Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8590-1:2010 Cần trục - Phân loại theo chế độ làm việc

Số hiệu: TCVN8590-1:2010 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2010 Ngày hiệu lực:
ICS:53.020.01 Tình trạng: Đã biết

Cấp sử dụng

Số chu kỳ vận hành lớn nhất

Đặc điểm

U0

1,6 x 104

Sử dụng thất thường

U1

3,2 x 104

U2

6,3 x 104

U3

1,25 x 105

U4

2,5 x 105

Sử dụng ít, đều đặn

U5

5 x 105

Sử dụng gián đoạn, đều đặn

U6

1 x 106

Sử dụng căng, thất thường

U7

2 x 106

Sử dụng căng

U8

4 x 106

U9

Trên 4 x 106

3.2. Cấp tải

Thông số cơ bản thứ hai để phân loại cần trục theo các nhóm chế độ làm việc là cấp ti. Bốn giá trị danh nghĩa của hệ số phổ tải (Kp) cho trong Bảng 2 tương ứng với bốn cấp tải danh nghĩa.

Khi không cho trước số lượng và giá trị khối lượng của tải trọng được nâng trong suốt thời hạn sử dụng của cần trục thì việc chọn cấp tải danh nghĩa thích hợp là sự thống nhất giữa nhà sản xuất và khách hàng. Ngược lại, khi cho trước số lượng và khối lượng cụ thể của tải trọng được nâng trong suốt thời hạn sử dụng của cần trục thì hệ số phổ tải có thể được tính toán như sau.

Hệ số phổ tải của cần trục, Kp, được xác định theo công thức:

Kp =                                                                                                                                                                                                  (1)

Trong đó:

Ci số chu kỳ vận hành với từng mức tải khác nhau,

Ci = C1, C2, C3 ... Cn;

CT tổng chu kỳ vận hành ở tất c các mức tải,

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pi cường độ tải (mức tải) tương ứng với số chu kỳ Ci,

Pi = P1, P2, P3 ... Pn

Pmax tải lớn nhất được phép vận hành đối với cần trục (tải danh nghĩa),

m = 3.

Triển khai công thức (1):

Kp =              (2)

Hệ số phổ tải danh nghĩa của cần trục được chọn theo hệ số phổ tải tính được và lấy giá trị danh nghĩa Kp lớn hơn gần nhất trong Bảng 2.

Bảng 2 - Hệ số phổ ti danh nghĩa của cần trục, Kp

Cấp tải

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đặc đim

Q1 - Nhẹ

0,125

Cần trục ít khi nâng tải tối đa, thường nâng tải nhẹ

Q2 - Vừa

0,25

Cần trục nhiều khi nâng tải tối đa, thông thường nâng tải vừa.

Q3 - Nặng

0,50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Q4 - Rất nặng

1,00

Cần trục thường xuyên nâng tải tối đa

3.3. Xác định nhóm chế độ làm việc của cần trục

Nhóm chế độ làm việc của cần trục được xác định theo Bảng 3, trên cơ s phối hợp các ch tiêu về cấp sử dụng và cấp tải đã xác định theo Bảng 1 và Bảng 2.

Việc áp dụng các nhóm chế độ làm việc để thiết kế các loại thiết b nâng cụ thể sẽ được quy định trong các tiêu chun quốc gia tương lai.

Bảng 3 - Nhóm chế độ làm việc của cn trục

Cấp tải

Hệ số phổ tải danh nghĩa, Kp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

U0

U1

U2

U3

U4

U5

U6

U7

U8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Q1- Nhẹ

0,125

 

 

A1

A2

A3

A4

A5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A7

A8

Q2- Vừa

0,25

 

A1

A2

A3

A4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A6

A7

A8

 

Q3- Nặng

0,50

A1

A2

A3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A5

A6

A7

A8

 

 

Q4- Rất nặng

1,00

A2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A4

A5

A6

A7

A8

 

 

 

4. Nhóm chế độ làm việc của cơ cấu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cấp sử dụng của cơ cấu được quy định theo 10 cấp trong Bảng 4, tùy thuộc vào tổng thời gian sử dụng tính bằng giờ.

