l
|
l3
max
|
w3
max
|
t1
max
|
125
± 6
|
18
|
22
|
10
|
140
± 7
|
20
|
25
|
11
|
160
± 8
|
22
|
28
|
12
|
180
± 9
|
25
|
32
|
14
|
200
± 10
|
28
|
36
|
16
|
Bảng
2 – Kìm cắt cạnh dùng cho dây cứng, lực tác động và các giá trị thử nghiệm
Chiều
dài danh nghĩa
l
l1
l2
Thử
cắt
Thử
tải trọng
Đường
kính dây thép cứng để thử
da
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F1max
Tải
trọng
F
Độ
biến dạng dư lớn nhất
smaxb
mm
mm
mm
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
mm
125
80
10
1,25
500
800
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
11
1,4
575
900
1
160
100
12,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
700
1000
1
180
112
14
1,8
850
1120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
125
16
2
1020
1250
1
a) Dữ liệu đối với dây
thép cứng để thử được cho trong TCVN 8278 (ISO 5744);
b) s = w1 –
w2 [xem TCVN 8278 (ISO 5744)].
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các kích thước chính của kìm cắt
cạnh dùng cho dây có độ cứng trung bình được nêu trên Hình 2 và Bảng 3.
Kìm cắt cạnh phải được thử phù hợp
với TCVN 8278 (ISO 5744).
Sau khi thử tải trọng, độ biến dạng
dư s không được vượt quá giá trị cho trong Bảng 4. Nếu khoảng cách l1
không thích hợp cho thử tải trọng thì phải sử dụng công thức được cho trong
Điều 4.2, TCVN 8278 (ISO 5744).
Lực cắt F1 và đường kính
d của dây thử không được vượt quá các giá trị cho trong Bảng 4.
Các kìm cắt cạnh có tỷ số cánh tay
đòn khác với các giá trị cho trong Bảng 4 phải được kiểm tra về sự phù hợp bằng
công thức được cho trong Điều 5.3.2, TCVN 8278 (ISO 5744).
Kích
thước tính bằng milimet
Hình
2 – Kìm cắt cạnh dùng cho dây có độ cứng trung bình
Bảng
3 – Kìm cắt cạnh dùng cho dây có độ cứng trung bình, các kích thước chính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l
l3
max
w3
max
t1
max
125
± 6
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
140
± 7
20
25
11
160
± 8
22
28
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
32
14
200
± 10
28
36
16
Bảng
4 – Kìm cắt cạnh dùng cho dây có độ cứng trung bình, lực tác động và các giá
trị thử nghiệm
Chiều
dài danh nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l1
l2
Thử
cắt
Thử
tải trọng
Đường
kính dây thép cứng để thử
da
Lực
cắt lớn nhất
F1max
Tải
trọng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ
biến dạng dư lớn nhất
smaxb
mm
mm
mm
mm
N
N
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
12,5
1,6
450
800
0,5
140
90
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
900
1
160
100
16
1,6
460
1000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180
112
18
1,6
460
1120
1
200
125
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,6
460
1250
1
a) Dữ liệu đối với dây
thép cứng để thử được cho trong TCVN 8278 (ISO 5744);
b) s = w1 –
w2 [xem TCVN 8278 (ISO 5744)].
3.3. Kìm cắt cạnh có đòn khuỷu
trợ lực dùng cho dây cứng
Các kích thước chính của kìm cắt ở
mặt bên có tay biên trợ lực dùng cho dây thép được trên Hình 3 và Bảng 5.
Kìm cắt ở mặt bên có tay biên trợ
lực phải được thử phù hợp với TCVN 8278 (ISO 5744).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lực F1 và đường kính d
của dây thép thử không được vượt quá các giá trị cho trong Bảng 6.
Các kìm cắt ở mặt bên có tay biên
trợ lực có tỷ số cánh tay đòn khác với các giá trị cho trong Bảng 6 phải được
kiểm tra về sự phù hợp bằng công thức được cho trong TCVN 8278 (ISO 5744), Điều
5.3.4.
Kích
thước tính bằng milimet
Hình
3 – Kìm cắt cạnh có đòn khuỷu trợ lực dùng cho dây cứng
Bảng
5 – Kìm cắt cạnh có đòn khuỷu trợ lực dùng cho dây cứng, các kích thước chính
Kích
thước tính bằng milimét
l
l3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
w3
max
g
min
t1
max
200
± 10
25
45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
224
± 11
28
48
6
18
Bảng
6 – Kìm cắt cạnh có đòn khuỷu trợ lực dùng cho dây cứng, lực tác động và các
giá trị thử nghiệm
Chiều
dài danh nghĩa
l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l2
Thử
cắt
Thử
tải trọng
Tỷ
số cánh tay đòna
Đường
kính dây thép cứng để thử
db
Lực
cắt lớn nhất
F1max
Tải
trọng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ
biến dạng dư lớn nhất
smaxc
mm
mm
mm
N
N
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
140
18
14,5
2,5
690
840
1
224
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
16,5
2,5
790
950
1
a) Tỷ số cánh tay đòn
bằng (w5 – w1)/g;
b) Dữ liệu đối với dây
thép cứng để thử được cho trong TCVN 8278 (ISO 5744);
c) s = w1 –
w2 [xem TCVN 8278 (ISO 5744)].
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ 1: Kìm cắt bằng dao cắt chéo
số 101 theo TCVN 8598 (ISO 5742) có chiều dài danh nghĩa 140 mm và dùng cho dây
thép cứng (H) được ký hiệu như sau:
Kìm cắt cạnh 101 – TCVN 8598 –
140 – H
VÍ DỤ 2: Kìm cắt bằng dao cắt chéo
số 101 theo TCVN 8598 (ISO 5742) có chiều dài danh nghĩa bằng 160 mm và dùng
cho dây thép có độ cứng trung bình (M) được ký hiệu như sau:
Kìm cắt cạnh 101 – TCVN 8598 –
160 – H
VÍ DỤ 3 – Kìm cắt ở mặt bên có tay
biên trợ lực số 105 theo TCVN 8598 (ISO 5742) có chiều dài danh nghĩa bằng 200
mm, được ký hiệu như sau:
Kìm cắt cạnh có đòn khuỷu trợ
lực 105 – TCVN 8598-200
5. Ghi nhãn
Việc ghi nhãn phải phù hợp với TCVN
8277 (ISO 5743).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] TCVN 8598:2010 (ISO 5742), Kìm
và kìm cắt – Thuật ngữ