi ngâm, MPa.

Tỷ lệ thay đổi độ bền kéo của mẫu thử là giá trị trung bình cộng tỷ lệ thay đổi độ bền kéo của 3 viên mẫu.

A.7.3. tỷ lệ thay đổi độ giãn dài khi đứt của từng viên mẫu (L), tính bằng %, chính xác đến 0,1 %, được tính theo công thức (3) sau:

L =  x 100                                                          (3)

trong đó:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- L1 là độ giãn dài khi đứt của viên mẫu sau khi ngâm, %.

Tỷ lệ thay đổi độ giãn dài khi đứt của mẫu thử giá trị trung bình cộng tỷ l thay đổi độ bền kéo của 3 viên mẫu.

A.8. Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo kết quả thử nghiệm bao gm các nội dung sau:

(1) Cơ quan gửi mẫu;

(2) Ngày gửi mẫu;

(3) Số lượng mẫu, loại mẫu, mã hiệu nhà sản xuất, dạng mẫu, thông số kích thước;

(4) Các kết qu thử nghiệm kèm theo phương pháp thử;

(5) Người thí nghiệm, người Kiểm tra, thủ trưởng đơn vị kiểm tra.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MỤC LỤC

1. Phạm vi áp dụng

2. Tài liệu viện dẫn

3. Phân loại và ký hiệu

4. Yêu cầu kỹ thuật

4.1. Ngoại quan

4.2. Kích thước và sai lệch kích thước

4.3. Tính chất

5. Ly mẫu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.2. Số lượng mẫu thử

5.3. H số chuyn đổi

6. Phương pháp thử

6.1. Xác định sai lệch so với kích thước danh nghĩa

6.2. Xác định khối lượng riêng

6.3. Xác đnh độ cứng Shore A

6.4. Xác định cường độ chu kéo và độ giãn dài khi đứt

6.5. Xác đnh t lệ thay đổi khối lượng sau khi lão hóa nhiệt

6.6. Xác định độ bn hóa chất

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.1. Bao gói

7.2. Ghi nhãn

7.3. Vận chuyển

7.4. Bảo qun

Phụ lục A (qui định) Phương pháp xác đnh độ bền hóa chất

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9407:2014 về Vật liệu chống thấm - Băng chặn nước PVC

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.638

DMCA.com Protection Status
IP: 3.17.150.89
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!