Chiều
dài mỏ
|
l
|
l3
|
d1
max
|
w3
max
|
t
max
|
Mỏ
ngắn
|
125
± 6,3
|
250-
|
2
|
16
|
9
|
140
± 8
|
320-6,3
|
2,8
|
18
|
10
|
160
± 8
|
400-8
|
3,2
|
20
|
11
|
Mỏ
dài
|
140
± 7
|
40
± 4
|
2,8
|
17
|
9
|
160
± 8
|
50
± 5
|
3,2
|
19
|
10
|
180
± 9
|
63
± 6,3
|
3,6
|
20
|
11
|
Bảng
2 – Kìm mỏ tròn để cặp và thao tác bằng tay, các giá trị thử xoắn và thử tải
trọng
Chiều
dài mỏ
Chiều
dài danh nghĩa
l
mm
l1
mm
Thử
xoắn
Thử
tải trọng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
N.m
Góc
xoắn lớn nhất
αmax
Tải
trọng
F
N
Độ
biến dạng dư lớn nhất
smaxa
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
63
0,5
20o
630
1
140
71
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
80
1,25
800
Mỏ
dài
140
63
0,25
25o
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
71
0,5
710
180
80
1,0
800
a s = w1 -
w2 [Xem TCVN 8278 (ISO 5744)]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các kích thước chính của kìm mỏ
phẳng để cặp và thao tác bằng tay được nêu trên Hình 2 và Bảng 3.
Kìm mỏ phẳng phải được thử phù hợp
với TCVN 8278 (ISO 5744).
Kích
thước tính bằng milimét
a Đầu kìm có thể được
làm vát trên chiều dài l3;
b F = Lực tác động trong
thử tải trọng.
Hình
2 – Kìm cặp mỏ phẳng thao tác bằng tay
Bảng
3 – Kìm cặp mỏ phẳng thao tác bằng tay, các kích thước chính
Kích
thước tính bằng milimét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l
l3
w3
max
w4
max
t1
max
Mỏ
ngắn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250-5
16
3,2
9
140
± 7
320-6,3
18
4
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400-8
20
5
11
Mỏ
dài
140
± 7
40
± 4
16
3,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
± 8
50
± 5
18
4
10
180
± 9
63
± 6,3
20
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sau khi thử tải trọng, độ biến dạng
dư s không được vượt quá các giá trị cho trong Bảng 4. Nếu khoảng cách l1
không thích hợp cho thử tải trọng thì phải sử dụng công thức cho trong Điều
4.2, TCVN 8278 (ISO 5744).
Bảng
4 – Kìm cặp mỏ phẳng thao tác bằng tay, các giá trị thử xoắn và thử tải trọng
Chiều
dài mỏ
Chiều
dài danh nghĩa
Thử
xoắn
Thử
tải trọng
Momen
xoắn
Góc
xoắn lớn nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ
biến dạng dư lớn nhất
l
mm
l1
mm
T
N.m
αmax
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
samax
mm
Mỏ
ngắn
125
63
4
20o
630
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
71
5
20o
710
1
160
80
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800
1
Mỏ
dài
140
63
-
-
630
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71
-
-
710
1
180
80
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
a s = w1 –
w2 [xem TCVN 8278 (ISO 5744)].
3.3. Kìm cặp mỏ dài thao tác
bằng tay
Các kích thước chính của kìm mỏ nửa
tròn để cặp và thao tác bằng tay được nêu trên Hình 3 và Bảng 5.
Kìm mỏ dài phải được thử phù hợp
với TCVN 8278 (ISO 5744).
Sau khi thử tải trọng, độ biến dạng
dư s không được vượt quá giá trị cho trong Bảng 6. Nếu khoảng cách l1
không thích hợp cho thử tải trọng thì phải sử dụng công thức cho trong TCVN
8278 (ISO 5744), Điều 4.2.
Kích
thước tính bằng milimét
a F = Lực tác dụng trong
thử tải trọng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
5 – Kìm cặp mỏ dài thao tác bằng tay, các kích thước chính
Kích
thước tính bằng milimét
l
l3
w3
max
w4
max
t1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t2
max
140
± 7
40
± 5
16
2,5
9
2
160
± 8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
3,2
10
2,5
180
± 10
60
± 8
20
5
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
± 10
80
± 10
22
5
12
4
280
± 14
80
± 14
22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
4
Bảng
6 – Kìm mỏ dài cặp và thao tác bằng tay, các giá trị thử tải trọng
Kích
thước tính bằng milimét
Chiều
dài danh nghĩa
Thử
tải trọng
Tải
trọng
Độ
biến dạng dư lớn nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
l1
mm
F
N
samax
140
63
630
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
71
710
1
180
80
800
1
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
900
1
280
140
630
1
a s = w1 –
w2 [xem TCVN 8278 (ISO 5744)].
3.4. Kìm mỏ dài lưỡi cắt ngang
dùng cho dây có độ cứng trung bình
Các kích thước chính của kìm mỏ dài
cặp và thao tác bằng tay được nêu trên Hình 4 và Bảng 7.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a F = Lực tác dụng trong
thử tải trọng hoặc lực F1 tác động trong thử cắt.
