Tốc
độ quay n
min-1
|
Các
giá trị quân phương (rms) của tốc độ rung đối với chiều cao tâm trục h1
1) 2), mm/s
|
h1
≤ 225 mm
|
h1
> 225 mm
|
n
≤ 1 800
|
2,8
|
4,5
|
1
800 < n ≤ 4 500
|
4,5
|
7,1
|
1) Dựa trên ISO 2372.
2) Đối với các bơm lắp
trên chân nằm ngang, h1 là khoảng cách giữa mặt tấm để tiếp xúc
với chân bơm và đường tâm trục của bơm.
|
4.4. Bộ phận chịu áp lực
4.4.1. Áp suất – nhiệt độ định
mức
Giới hạn áp suất (áp suất làm việc
lớn nhất cho phép) của bơm ở điều kiện vận hành cao nhất phải được nhà sản
xuất/nhà cung cấp xác định rõ ràng. Trong bất cứ trường hợp nào áp suất định
mức của bơm (thân bơm và nắp bơm, bao gồm cả bộ phận bít kín trục và vòng
chặn/tấm nắp mặt mút) cũng không vượt quá áp suất của các mặt bích của bơm.
Áp suất thiết kế cơ sở của bơm ít
nhất phải là áp suất theo áp kế 6 bar 2) ở 20 oC thì được chế tạo
bằng gang, gang dẻo, thép cacbon hoặc thép không gỉ.
Đối với các vật liệu mà yêu cầu về
độ bền kéo không cho phép đạt tới trị số 6 bar thì áp suất – nhiệt độ định mức
phải được điều chỉnh theo ứng suất – nhiệt độ định mức đối với vật liệu và phải
được nhà sản xuất/nhà cung cấp công bố rõ ràng.
Bơm có cột áp thấp có thể có áp
suất – nhiệt độ định mức thấp hơn nếu giá trị này được nhà sản xuất/nhà cung
cấp trình bày rõ trên tấm nhãn và tờ dữ liệu của bơm.
4.4.2. Chiều dầy thành
Chi tiết vỏ chịu áp lực bao gồm bộ
phận bịt kín trục và vòng chặn hoặc tấm nắp mặt mút phải có chiều dầy thích hợp
để chịu được áp lực và hạn chế được cong vênh, biến dạng dưới tác dụng của áp
suất làm việc lớn nhất cho phép ở nhiệt độ làm việc.
Chi tiết vỏ này cũng phải thích hợp
với áp suất thử thủy tĩnh (xem Điều 6) ở nhiệt độ môi trường xung quanh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các vật liệu sử dụng cho các bộ
phận, chi tiết chịu áp lực phải tùy thuộc vào chất lỏng được bơm và ứng dụng
của bơm (xem Điều 5).
4.4.4. Đặc điểm cơ khí
4.4.4.1. Sự tháo lắp
Nên thiết kế bơm sao cho có thể cho
phép tháo lắp bơm khi cần thiết để thay thế các chi tiết dự phòng mà không phá
vỡ các mối nối mặt bích tại đầu vào và đầu ra. Nếu kết cấu bơm khi tháo lắp có
thể gây ra phá vỡ các mối nối thì nhà sản xuất/nhà cung cấp phải công bố đặc
điểm này.
4.4.4.2. Vòng bít kín thân bơm
Vòng bít kín thân bơm phải có kết
cấu thích hợp cho các điều kiện vận hành định mức và các điều kiện thử thủy
tĩnh ở nhiệt độ môi trường xung quanh.
4.4.4.3. Mối ghép bulông bên
ngoài
Bulông hoặc vít cấy nối các bộ phận
hoặc chi tiết chịu áp lực phải được lựa chọn thích hợp với áp suất làm việc lớn
nhất cho phép và các phương pháp xiết chặt thông thường.
4.5. Ống nối (vòi phun) và ống
nối khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5.1. Kiểu và cỡ kích thước
Kiểu và cỡ kích thước của các phụ
tùng nối ống dẫn chất lỏng phải được giới thiệu trong tài liệu của nhà sản
xuất/nhà cung cấp.
