Dung tích buồng đốt
động cơ
|
≤ 35 cm3
|
> 35 cm3
|
15 m/s2
|
7,5 m/s2
|
Các giá trị đạt được không phải
là hạn chế tiếp xúc cá nhân mà là giá trị gây ra từ máy ở điều kiện thử
xác định (ví dụ tốc độ, tải trọng, vật liệu sử dụng...) và theo phương pháp đo
độ rung động tương ứng.
CHÚ THÍCH 1: Các giá trị rung động
trong Bảng 1 không làm hạn chế hoàn thiện để đạt được giá trị tốt hơn. Với cách
nhìn nhận này, các giá trị
đó phải được xem xét lại khi lỗi thời.
4.2.2. Máy cắt bụi cây
Tổng trọng số gia tốc phải được đo khi
tốc độ động cơ chạy không tải và ở chế độ tăng tốc theo ISO 7916.
4.2.3. Máy xén cỏ
Tổng trọng số gia tốc phải được đo khi
tốc độ động cơ ở chế độ chạy
không tải với van tiết lưu mở rộng và độ dài dây cắt lớn nhất trong trường hợp dây mềm
phù hợp với che chắn bảo vệ. Các điều
kiện đo khác phải quy định theo ISO 7916.
4.3. Tiếng ồn phát ra
4.3.1. Mức áp suất âm
4.3.1.1. Quy định chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2 - Các
giá trị áp suất âm đạt được
Dung tích buồng đốt
động
cơ
≤ 35 cm3
> 35 cm3
102 dB(A)
105 dB(A)
CHÚ THÍCH 2: Các giá trị áp suất âm
trong Bảng 2 không làm hạn chế sự
cải tiến để đạt được các giá
trị tốt hơn. Với cách nhìn nhận này, các giá trị
đó phải được xem xét lại khi lỗi thời.
Các giá trị đạt được không phải là hạn
chế tiếp xúc cá nhân mà là giá trị phát ra từ máy ở điều kiện thử xác định (ví dụ tốc độ, tải trọng,
vật liệu sử dụng,...) và
theo phương pháp đo mức ồn tương ứng.
4.3.1.2. Máy cắt bụi cây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.1.3. Máy xén cỏ
Mức áp suất âm phải được đo khi tốc độ
động cơ ở chế độ chạy
không tải với van tiết lưu mở rộng và độ dài dây cắt tối đa đối với máy có bộ
phận cắt bằng dây mềm với tấm
chắn bảo vệ ở chỗ thích hợp. Các điều kiện đo khác phải theo EN 27917.
4.3.2. Mức công suất âm
Mức công suất âm phải đo theo ISO
10884 với công cụ cắt được nhà chế
tạo khuyên dùng và các điều kiện vận hành tương tự theo 4.3.1.
4.4. Hệ thống xả
Miệng ra của ống xả phải được bố trí
sao cho hướng khí xả thoát ra xa người vận hành ở vị trí làm việc bình
thường, xem Hình D.3.
4.5. Tay cầm
4.5.1. Hai tay cầm, mỗi cái cho một tay, phải được
trang bị cho tất cả các máy.
4.5.2. Các tay cầm phải được thiết kế đảm bảo khoảng
cách L (xem Hình D.2) giữa tâm của chúng ít nhất 500 mm
cho tất cả các máy có trang bị đĩa cắt răng cưa bằng kim loại và 250 mm cho tất cả các máy khác.
Xem Hình D.1 và Hình D.3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 3: Vị trí người vận hành
liên quan đến bộ phận cắt được xác định bằng điểm treo (xem 4.11 và 4.15) và thanh chắn (xem
4.6).
4.5.3. Tất cả tay cầm phải được thiết kế sao cho người
vận hành có thể nắm chặt khi đeo các loại găng khác nhau, quy định tay nắm chắc
chắn bằng hình dạng
và bề mặt của nó có độ dài tối thiểu 100 mm.
4.6. Thanh chắn
Đối với máy cắt bụi cây phải trang bị
thanh chắn để ngăn cản tiếp xúc không chủ định với công cụ cắt. Thanh chắn phải
nhô ra ít nhất 200 mm, vuông góc theo chiều ngang từ đường tâm của ống trục. Tay cầm có thể
đáp ứng như một thanh chắn. Xem Hình D.2.
Thanh chắn có thể điều chỉnh được,
theo 4.5.2.
4.7. Điều khiển van
tiết lưu
4.7.1. Liên kết điều khiển van tiết lưu phải được chế
tạo sao cho có lực tương đương bằng 3 lần trọng lượng của máy (khi không có bộ
phận cắt và thùng không có nhiên liệu), đặt vào bất kỳ hướng nào đối với tay cầm
có điều khiển van tiết lưu, không được tăng tốc độ động cơ tới một điểm mà tại đó ly hợp
gài công cụ cắt.