Hình
4 – Kìm mỏ dài lưỡi cắt ngang dùng cho dây có độ cứng trung bình
Bảng
7 – Kìm mỏ dài lưỡi cắt ngang dùng cho dây có độ cứng trung bình, các kích
thước chính
Kích
thước tính bằng milimét
l
l3
w3
max
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max
t1
max
t2
max
140
± 7
40
± 5
16
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
160
± 8
53
± 6,3
19
3,2
10
2,5
180
± 10
0
± 8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
11
3
200
± 10
80
± 10
22
5
12
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sau khi thử tải trọng, độ biến dạng
dư s không được vượt quá giá trị cho trong Bảng 8. Nếu khoảng cách l1
không thích hợp cho thử tải trọng thì phải sử dụng công thức cho trong TCVN
8278 (ISO 5744), Điều 4.2.
Lực cắt F1 và đường kính
d của dây thử không được vượt quá các giá trị cho trong Bảng 8.
Các kìm có tỷ số cánh tay đòn khác
với các giá trị cho trong Bảng 8 phải được kiểm tra về sự phù hợp bằng công
thức cho trong điều 5.3.2, TCVN 8278 (ISO 5744).
Bảng
8 – Kìm mỏ dài lưỡi cắt ngang dùng cho dây có độ cứng trung bình, kích thước và
các giá trị thử tải trọng và lực tác động
Chiều
dài danh nghĩa
Thử
cắt
Thử
tải trọng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lực
cắt lớn nhất
Tải
trọng
Độ
biến dạng dư lớn nhất
l
mm
l1
mm
l2
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
F1,
max
N
F
N
sbmax
mm
140
63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,6
570
630
1
160
71
14
1,6
570
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
180
80
16
1,6
570
800
1
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
1,6
570
900
1
a Dữ liệu đối với dây
thép có độ cứng trung bình được cho trong TCVN 8278 (ISO 5744);
b s = w1 –
w2 [xem TCVN 8278 (ISO 5744)].
3.5. Kìm mỏ phẳng lưỡi cắt ngang
dùng cho dây có độ cứng trung bình
Các kích thước chính của kìm mỏ
phẳng để cặp và thao tác bằng tay được nêu trên Hình 5 và Bảng 9.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích
thước tính bằng milimét
a Đầu kìm có thể được
làm vát trên chiều dài l3.
b F = Lực tác động trong
thử tải trọng hoặc lực F1 trong thử cắt.
Hình
5 – Kìm mỏ phẳng lưỡi cắt ngang dùng cho dây có độ cứng trung bình
Bảng
9 – Kìm mỏ phẳng lưỡi cắt ngang dùng cho dây có độ cứng trung bình, các kích
thước chính
Kích
thước tính bằng milimét
l
l3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max
w4
max
t1
max
140
± 7
40
± 5
16
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
± 8
53
± 6,3
19
3,2
10
200
± 10
80
± 10
22
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sau khi thử tải trọng, độ biến dạng
dư s không được vượt quá giá trị cho trong Bảng 10. Nếu khoảng cách l1
không thích hợp cho thử tải trọng thì phải sử dụng công thức cho trong Điều
4.2, TCVN 8278 (ISO 5744).
Các kìm có tỷ số cánh tay đòn khác
với các giá trị cho trong Bảng 10 phải được kiểm tra về sự phù hợp bằng công
thức cho trong TCVN 8278 (ISO 5744), Điều 5.3.2.
Bảng
10 – Kìm mỏ phẳng lưỡi cắt ngang dùng cho dây có độ cứng trung bình, các kích
thước và các giá trị thử tải trọng và lực tác động
Chiều
dài danh nghĩa
Thử
cắt
Thử
tải trọng
Đường
kính dây thử có độ cứng trung bình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tải
trọng
Độ
biến dạng dư lớn nhất
l
mm
l1
mm
l2
mm
da
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F1,
max
N
F
N
sbmax
mm
140
63
12,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
570
630
1
160
71
14
1,6
570
710
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
90
18
1,6
570
900
1
a Dữ liệu đối với dây
có độ cứng trung bình được cho trong TCVN 8278 (ISO 5744);
b s = w1 –
w2 [xem TCVN 8278 (ISO 5744)].
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ 1: Kìm mỏ tròn số 203 theo
TCVN 8598 (ISO 5742) có chiều dài danh nghĩa l bằng 140 mm và mỏ ngắn
(S) được ký hiệu như sau:
Kìm mỏ tròn 203-TCVN 8598 -140-S.
VÍ DỤ 2: Kìm mỏ tròn số 201 theo
TCVN 8598 (ISO 5742) có chiều dài danh nghĩa l bằng 160 mm và nhỏ dài
(L) được ký hiệu như sau:
Kìm mỏ tròn 201-TCVN 8598 -160-L.
VÍ DỤ 3: Kìm mỏ nửa tròn số 202
theo TCVN 8598 (ISO 5742) có chiều dài danh nghĩa l bằng 180 mm được ký
hiệu như sau:
Kìm mỏ nửa tròn 202-TCVN 8598 -180.
VÍ DỤ 4: Kìm mỏ nửa tròn số 202
theo TCVN 8598 (ISO 5742) có chiều dài danh nghĩa l bằng 160 mm và cắt ở
mặt bên (C) được ký hiệu như sau:
Kìm mỏ nửa tròn 202-TCVN 8598 -160-C.
VÍ DỤ 5: Kìm mỏ phẳng số 201 theo
TCVN 8598 (ISO 5742) có chiều dài danh nghĩa l bằng 140 mm và cắt ở mặt
bên (C) được ký hiệu như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Ghi nhãn
Việc ghi nhãn phải phù hợp với TCVN
8277 (ISO 5743).
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 8598:2010 (ISO 5742:2004),
Kìm và kìm cắt – Thuật ngữ.