Phân loại
|
Ký hiệu
|
Loại phẳng
(Flat
type flat)
|
FF
|
Loại phẳng có gân
(Flat
type corrugate)
|
FC
|
Loại phẳng có lõi rỗng hình
trụ ở giữa
(Centerbulb
type flat)
|
CF
|
Loại lõi rỗng hình
trụ ở giữa có gân
(Centerbulb
type corrugate)
|
CC
|
Loại chõm cầu ở tâm
có gân
(Uncut
type corrugate)
|
UC
|
Loại đặc biệt
(Special
type)
|
S
|
CHÚ THÍCH: Nếu băng chặn nước có hình dạng
mặt cắt khác Hình 1 thì được phân
thành loại đặc biệt, ký hiệu là S.
|
4. Yêu cầu kỹ thuật
4.1. Ngoại
quan
Trên bề mặt của băng chặn nước PVC
không có các khuyết tật nứt, gãy quan sát được bằng mắt thường.
4.2. Kích
thước và sai lệch kích thước
4.2.1. Kích
thước cơ bản của băng chặn nước PVC phải phù hợp với
các yêu cầu được quy định trong Bảng 2. Trong đó, giá trị độ dày phải là kích thước nhỏ nhất tại khoảng cách giữa hai
gân liền kề. Với loại băng
chặn nước có độ dày đồng đều từ tâm ra mép thì độ dày là khoảng cách giữa
hai mặt song song, còn trường hợp
chiều dày giảm dần từ tâm ra mép thì độ dày là khoảng cách giữa hai mặt tại vị trí mỏng nhất.
* GHI CHÚ: Các kích thước khác
có thể được sử dụng miễn là đảm bảo được các yêu cầu kỹ thuật nêu
trong bảng 4.
Bảng 2 - Kích thước danh
nghĩa của băng chặn nước PVC
Phân loại
Chiều rộng, mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài *, m
FF
100
5
-
-
-
Từ 10 đến
30
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
9
200
5
6
-
-
FC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
-
-
-
CF
150
5
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
5
-
-
-
230
-
6
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
-
6
-
-
300
-
-
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CC
100
5
-
-
-
150
5
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
200
5
-
-
-
230
-
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
300
-
-
7
-
UC
200
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
220
5
6
-
-
300
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
9
400
-
-
-
9
450
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
9
S
150
5
-
-
-
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
220
5
6
-
-
300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
7
9
350
-
-
7
-
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
9
500
-
-
-
9
CHÚ THÍCH: ** Giá trị chiều
dài và độ dày chỉ dùng để tham khảo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 - Sai lệch
kích
thước so với kích thước danh nghĩa của băng chặn nước
PVC
Kích thước
Mức, %
1. Chiều rộng
± 3
2. Độ dày
± 10
3. Chiều dài
Từ 0 đến 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu kỹ thuật về tính chất cơ,
lý của băng chặn nước PVC được
quy định trong Bảng 4.
Bảng 4 - Yêu cầu
kỹ thuật về tính chất cơ lý của băng chặn nước
PVC
Tên chỉ tiêu
Mức
1. Khối lượng riêng, g/cm3,
không lớn hơn
1,4
2. Độ cứng Shore A, không nhỏ hơn
65
3. Cường độ chịu kéo, MPa,
không nhỏ hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Độ giãn dài khi đứt, %, không nhỏ
hơn
250
5. Tỉ lệ thay đổi
khối lượng sau khi lão hóa nhiệt, %
± 5
6. Độ bền hóa chất,
%
Trong môi trường kiềm
Tỷ lệ thay đổi
khối lượng
± 5
Tỷ lệ thay đổi cường
độ chịu kéo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ lệ thay đổi độ
giãn dài khi đứt
± 20
Trong môi trường nước
muối
Tỷ lệ thay đổi khối lượng
± 2
Tỷ lệ thay đổi cường
độ chịu kéo
± 10
Tỷ lệ thay đổi độ
giãn dài khi đứt
± 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Lấy mẫu thử
Mẫu lấy từ một cuộn được lựa chọn ngẫu
nhiên từ một lô sản phẩm, có thể lấy mẫu
trong nhiều cuộn hoặc trong nhiều đơn vị bao gói sao cho việc lấy mẫu là đại diện nhất.
Chia các mẫu thử thành những tấm mẫu có chiều dài không nhỏ hơn 1 m. Từ các tấm mẫu này, lựa
chọn ngẫu nhiên để cung cấp cho từng phương pháp thử. Sau khi lấy mẫu, cân và
ghi lại khối lượng của từng viên mẫu thử.
5.2. Số lượng mẫu thử
Số lượng viên mẫu thử được quy định
trong Bảng 5.
