TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8288 : 2009
ISO 5593 : 1997
WITH AMENDMENT 1
: 2007
Ổ LĂN - TỪ VỰNG
Rolling
bearings - Vocabulary
Lời nói đầu
TCVN 8288 : 2009 hoàn toàn
tương đương với ISO 5593 : 1997 và Amendment 1 : 2007.
TCVN 8288 : 2009 do Ban kỹ
thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 4 Ổ lăn, ổ đỡ biên soạn, Tổng cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ổ
LĂN - TỪ VỰNG
Rolling
bearings - Vocabulary
Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này xác lập từ vựng của
các thuật ngữ và định nghĩa của chúng được sử dụng trong lĩnh vực ổ lăn và công
nghệ ổ lăn.
Nguyên tắc và quy định xây dựng
từ vựng
Cấu trúc của từ vựng
Từ vựng bao gồm:
a) Các thuật ngữ cùng với các định
nghĩa của chúng theo thứ tự có hệ thống;
b) Hình vẽ cùng với các chỉ số phân
loại của các thuật ngữ tương ứng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấu trúc của các thuật ngữ và
định nghĩa
Các thuật ngữ và định nghĩa được
phân ra theo nhóm và phân nhóm và được sắp xếp theo thứ tự có hệ thống.
Mỗi nhóm được gán cho một số theo
thứ tự gồm hai chữ số bắt đầu bằng 01 dùng cho các ổ trục.
Mỗi nhóm được phân thành các phân
nhóm, mỗi phân nhóm được gán cho một số theo thứ tự gồm bốn chữ số, hai chữ số
đầu tiên là số theo thứ tự của nhóm.
Mỗi đề mục (sản phẩm) được gán cho
một chỉ số phân loại gồm sáu chữ số, bốn chữ số đầu tiên là số theo thứ tự của
phân nhóm.
Cấu trúc của đề mục (sản phẩm)
Mỗi đề mục (sản phẩm) chứa đựng một
chỉ số phân loại, thuật ngữ và đoạn văn bản định nghĩa. Một đề mục có thể bao
gồm một chú thích và/hoặc tham chiếu hoặc nhiều hình vẽ [ví dụ, Hình 5].
Chỉ số phân loại và thuật ngữ được
in bằng kiểu chữ đậm nét. Trong một số đề mục thuật ngữ được kèm theo lời ghi
chú in bằng kiểu chữ bình thường và đặt trong ngoặc nhọn, < >, dùng để
chỉ ra hướng sử dụng thuật ngữ hoặc lĩnh vực áp dụng đặc biệt của thuật ngữ đã
được định nghĩa.
Sử dụng ngoặc vuông [ ]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấu trúc của Hình vẽ
Hình vẽ được sắp xếp chủ yếu cùng
một thứ tự như đối với các thuật ngữ mà hình vẽ đã minh họa.
Mỗi một hình vẽ cho các chỉ số phân
loại của các thuật ngữ có liên quan. Hình vẽ thường chỉ biểu thị một ví dụ trong
nhiều dạng hiện có của một ổ lăn hoặc một bộ phận của ổ lăn. Trong hầu hết các
trường hợp, Hình vẽ được đơn giản hóa và bỏ đi các chi tiết không cần thiết.
Cấu trúc của mục lục theo chữ
cái
Mục lục theo bảng chữ cái bao gồm
tất cả các thuật ngữ. Các thuật ngữ có nhiều từ xuất hiện trong thứ tự chữ cái
bởi thứ tự tự nhiên của từ và các từ chủ chốt của các thuật ngữ.
Mục lục theo bảng chữ cái liên quan
đến chỉ số phân loại của đề mục.
01. Ổ trục
01.01. Ổ lăn
- Phần chung
01.01.01. Ổ lăn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 1 đến 33.
CHÚ THÍCH: Ổ trục có thể được thiết
kế để chịu tải trọng hướng tâm, chiều trục hoặc tải trọng hướng tâm và chiều
trục kết hợp.
01.01.02. Ổ (lăn) một dãy
Ổ lăn có một dãy con lăn.
Hình 1 đến 4, 6, 8 đến 15, 17, 18,
21 đến 24, 27 đến 31.
01.01.03. Ổ (lăn) hai dãy
Ổ lăn có hai dãy con lăn.
Hình 5, 7, 16, 20, 25, 26.
01.01.04. Ổ (lăn) nhiều
dãy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 19.
CHÚ THÍCH: Nên ưu tiên quy định số
dãy và kiểu ổ trục, ví dụ “Ổ đũa trụ đỡ bốn dãy”.
01.01.05. Ổ (lăn) chứa đầy con
lăn
Ổ lăn không có vòng cách, trong đó
tổng các khe hở giữa các con lăn trong mỗi dãy nhỏ hơn đường kính các con lăn
đủ nhỏ để thỏa mãn chức năng làm việc của ổ.
Hình 14, 22, 23.
01.01.06. Ổ (lăn) đỡ - chặn
Ổ lăn có góc tiếp xúc danh nghĩa lớn
hơn 0 o nhưng nhỏ hơn 90 o.
Hình 4, 5, 7, 10, 12, 16, 17, 20,
21, 27, 29, 31.
01.01.07. Ổ (lăn) không tự lựa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 1 đến 6, 8 đến 14; 17 đến 30.
01.01.08. Ổ (lăn) tự lựa
Ổ lăn cho phép có sự lệch góc và sự
di chuyển góc của các đường trục các đường lăn do một trong các đường lăn có
dạng lòng cầu.
Hình 7, 15, 18, 31.