4.5.2. Nắp chắn
Lỗ thông hơi, áp kế và các lỗ tháo
chất lỏng phải được lắp trên các nắp chắn tháo được, thích hợp với các áp suất
làm việc lớn nhất cho phép và các nắp chắn này được chế tạo bằng vật liệu thích
hợp với chất lỏng được bơm.
4.6. Ngoại lực và momen trên các
ống nối (đầu vào và đầu ra)
Nhà sản xuất/nhà phân phối phải
cung cấp các chi tiết về ngoại lực và momen tác dụng trên các ống nối khi được
yêu cầu.
4.7. Mặt bích của ống nối (ống
phun)
Nếu sử dụng các mặt bích tròn thì
hình bao của mặt bích phải có kích thước để có thể sử dụng được các mặt bích
như đã qui định trong ISO 7005-1, ISO 7005-2 và ISO 7005-3. Nếu mẫu tiêu
chuẩn của nhà sản xuất/nhà cung cấp bơm đòi hỏi chiều dầy và đường kính mặt
bích lớn hơn chiều dầy và đường kính mặt bích đã qui định thì có thể cung cấp
mặt bích lớn hơn nếu có yêu cầu của nhà sản xuất/nhà cung cấp nhưng mặt bích
này phải được gia công mặt mút và khoan lỗ như qui định ở trên.
Các lỗ lắp bulông phải đối xứng
nhau qua đường tâm mặt bích.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.8.1. Thiết kế bánh công tác
Có thể lựa chọn các bánh công tác
có kết cấu kín, nửa hở và hở theo ứng dụng của bơm.
4.8.2. Kẹp chặt bánh công tác
Bánh công tác phải được kẹp chặt
chống xoay và dịch chuyển theo chiều trục khi quay theo chiều đã quy định. Phải
chú ý tới việc kẹp chặt bánh công tác theo mỗi chiều quay của các bơm được lắp
ghép đôi khép kín với truyền động.
4.9. Khe hở vận hành
Khi xác lập các khe hở vận hành
giữa các bộ phận tĩnh tại và chuyển động phải quan tâm tới các điều kiện vận
hành và tính chất của vật liệu (như độ cứng và độ bền chống tróc rỗ) được sử
dụng cho các bộ phận này. Các khe hở phải có kích thước để ngăn ngừa sự tiếp
xúc trong các điều kiện vận hành, và sự phối hợp vật liệu được lựa chọn phải
giảm tới mức tối thiểu rủi ro xảy ra sự kẹt dính và xói mòn.
4.10. Trục và ống lót trục
4.10.1. Yêu cầu chung
Trục phải có đủ kích thước và độ
cứng vững để:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Giảm thiểu sự bít kín không đạt
yêu cầu hoặc chất lượng vòng bít;
c) Giảm thiểu sự mài mòn và rủi ro
xảy ra của sự kẹt;
d) Tính đến một cách thỏa đáng đến
phương pháp khởi động và tải trọng quán tính gây ra.
4.10.2. Nhám bề mặt
Nhám bề mặt của bề mặt làm kín phải
thích hợp cho hoạt động có hiệu quả của vòng bít cơ khí hoặc đệm cụm nắp bít.
4.10.3. Độ võng của trục
Độ võng tính toán của trục ở mặt
phẳng hướng kính đi qua mặt mút ngoài của cụm nắp bít do các tải trọng hướng
kính tác dụng trong quá trình vận hành của bơm không được vượt quá 50 μm, trong
phạm vi vận hành cho phép như đã kiểm tra xác minh bởi thử mẫu đầu tiên.
4.10.4. Đường kính
Đường kính của các đoạn trục hoặc
ống lót trục tiếp xúc với các vòng trục phải phù hợp với ISO 3069 khi được áp
dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc chế tạo và lắp ráp trục và ống
lót, nếu được lắp, cần bảo đảm cho độ đảo trong mặt phẳng hướng kính đi qua mặt
mút ngoài của cụm nắp bít không được lớn hơn 50 μm đối với các đường kính ngoài
danh nghĩa của trục nhỏ hơn 50 mm, không được lớn hơn 80 μm đối với các đường
kính ngoài danh nghĩa của trục từ 50 mm đến 100 mm, và không lớn hơn 100 μm đối
với đường kính ngoài danh nghĩa của trục lớn hơn 100 mm.