4.7.2. Máy phải được trang bị điều khiển van tiết
lưu với lực tác động không đổi để tự động chuyển về vị trí chạy không tải. Đối
với máy cắt bụi cây
phải có khóa điều khiển
van tiết lưu hoặc được thiết kế thước chuẩn đường kính 10 mm và độ dài 200 mm
không làm dịch chuyển cơ cấu điều khiển van tiết lưu trong một chừng mực nào đó để
công cụ cắt được gài.
4.7.3. Điều khiển van tiết lưu phải được đặt ở vị trí sao
cho người vận hành sử dụng tay đeo găng có thể ấn vào hoặc nhả ra trong khi
đang cầm giữ tay cầm có điều khiển van tiết lưu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.8. Ly hợp
Các bộ phận phải có ly hợp để đảm bảo
không có công suất truyền đến công cụ cắt khi động cơ quay với tốc độ thấp hơn
hoặc bằng 1,25 lần tốc độ chạy không tải đã được nhà chế tạo giới thiệu.
4.9. Cơ cấu dừng động
cơ
Tất cả các máy phải lắp cơ cấu dừng động
cơ để có thể dừng động cơ hoàn toàn và không phụ thuộc vào điều khiển bằng tay
duy trì liên tục hoạt động của nó. Nút dừng động cơ phải đặt ở vị trí để nó có
thể được tác động trong khi người vận hành đang giữ máy bằng cả hai tay đeo
găng. Cách thức tác động vào nút dừng động cơ phải được ghi nhãn rõ ràng và bền.
Màu của nút dừng động cơ phải tương phản với màu nền.
4.10. Dây đeo
4.10.1. Quy định chung
Dây đeo đôi phải được trang bị cho tất
cả các máy có khối lượng khô > 7,5 kg và cho tất cả các máy cưa bụi cây. Dây
đeo đôi phải được thiết kế sao cho áp lực phân bố đều trên hai vai người vận
hành. Việc thiết kế dây đeo đôi phải ngăn cản không bị tuột theo hướng bất kỳ.
Tất cả dây đeo đôi phải được trang bị
cơ cấu tháo nhanh
đặt ở vị trí
kết nối giữa máy và dây đeo hoặc giữa dây đeo với người vận hành. Hoặc thiết kế
dây đeo hay sử dụng cơ cấu tháo đảm bảo có thể tháo nhanh
máy ra khỏi người vận
hành trong trường hợp khẩn cấp.
Dây đeo phải điều chỉnh được theo cỡ của
người vận hành.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.10.2. Máy cắt bụi cây
Đối với các máy khác so với máy cưa bụi
cây có khối lượng khô ≤ 7,5 kg thì
phải dùng ít nhất dây đeo đơn.
4.10.3. Máy xén cỏ
4.10.3.1. Đối với các máy có khối
lượng khô < 6 kg thì không yêu cầu dây đeo.
4.10.3.2. Đối với các máy có khối
lượng khô từ 6 kg đến 7,5 kg thì phải dùng ít nhất dây đeo đơn.
4.11. Cân bằng
4.11.1. Đối với tất cả các
máy yêu cầu dây đeo, trừ máy được thiết kế để đặt trên mặt nền (xem 4.11.2), điểm
treo dây đeo (xem Hình D.1) có thể điều chỉnh được để máy cân bằng khi treo
trên điểm này. Như vậy, máy cắt bụi cây cân bằng phải có khoảng cách từ mặt nền
đến điểm gần nhất của dao cắt là 200 mm ± 100 mm. Máy xén cỏ
cân bằng phải có khoảng cách từ mặt nền đến điểm gần nhất của bộ phận che chắn
dao cắt là
200mm.
4.11.2. Đối với máy cắt bụi
cây và máy xén cỏ có dây đeo và
được thiết kế để đặt trên mặt nền, điểm treo có thể điều chỉnh được để lực tiếp
xúc với nền không lớn hơn 20 N.
4.11.3. Yêu cầu phải được thỏa
mãn:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Máy sử dụng bình thường khi bình chứa một nửa
nhiên liệu theo quy định của nhà chế tạo;
- Các công cụ cắt mà nhà chế tạo khuyên dùng.
4.12. Độ bền công cụ
cắt
4.12.1. Quy định chung
Công cụ cắt theo quy định của nhà chế
tạo trước tiên phải được kiểm tra và thỏa mãn yêu cầu theo 4.12.2. Công cụ cắt
không có bất kỳ thay đổi nào, được kiểm tra và thỏa mãn yêu cầu
theo 4.12.3. Ngoại lệ, công cụ cắt dạng thanh dao, không tiến hành thử vượt quá
tốc độ (xem 4.12.3). Như vậy, dao phải được thỏa mãn các yêu cầu vật liệu theo
4.12.4.
4.12.2. Va đập
Công cụ cắt bằng dây mềm, phải không đứt
hoặc gẫy khi bị va đập vào cây thép đường kính 25 mm theo Phụ lục B.
CHÚ THÍCH 4: Sự hư hại nhỏ hơn tại điểm
va đập không cho rằng phép thử không đạt yêu cầu.