01.01.09. Ổ (lăn) có vòng tự lựa
Ổ lăn cho phép có sự lệch góc giữa
đường trục của ổ và đường trục của thân ổ do dạng hình cầu của bề mặt lắp ghép
của vòng ổ đỡ hoặc ổ chặn, đối tiếp với bề mặt lắp ghép tương ứng với thân ổ
hoặc vòng tự lựa của thân.
Hình 8
01.01.10. Ổ (lăn) tháo được
Ổ lăn có các chi tiết tháo được.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.01.11. Ổ (lăn) không tháo
được
Ổ lăn sau khi lắp ráp lần cuối
không thể tháo ra bất cứ vòng ổ nào.
Hình 1 đến 5, 6, 8, 15 đến 17, 22,
23, 27.
01.01.12. Ổ (lăn) hai nửa
Ổ lăn có cả hai vòng ổ và vòng
cách, nếu được sử dụng, được chia thành hai phần nửa tròn để dễ dàng cho lắp
ráp.
Hình 18.
CHÚ THÍCH: Đối với một ổ trục có
các chi tiết được phân chia theo phương pháp khác, ví dụ, ổ bi có vòng hai nửa
(02.01.08) thì không quy định thuật ngữ ngắn.
01.01.13. Ổ (lăn) hệ mét
Ổ lăn có các kích thước cơ bản và
dung sai được thiết kế theo đơn vị hệ mét.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ổ lăn phù hợp với loạt hệ mét của
sơ đồ kích thước theo ISO.
01.01.15. Ổ (lăn) hệ inch
Ổ lăn trong đó các kích thước cơ
bản và dung sai được thiết kế theo đơn vị hệ inch.
01.01.16. Ổ (lăn) loạt hệ inch
Ổ lăn phù hợp với loạt hệ inch của
sơ đồ kích thước.
01.01.17. Ổ (lăn) hở
Ổ lăn không có các vòng bịt kín
hoặc vòng chắn.
Hình 1, 4 đến 7, 9 đến 19, 21, 24
đến 31.
01.01.18. Ổ (lăn) có vòng bít
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 2, 8, 20.
01.01.19. Ổ (lăn) có vòng che
Ổ lăn có lắp vòng che ở một hoặc cả
hai mặt bên.
Hình 3.
01.01.20. Ổ (lăn) kín
Ổ lăn có một hoặc hai vòng bít, một
hoặc hai vòng che, hoặc một vòng bít và một vòng che.
Hình 2, 3, 8, 20.
01.01.21. Ổ (lăn) được bôi trơn
trước
Ổ lăn đã được nhà sản xuất nạp chất
bôi trơn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ổ lăn có kết cấu hoặc kiểu dáng
được sử dụng trong máy bay, bao gồm cả hệ thống điều khiển máy bay.
01.01.23. Ổ (lăn) chính xác của
dụng cụ đo
Ổ lăn có kết cấu hoặc kiểu dáng
được sử dụng trong các dụng cụ đo.
01.01.24. Hộp ổ trục dùng cho
đường sắt
Ổ lăn có kết cấu hoặc kiểu dáng
được sử dụng trong hộp ổ trục đường sắt.
Hình 20.
CHÚ THÍCH: Kiểu phổ biến nhất của ổ
lăn này là ổ đũa trụ đỡ.
01.01.25. Ổ (lăn) tổ hợp
Một trong các ổ lăn tạo thành ổ lăn
kép hoặc ổ lăn tổ hợp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ổ lăn có một hoặc nhiều vòng ổ hoặc
các vòng đệm của ổ và/hoặc các con lăn được phủ hoàn toàn hoặc một phần bằng
các phương pháp phủ bề mặt riêng.
CHÚ THÍCH: Lớp phủ có thể được áp
dụng cho các chi tiết bổ sung như các vòng cách và vòng che, tuy nhiên nếu chỉ
có các chi tiết bổ sung của ổ được phủ thì không nên sử dụng thuật ngữ “ổ được
phủ”.
01.01.27. Ổ (lăn) được cách điện
Ổ lăn ngăn ngừa dòng điện chạy qua
và/hoặc cân bằng các điện áp khác nhau trong một cấp cách điện đã cho.
Hình 114 đến 116.
CHÚ THÍCH 1: Thông thường bề ngoài
của ổ, các mặt mút và mép của vòng ngoài hoặc lỗ ổ lăn, các mặt mút và mép của
vòng trong có một lớp cách điện, ví dụ như gốm oxit hoặc nhựa polime.
CHÚ THÍCH 2: Có thể tạo ra sự cách
điện bằng cách khác như chế tạo tất cả các con lăn bằng vật liệu không dẫn
điện, ví dụ, trong một số kiểu ổ lai.
01.01.28. Ổ (lăn) lai
Ổ lăn trong đó các con lăn không
làm bằng vật liệu gốm và ít nhất là một vòng ổ hoặc vòng đệm (của) ổ được làm
bằng thép ổ lăn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Các ổ lai được dùng
trong một số ứng dụng đặc biệt có một số lượng hạn chế các con lăn được làm
bằng vật liệu gốm và số còn lại được làm bằng thép ổ lăn.
01.01.29. Ổ (lăn) gốm
Ổ lăn trong đó các vòng ổ hoặc các
vòng đệm (của) ổ và các con lăn được làm bằng vật liệu gốm.
Hình 117.
01.01.30. Ổ (lăn) [có cảm biến]
Ổ lăn có một hoặc nhiều cảm biến
gồm các bộ phận điện-cơ và/hoặc điện tử.
Hình 118.
CHÚ THÍCH 1: Nhiệt độ, tốc độ,
chuyển vị, rung và các lực là những đối tượng điển hình có thể được giám sát.
CHÚ THÍCH 2: Sự truyền tín hiệu tới
thiết bị đánh giá thường được thực hiện qua cáp, nhưng có thể được kết nối
không dây.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.02.01. Ổ (lăn) đỡ và đỡ -
chặn
Ổ lăn được thiết kế là để chịu tác
dụng của tải trọng hướng tâm và có góc tiếp xúc danh nghĩa từ 0 o
đến và bằng 45 o.