4.10.6. Sự dịch chuyển dọc trục
Sự dịch chuyển dọc trục của rôto do
cho phép bởi các ổ trục không được ảnh hưởng có hại đến tính năng làm việc của
vòng bít cơ khí.
4.11. Ổ trục
4.11.1. Yêu cầu chung
Thường sử dụng các ổ lăn tiêu
chuẩn.
4.11.2. Tuổi thọ của ổ lăn
ổ lăn phải được lựa chọn và định mức
phù hợp với TCVN 8029:2009 (ISO 76) và ISO 281; “tuổi thọ định mức cơ sở (L10)”
ít nhất phải là 10 000 h khi vận hành trong phạm vi vận hành cho phép.
4.11.3. Bôi trơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.11.4. Thiết kế thân ổ trục
Thân ổ trục phải được thiết kế để
ngăn ngừa sự xâm nhập của các chất gây ô nhiễm và sự rò rỉ chất bôi trơn trong
điều kiện vận hành bình thường.
4.12. Sự bịt kín trục
4.12.1. Yêu cầu chung
Việc thiết kế trục bơm cho phép sử
dụng các vòng bít cơ khí hoặc vòng bít mềm (trừ các bơm không dùng vòng bít).
Kích thước của khoang vòng bít phải
phù hợp với ISO 3069, trừ khi điều kiện vận hành có qui định khác đi.
4.12.2. Cụm nắp bít
Phải có đủ không gian dôi dư dùng
cho việc bịt kín lại bao gồm cả việc nén vật liệu bịt kín mà không phải tháo
bất cứ chi tiết nào ngoài các chi tiết của nắp chặn và bao che.
Các chi tiết của nắp chặn phải chịu
được các lực cần thiết cho nén vật liệu bịt kín.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vòng bít cơ khí phải thích hợp để
chịu được các điều kiện vận hành đã cho. Phải lựa chọn vật liệu thích hợp cho
các vòng bít để chịu được sự ăn mòn, xói mòn, nhiệt độ và ứng suất cơ học v.v….
Không được cho vòng bít cơ khí chịu
áp suất thử thủy tĩnh vượt quá giới hạn áp suất bít kín.
4.13. Tấm nhãn
Tấm nhãn phải được gắn chắc chắn
vào bơm.
Thông tin tối thiểu được yêu cầu
đối với tấm nhãn là tên (hoặc nhãn hiệu) và địa chỉ của nhà sản xuất/nhà cung
cấp, số nhận dạng bơm (ví dụ, số loạt hoặc số hiệu của sản phẩm), kiểu và cỡ
kích thước của bơm.
Có thể có không gian cho các thông
tin bổ sung thêm về lưu lượng, cột áp tổng của bơm và tốc độ của bơm.
4.14. Chiều quay
Phải chỉ thị chiều quay bằng mũi
tên thích hợp, có kết cấu bền lâu trên một vị trí dễ phân biệt. Đối với các bơm
xách tay được lắp ghép đôi khép kín với truyền động thì có thể chỉ thị chiều
của phản lực chống khởi động.
4.15. Khớp nối trục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các nửa khớp nối trục phải được kẹp
chặt có hiệu quả để tránh sự dịch chuyển theo chu vi và dọc trục so với trục.
Nếu các chi tiết của khớp nối trục
được cân bằng cùng nhau thì phải chỉ ra vị trí lắp ráp đúng bằng các vạch bền
lâu và nhìn thấy được.
Phải trang bị vỏ bao che cố định
thích hợp cho khớp nối trục. Vỏ bao phải được thiết kế phù hợp với các qui
chuẩn về an toàn.