4.12.3. Quá tốc độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.12.4. Dao cắt bằng kim loại
đơn
Dao cắt bằng kim loại đơn
được chế tạo bằng vật liệu
theo ISO 7113.
4.13. Bộ phận hãm
công cụ cắt
4.13.1. Việc lắp ráp công cụ
cắt bằng kim loại không chỉ rõ bất cứ sự liên quan nào đến chuyển động giữa công cụ
cắt và bộ phận hãm khi thử như sau:
- Lắp đặt công cụ cắt theo hướng dẫn của nhà chế tạo;
- Khóa trục truyền công suất;
- Áp dụng công thức tính mô men quay của công cụ
cắt;
M = 0,4.V.k
trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M là mô men, N.m;
k là tỷ số truyền (tần số quay của động
cơ/công cụ cắt).
Phép thử này phải được tiến hành 5 lần
theo chiều quay thông thường và sau đó 5 lần theo chiều quay ngược lại.
4.13.2. Nếu các công cụ cần
thiết để thay thế các chi tiết cắt thì chúng phải được cung cấp kèm theo máy.
4.14. Che chắn công cụ
cắt
4.14.1. Công cụ cắt bằng kim
loại phải được trang bị che chắn để vận chuyển.
4.14.2. Che chắn đối với công
cụ cắt phải đáp ứng các kích thước tối thiểu như quy định trong ISO 7918:1995.
4.14.3. Không thể thực hiện
điều chỉnh che chắn
mà nó không quy định theo kích thước và vị trí thể hiện trên Hình 2 và 3 của
ISO 7918 : 1995.
4.14.4. Độ bền che chắn phải
phù hợp với TCVN 8747 : 2011 (ISO 8380) đối với tất cả các che chắn. Thử tại
nhiệt độ - 25 °C không áp dụng cho che chắn công cụ cắt của máy xén cỏ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.14.6. Đối với máy xén cỏ có dây cắt mềm phải
có bộ phận giới hạn dây hoặc bộ phận khác điều khiển chiều
dài dây.
4.15. Khoảng cách đến
công cụ cắt
Máy cắt bụi cây cân bằng theo 4.11
phải có khoảng cách theo chiều ngang tối thiểu 750 mm, tính từ đường thẳng đứng
đi qua điểm treo đến điểm không che chắn gần nhất của công cụ cắt. Khoảng cách tối thiểu này
áp dụng cho tất cả các công cụ cắt sử dụng (xem Hình D.1).
4.16. Miệng thùng
Nắp bình chứa nhiên liệu phải
có chi tiết
hãm.
Miệng thùng nhiên liệu có đường kính tối
thiểu 20 mm và đường kính miệng thùng dầu (nếu có) có đường kính tối
thiểu 15 mm.
Kết cấu của thùng nhiên liệu
không được rò rỉ khi máy đang ở nhiệt độ hoạt động bình thường, ở tất cả các vị trí
làm việc và khi đang vận
chuyển. Một ít rò rỉ từ hệ thống thông hơi thùng nhiên liệu không xem là rò rỉ
nhiên liệu.
Miệng thùng phải bố trí sao cho khi
rót nhiên liệu vào thùng qua phễu không bị cản trở bởi các bộ phận khác.
4.17. Bảo vệ tránh tiếp
xúc với bộ phận nóng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ của các che chắn phải không
được gây nguy hiểm cho người vận hành. Để biết thêm thông tin xem EN
563, đặc biệt là Phụ lục C.
Các bộ phận đó có thể tiếp cận được, nếu
chúng tiếp cận được bằng đầu thử hình côn (xem Hình 3) và diện tích
bề mặt tiếp xúc lớn hơn 10 cm2.
Kích thước
tính bằng milimét
Hình 1 - Đầu
thử hình côn
4.18. Cơ cấu khởi động
Phải trang bị cơ cấu khởi động để khởi động động
cơ không cần sử dụng thiết bị phụ trợ (ví dụ: dây đai, cáp).
Khi trang bị cơ cấu khởi động điện cho
máy, yêu cầu phải có ít nhất hai tác động gài cơ cấu.
4.19. Bảo vệ tránh tiếp
xúc với phần có điện áp cao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Kiểm tra yêu cầu
an toàn
Yêu cầu an toàn phải được kiểm tra
theo Bảng 3.
