|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8594-1:2011 Thép không gỉ cán nguội liên tục - Dung sai kích thước
Số hiệu:
|
TCVN8594-1:2011
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
***
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 77.140.20, 77.140.50 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Chiều
dày quy định
t
|
Dung
sai chiều dày quy định đối với chiều rộng danh nghĩa
|
w
< 125
|
125
£ w < 250
|
250
£ w < 600
|
Thường
|
Tinh
(F)
|
Chính
xác (P)
|
Thường
|
Tinh
(F)
|
Chính
xác (P)
|
Thường
|
Tinh
(F)
|
Chính
xác (P)
|
0,05a
£ t < 0,10
|
±0,10 t
|
±0,06 t
|
±0,04 t
|
±0,12 t
|
±0,10 t
|
±0,08 t
|
±0,15 t
|
±0,10 t
|
±0,08 t
|
0,10
£ t < 0,15
|
±0,010
|
±0,008
|
±0,006
|
±0,015
|
±0,012
|
±0,008
|
±0,020
|
±0,015
|
±0,010
|
0,15
£ t < 0,20
|
±0,015
|
±0,010
|
±0,008
|
±0,020
|
±0,012
|
±0,010
|
±0,025
|
±0,015
|
±0,012
|
0,20
£ t < 0,25
|
±0,015
|
±0,012
|
±0,008
|
±0,020
|
±0,015
|
±0,010
|
±0,025
|
±0,020
|
±0,012
|
0,25
£ t < 0,30
|
±0,017
|
±0,012
|
±0,009
|
±0,025
|
±0,015
|
±0,012
|
±0,030
|
±0,020
|
±0,015
|
0,30
£ t < 0,40
|
±0,020
|
±0,015
|
±0,010
|
±0,025
|
±0,020
|
±0,012
|
±0,030
|
±0,025
|
±0,015
|
0,40
£ t < 0,50
|
±0,025
|
±0,020
|
±0,012
|
±0,030
|
±0,020
|
±0,015
|
±0,035
|
±0,025
|
±0,018
|
0,50
£ t < 0,60
|
±0,030
|
±0,020
|
±0,014
|
±0,030
|
±0,025
|
±0,015
|
±0,040
|
±0,030
|
±0,020
|
0,60
£ t < 0,80
|
±0,030
|
±0,025
|
±0,015
|
±0,035
|
±0,030
|
±0,018
|
±0,040
|
±0,035
|
±0,025
|
0,80
£ t < 1,00
|
±0,030
|
±0,025
|
±0,018
|
±0,040
|
±0,030
|
±0,020
|
±0,050
|
±0,035
|
±0,025
|
1,00
£ t < 1,20
|
±0,035
|
±0,030
|
±0,020
|
±0,045
|
±0,035
|
±0,025
|
±0,050
|
±0,040
|
±0,030
|
1,20
£ t < 1,50
|
±0,040
|
±0,030
|
±0,020
|
±0,050
|
±0,035
|
±0,025
|
±0,060
|
±0,045
|
±0,030
|
1,50
£ t < 2,00
|
±0,050
|
±0,035
|
±0,025
|
±0,060
|
±0,040
|
±0,030
|
±0,070
|
±0,050
|
±0,035
|
2,00
£ t < 2,50
|
±0,050
|
±0,035
|
±0,025
|
±0,070
|
±0,045
|
±0,030
|
±0,080
|
±0,060
|
±0,040
|
2,50
£ t < 3,00
|
±0,060
|
±0,045
|
±0,030
|
±0,070
|
±0,050
|
±0,035
|
±0,090
|
±0,070
|
±0,045
|
CHÚ THÍCH: Theo thỏa thuận, dung
sai có thể là hoàn toàn + hoặc hoàn toàn - hoặc phân bổ không đều. Trong bất
cứ trường hợp nào, tổng của dung sai vẫn phải nằm trong phạm vi quy định
trong bảng.
|
a Đối với chiều dày
dưới 0,05 mm, trị số dung sai phải được thỏa thuận trong thời gian tìm hiểu
và đặt hàng.