4.16. Tấm đế cho bơm trục ngang
4.16.1. Yêu cầu chung
Tấm đế được thiết kế cho lắp đặt
không dùng đến trát vữa phải có đủ độ cứng vững cho lắp đặt đứng tự do hoặc lắp
đặt bằng các mối ghép bulông trên nền móng không trát vữa.
Tấm đế yêu cầu phải có trát vữa
phải được thiết kế để bảo đảm sự trát vữa đúng qui cách (ví dụ như phải ngăn
ngừa sự ngậm không khí).
4.16.2. Lắp ráp bơm và bộ dẫn
động trên tấm đế
Phải có các tấm đệm hoặc chêm cho
điều chỉnh theo phương thẳng đứng độ thẳng hàng của bộ dẫn động để cho phép bù
trừ các dung sai chế tạo của bơm, bộ dẫn động và tấm đế.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu nhà sản xuất/nhà cung cấp không
lắp đặt bộ dẫn động thì không được khoan các lỗ cho kẹp chặt bộ dẫn động, nếu
như không có quy định nào khác.
5. Vật liệu
Nếu không có qui định của khách
hàng, nhà sản xuất/nhà cung cấp bơm phải lựa chọn vật liệu phù hợp với chất
lỏng được bơm và ứng dụng của bơm.
6. Kiểm tra và
thử nghiệm ở phân xưởng
Phải thực hiện phép thử thủy tĩnh
cho các bộ phận chịu áp lực của bơm ở áp suất thử ít nhất là bằng 1,3 lần áp
suất thiết kế cơ sở.
Các bơm thường chỉ được thử theo
các phép thử khác trong xưởng khi có quyết định của nhà sản xuất/nhà cung cấp.
Nếu các phép thử được yêu cầu có sự chứng kiến hoặc không có sự chứng kiến thì
yêu cầu này cần được nêu trong bản điều tra cho đặt hàng hoặc đơn đặt hàng.
Nếu có yêu cầu về thử nghiệm hiệu
suất thủy lực thì phép thử này phải được thực hiện theo ISO 9906, yêu cầu cấp
II đối với được nước lạnh sạch. Đối với các chất lỏng khác nước lạnh sạch và
đối với các điều kiện vận hành đặc biệt thì nhà sản xuất/nhà cung cấp cần tính
toán hiệu suất thủy lực và chỉ ra phương pháp chuyển đổi.
7. Chuẩn bị cho
gửi hàng đi
7.1. Yêu cầu chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2. Kẹp chặt các chi tiết quay
khi vận chuyển
Để tránh hư hỏng cho các ổ trục do
rung trong quá trình vận chuyển, các chi tiết, bộ phận quay phải được kẹp chặt
theo yêu cầu của phương thức và quãng đường vận chuyển, khối lượng của rô to và
kết cấu của các ổ trục. Trong trường hợp này phải dán nhãn cảnh báo.
7.3. Lỗ
Tất cả các lỗ đến khoang chịu áp
lực phải có các tấm chắn chịu được thời tiết, có đủ khả năng chịu được hư hỏng
bất ngờ. Các tấm chắn của vỏ bọc không được giữ áp lực.
7.4. Nhận dạng
Bơm và tất cả các bộ phận được cung
cấp ở dạng tháo rời khỏi bơm phải được ghi dấu rõ ràng và bền vững bằng số ký
hiệu quy định.
7.5. Tài liệu
Phải cung cấp kèm theo bơm các bản
sao đã qui định của tài liệu – Nếu không có qui định nào khác, các tài liệu
được cung cấp phải phù hợp với Phụ lục C.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Qui định)
BƠM LY TÂM – TỜ DỮ LIỆU
Nếu có đề nghị hoặc
yêu cầu một tờ dữ liệu thì tờ dữ liệu sau của bơm ly tâm phục vụ cho:
- Khách hàng để tìm
hiểu, đặt hàng và ký kết hợp đồng; và
- Nhà sản xuất/nhà
cung cấp để bỏ thầu và chế tạo.
Đặc tính kỹ thuật của
các bộ phận phù hợp với tiêu chuẩn này.