Hình 1 đến 23.
CHÚ THÍCH: Các chi tiết chính của ổ
là vòng trong, vòng ngoài và các con lăn, có hoặc không có vòng cách.
01.02.02. Ổ (lăn) đỡ
Ổ lăn được thiết kế để chịu tác
dụng của tải trọng hướng tâm có góc tiếp xúc danh nghĩa 0o.
Hình 1 đến 3, 6, 8, 11 đến 15, 18,
19, 22, 23.
01.02.03. Ổ (lăn) đỡ-chặn
Ổ lăn được thiết kể để chịu tác
dụng của tải trọng hướng tâm và dọc trục, có góc tiếp xúc danh nghĩa lớn hơn 0 o
đến và bằng 45 o.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.02.04. Ổ (lăn) kiểu bạc lót.
Ổ lăn đỡ có bề mặt ngoài của vòng
ngoài hình cầu và có vòng trong rộng với cơ cấu khóa.
Hình 8.
CHÚ THÍCH: Ổ này thường được sử
dụng trong các thân loại đơn giản.
01.02.05. Ổ (lăn) có lỗ côn
Ổ lăn đỡ với vòng trong có lỗ côn.
Hình 7, 19.
01.02.06. Ổ (lăn) có vai tựa
Ổ lăn đỡ (đỡ chặn) có vai tựa bên
ngoài trên một trong các vòng ổ, thường là trên vòng ngoài.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.02.07. Bánh lăn tỳ (kiểu ổ
lăn)
Ổ (lăn) đỡ với vòng ngoài có tiết
diện lớn được sử dụng như một bánh lăn để lăn theo một prôfin, ví dụ như prôfin
của cam.
Hình 22, 23.
01.02.08. Bánh lăn tỳ lắp trên
chạc (kiểu ổ lăn)
Bánh lăn tỳ kiểu ổ lăn được dùng để
lắp trên chi tiết hoặc bộ phận hình chạc.
Hình 22.
01.02.09. Bánh lăn tỳ lắp trên
vít cấy (kiểu ổ lăn)
Bánh lăn tỳ kiểu ô lăn trong đó chi
tiết lắp bên trong kéo dài về một phía có hình dạng như một côngxôn trục để kẹp
chặt ổ ở trạng thái.
Hình 23.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ổ lăn đỡ (đỡ chặn) khi được lắp với
một hoặc một số ổ tương tự được lựa chọn bất kỳ sẽ tạo ra các đặc tính cho
trước của một ổ lăn hoặc ổ một cụm.
01.03. Ổ
chặn và chặn-đỡ
01.03.01. Ổ lăn chặn và chặn-đỡ
Ổ lăn được thiết kế chủ yếu để chịu
được tải trọng chiều trục và có góc tiếp xúc danh nghĩa lớn hơn 45 o
đến và bằng 90 o.
Hình 24 đến Hình 31.
CHÚ THÍCH: Các chi tiết của ổ là
vòng lắp chặt trên trục, vòng tựa trên thân và các con lăn, có hoặc không có
vòng cách.
01.03.02. Ổ (lăn) chặn
Ổ lăn chặn được thiết kế để chịu
tác dụng của tải trọng chiều trục có góc tiếp xúc danh nghĩa 90o.
Hình 24 đến 26, 28, 30.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ổ lăn chặn được thiết kế để chịu
tác dụng chủ yếu của tải trọng chiều trục, có góc tiếp xúc danh nghĩa lớn hơn
45 o nhưng nhỏ hơn 90 o.
Hình 27, 29, 31.
01.03.04. Ổ (lăn) chặn và
chặn-đỡ một chiều
Ổ lăn chặn và chặn-đỡ được thiết kế
để chịu tác dụng của tải trọng dọc trục chỉ theo một chiều.
Hình 24, 26, 28 đến 31.
01.03.05. Ổ (lăn) chặn (chặn-đỡ)
hai chiều
Ổ (lăn) chặn (chặn-đỡ) được thiết kế
để chịu tác dụng của tải trọng dọc trục theo cả hai chiều.
Hình 25, 27.
01.03.06. Ổ (lăn) chặn hai
chiều, hai dãy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 25
01.04. Ổ
trục chuyển động thẳng
01.04.01. Ổ (lăn) (chuyển động)
thẳng
Ổ lăn được thiết kế cho chuyển động
thẳng tương đối giữa các đường lăn của ổ theo chiều lăn với chiều chuyển động.
Hình 32, 33.
01.04.02. Ổ (lăn) chuyển động
thẳng có quy hồi bi
Ổ lăn chuyển động thẳng có kết cấu
tạo ra sự tuần hoàn khép kín của bi [con lăn].
Hình 33.
01.05. Ổ bi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ổ lăn có các con lăn là những viên
bi cầu.
Các 1 đến 10, 24 đến 27, 33.
01.05.02. Ổ bi đỡ (đỡ-chặn)
Ổ lăn đỡ (đỡ-chặn) có các con lăn
là những viên bi cầu.
Hình 1 đến 10.
01.05.03. Ổ bi với đường lăn
dạng lòng máng
Ổ bi đỡ (đỡ-chặn) có các đường lăn
là các rãnh mà mặt cắt ngang của rãnh là cung tròn có bán kính lớn hơn một chút
so với bán kính của bi.
Hình 1 đến 6, 8 đến 10.
01.05.04. Ổ bi với đường lăn
dạng lòng máng sâu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 1 đến 3, 8.