Bảng 3 - Yêu
cầu an toàn và phương pháp kiểm tra
Yêu cầu an
toàn theo điều
Phương pháp
kiểm tra
Kiểm tra
Kiểm tra chức
năng
Đo
Tham chiếu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rung động
ISO 7916
4.3
Tiếng ồn phát ra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 27917
ISO 10884
4.4
Hệ thống xả
X
4.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
X
X
4.6
Thanh chắn
X
X
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.7
Điều khiển van tiết lưu
X
X
X
4.8
Ly hợp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
4.9
Cơ cấu dừng động cơ
X
X
4.10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
X
4.12
Độ bền công cụ cắt
X
X
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 8893
Phụ lục B của
tiêu chuẩn này
4.13
Bộ phận hãm công cụ cắt
X
X
4.14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
X
X
ISO 7918
ISO 8380 và
Phụ lục C của tiêu
chuẩn này
4.15
Khoảng cách đến công cụ cắt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục D của
tiêu chuẩn này
4.16
Miệng thùng
X
X
X
4.17
Bảo vệ tránh tiếp xúc với bộ phận
nóng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
X
4.18
Cơ cấu khởi động
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảo vệ tránh tiếp xúc với phần có điện
áp cao
X
X
X
CHÚ THÍCH 5:
- Kiểm tra bằng quan sát xem có hay không;
- Kiểm tra chức năng bằng kiểm tra sự hoạt
động bình
thường của máy/bộ phận theo quy định
- Đo: xác định giá trị bằng thiết bị
hoặc dụng cụ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1. Quy định chung
Mỗi máy cắt bụi cây và máy xén cỏ phải
được cung cấp thông tin về cách sử dụng, được thiết kế hoặc được thử về các điều
kiện cần thiết để đảm bảo an toàn và không có sự nguy hiểm đến sức khỏe khi điều
chỉnh, sử dụng, làm sạch hoặc bảo dưỡng.
6.2. Số liệu kỹ thuật
Thông tin kỹ thuật dưới đây phải được
cung cấp cho mỗi kiểu và/hoặc nhãn hiệu máy đặt ở nơi có ý nghĩa khác
nhau:
a) Đặc điểm kỹ thuật:
- Khối lượng (không có nhiên liệu, công cụ cắt
và che chắn), kg;
- Thể tích (thùng nhiên liệu), cm3;
- Thể tích (thùng dầu nếu có), cm3;
- Công cụ cắt (loại, đường kính dao), mm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Công suất động cơ cực đại (theo ISO 8893),
kW;
- Tần số quay lớn nhất của trục, r/min;
- Tốc độ động cơ (tần số quay) tại số vòng quay
lớn nhất của trục đã giới
thiệu, r/min;
- Tốc độ động cơ (tần số quay) chạy
không tải, r/min;
- Tiêu thụ nhiên liệu (theo ISO 8893) tại công
suất động cơ cực đại (theo yêu cầu), kg/h;
- Suất tiêu thụ nhiên liệu (theo ISO 8893) tại
công suất động cơ cực đại (theo yêu cầu), g/kWh;
b) Độ rung động khi chạy không tải và ở chế độ tăng
tốc (khi chạy không tải và van tiết lưu mở rộng đối với máy xén cỏ) đo theo mục 4.2.
c) Mức áp suất âm (theo EN 27917):
L= 10.lg0,5(10+ 10)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L là mức áp suất
âm trung bình đặc tính A phát ra khi chạy không tải, dB;
L là mức áp suất
âm trung bình đặc tính A phát ra khi chạy ở chế độ tăng tốc (đối với máy cắt bụi
cây), dB;
Llà mức áp suất
âm trung bình đặc tính A phát ra khi van tiết lưu mở rộng (đối với
máy xén cỏ), dB;
L là giá trị
trung bình của 2 số liệu đo.
d) Phân tích giải octa (theo yêu cầu).
e) Mức công suất âm (theo ISO 10884):
L= 10.lg0,5(10+ 10)
trong đó:
Llà mức công
suất âm đặc tính A khi chạy không tải, dB;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Llà giá trị
trung bình của 2 số liệu
đo.
6.3. Sổ tay hướng dẫn
vận hành
Sổ tay hướng dẫn vận hành phải bao gồm
các chỉ dẫn và thông tin về
tất cả các mặt cho người vận hành/người sử dụng bảo dưỡng và sử dụng an toàn máy, kể cả quần áo
và các yêu cầu trang bị bảo hộ cá nhân (PPE) an toàn thích hợp và sự cần thiết
phải huấn luyện đối với mọi công việc, sổ tay hướng dẫn vận hành phải như quy định
trong TCVN 7383-2 : 2004. Hướng dẫn phải chú ý đến người chưa có kinh nghiệm vận
hành máy lần đầu tiên, có thể sử dụng được.
CHÚ THÍCH 6: Có thể sử dụng
rộng rãi hình ảnh và/hoặc
sơ đồ.
Đọc kỹ sổ tay hướng dẫn vận
hành trước khi sử dụng và phải nhấn mạnh lên trang đầu của sổ tay hướng dẫn vận
hành.
Các thuật ngữ sử dụng trong sổ
tay phải phù hợp với ISO 7112.