Bảng 5 - Số lượng viên mẫu
thử cho mỗi chỉ
tiêu
thử nghiệm
Tên chỉ tiêu
Số lượng viên mẫu thử
1. Khối lượng riêng
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
3. Cường độ chịu kéo và độ giãn dài khi đứt
3
4. Thay đổi khối lượng sau khi lão hóa nhiệt
3
5. Độ bền hóa chất
Môi trường kiềm
3
Môi trường nước biển
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3. Hệ số chuyển đổi
Các viên mẫu được ổn định và tiến hành
thử ở nhiệt độ (27 ± 2) °C, nếu tiến hành thử ở nhiệt độ khác thì giá trị cường
độ chịu kéo và độ giãn dài khi đứt
phải được nhân với các hệ số nêu trong Bảng 6.
Bảng 6 - Bảng
hệ số hiệu chỉnh tại các nhiệt
độ khác nhau
Nhiệt độ thử, (°C)
Hệ số cho cường độ chịu kéo
Hệ số cho độ
giãn dài khi đứt
5
0,86
1,19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,90
1,10
15
0,96
1,06
20
1,00
1,00
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,94
30
1.13
0,90
35
1,20
0,85
6. Phương pháp thử
6.1. Xác định sai lệch
so với kích
thước danh nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2. Xác định
khối lượng riêng
Theo TCVN 4866:2007.
6.3. Xác định
độ cứng shore A
Theo TCVN 1595-1:2007.
6.4 .Xác định cường độ chịu kéo và độ
giãn dài khi đứt
Theo TCVN 4509:2006, chỉ khác là viên
mẫu thử kéo hình quả tạ có hình dạng và kích thước theo kiểu 1 trong Bảng
2 với chiều dày
viên
mẫu khoảng 2 mm và tốc độ kéo là 200
mm/min ở nhiệt độ (27 ± 2) °C. Trước khi tiến hành thử nghiệm phải ổn định mẫu
tối thiểu 1 h ở
nhiệt độ nêu trên. Kết quả xác định cường độ chịu kéo và độ giãn dài khi đứt còn dùng cho
thí nghiệm xác định độ bền hóa chất.
6.5. Xác định
tỉ lệ thay đổi khối lượng sau khi lão hóa nhiệt
Theo TCVN 9407-3:2014, chỉ khác là viên
mẫu có chiều dày khoảng 2 mm và tiến hành thử theo phương pháp thử A ở nhiệt độ
(100 ± 2) °C trong 120 h và than hoạt tính có kích thước hạt từ 4 mm đến 6 mm.
6.6. Xác định
độ bền hóa chất Theo Phụ lục A.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1. Bao
gói
Băng chặn nước PVC được cuộn thành từng
cuộn và được đóng gói với số lượng do nhà sản xuất quy định.
7.2. Ghi nhãn
Ghi nhãn theo qui định hiện
hành với nội dung sau:
(1) Tên, địa chỉ đơn vị sản xuất;
(2) Tên, kí hiệu sản phẩm;
(3) Viện dẫn tiêu chuẩn
này;
(4) Thể tích thực hoặc khối
lượng tịnh;
(5) Số hiệu lô hàng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các nội dung ghi nhãn nêu trên được
in dán hoặc in trực tiếp lên bao bì sản phẩm.
7.3. Vận
chuyển
Băng chặn nước PVC được vận chuyển
trên các phương tiện không gây ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
7.4. Bảo quản
Băng chặn nước PVC được bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát và tránh xa nguồn lửa.
PHỤ
LỤC A
(Quy định)
Phương pháp xác định độ bền hóa chất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1. Phạm vi áp dụng
Phụ lục A này quy định phương pháp xác
định độ bền hóa chất (môi trường kiềm, môi trường nước
muối) của băng chặn nước PVC.
A.2. Lấy mẫu
Theo 5.1.
A.3. Nguyên tắc
- Độ bền kiềm của băng chặn nước PVC được
xác định dựa theo tỉ lệ thay đổi khối lượng, tỷ lệ thay đổi độ bền kéo, tỷ lệ
thay đổi độ giãn dài khi đứt
của các viên mẫu ngâm trong dung dịch kiềm ở nhiệt độ (70 ± 2) °C trong 14 ngày
(dung dịch kiềm phải được thay hàng ngày) so với viên mẫu đó trước khi
ngâm.
- Độ bền muối của băng chặn nước PVC
được xác định dựa theo tỉ lệ thay đổi
khối lượng, tỷ lệ thay đổi độ bền kéo, tỷ lệ thay đổi độ giãn dài khi đứt của các viên mẫu được ngâm trong dung dịch nước muối ở nhiệt độ trong khoảng (27 ± 2) °C
trong 14 ngày (dung dịch nước muối phải được thay hàng ngày) so với
viên mẫu đó trước khi ngâm.