01.05.05. Ổ bi có rãnh dẫn (bi)
Ổ bi với đường lăn dạng lòng máng
có rãnh dẫn bi vào ở một mặt bên của một trong các vòng ổ, rãnh này tạo ra khả
năng lắp được số lượng bi lớn hơn so với ổ bi với đường lăn dạng lòng máng sâu.
Hình 5.
01.05.06. Ổ bi không có gờ
Ổ bi với đường lăn dạng lòng máng
trong đó thiếu hoàn toàn hoặc thiếu một phần của một trong các gờ (gờ chặn bi)
trên vòng ngoài.
Hình 6.
01.05.07. Ổ (bi) từ tính
Ổ bi với đường lăn dạng lòng máng,
tiếp xúc hướng tâm, vòng ngoài có thể tháo ra được do không có một trong các gờ
chặn bi trên vòng ngoài.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.05.08. Ổ (bi) tiếp xúc ba
điểm
Ổ bi đỡ-chặn một dãy khi chỉ chịu
tác dụng của tải trọng hướng tâm, mỗi viên bi chịu tải tiếp xúc với một trong
các đường lăn tại hai điểm và với đường lăn khác tại một điểm.
Hình 9.
CHÚ THÍCH: Khi chỉ có tải trọng
chiều trục tác dụng lên ổ thì mỗi viên bi chỉ tiếp xúc với mỗi đường lăn tại
một điểm.
01.05.09. Ổ (bi) tiếp xúc bốn
điểm
Ổ bi chặn-đỡ một dãy trong đó khi
chỉ chịu tác dụng tải trọng hướng tâm, mỗi viên bi chịu tải tiếp xúc đồng thời
hai đường lăn với mỗi đường lăn tại hai điểm.
Hình 10, 27.
CHÚ THÍCH: Khi chỉ có tải trọng
chiều trục tác dụng lên ổ thì mỗi viên bi chỉ tiếp xúc với mỗi đường lăn tại
một điểm.
01.05.10. Ổ bi chặn (chặn-đỡ)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 24 đến 27.
01.05.11. Ổ bi chặn-đỡ hai chiều
một dãy
Ổ bi tiếp xúc bốn điểm có góc tiếp
xúc lớn hơn 45 o, được thiết kế để chịu tác dụng của tải trọng chiều
trục theo cả hai chiều.
Hình 27.
01.05.12. Ổ bi chặn một chiều
hai dãy
Ổ lăn chặn một chiều có hai dãy bi đồng
tâm, cả hai dãy bị chịu tác dụng của tải trọng theo cùng một chiều.
Hình 26.
01.06. Ổ đũa
01.06.01. Ổ đũa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 11 đến 23, 28 đến 32.
01.06.02. Ổ đũa đỡ (đỡ-chặn)
Ổ lăn đỡ (đỡ-chặn) có các con lăn
dạng đũa.
Hình 11 đến 23.
01.06.03. Ổ đũa trụ (đỡ)
Ổ lăn đỡ có các con lăn dạng đũa
trụ.
Hình 11, 17 đến 19.
01.06.04. Ổ đũa côn (đỡ-chặn)
Ổ lăn đỡ-chặn có các con lăn dạng
đũa côn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.06.05. Ổ đũa kim (đỡ)
Ổ lăn đỡ có các con lăn dạng đũa
kim.
Hình 13, 14, 22, 23.
01.06.06. Ổ đũa kim có vòng
ngoài dập
Ổ đũa kim đỡ có vòng ngoài được dập
mỏng (chế tạo bằng vuốt) có một mặt mút kín hoặc cả hai mặt mút hở.
Hình 14
CHÚ THÍCH: Ổ thường được sử dụng
không có vòng trong.
01.06.07. Ổ đũa hình tang trống
(đỡ)
Ổ lăn đỡ có các con lăn dạng đũa
hình tang trống.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.06.08. Ổ đũa lõm yên ngựa
(đỡ)
Ổ lăn đỡ có các con lăn dạng đũa
lõm yên ngựa.
Hình 15.
01.06.09. Ổ đũa cầu (đỡ)
Ổ lăn đỡ tự lựa có các con lăn dạng
đũa hình tang trống hoặc đũa lõm yên ngựa.
Hình 15, 16.
CHÚ THÍCH: Đối với đũa hình tang
trống, vòng ngoài có đường lăn hình cầu, đối với đũa lõm yên ngựa, vòng trong
có đường lăn hình cầu.
01.06.10. Ổ đũa đặt nghiêng
Ổ đũa chặn-đỡ có một dãy đũa mỗi
đũa được bố trí nghiêng so với đũa kia sao cho đường trục của chúng vuông góc
với nhau và tải trọng chiều trục theo một chiều tác dụng lên một nửa bộ đũa của
ổ trong khi tải trọng chiều trục theo chiều ngược lại tác dụng lên nửa kia của
bộ đũa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.06.11. Ổ đũa chặn (chặn-đỡ)
Ổ lăn chặn (chặn-đỡ) có các con lăn
dạng đũa.
Hình 28 đến 31.
01.06.12. Ổ đũa trụ chặn
Ổ lăn chặn có các con lăn dạng đũa
trụ.
Hình 28.
01.06.13. Ổ đũa côn chặn
(chặn-đỡ)
Ổ lăn chặn (chặn-đỡ) có các con lăn
dạng đũa côn.
Hình 29
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ổ lăn chặn có các con lăn dạng đũa
kim.
Hình 30.
01.06.15. Ổ đũa cầu chặn-đỡ
Ổ lăn chặn-đỡ tự lựa có các con lăn
dạng đũa lồi trống hoặc đũa lõm yên ngựa.
Hình 31.
CHÚ THÍCH: Đối với đũa hình tang
trống, vòng tựa trên thân có đường lăn hình cầu, đối với đũa lõm yên ngựa vòng lắp
chặt trên trục có đường lăn hình cầu.