Sổ tay hướng dẫn vận hành bao gồm các
thông tin liên quan đến:
a) Vận chuyển, điều chỉnh và bảo quản
máy, gồm:
- Làm sạch và bảo dưỡng trước khi bảo
quản, kể cả việc sử dụng các che chắn công cụ cắt với dao bằng kim loại;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hướng dẫn lắp, kiểm tra và điều chỉnh ban đầu;
- Đối với máy có ly hợp, thường kiểm tra công cụ
cắt ngừng quay khi động cơ chạy không tải;
- Danh mục các công cụ cắt, che chắn
thích hợp và các vị trí của chúng, bao gồm cả cảnh báo về những hậu quả có thể
xảy ra khi sử dụng các công cụ cắt không thuộc danh mục;
- Hậu quả của việc bảo dưỡng không đúng, sử dụng các bộ
phận không phù hợp và tháo bỏ các
thiết bị an toàn;
- Tràn nhiên liệu và dầu, liên
quan đặc biệt đến phòng cháy;
- Giải thích các ký hiệu và dấu hiệu an toàn.
c) Đối với máy, gồm:
- Mô tả, nhận dạng và tên gọi các
chi tiết chính, bao gồm cơ cấu an toàn và dây đeo (khi cung cấp), giải thích về
chức năng của chúng và trang bị bảo hộ cá nhân cần thiết để sử dụng, kể cả quần
áo mặc đúng cách;
- Công việc bảo dưỡng thường xuyên, các biện pháp kiểm tra
trước khi vận hành và
kỹ
thuật bảo dưỡng hàng ngày kể cả việc kiểm tra những chỗ liên kết bị lỏng, các chỗ dò rỉ nhiên liệu và
các chi tiết bị hư hỏng như nứt gẫy công cụ cắt;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Số liệu về các mức áp suất, công suất âm và
rung động (xem 6.2), bao gồm cảnh báo về những rủi ro và biện pháp xử lý giảm thiểu rủi
ro.
d) Sử dụng máy gồm:
- Hướng dẫn vận hành và hướng dẫn cho công việc
cắt chung, kể cả việc sử dụng trang bị bảo hộ cá nhân và cần thiết phải huấn
luyện đầy đủ, cảnh báo không sử dụng máy trong khi người vận hành mệt mỏi, ốm yếu,
say rượu hay các chất có men khác;
- Hướng dẫn sử dụng trang bị bảo hộ cá nhân
phải bao gồm những khuyến cáo loại bảo vệ tai nghe và mắt, cũng như quần áo
thích hợp. Đối với máy cắt bụi cây, hướng dẫn quần áo phải bao gồm thông tin sử
dụng bảo hộ bàn chân cũng như quần áo bảo hộ. Trong trường hợp có rủi ro do vật
thể rơi, bảo vệ đầu phải được khuyến cáo;
- Mối nguy hiểm có thể gặp phải bất chợt trong
khi sử dụng máy và cách thức để phòng tránh mối nguy hiểm đó khi thực
hiện một số công việc đặc thù, bao gồm cảnh báo rủi ro cho những người đứng
ngoài và cần thiết yêu cầu họ rời xa máy trong suốt quá trình vận hành. Khuyến
cáo khoảng cách tối thiểu 15 m giữa máy và người đứng ngoài;
- Khởi động và dừng máy, với hướng dẫn cụ thể để
đảm bảo an toàn;
- Cảnh báo khí xả phát ra;
e) Hướng dẫn bảo dưỡng, gồm:
- Công việc bảo dưỡng và thay thế cho người vận
hành;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.4. Ghi nhãn
Máy cắt bụi cây và máy xén cỏ phải được
ghi nhãn rõ ràng, dễ đọc và không thể tẩy xóa được, có các thông tin tối thiểu sau
đây:
- Tên và địa chỉ của nhà chế tạo;
- Năm sản xuất;
- Ký hiệu loạt hay kiểu;
- Số hiệu, nếu có.
Ngoài ra, đối với máy cắt bụi cây và
máy xén cỏ phải có thêm thông tin sau đây:
a) Đọc sổ tay hướng dẫn vận hành và kèm
theo lời cảnh báo và hướng dẫn an toàn;
b) Đội mũ bảo vệ đầu, nơi có nguy hiểm của
vật rơi;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Đeo bảo vệ tai;
e) Đi giầy bảo vệ bàn chân và đeo găng
tay (đối với máy cắt bụi cây);
f) Khoảng cách giữa máy và người đứng
ngoài tối thiểu 15 m;
g) Không sử dụng dao bằng kim loại (nếu
có thể);
h) Chú ý đến vật văng bắn;
i) Nhận biết điều khiển bật/tắt, nắp
nhiên liệu, điều khiển bướm gió, công tắc điều khiển nhiệt (nếu cung cấp);
j) Tốc độ quay lớn nhất của trục công
cụ cắt tính theo r/min
như nhà chế tạo quy định;
k) Chiều quay của lưỡi cưa trên bộ phận
gần với lưỡi cưa;
Công cụ cắt phải được ghi nhãn với
thông tin dưới đây:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m) Chiều quay khi dùng;
n) Tên hay nhãn hàng thương mại của
nhà chế tạo.
Các ký hiệu nên áp dụng theo ISO và phải
được giải thích trong sổ tay hướng dẫn vận hành.
Phụ lục A
(Quy định)
Danh mục các mối nguy hiểm
Bảng A.1 đưa ra danh mục các mối nguy
hiểm dựa vào BS EN ISO 12100-1 : 2003 và BS EN ISO 12100-1 :2003.
