Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8634:2010 Thước cặp có du xích đến 0,02mm

Số hiệu: TCVN8634:2010 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2010 Ngày hiệu lực:
ICS:17.040.30 Tình trạng: Đã biết

Phạm vi đo ngoài

Chiều dài nhỏ nhất của các mỏ, Jmin

Chiều dài nhỏ nhất của các mặt đo trong L1min

150

200

250

300

400

500

30

40

50

50

55

55

4

6

6

6

8

8

4.3. Độ cứng

Độ cứng phải:

a) đối với thân thước thước cặp, không nhỏ hơn                                       350 HV

b) đối với các mặt đo của các mỏ thước cặp:                                          

- được chế tạo bằng thép cacbon, không nhỏ hơn                                    700 HV

- được chế tạo bằng thép không gỉ, không nhỏ hơn                                  550 HV

4.4. Thân thước cặp

Thân trước cặp phải có đủ chiều dài để cụm mỏ di động của thước cặp không nhô ra ngoài thân thước khi đo tại điểm cuối của phạm vi đo.

4.5. Mỏ thước cặp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiều dài nhỏ nhất của các mặt đo dùng để đo ngoài (kích thước ngoài) L2 phải bằng một nửa chiều dài của các mỏ thước cặp.

Chiều dài nhỏ nhất của các mỏ thước cặp để đo trong (kích thước bên trong) L1min được cho trong Bảng 1.

Chiều rộng phối hợp danh nghĩa của các mỏ thước cặp để đo trong L4 phải là 5, 10 hoặc 20 (xem Hình 2).

Các mặt đo để trong phải có dạng hình trụ tròn có bán kính không vượt quá một nửa chiều rộng phối hợp của chúng.

Con trượt phải được trang bị cơ cấu kẹp thích hợp để có thể kẹp chặt có hiệu quả con trượt với thân thước cặp mà không làm thay đổi vị trí của các mặt đo lớn hơn 10 μm.

Lắp ghép của mỏ di động trên thân trước cặp phải cho phép tuân thủ các dung sai khác nhau của độ chính xác đo trong tất cả các điều kiện sử dụng thông thường.

4.6. Thang đo

Thân thước cặp phải được chia độ theo milimét và được ký hiệu bằng số theo milimét hoặc centimét. Chiều dài của thang đo ít nhất phải bằng phạm vi đo của thước cặp cộng với chiều dài của du xích.

Chiều dài của thang du xích L3 phải là 49 mm (xem Hình 1).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khoảng cách giữa mặt được chia độ của thân trước và cạnh của mặt được chia độ của du xích không được vượt quá 0,3 mm (xem các Hình 3 và Hình 4).

CHÚ THÍCH – Thân thước và con trượt của thước cặp có thể được trang bị hai thang đo, một để đo ngoài còn thang đo kia để đo trong và mỗi thang đo đều có số đọc trực tiếp.

5. Độ chính xác

5.1. Sai số đọc (chỉ thị)

Sai số đọc lớn nhất cho phép phải được tính toán theo công thức sau:

e = ± (20 + 0,05 L)

Trong đó:

e là sai số đọc lớn nhất cho phép, tính bằng micromets;

L là chiều dài đo bất kỳ trong phạm vi đo, tính bằng milimét;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH – Để thuận tiện cho sử dụng các giá trị sai số đọc lớn nhất cho phép ứng với một chiều dài đo riêng (L) được cho trong Bảng 2.

Bảng 2 – Sai số đọc lớn nhất cho phép và dung sai lớn nhất về độ song song của các mặt đo ngoài

Chiều dài đo

L

Sai số đọc lớn nhất cho phép

e

Dung sai lớn nhất về độ song song của các mặt đo ngoài

t

mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

μm1)

0

100

200

300

400

500

± 20

± 30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 40

± 40

± 50

10

10

10

15

15

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.2. Mặt đo

5.2.1. Mặt đo để đo ngoài

Các mặt đo dùng để đo ngoài phải bằng phẳng với dung sai độ phẳng trong khoảng 5 μm trên các chiều dài của chúng.