Để mở rộng hơn không
gian cho viết hoặc đánh máy, tờ dữ liệu có thể được mở rộng và tách ra thành
hai trang, nhưng việc đánh số đường trong mỗi trường hợp phải phù hợp với tờ dữ
liệu tiêu chuẩn.
Hướng dẫn để điền vào
tờ dữ liệu:
- Thông tin yêu cầu
được chỉ ra bằng dấu gạch chéo (x) trong cột thích hợp;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Các cột để trống có
thể được dùng để chỉ ra thông tin yêu cầu và cũng dùng cho các dấu xem xét lại
chỉ ra thông tin đã được đưa vào hoặc được xem xét lại;
- Để dễ dàng truyền
đạt thông tin trong một hàng đã cho và vị trí của cột định dùng, cần sử dụng
chú dẫn sau:
Các giải thích chi
tiết hơn về các thuật ngữ riêng được cho dưới đây trong chừng mực mà các thuật
ngữ này không được hiểu theo nghĩa thông thường.
Hàng
Thuật
ngữ
Giải
thích
1/1
Nhà máy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2/1
(Plant)
1/2
Sự phục vụ
(Service)
Chế độ vận hành, ví dụ
Bơm nước cấp cho nồi hơi
Bơm nước thải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bơm tuần hoàn
Bơm nước chảy ngược
V.v…
2/2
Cấp đặc tính kỹ thuật
(Specification class)
Để làm ví dụ, xem TCVN 8533:2010
(ISO 9908).
3/2
4/2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Driver)
Nên dẫn động không trực tiếp,
thông tin được cho trong “chú thích”
5/1
Khách hàng
Tên công ty
6/1
(Purchaser)
5/2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên công ty
6/2
(Manufacturer/supplier)
7
Điều kiện hiện trường
(Site conditions)
Ví dụ, lắp đặt ngoài trời, trong
nhà, các điều kiện môi trường khác
8/1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu chính xác của lưu chất.
Khi lưu chất là một hỗn hợp, nên có giải thích trong “chú thích”
8/3
NPSH ở lưu lượng định mức/danh
nghĩa
(NPSH available at rated/normal
flow)
Khi qui định NPSH có thể sử dụng
được, cần tính đến các điều kiện không bình thường
9/1
Hàm lượng chất rắn (Solid
content)
Các thành phần chất rắn trong
chất lỏng với cỡ hạt, khối lượng tính theo phần trăm của chất lỏng, đặc điểm
của hạt (tròn, hình khối, hình chữ nhật) và mật độ chất rắn (Kg/dm3)
và các tính chất riêng khác (ví dụ, khuynh hướng kết tụ) được cho trong “chú
thích”.
10/1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Corrosion by)
Các thành phần ăn mòn của chất
lỏng
12/2
Áp suất áp kế ở đầu vào, lớn nhất
(Inlet gauge pressure, max)
Áp suất lớn nhất ở đầu vào trong
quá trình vận hành, ví dụ bằng sự thay đổi mức, các áp suất của hệ thống,….
13/3
Công suất đầu vào lớn nhất của
bơm tại đường kính danh định của bánh công tác
(Maximum pump power input at rated
impeller diameter)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14/3
Công suất đầu vào lớn nhất của
bơm tại đường kính lớn nhất của bánh công tác
(Maximum pump power input at
maximum impeller diameter)
Yêu cầu về công suất lớn nhất của
bơm tại đường kính lớn nhất của cánh, mật độ, độ nhớt và tốc độ qui định
15/3
Công suất đầu ra định mức của bộ
dẫn động
(Rated driver power output)
Được qui định bằng cách xem xét;
a) Chế độ và phương pháp vận
hành;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Tổn thất do ma sát tại vòng
bít kín trục;
d) Lưu lượng tuần hoàn đối với
vòng bít cơ khí;
e) Tính chất của môi trường (chất
rắn, mật độ, độ nhớt).