Ý nghĩa của những hướng dẫn khác nhau
ghi trong cột cuối cùng (các giải pháp ghi trong tiêu chuẩn này) của bảng này:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- “Xử lý": Mối nguy hiểm là đáng kể. Các biện
pháp đã cho trong các điều, đưa ra những hướng dẫn để xử lý với mối nguy hiểm
phù hợp với những nguyên tắc của hệ thống an toàn trong ISO/TR 12100, đó là:
- Loại trừ hoặc giảm rủi ro bằng thiết kế, đến mức có
thể;
- Biện pháp bảo vệ;
- Thông tin về những rủi ro tiềm ẩn.
- “Xử lý từng phần”: Mối nguy hiểm là đáng kể đối
với một số bộ phận của máy. Cách xử lý đã cho trong các điều mục với mối nguy hiểm
tương ứng đối với một số bộ phận này. Đối với các bộ phận khác khi nguy hiểm là
đáng kể thì phải áp dụng cách xử lý khác không đề cập trong tiêu chuẩn này;
- “Không cần xử lý": Mối nguy hiểm là đáng
kể đối với máy nhưng không đề cập đến trong việc biên soạn tiêu chuẩn này.
Bảng A.1 -
Danh mục các mối nguy hiểm
Mối nguy hiểm
Điều liên
quan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giải pháp
ghi trong tiêu chuẩn này
BS EN ISO
12100-1 :
2003
BS EN ISO
12100-2 : 2003
1
Nguy hiểm cơ học,
nguyên nhân gây ra:
- Hình dạng;
- Vị trí tương quan;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khối lượng và vận tốc (động năng của
các phần tử);
- Sự không tương thích về độ bền cơ học;
- Sự dự trữ thế năng bởi:
- Các phần tử đàn hồi (các lò xo),
hoặc
- Các chất lỏng hoặc khí
dưới áp suất, hoặc
- Độ chân không của các chi tiết máy
hoặc chi tiết gia công.
4.2
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.1
Nguy hiểm nghiền nát
4.2.1;
4.2.2
3.2
Không liên
quan
1.2
Nguy hiểm cắt
4.2.1;
4.2.2
3.2; 4.1.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3
Nguy hiểm cắt đứt
4.2.1;
4.2.2
3.2
Xử lý theo
4.1; 4.6; 4.14; 4.15
1.4
Nguy hiểm vướng vào
4.2.1;
4.2.2
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.5
Nguy hiểm lôi cuốn vào hoặc kẹp
4.2.1
3.1.1;
4.1.1; 6.1.2
Không liên
quan
1.6
Nguy hiểm va đập
4.2.1
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.7
Nguy hiểm đâm thủng
4.2.1
-
Không liên
quan
1.8
Nguy hiểm cọ sát hay mài mòn
4.2.1
3.3 b)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.9
Nguy hiểm chất lỏng cao áp phun ra
4.2.1
-
Không liên
quan
1.10
Các chi tiết văng ra (của máy và vật
liệu - các chi tiết gia công)
4.2.2
3.8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.11
Mất ổn định (máy và chi tiết máy)
4.2.2
3.3; 6.2.5
Xử lý theo
4.1; 4.5; 4.11
1.12
Nguy hiểm do trượt, vấp và ngã liên
quan đến máy (do tính chất
cơ học của nó)
4.2.3
6.2.4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Nguy hiểm điện
4.3
3.9
-
2.1
Chạm vào điện (trực tiếp hoặc gián
tiếp)
4.3
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2
Hiện tượng tĩnh điện
4.3
-
Không liên
quan
2.3
Bức xạ nhiệt hay các hiện tượng khác
như phun ra của các giọt nấu chảy và hiệu ứng hóa học do đoản mạch mạch, quá
tải,...
4.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4
Các ảnh hưởng bên
ngoài đến thiết bị điện
4.3
3.4
Không liên
quan
3
Nguy hiểm nhiệt
4.4
3.6.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1
Cháy và bỏng, do người có thể chạm
phải ngọn lửa hoặc nổ và do bức xạ nhiệt từ các nguồn nhiệt
4.4
-
Xử lý theo
5.16; 5.17 và 6.3
3.2
Ảnh hưởng có hại đến sức
khỏe do môi trường làm việc nóng hoặc lạnh
4.4
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Nguy hiểm do tiếng ồn
4.5
3.6.3
-
4.1
Mất thính giác (điếc), các rối loạn
sinh lý khác (ví dụ như mất thăng bằng, mất nhận thức)
4.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2
Sự nhiễu thông tin tiếng nói, các
tín hiệu âm thanh, v..v.