Các mặt đo phải song song với nhau khi các mỏ thước cặp được mở và con trượt được kẹp chặt, với dung sai độ song song (t), tính bằng micromet, được tính toán theo công thức sau:

Trong đó: e là sai số đọc được lớn nhất cho phép được cho trong 5.1.

Các giá trị tính toán phải được làm tròn tới 5 μm gần nhất.

CHÚ THÍCH – Để thuận tiện cho sử dụng, các giá trị dung sai lớn nhất về độ song song của các mặt đo ngoài ứng với một chiều dài đo riêng được cho trong Bảng 2.

5.2.2. Mặt đo để đo trong

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong trường hợp thước cặp có du xích có một thang đo riêng thì dung sai của chiều rộng phối hợp L4 (xem 4.4) phải là

CHÚ THÍCH – Yêu cầu thứ hai này không áp dụng các thước cặp có du xích có các thang đo riêng biệt và các thước cặp có du xích cho phép đọc trực tiếp các kích thước đo trong và ngoài.

5.3. Mỏ thước cặp

Độ chênh lệch của chiều dài J của hai mỏ thước cặp không được vượt quá 30 μm. Cũng áp dụng yêu cầu này cho độ chênh lệch của các chiều dài J1.

5.4. Mỏ thước cặp

Trong bất cứ thang đo nào của thước cặp, chiều dày của tất cả các vạch trên thang đo không được sai khác lớn hơn 10% chiều dày trung bình (nghĩa là có dung sai ± 10%).

Sai lệch lớn nhất cho phép về chiều dày của hai vạch liền kề trên thang đo phải là 0,01 mm.

6. Ghi nhãn

Thước cặp có du xích phải được ghi nhãn dễ đọc với các thông tin sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) tên của nhà sản xuất hoặc nhãn hiệu trên thân thước cặp;

c) chỉ thị “1/50” hoặc “0,02” trên du xích;

d) thông tin bổ sung:

- trong trường hợp chỉ có một thang đo, phải ghi nhãn dễ đọc trên các mỏ thước cặp giá trị chiều rộng phối hợp danh nghĩa L4 dùng để đo trong;

- trong trường hợp có các thang đo kép, phải ghi các nhãn “Bên ngoài” và “Bên trong” gần các thang đo du xích tương ứng.

CHÚ THÍCH – Các hình vẽ chỉ có tính chất sơ đồ và không quy định chi tiết về kết cấu

* Các giá trị tính bằng milimet.

** Được biểu thị với các mỏ áp sát vào nhau.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Quy định)

PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA

A.1. Sai số đọc

Nên kiểm tra sai số đọc ở nhiệt độ tham chiếu tiêu chuẩn 20 oC (xem ISO 1). Phép kiểm tra được thực hiện bằng cách chỉnh đặt thước cặp theo tổ hợp các căn mẫu đo có độ chính xác nhất ít là bằng cấp 2 (xem ISO 3650). Các kích thước của các tổ hợp căn mẫu đo phải được lựa chọn để bao phủ một số vị trí trên phạm vi đo của thước cặp bao gồm cả thang du xích. Mỗi tổ hợp căn mẫu đo phải được đặt giữa các mặt đo để đo ngoài của các mỏ thước cặp ở ít nhất là ba vị trí dọc theo chiều dài của các mặt đo. Phải ghi lại số đọc tại mỗi vị trí và so sánh với kích thước của các căn mẫu đo.

A.2. Vạch trên thang đo

Có thể kiểm tra chiều dày của các vạch trên thang đo bằng cách đo trực tiếp bằng một panme hiển vi được lắp với một dụng cụ đo vi hoặc bằng một máy đo.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8634:2010 (ISO 6906:1984) về Thước cặp có du xích đến 0,02mm

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.638

DMCA.com Protection Status
IP: 18.116.89.8
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!