02. Các chi tiết
của ổ
02.01. Các
chi tiết của ổ - Phần chung
02.01.01. Chi tiết của ổ (lăn)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.01.02. Vòng ổ (lăn)
Chi tiết hình vòng của ổ lăn đỡ
(đỡ-chặn) có một hoặc nhiều đường lăn
Hình 34, 35.
02.01.03. Vòng đệm ổ (lăn)
Chi tiết hình vòng của ổ lăn chặn
(chặn-đỡ) có một hoặc nhiều đường lăn.
Hình 36.
02.01.04. Vòng ổ [vòng đệm ổ]
tháo được
Vòng ổ [vòng đệm ổ] có thể độc lập
và tháo ra được một cách tự do khỏi ổ lăn.
Hình 36, 40, 41.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vòng ổ [vòng đệm ổ] tháo được có
thể được thay thế bằng vòng khác [vòng đệm khác] thuộc một nhóm tương tự mà
không ảnh hưởng đến đặc tính làm việc của ổ.
Hình 35.
02.01.06. Vòng ổ có một rãnh xẻ
Vòng ổ có một rãnh xẻ cắt đứt trong
mặt ngang của đường lăn để dễ dàng cho lắp trong sản phẩm và/hoặc lắp ráp.
Hình 37.
02.01.07. Vòng ổ có hai rãnh xẻ
Vòng ổ có hai rãnh cắt đứt trong
mặt ngang của đường lăn để dễ dàng cho lắp trong sản phẩm và/hoặc lắp ráp.
Hình 38.
CHÚ THÍCH: Hai rãnh chia tách
thường đối diện nhau qua đường kính.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vòng ổ được chia thành hai nửa hình
vòng trong mặt phẳng vuông góc với đường trục của nó, mỗi chi tiết phải có ít
nhất là một phần của đường lăn.
Hình 39.
02.01.09. Đệm chặn
Đệm phẳng tháo được có phần bên ngoài
hoặc bên trong dùng làm gờ chặn vòng trong hoặc gờ chặn vòng ngoài cho ổ đũa
đỡ.
Hình 40.
02.01.10. Vòng chặn (tháo được)
Vòng tháo được có tiết diện chữ L
mà phần bên ngoài của nó dùng làm gờ chặn vòng trong cho ổ đũa trụ đỡ.
Hình 41.
02.01.11. Vòng dẫn hướng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 42.
02.01.12. Vòng đàn hồi định vị
Vòng tiết diện không đổi có một
rãnh xẻ, được lắp trong rãnh dành định vị để cố định ổ lăn theo chiều trục
trong thân hoặc một trục lắp với ổ.
Hình 34.
02.01.13. Vòng đàn hồi hãm
Vòng tiết diện không đổi có một
rãnh xẻ chia tách, được lắp trong rãnh dành cho vòng lò xo định vị dùng làm gờ
hãm các con lăn hoặc vòng cách (có các con lăn) trong ổ lăn.
02.01.14. Vòng chia cách
Chi tiết hình vòng được sử dụng
giữa hai vòng ổ hoặc vòng đệm ổ hoặc giữa hai phần của một vòng ổ hai nửa hoặc
vòng đệm ổ hai nửa để duy trì khoảng cách chiều trục quy định giữa chúng.
Hình 43, 56.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tấm chắn hình tròn gồm một hoặc một
số chi tiết được kẹp chặt với một vòng ổ hoặc một vòng đệm ổ và tiếp xúc với
vòng ổ kia hoặc vòng đệm ổ kia hoặc tạo thành khe hở zích rắc hoặc gấp khúc hẹp
ngăn ngừa sự rò rỉ chất bôi trơn hoặc bụi bẩn thâm nhập vào ổ.
Hình 44.
02.01.16. Vòng chắn (ổ)
Chi tiết che kín hình tròn, thường
được dập từ kim loại lá, được kẹp chặt với một vòng ổ hoặc một vòng đệm ổ và
không tiếp xúc với vòng ổ kia hoặc vòng đệm ổ kia và được dùng để che kín không
gian bên trong ổ.
Hình 45.
02.01.17. Vòng che (chắn)
Chi tiết bổ sung được kẹp chặt với
vòng trong hoặc vòng lắp chặt trên trục để bảo vệ ổ lăn, nhờ lực ly tâm, chống
lại sự thâm nhập bụi bẩn vào ổ.
Hình 46.
02.01.18. Con lăn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 34 đến 36, 47, 62 đến 69.
02.01.19. Vòng cách (của ổ lăn)
Chi tiết của ổ bao quanh một phần
toàn bộ hoặc một số con lăn và quay cùng với chúng.
Hình 34 đến 36, 70 đến 76.
CHÚ THÍCH: Vòng cách được dùng để
chia cách đều, dẫn hướng và/hoặc giữ các con lăn trong ổ.
02.01.20. Chi tiết phân cách
(con lăn)
Chi tiết của ổ được lắp giữa các
con lăn liền kề, di chuyển cùng với các con lăn và được dùng để phân cách giữa
chúng.
Hình 47.
02.02. Đặc
tính các chi tiết của ổ - Phần chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bề mặt chi tiết chịu tải trọng của
ổ lăn và dùng để dẫn hướng các con lăn.
Hình 48 đến 50.
02.02.02. Đường lăn thẳng
Đường lăn có đường sinh trong mặt
phẳng vuông góc với hướng lăn là đường thẳng.
Hình 49.
02.02.03. Đường lăn hình vòm
Đường lăn hình trụ hoặc hình côn có
độ cong hơi lồi trong mặt phẳng vuông góc với hướng lăn nhằm mục đích tránh sự
tập trung ứng suất tại các mặt mút tiếp xúc giữa các con lăn với đường lăn.