4.5
-
Không cần xử
lý
5
Nguy hiểm do rung động (dẫn đến rối
loạn thần kinh và mạch máu)
4.6
3.6.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Nguy hiểm do bức xạ
4.7
-
-
6.1
Hồ quang điện
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2
Tia laze
-
-
Không liên
quan
6.3
Nguồn phát xạ ion
4.7
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.4
Máy sử dụng các điện từ trường tần số
cao
Không liên
quan
7
Nguy hiểm do vật liệu
và các chất gia công, do máy đã sử dụng hoặc xả ra
4.8
3.3 b)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1
Nguy hiểm do tiếp xúc với hay hít phải
chất lỏng,
khí, sương mù, khói
và bụi độc
4.8
-
Xử lý theo
4.4; 6.3
7.2
Nguy hiểm cháy hay nổ
4.8
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3
Nguy hiểm sinh học hoặc vi sinh (vi
rút hoặc vi khuẩn)
4.8
-
Không liên
quan
8
Nguy hiểm do không
tuân thủ các nguyên tắc về nhân trắc học trong
thiết kế máy (không phù hợp giữa máy với các đặc điểm và khả năng con người)
4.9
3.6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1
Tư thế có hại cho sức khỏe hay cố gắng
quá sức
4.9
3.6.1;
3.6.4
Xử lý theo
4.5 và 5.10
8.2
Không lưu ý thích đáng đến
giải phẫu học cánh tay hay cẳng chân người
4.9
3.6.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.3
Coi thường sử dụng trang bị bảo hộ
cá nhân
5.5
-
Xử lý theo
6.3; 6.4
8.4
Chiếu sáng khu vực kém
-
3.6.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.5
Quá tải thần kinh và lo lắng, căng
thẳng, v..v.
4.9
3.6.4
Không liên
quan
8.6
Sai lầm của con người
4.9
3.6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Nguy hiểm tổng hợp
4.10
-
Không liên
quan
10
Nguy hiểm do không
cung cấp năng lượng được, hỏng
các chi tiết máy và các rối loạn chức năng khác
5.2.2
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.1
Không cung cấp năng lượng được (năng
lượng và/hoặc các mạch điều khiển)
3.16
3.7
Không liên
quan
10.2
Các chi tiết máy hoặc chất lỏng phun
ra bất ngờ
-
3.8; 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.3
Hệ thống điều khiển hỏng, làm việc
sai chức năng (khởi động
ngoài ý muốn, vận tốc quá cao ngoài ý muốn)
3.15; 3.16;
3.17
3.7
Xử lý theo
4.7; 4.9
10.4
Lắp ráp sai
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.5
Máy mất ổn định đột ngột, lật nhào
4.2.2
6.2.5
Xử lý theo 4.5; 4.11
11
Nguy hiểm do (tạm
thời) thiếu các phương tiện, biện pháp liên quan đến an toàn và/hoặc đặt ở vị trí
không đúng.
-
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.1
Tất cả các loại che chắn
3.22
4.2
Xử lý theo 6.3
11.2
Tất cả các bộ phận (bảo vệ) liên
quan đến an toàn
3.23
4.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.3
Cơ cấu khởi động và dừng
-
3.7
Xử lý theo 6.3
11.4
Các dấu hiệu và tín hiệu
an toàn
-
3.6.7; 5.2;
5.3; 5.4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.5
Tất cả các loại thông tin hoặc các bộ
phận cảnh báo
-
5.4
Xử lý theo 6.3
11.6
Bộ phận ngắt cung cấp năng lượng
-
6.2.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.7
Bộ phận báo khẩn cấp
-
6.1
Không liên quan
11.8
Các phương tiện cung cấp/tháo các
chi tiết gia công
-
3.11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.9
Trang bị chính và phụ kiện để điều
chỉnh an toàn
và/hoặc bảo dưỡng
3.3; 3.11
3.1.2;
6.2.1; 6.2.3; 6.2.6;
Xử lý theo 6.3
11.10
Trang bị để xả khí, v..v.
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục B
(Quy định)
Thử va đập công cụ cắt
B.1 Máy phải được
treo tự do ở vị trí hoạt
động (xem Hình B.1)
B.2 Thanh thép
được cán nguội lắp cố định có đường kính 25 mm, công cụ cắt va đập vào thanh
thép
ở tốc độ 1 m/s
±
0,1
m/s
(xem
Hình B.1)
B.3 Phép thử được thực hiện
1 lần ở tốc độ cao
(xem ISO 7916) với công cụ cắt ở vị trí nằm ngang.
B.4 Động cơ phải
bị tắt 1 s sau khi va đập.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình B.1 - Thử
va đập
Phụ lục C
(Quy định)
Thử vật văng bắn
C.1 Nguyên tắc thử
C.1.1 Phép thử được thực
hiện trên giá thử, xem Hình C.1 và
Hình C.2.
C.1.2 Nền thử là tấm ván phẳng.
C.1.3 Nền phải được phủ lớp
thảm cỏ nhân tạo có
chiều cao tối đa 15 mm và chiều dài sợi cỏ nhân tạo từ 6 mm đến 8 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.2 Điều kiện thử
C.2.1 Máy phải được lắp cứng
trên nền và định hướng để đưa đầu thử vào vị trí có khoảng cách (l) bằng một nửa
chiều sâu răng cắt hay bằng 13 mm phía bên trong tính từ mép ngoài của công cụ
cắt, mức ít hơn (xem
Hình C.1 và Hình C.2). Các dây mềm của máy xén cỏ phải được điều chỉnh để có
chiều dài lớn nhất.