16/1
Mối nguy hiểm (Hazard)
Ví dụ, dễ cháy, độc hại, có mùi,
ăn da, bức xạ
16/2
Cột áp định mức/đường cong lớn
nhất
(Head rated/curve, maximum)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20/2
Giảm lực đẩy bằng
(Thrust reduction by)
Ví dụ, ổ trục chặn, đĩa/tang cân
bằng, lỗ cân bằng, bánh công tác đối diện
21/2
Ổ đỡ, kiểu cỡ kích thước
(Radial bearing type, size)
Được tính đến các khe hở bên
trong
22/2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Thrust bearing, type, size)
Được tính đến các khe hở bên
trong
23/2
Bôi trơn (Lubrication)
Cung cấp chất bôi trơn
(Lubrication supply)
Loại chất bôi trơn, ví dụ, dầu,
dầu có áp lực, mỡ v.v…
Ví dụ, bơm dầu, bơm mỡ, bộ kiểm
tra mức dầu, bầu mỡ kính kiểm tra, que thăm dầu, v.v….
24/1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu bánh công tác, ví dụ, kín,
hở, có rãnh, v.v…
24/2
Bố trí vòng bít kín trục
(Shaft seal arrangement)
Sử dụng ký hiệu thích hợp theo
Phụ lục E
26/2
Vòng bít kín trục
(Shaft seal)
Đối với vòng bít cơ khí
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hộp xếp (Z)
- Kích thước: đường kính của trục
hoặc ống lót tính bằng milimét dựa trên đường kính trục đi qua vòng đứng yên
(ví dụ, ISO 3069)
Đối với cụm vòng bít
- Kích thước: đường kính của
khoang vòng bít theo ISO 3069
26/3
Áp suất thiết kế
(Design pressure)
Liên quan đến thiết bị phụ (đường
ống, bộ làm mát, v.v…)
27/3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Test pressure)
Liên quan đến thiết bị phụ (đường
ống, bộ làm mát, v.v…)
33/1
Giá đỡ vỏ bơm
(Casing support)
Ví dụ, giá đỡ tâm trục, giá đỡ đế
thân bơm, giá đỡ ổ trục
34/1
Vỏ tháo được
(Casing split)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35/3 đến 36/3
Bộ dẫn động
(Driver)
Để có thông tin chi tiết hơn, sử
dụng các tờ dữ liệu riêng hoặc chỗ trống dưới “chú thích”
44/2 đến 49/2
Các bộ phận của vòng bít cơ khí
(Mechanical seal components)
Sử dụng mã vật liệu cho các bộ
phận của vòng bít cơ khí theo J.2 của TCVN 8531 (ISO 9905), nếu có yêu cầu
46/2 đến 47/2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Mechanical seal)
Ví dụ, các vòng chữ O
50 đến 52
Các phép thử
(Tests)
Công ty hoặc cơ quan có thẩm
quyền thực hiện các phép thử khác nhau, ví dụ nhà sản xuất/nhà cung cấp, và
các tiêu chuẩn áp dụng (51), tên của cơ quan có thẩm quyền cho các phép thử
có sự chứng kiến
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(qui định)
THƯ HỎI ĐẶT HÀNG, BẢN ĐỀ NGHỊ, ĐƠN ĐẶT HÀNG
B.1. Thư hỏi đặt hàng
Thư hỏi đặt hàng bao gồm tờ dữ liệu
với các thông tin kỹ thuật được chỉ dẫn bằng các vùng tô màu xám.
B.1.1. Bản đề nghị
Bản đề nghị phải bao gồm các thông
tin kỹ thuật sau:
- Tờ dữ liệu có đầy đủ các thông
tin được chỉ dẫn bằng (x);
- Bản vẽ biên hình sơ bộ;
- Bản vẽ mặt cắt ngang điển hình;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2. Đơn đặt hàng
Đơn đặt hàng phải bao gồm các thông
tin kỹ thuật sau:
- Tờ dữ liệu có đầy đủ thông tin;
- Tài liệu yêu cầu.