02.02.04. Đường lăn hình cầu
Đường lăn có dạng bề mặt là một
phần của hình cầu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.02.05. Rãnh đường lăn
Đường lăn của ổ bi có mặt cắt ngang
là cung tròn có bán kính lớn hơn một chút so với một nửa đường kính bi.
Hình 48, 60.
02.02.06. Vai (rãnh)
Phần sườn của rãnh đường lăn.
Hình 48.
02.02.07. Gờ
Phần nhô hẹp trên vòng ổ, song song
với hướng lăn, hạn chế bề mặt của đường lăn và dùng để làm mặt tựa, dẫn hướng
và/hoặc giữ các con lăn trong ổ lăn.
Hình 49, 50.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bề mặt hình trụ của vòng ổ hoặc
vòng đệm ổ dùng để dẫn vòng cách theo chiều hướng tâm.
Hình 49, 50.
02.02.09. Rãnh lắp con lăn
Rãnh trong gờ hoặc vai tựa của vòng
ổ hoặc vòng đệm ổ dùng để lắp các con lăn.
Hình 51.
02.02.10. Mặt mút vòng ổ [vòng
đệm ổ]
Bề mặt của vòng ổ [vòng đệm ổ]
vuông góc với đường trục của vòng ổ [vòng đệm ổ].
Hình 48 đến 52.
02.02.11. Lỗ ổ lăn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 49 đến 51, 60.
02.02.12. Lỗ trụ
Lỗ ổ lăn hoặc lỗ của chi tiết ổ lăn
có đường sinh là đường thẳng song song với đường trục của ổ hoặc đường trục của
chi tiết ổ.
Hình 49, 51.
02.02.13. Lỗ côn
Lỗ ổ lăn hoặc lỗ của chi tiết ổ lăn
có đường sinh là đường thẳng cắt đường trục của ổ hoặc đường trục của chi tiết
ổ.
Hình 50.
02.02.14. Bề mặt ngoài ổ lăn
Bề mặt ngoài của vòng ngoài hoặc
vòng tựa trên thân của ổ lăn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.02.15. Mép vát vòng ổ [vòng
đệm ổ]
Bề mặt của vòng ổ [vòng đệm ổ] nối
bề mặt của lỗ hoặc bề mặt ngoài với một trong các mặt mút của vòng ổ [vòng đệm
ổ].
Hình 48, 49, 50.
02.02.16. Rãnh thoát đá mài
Rãnh vòng hoặc rãnh ở chân của gờ
hoặc mặt bích của vòng ổ hoặc vòng đệm ổ để dễ dàng cho công nghệ mài đường
lăn.
Hình 49, 50.
02.02.17. Bề mặt (tiếp xúc) với
vòng bịt kín
Bề mặt của vòng ổ tiếp xúc trượt
với vòng bít kín.
Hình 44.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rãnh vòng dùng để lắp vòng bít kín
[vòng bảo vệ].
Hình 44, 45.
02.02.19. Rãnh lắp vòng lò xo
Rãnh vòng dùng để lắp vòng lò xo
định vị hoặc vòng lò xo hãm.
Hình 48.
02.02.20. Rãnh bôi trơn
Rãnh trong chi tiết ổ lăn để cung
cấp chất bôi trơn.
Hình 42, 43.
02.02.21. Lỗ bôi trơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 42, 43.
02.03. Vòng
ổ lăn
02.03.01. Vòng trong ổ lăn
Vòng ổ lăn có đường lăn trên bề mặt
ngoài.
Hình 34, 35, 48, 49, 54, 56.
02.03.02. Vòng ngoài (ổ lăn)
Vòng ổ lăn có đường lăn trên bề mặt
trong.
Hình 34, 35, 48, 54.
02.03.03. Côn ổ (lăn)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 35, 54, 56.
02.03.04. Ống lót (ổ lăn)
CHÚ THÍCH: Thuật ngữ này đã được
thay thế bằng vòng ngoài (ổ lăn) 02.03.02.
Hình 35, 54.
02.03.05. Vòng trong kép
Vòng trong ổ lăn có hai đường lăn.
Hình 42, 43.
02.03.06. Vòng ngoài kép
Vòng ngoài ổ lăn có hai đường lăn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.03.07. Vòng trong rộng
Vòng trong ổ lăn mở rộng về một bên
hoặc cả hai bên để tăng bề mặt dẫn hướng của trục trong lỗ ổ lăn và/hoặc cho
phép lắp đặt cơ cấu khóa và/hoặc có không gian cho lắp đặt cơ cấu bít kín.
Hình 46.
02.03.08. Vòng trong không có
vai
Vòng trong của ổ bi với đường lăn
dạng lòng máng không có một phần hoặc không có hoàn toàn một hoặc cả hai vai
của rãnh đường lăn.
Hình 53.
02.03.09. Vòng ngoài không vai
Vòng ngoài của ổ bi với đường lăn
dạng lòng máng không có một phần hoặc không có hoàn toàn một hoặc cả hai vai
của rãnh đường lăn.
Hình 53.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vòng ngoài ổ lăn, thường là của ổ
đũa kim đỡ được chế tạo bằng dập một từ kim loại tấm có một mặt mút kín hoặc cả
hai mặt mút hở.
Hính 57.
02.03.11. Vòng ngoài có vai
Vòng ngoài ổ lăn có mặt bích (mặt
bích vòng ngoài).
Hình 55.
02.03.12. Vòng ngoài tự lựa
Vòng ngoài ổ lăn có bề ngoài hình
cầu dùng để bù trừ cho độ dịch chuyển góc không đổi giữa các đường trục của
vòng ổ và thân lắp với ổ lăn.
Hình 58.