C.2.2 Đầu thử được đưa vào
theo phương thẳng đứng một trong hai vị trí xem Hình C.1.
C.2.3 Nếu công cụ cắt quay
ngược chiều kim đồng hồ thì chọn vị trí A cho phép thử như quy định, xem Hình
C.1.
C.2.4 Nếu công cụ cắt quay
theo chiều kim đồng hồ thì chọn
vị trí B, xem Hình C.1.
C.2.5 Mặt đáy của công cụ
cắt phải song song và có khoảng cách 30 mm ± 3 mm so với mặt sợi cỏ nhân tạo
(xem Hình C.2). Trong trường hợp đầu cắt (xem Hình C.2) kéo dài hơn 30 mm bên
dưới phần tử cắt, cần duy trì khoảng cách 1 mm đến 5 mm giữa đầu cắt và mặt sợi
cỏ nhân tạo.
C.2.6 Kiểm tra đầu thử, độ
cao đưa vào từ 20 mm đến 30 mm trên mặt phẳng cắt.
C.3 Tấm chắn xuyên thủng
C.3.1 Tại vị trí người vận
hành, lắp đặt một tấm chắn có chiều cao tối thiểu 2 000 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.3.3 Giấy phải được dán
phẳng không có nếp nhăn trên
khung, kích thước bên trong tối thiểu của nó như thể hiện trên Hình C.1.
C.4 Đầu thử
C.4.1 Các đầu thử phải là
lăng trụ tam giác bằng gốm, chiều cao 6,5 mm ± 0,8 mm (xem Hình C.3). Khối lượng
của lăng trụ phải là 0,43 g ± 0,02 g.
C.5 Quy trình thử
C.5.1 Tại vị trí đưa đầu
thử vào đã chọn (A hay B), 25 đầu thử phải được đưa từng cái một vào phần hình tròn của
công cụ cắt đang quay.
C.5.2 Tốc độ động cơ phải ở chế độ mà
van tiết lưu mở rộng, điều
chỉnh chế hòa khí theo khuyến cáo của nhà chế tạo hay 133 % tốc độ khi công suất
cực đại, mức ít hơn.
C.5.3 Mặt nền của giá thử
phải được làm sạch sau khi đưa 5 đầu thử vào.
C.6 Kiểm tra công cụ cắt
C.6.1 Nếu dao bị hư hỏng
trong quá trình thử thì phải được thay thế bằng dao mới.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.7 Kết quả thử
Sau khi thử, tấm chắn phải được kiểm
tra để xác định nếu có bất kỳ xuyên thủng nào.
Sự xuyên thủng được xác nhận nếu có một
viên bi đường kính 5 mm có thể được ấn qua chỗ rách với một lực bằng 3 N.
Kích thước
tính bằng milimét
Hình C.1 - Giá
thử
Kích thước
tính bằng milimét
CHÚ DẪN:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình C.2 - Vị trí
của máy cắt bụi cây
Kích thước
tính bằng milimét
Hình C.3 - Đầu
thử
Phụ lục D
(Quy định)
Kích thước
Kích thước tính
bằng milimét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1 Kích thước theo phương ngang.
Hình D.1 -
Khoảng cách theo phương ngang tối thiểu từ điểm treo tới công cụ cắt
Kích thước tính
bằng milimét
CHÚ THÍCH 8: Tay cầm thỏa mãn như vật chắn
Hình D.2 - Máy cưa bụi
cây, tay cầm thỏa mãn như thanh chắn và đoạn nhô ra tối thiểu của thanh chắn từ
ống trực đến mép ngoài tay cầm của người vận hành
Hình D.3 - Khoảng
cách tay cầm L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Định nghĩa
4 Yêu cầu an toàn
4.1 Yêu cầu chung
4.2 Rung động
4.3 Tiếng ồn phát ra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5 Tay cầm
4.6 Thanh chắn
4.7 Điều khiển van tiết lưu
4.8 Ly hợp
4.9 Cơ cấu dừng động cơ
4.10 Dây đeo
4.11 Cân bằng
4.12 Độ bền công cụ cắt
4.13 Bộ phận hãm công cụ cắt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.15 Khoảng cách đến công cụ cắt
4.16 Miệng thùng
4.17 Bảo vệ tránh tiếp xúc với bộ phận nóng
4.18 Cơ cấu khởi động
4.19 Bảo vệ tránh tiếp xúc với phần có điện áp cao
5 Kiểm tra yêu cầu an toàn
6 Thông tin sử dụng
6.1 Quy định chung
6.2 Số liệu kỹ thuật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.4 Ghi nhãn
Phụ lục A (Quy định) Danh mục các
mối
nguy
hiểm
Phụ lục B (Quy định) Thử va đập
công cụ cắt
Phụ lục C (Quy định) Thử vật văng
bắn
Phụ lục D (Quy định) Kích thước