PHỤ LỤC C
(qui định)
TÀI LIỆU
Nếu không có qui định nào khác,
phải cung cấp kèm theo bơm số lượng các bản sao đã thỏa thuận của các tài liệu
sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Sổ tay hướng dẫn sử dụng bao gồm
các thông tin cho lắp đặt, đưa vào vận hành, ngừng máy, bảo dưỡng, các bản vẽ
mặt cắt ngang hoặc hình vẽ các chi tiết rời có danh sách các chi tiết dự phòng
bao gồm vật liệu và ký hiệu chi tiết tiêu chuẩn;
- Đường đặc tính, nếu có yêu cầu.
PHỤ LỤC D
(tham khảo)
VÍ DỤ VỀ BỐ TRÍ VÒNG BÍT
Các hình vẽ sau chỉ ra nguyên tắc
bố trí các vòng bít và không quy định chi tiết về kết cấu của các vòng bít này.
D.1. Vòng bít 3) mềm (P)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vòng
bít mềm P1
Vòng
bít mềm Phương pháp có vòng bôi trơn (được dùng để phun hoặc tuần hoàn
chất lỏng để bít kín, đệm, làm mát, v.v…)
Vòng
bít mềm P3 có vòng bôi trơn (thường có ống lót đệm được dùng để phun và
tuần hoàn chất lỏng để làm mát, làm sạch cặn, v.v…)
D.2. Vòng bít 3) cơ
khí đơn
Các vòng bít này có thể là loại
a) Không cân bằng (U) (như trong
hình vẽ) hoặc cân bằng (B) hoặc hộp xếp (Z);
b) Có hoặc không có sự tuần hoàn
hoặc phun chất lỏng vào các mặt được bít kín;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.3. Nhiều vòng bít 3)
cơ khí
Mỗi một hoặc cả hai vòng bít này có
thể là không cân bằng (như trong hình vẽ) hoặc cân bằng.
D.4. Bố trí tôi (Q) cho vòng bít
mềm, vòng bít cơ khí đơn và nhiều vòng bít3) cơ khí
PHỤ LỤC E
(tham khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình vẽ sau chỉ ra nguyên tắc bố
trí đường ống cho các vòng bít và không quy định chi tiết về kết cấu của đường
ống này.
E.1. Kiểu vòng bít theo đường
ống cơ bản
Bố
trí cơ bản
Áp
dụng cho
Mã
ký hiệu
Hình
vẽ
Mô
tả
Vòng
bít mềm
P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
Nhiều
vòng bít cơ khí
D
Tôi
Q
00
Không có đường ống, không có sự
tuần hoàn
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01
Không có đường ống, tuần hoàn bên
trong
x
x
02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất lỏng tuần hoàn từ đầu ra của
bơm đến khoang vòng bít (có sự trở về bên trong)
x
x
03
Chất lỏng tuần hoàn từ đầu ra của
bơm đến khoang vòng bít và trở về đầu vào của bơm
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
07
Chất lỏng tuần hoàn bên trong đến
khoang vòng bít và trở về đầu vào của bơm
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất lỏng từ một nguồn bên ngoài
a) Đến khoang vòng bít với lưu
lượng vào bơm
b) Để tôi
x
x
x
x
E.2. Ví dụ về ký hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình vẽ
Ký hiệu
Giải thích
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC
LỤC
Lời nói đầu..............................................................................................................................
1. Phạm vi áp dụng..................................................................................................................
2. Tài liệu viện dẫn....................................................................................................................
3. Thuật ngữ và định nghĩa........................................................................................................
4. Thiết kế................................................................................................................................
5. Vật liệu................................................................................................................................
6. Kiểm tra và thử nghiệm ở phân
xưởng..................................................................................
7. Chuẩn bị cho gửi hàng đi......................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục B.................................................................................................................................
Phụ lục C.................................................................................................................................
Phụ lục D.................................................................................................................................
Phụ lục E.................................................................................................................................
1) ISO 9906
thay thế cho ISO 3555 và ISO 2548
2) 1 bar =
0,1 MPa
3) Phía bên
trái của hình vẽ là phía bơm, phía bên phải của hình vẽ là phía khí quyển (môi
trường bên ngoài)