02.03.13. Vòng thân (ổ) tự lựa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 58.
02.03.14. Bề mặt ngoài hình cầu
Bề mặt ngoài của vòng ngoài ổ lăn
có dạng bề mặt là một phần của hình cầu.
Hình 46, 58.
02.03.15. Mặt mút rộng (của vòng
ổ lăn)
Mặt mút của vòng ổ lăn được dùng để
chịu tác dụng của tải trọng chiều trục.
Hình 53, 54.
02.03.16. Mặt mút trước (của
vòng ổ lăn)
Mặt mút của vòng ổ lăn không chịu
tác dụng của tải trọng chiều trục.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.03.17. Mặt bích vòng ngoài
Vai trên mặt ngoài của vòng ngoài ổ
lăn dùng để định vị ổ lăn theo chiều trục trong thân và để chịu tác dụng của
tải trọng chiều trục.
Hình 55.
02.03.18. Mặt mút tựa của mặt
bích (vòng ngoài)
Bề mặt của mặt bích vòng ngoài dùng
để chịu tác dụng của tải trọng chiều trục.
Hình 55.
02.03.19. Gờ mặt mút rộng vòng
trong
Gờ trên mặt mút rộng của đường lăn
của vòng trong (ổ đũa côn) dùng để dẫn hướng các con lăn và chịu tác dụng của
áp lực từ phía mặt mút rộng của các con lăn.
Hình 54.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gờ trên mặt mút hẹp của đường lăn
của vòng trong (ổ đũa côn) dùng để giữ các con lăn và trong trường hợp ổ có gờ
mặt mút hẹp vòng ngoài, để chịu tác dụng của áp lực từ phía mặt hẹp của các con
lăn.
Hình 54, 59.
02.03.21. Gờ mặt mút hẹp vòng
ngoài
Gờ trên mặt mút hẹp của đường lăn
của vòng ngoài (ổ đũa côn) dùng để dẫn hướng các con lăn và chịu tác dụng của
áp lực phía mặt mút rộng của các con lăn.
Hình 59.
02.03.22. Gờ giữa
Gờ ở trung tâm của vòng ổ lăn có
hai đường lăn.
Hình 50.
02.03.23. Mép vát mặt mút rộng
[mặt mút hẹp] của vòng trong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 53, 56.
02.03.24. Mép vát mặt mút rộng
[mặt mút hẹp] của vòng ngoài
Bề mặt nối mặt mút rộng [mặt mút
hẹp] của vòng ngoài ổ lăn với bề mặt ngoài của vòng.
Hình 53, 56.
02.04. Vòng
đệm ổ
02.04.01. Vòng lắp chặt trên
trục
Vòng đệm ổ được lắp trên trục.
Hình 36, 60.
02.04.02. Vòng đệm trên thân (ổ)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 36, 52, 60.
02.04.03. Vòng đệm ổ ở giữa
Vòng đệm ổ có đường lăn trên mỗi
mặt mút, được bố trí giữa hai dãy con lăn của ổ lăn chặn hai chiều, hai dãy.
Hình 61.
02.04.04. Vòng lắp trên thân (ổ)
tự lựa
Vòng tựa trên thân (ổ) có mặt mút
rộng hình cầu dùng để bù trừ cho độ dịch chuyển góc không đổi giữa các đường
trục của vòng và của thân lắp với vòng.
Hình 61.
02.04.05. Vòng đệm tựa từ lựa
Vòng đệm có bề mặt hình cầu lõm
trên mặt mút đối tiếp mặt mút tựa hình cầu của vòng lắp trên thân tự lựa và
được bố trí giữa vòng này và bề mặt tựa của thân và chịu tác dụng của áp lực
chiều trục.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.04.06. Mặt mút tựa hình cầu
Mặt mút tựa của vòng tựa trên thân
mà một phần của nó có dạng mặt cầu lồi.
Hình 61.
02.04.07. Mặt mút tựa của vòng
lắp chặt trên trục [vòng tựa trên thân]
Mặt mút của vòng lắp chặt trên trục
[vòng tựa trên thân] dùng để chịu tác dụng của tải trọng chiều trục và được bố
trí ở phía đối diện với bề mặt đường lăn.
Hình 52, 60.
02.04.08. Mép vát mặt tựa của
vòng lắp chặt trên trục
Bề mặt nối mặt tựa của vòng lắp
chặt trên trục với bề mặt lỗ của vòng đệm.
Hình 60.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bề mặt nối mặt mút tựa của vòng tựa
trên thân và bề mặt của vòng.
Hình 52, 60.
02.05. Con
lăn
02.05.01. Bi
Con lăn hình cầu.
02.05.02. Đũa
Con lăn có một trục đối xứng và mặt
cắt ngang hình tròn trong bất cứ mặt phẳng nào vuông góc với trục đối xứng này.
Hình 62, 69.
02.05.03. Tổ hợp bi [đũa]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.05.04. Bộ bi [đũa]
Các bi [đũa] trong một dãy của ổ
lăn.
02.05.05. Đũa trụ
Đũa có đường sinh trên bề mặt ngoài
của nó là đường thẳng song song với đường trục của đũa.
Hình 62, 68.
02.05.06. Đũa kim
Đũa trụ có đường kính nhỏ với tỷ số
lớn giữa chiều dài và đường kính.
Hình 63.
CHÚ THÍCH:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Các mặt mút của đũa kim có thể
có hình dạng khác nhau.
02.05.07. Đũa côn
Đũa có đường sinh trên bề mặt của
nó là đường thẳng cắt đường trục của đũa; hình dạng chung của đũa là hình nón
cụt.
Hình 64.
02.05.08. Đũa hình tang trống
Đũa có bề mặt ngoài là đường cong
lồi trong mặt phẳng chứa đường trục của đũa.
Hình 66, 67.