A.4. Hóa chất thử nghiệm
- Natri hydroxit
(NaOH) và kali hydroxit
(KOH),
loại tinh khiết ≥ 98 %;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Muối ăn (NaCl), loại tinh khiết;
- Dung dịch kiềm, được tạo bằng
cách hòa tan 5 g KOH và 5 g NaOH trong 1 L nước cất;
- Dung dịch nước muối, được tạo
bằng cách hòa tan 35 g NaCl trong 1 L nước cất.
A.5. Thiết bị, dụng cụ
- Bình chứa, dung tích khoảng
600 ml được làm bằng thủy tinh, có nắp đậy;
- Tủ sấy, có khả năng duy trì được nhiệt độ
ở (70 ± 2) °C;
- Cân, độ chính xác đến 0.0001
g;
- Thước kẹp, độ chính xác đến
0,01 mm;
- Máy thử kéo, độ chính xác của tải
trọng là ± 1 %, có thể điều chỉnh được tốc
độ kéo 200 mm/min.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.6.1. Cân khối lượng
của từng viên mẫu
A.6.2. Đổ vào mỗi bình
chứa khoảng 500 ml mỗi loại dung dịch hóa chất. Nhúng chìm hoàn toàn
các viên mẫu vào
trong từng bình sao cho không để các viên mẫu chạm vào nhau và không tiếp xúc với
thành bình.
A.6.3. Sau thời
gian ngâm theo Điều 3 của tiêu chuẩn này, lấy viên mẫu ra khỏi bình và rửa
sạch bề mặt bằng nước rồi lau khô. Ngay sau
đó, cân và tiến hành đo cường độ chịu kéo và độ giãn dài khi đứt theo 6.4.
A.7. Biểu thị kết quả
A.7.1. Tỷ lệ thay đổi
khối lượng của từng viên mẫu (m), tính bằng %, chính xác đến 0,1 %, được tính
theo công thức (1) sau:
m = (1)
trong đó:
- m0 là khối lượng viên mẫu trước khi ngâm, g;
- m1 là khối lượng
viên mẫu sau khi ngâm, g.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.7.2. Tỷ lệ thay đổi
độ bền kéo của từng viên mẫu (T), tính bằng %, chính xác đến 0,1 %, được tính
theo công thức (2) sau:
T = (2)
trong đó:
- T0 là độ bền
kéo của viên mẫu trước khi ngâm, MPa;
- T1 là độ bền kéo của viên mẫu sau
khi ngâm, MPa.
Tỷ lệ thay đổi độ bền kéo của mẫu thử
là giá trị trung bình cộng tỷ lệ thay đổi độ bền kéo của 3 viên mẫu.
A.7.3. tỷ lệ thay đổi
độ giãn dài khi đứt của
từng viên mẫu (L), tính bằng %, chính xác đến 0,1 %, được tính theo công
thức (3) sau:
L = x 100 (3)
trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- L1 là độ giãn dài khi đứt
của viên mẫu sau khi ngâm, %.
Tỷ lệ thay đổi độ giãn dài khi đứt của
mẫu thử là
giá trị trung bình cộng tỷ lệ thay đổi độ bền kéo của 3 viên mẫu.
A.8. Báo cáo thử
nghiệm
Báo cáo kết quả thử nghiệm bao gồm các nội dung sau:
(1) Cơ quan gửi mẫu;
(2) Ngày gửi mẫu;
(3) Số lượng mẫu, loại mẫu, mã hiệu
nhà sản xuất, dạng mẫu, thông số kích thước;
(4) Các kết
quả thử nghiệm
kèm theo phương pháp thử;
(5) Người thí nghiệm, người Kiểm tra, thủ trưởng đơn vị kiểm tra.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC LỤC
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Phân loại và ký hiệu
4. Yêu cầu kỹ thuật
4.1. Ngoại quan
4.2. Kích thước và sai lệch kích thước
4.3. Tính chất cơ lý
5. Lấy mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2. Số lượng mẫu thử
5.3. Hệ số chuyển đổi
6. Phương pháp thử
6.1. Xác định sai lệch so với kích thước danh nghĩa
6.2. Xác định khối lượng riêng
6.3. Xác định độ cứng Shore A
6.4. Xác định cường độ chịu kéo và độ
giãn dài khi đứt
6.5. Xác định tỉ lệ thay đổi khối lượng sau khi lão hóa nhiệt
6.6. Xác định độ bền hóa chất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1. Bao gói
7.2. Ghi nhãn
7.3. Vận chuyển
7.4. Bảo quản
Phụ lục A (qui định) Phương pháp xác định độ bền hóa
chất