|
7. Dung sai
chiều rộng đối với băng hẹp cán nguội và sản phẩm được cắt từ băng hẹp cán
nguội Dung sai chiều rộng được nêu trong
Bảng 2. Bảng
2 - Dung sai chiều rộng đối với băng hẹp cán nguội và sản phẩm được cắt từ băng
hẹp cán nguội Kích
thước tính bằng milimet Chiều
dày quy định t Chiều
rộng quy định w £ 40 40
£ w < 125 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 250
£ w < 600 Thường Tính
(F) Chính
xác (P) Thường Tính
(F) Chính
xác (P) Thường Tính
(F) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Thường TÍnh
(F) Chính
xác (P) t
< 0,25 +0,170 +0,130 +0,100 +0,200 +0,150 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 +0,250 +0,200 +0,150 +0,500 +0,500 +0,400 0.25
£ t < 0,50 +0,200 +0,150 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 +0,250 +0,200 +0,150 +0,300 +0,220 +0,170 +0,600 +0,500 +0,400 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 +0,250 +0,220 +0,150 +0,250 +0,220 +0,170 +0,400 +0,250 +0,200 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 +0,600 +0,500 1,00
£ t < 1,50 +0,250 +0,220 +0,150 +0,300 +0,250 +0,170 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 +0,300 +0,220 +1,00 +0,700 +0,600 1,50
£ t < 2,50 - - - ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 +0,250 +0,200 +0,600 +0,400 +0,250 +1,00 +0,800 +0,600 2,50
£ t £
3,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - - +0,500 +0,300 +0,250 +0,600 +0,400 +0,250 +1,20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 +0,800 CHÚ THÍCH: Theo thỏa thuận, dung
sai có thể hoặc là bằng ± hoặc tất cả
- Trong cả hai trường hợp, tổng phạm vi của dung sai phải vẫn giữ nguyên như
trong bảng 8. Đường kính
bên trong cuộn được ưu tiên đối với băng hẹp cán nguội Đường kính trong của cuộn phải do
các bên liên quan quyết định. Đường kính trong cuộn được ưu tiên là 300 mm, 400
mm, 500 mm và 600 mm, một hạn chế đối với đường kính 300 mm là thường không
tiện sử dụng cho băng có chiều dày trên 2,0 mm. 9. Dung sai
chiều dài đối với tấm cắt được cắt từ băng hẹp cán nguội Dung sai chiều dài nêu trong Bảng 3 Bảng
3 - Dung sai chiều dài đối với tấm cắt được cắt từ băng hẹp cán nguội Kích
thước tính bằng milimet Chiều
dài quy định ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Thường Đặc
biệt (S) l £ 2 000 +3 0 +1,5 0 2
000 < l £ 4000 +5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 +2 0 10. Dung sai
độ cong mép đối với băng hẹp cán nguội và tấm cắt được cắt từ băng hẹp cán
nguội Dung sai độ cong mép được nêu trong
Bảng 4. Dung sai này không áp dụng cho thép được cung cấp ở trạng thái được cắt
biến cứng, đối với loại này, bất cứ một yêu cầu nào cũng phải được thỏa thuận
giữa nhà sản xuất và khách hàng. Bảng
4 - Dung sai độ cong mép đối với băng hẹp cán nguội và tấm cắt được cắt từ băng
hẹp cán nguội Kích
thước tính bằng milimet Chiều
rộng quy định w Dung
sai độ cong mép a đối với chiều dài đo ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2
000 1
000 2
000 Thường Nghiêm
ngặt 10
£ w < 25 4 16 1,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 25
£ w < 40 3 12 1,25 5 40
£ w < 125 2 8 1,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 125
£ w < 600 1,5 6 0,75 3 a Nếu áp dụng được, cả
hai chiều dài đo phải được sử dụng 11. Dung sai
độ vuông góc đối với tấm cắt được cắt từ băng hẹp cán nguội Độ không vuông góc đối với tấm cắt
được cắt từ băng hẹp cán nguội với chiều rộng 250 mm và lớn hơn không được vượt
quá 0,5 % chiều rộng thực của sản phẩm. Đối với tấm cắt được cắt từ băng
hẹp cán nguội có chiều rộng nhỏ hơn 250 mm, các trị số phải được thỏa thuận tại
thời gian tìm hiểu và đặt hàng. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Dung sai độ phẳng đối với tấm cắt
được cắt từ băng kẹp cán nguội không được vượt quá 6 mm đối với trường hợp bình
thường và 4 mm khi yêu cầu dung sai đặc biệt (FS). Yêu cầu này không áp dụng cho vật
liệu được cung cấp ở điều kiện gia công biến cứng và ở trạng thái 2D (cán
nguội, nhiệt luyện, tẩy gỉ). 13. Dung sai
độ lượn sóng mép đối với băng cán nguội Đối với băng hẹp cán nguội được cán