Tổng thời gian sử dụng tối đa có thể suy ra từ thời gian sử dụng trung bình hàng ngày tính bng giờ, số ngày làm việc trong năm và số năm phục vụ dự tính.

Chỉ tính thời gian sử dụng đối với cơ cu khi nó ở trạng thái chuyển động (vận hành).

Bảng 4 - Cấp sử dụng của cơ cấu

Cấp sử dụng

Tổng thời gian s dụng, h

Đặc điểm

T0

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

T1

400

T2

800

T3

1 600

T4

3 200

Sử dụng ít, đều đặn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6 300

Sử dụng gián đoạn, đều đặn

T6

12 500

Sử dụng căng, thất thường

T7

25 000

Sử dụng căng

T8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

T9

100 000

Tổng thời gian sử dụng trong cột thứ 2 của Bảng 4 chỉ được coi là giá trị lý thuyết quy ước, làm cơ sđ thiết kế các bộ phận của cơ cấu mà thời gian sử dụng là chỉ tiêu để lựa chọn cho bộ phận đó (ví dụ như vòng bi, bánh răng, trục). Trong bất kỳ trường hợp nào, các giá trị này không được coi là đảm bảo cho thời gian sử dụng cơ cấu.

4.2. Cấp tải của cơ cấu

Cấp tải của cơ cấu được quy định theo 4 cấp trong Bảng 5 tùy thuộc vào hệ số phổ tải, phản ánh tình hình gia tải cơ cu.

Hệ s phổ tải cơ cu, Km, được xác định theo công thức:

Km =                                                                                                                                                            (3)

Trong đó:

ti thời gian sử dụng trung bình của cơ cấu, tính bằng giờ, với từng mức ti khác nhau,

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

tT tổng thời gian sử dụng cơ cu, tính bằng giờ, ở tất cả các mức tải,

tT = ∑ti = t1 + t2 + t3 +...+ tn;

Pi cường độ tải (mức tải) tương ứng với thời gian sử dụng ti,

Pi = P1, P2, P3... Pn;

Pmax tải lớn nhất được phép vận hành đối với cơ cấu,

m = 3.

Triển khai công thức (3):

Km =         (4)

Hệ số phổ tải danh nghĩa của cơ cu được chọn theo hệ số phổ tải tính được và lấy giá trị danh nghĩa Km lớn hơn gần nhất trong Bảng 5.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cấp tải

H s phổ tải danh nghĩa,
Km

Đặc điểm

L1- Nhẹ

0,125

Cơ cấu ít khi chịu tải tối đa, thông thường chịu tải nhẹ

L2- Vừa

0,25

Cơ cấu nhiều khi chịu tải tối đa, thông thường chịu tải vừa.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,50

Cơ cấu chịu tải tối đa tương đối nhiều, thông thường chịu tải nặng

L4- Rất nặng

1,00

Cơ cấu thường xuyên nâng tải tối đa

4.3. Xác định nhóm chế độ làm việc của cơ cấu

Nhóm chế độ làm việc của cơ cu được xác định theo Bảng 6, trên cơ s phối hợp các chỉ tiêu về cấp sử dụng và cp ti đã xác định theo Bảng 4 và Bảng 5.

Việc áp dụng các nhóm chế độ làm việc để thiết kế các loại cơ cu cụ th sẽ được quy định trong các tiêu chun quốc gia tương lai.

Bảng 6 - Nhóm chế độ làm việc của cơ cấu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hệ số phổ tải danh nghĩa,

Km

Cấp sử dụng của cơ cu

T0

T1

T2

T3

T4

T5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

T7

T8

T9

L1- Nhẹ

0,125

 

 

M1

M2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

M4

M5

M6

M7

M8

L2- Vừa

0,25

 

M1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

M3

M4

M5

M6

M7

M8

 

L3- Nặng

0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

M2

M3

M4

M5

M6

M7

M8

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,00

M2

M3

M4

M5

M6

M7

M8

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8590-1:2010 (ISO 4301-1:1986) về Cần trục - Phân loại theo chế độ làm việc - Phần 1: Yêu cầu chung

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.763

DMCA.com Protection Status
IP: 3.142.200.247
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!