là và được kéo phẳng, độ lượn sóng của mép, nghĩa là tỷ số giữa chiều cao của
sóng (h) và chiều dài sóng (l) lớn nhất là 0,03 đối với chiều dày
quy định đến 1,0 mm và lớn nhất là 0,02 mm đối với chiều dày quy định trên
1,000 mm (xem Hình 1). Yêu cầu này không áp dụng cho vật
liệu được cung cấp ở điều kiện gia công biến cứng và ở điều kiện 2D (cán nguôi,
nhiệt luyện, tẩy gỉ) CHÚ DẪn: h/l = độ lượn sóng. Hình
1 - Dung sai độ lượng sóng mép đối với băng cán nguội ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Cuộn được cung cấp theo tiêu chuẩn
này phải được cuộn chặt, càng tròn càng tốt có các mép thẳng hàng. Độ dịch
chuyển dần dần của mép băng thép ở một phía không vượt quá 35 mm trong trường
hợp mép được cắt xén và 70 mm trong trường hợp được cán bằng máy. 15. Quy cách
đặt hàng đối với tấm cắt Khi đặt hàng có thể thỏa thuận mà
theo đó quy cách hàng đặt bao gồm đến từng đơn vị cung cấp. Trong trường hợp
này, dung sai chiều rộng, chiều dài, độ cong mép và độ không vuông góc phải
được thỏa thuận trong thời gian tìm hiểu và đặt hàng. 16. Đo chiều
dày đối với băng hẹp cán nguội và tấm cắt được cắt từ băng hẹp cán nguội Chiều dày có thể được đo tại bất kỳ
điểm nào được chọn trên sản phẩm mép ít nhất là 10 mm. Đối với chiều rộng đến
và bằng 20 mm, nó phải được đo tại đường tâm chiểu rộng sản phẩm. Một điều có thể được thỏa thuận khi
đặt hàng dung sai chiều dày tinh (F) hoặc dung sai chính xác (P), các sai lệch
cho phép theo chiều dày phải được duy trì trên toàn bộ chiều rộng của sản phẩm. 17. Đo chiều
rộng Chiều rộng được đo vuông góc với
hướng cán của sản phẩm. 18. Đo chiều
dài ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 19. Đo độ cong
mép 19.1. Độ cong mép là độ lệch
lớn nhất của một bên mép so với một đường thẳng, việc đo được thực hiện về phía
lõm với một thước kiểm (xem hình 2) 19.2. Độ cong mép thông
thường không được nhà sản xuất đo trừ khi thấy nghi ngờ sự tuân thủ. Nếu độ
cong mép được đo, nó phải được thực hiện từ một khoảng cách nhỏ nhất là 3 vòng
kể từ đầu mút cuộn thép đối với băng hẹp cán nguội. CHÚ DẪN: 1 Độ cong mép; 2 Cạnh mép (phía lõm); 3 Thước kiểm; a Hướng cán. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 20. Đo độ
không vuông góc 20.1. Độ không vuông góc là
độ sai lệch lớn nhất của một mép ở đầu mút kể từ một cạnh của thước kiểm vuông
đặt bên phải của góc tới một cạnh kia và làm thành một góc phụ (xem Hình 3) 20.2. Độ không vuông góc
thường không được nhà sản xuất đo trừ khi thấy nghi ngờ sự tuân thủ. 21. Đo độ
phẳng và độ lượn sóng 21.1. Dung sai độ phẳng có thể
được đo theo phương pháp sau: a) Độ lệch lớn nhất kể từ bề mặt
phẳng nằm ngang. Với một tấm thép nằm trên một mặt phẳng dưới khối lượng của
chính nó, độ lệch lớn nhất so với độ phẳng là khoảng cách lớn nhất giữa mặt
dưới của tấm thép và bề mặt phẳng ngang. CHÚ DẪN: 1 Độ không vuông góc; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 Mép bên; a Hướng cán. Hình
3 - Đo độ không vuông góc b) Để đo độ phẳng, sản phẩm phải
được đặt trên một bề mặt phẳng. Độ lệch so với độ phẳng phải được tính như khoảng
cách lớn nhất giữa sản phẩm và một thước kiểm đặt trên nó. Thước kiểm phải dài
hoặc 1 000 mm hoặc 2 000 mm. Nó có thể đặt lên sản phẩm ở bất cứ vị trí và bất
cứ hướng nào. Chỉ những vị trí có điểm tiếp xúc của sản phẩm và thước kiểm mới
được đem vào tính toán. Nếu không có thỏa thuận nào khác,
việc chọn phương pháp đo là do nhà sản xuất quyết định. 21.2. Đo độ lượng sóng chỉ
được thực hiện trên các mép. 21.3. Độ phẳng và độ lượn
sóng thường không được nhà sản xuất đo trừ khi thấy nghi ngờ sự tuân thủ.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8594-1:2011 (ISO 9445-1:2009) về Thép không gỉ cán nguội liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng - Phần 1: Băng hẹp và tấm cắt
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8594-1:2011 (ISO 9445-1:2009) về Thép không gỉ cán nguội liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng - Phần 1: Băng hẹp và tấm cắt
6.009
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|