02.05.09. Đũa hình yên ngựa
Đũa có bề mặt ngoài trong mặt phẳng
chứa đường trục của đũa là đường cong lõm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.05.10. Đũa hình tang trống
đối xứng
Đũa hình tang trống có bề mặt ngoài
đối xứng đối với mặt phẳng vuông góc với đường trục của đũa, đi qua điểm giữa
của đũa.
Hình 66.
02.05.11. Đũa hình tang trống
không đối xứng
Đũa hình tang trống có bề mặt ngoài
không đối xứng đối với mặt phẳng vuông góc với đường trục của đũa, đi qua điểm
giữa của đũa.
Hình 67.
02.05.12. Đũa hình vòm
Đũa trụ hoặc đũa côn mà bề mặt
ngoài của nó là đường cong liên tục hơi lồi trong mặt phẳng chứa đường trục của
đũa để ngăn ngừa sự tập trung ứng suất tại các mép tiếp xúc giữa đũa và các
đường lăn.
02.05.13. Đũa có mặt vát hai đầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 68.
02.05.14. Đũa xoắn vít
Đũa được chế tạo bằng phương pháp
quấn dải thép theo đường xoắn vít.
Hình 69.
02.05.15. Mặt mút đũa
Bề mặt tại mặt mút của đũa, vuông
góc với đường trục của đũa.
Hình 62.
02.05.16. Mặt mút rộng của đũa
Mặt mút tại đầu lớn của đũa côn
hoặc đầu đũa hình tang trống không đối xứng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.05.17. Mặt mút hẹp của đũa
Mặt mút tại đầu nhỏ của đũa côn
hoặc đũa hình tang trống không đối xứng.
Hình 64, 67.
02.05.18. Vết lõm trên đũa
Chỗ lõm, vết cắt lõm hoặc rãnh lõm
tại tâm mặt mút của đũa.
Hình 64.
02.05.19. Mép vát trên đũa
Bề mặt nối bề mặt ngoài của đũa với
một trong các mặt mút của đũa.
hình 62, 64, 67.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.06.01. Vòng cách dạng dải
Vòng cách ổ lăn bao gồm một hoặc
hai chi tiết được uốn thành vòng dạng sóng.
Hình 70.
02.06.02. Vòng cách có hàm kẹp
Vòng cách ổ lăn với các vấu vòng
cho phép lắp ráp vòng cách với các con lăn dưới tác dụng của biến dạng đàn hồi.
Hình 71.
02.06.03. Vòng cách có cửa sổ
Vòng cách ổ lăn nguyên, có các lỗ
phân cách bao xung quanh các con lăn.
Hình 72.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vòng cách ổ lăn nguyên, có các vấu
phân cách.
Hình 73.
02.06.05. Vòng cách có chốt nối
Vòng cách ghép hai nửa có các chốt
phân cách nối hai nửa vòng cách với nhau.
Hình 74.
02.06.06. Vòng cách ghép hai nửa
Vòng cách ổ lăn hai phần vòng được
nối với nhau thường là bằng đinh tán, chốt phân cách hoặc thanh giằng phân
cách.
Hình 70, 75, 76.
02.06.07. Vòng cách tháo được
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.06.08. Lỗ vòng cách
Lỗ hoặc cửa trong vòng cách ổ lăn
dùng để bố trí một hoặc nhiều con lăn.
Hình 70 đến 73, 75, 76.
02.06.09. Thanh vòng cách
Phần của vòng cách ổ chia tách các
lỗ vòng cách liền kề.
Hình 72, 75.
02.06.10. Vấu vòng cách
Phần công xôn của vòng cách nhô ra
khỏi thân vòng của vòng cách ổ lăn hoặc nhô ra khỏi một nửa của vòng cách hai nửa.
Hình 71, 73.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thanh giằng vòng cách có dạng hình
trụ và có thể đi qua lỗ chiều trục trong một đũa.
Hình 74.
02.06.12. Thanh giằng vòng cách
Một trong một số chi tiết dùng để
nối hai nửa vòng của vòng cách hai nửa với nhau và duy trì khoảng cách quy định
giữa hai nửa vòng cách này.
Hình 76.
02.06.13. Vòng cách được dẫn
hướng bằng mặt dẫn hướng
Vòng cách ổ lăn được dẫn hướng
hướng tâm (định tâm) bằng mặt dẫn hướng vòng cách trên vòng ổ lăn hoặc vòng đệm
ổ lăn.
03. Lắp đặt ổ
lăn và các phần cấu thành ổ lăn
03.01. Lắp
đặt ổ lăn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hai ổ lăn được lắp ráp bên cạnh
nhau trên cùng một trục sao cho chúng làm việc như một ổ và có thể được lắp mặt
mút rộng - mặt mút rộng, mặt mút hẹp - mặt mút hẹp (sơ đồ “0”, sơ đồ “X”) hoặc
bộ đôi trước sau (sơ đồ “T”).
Hình 77 đến 79.
03.01.02. Lắp ghép theo bộ
Ba hoặc nhiều ổ lăn được lắp ráp
bên cạnh nhau trên cùng một trục sao cho chúng làm việc như một ổ.
Hình 80.
03.01.03. Lắp ghép mặt mút rộng
- mặt mút rộng (theo sơ đồ “0”)
Hai ổ lăn được lắp ráp bên cạnh
nhau với các mặt mút rộng của các vòng ngoài liền kề với nhau.
Hình 77.
03.01.04. Lắp ghép mặt mút hẹp -
mặt mút hẹp (theo sơ đồ “X”)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 78.
03.01.05. Lắp ghép bộ đôi trước
sau (theo sơ đồ “T”)
Hai hoặc nhiều ổ lăn được lắp ráp
bên cạnh nhau với mặt mút rộng của vòng ngoài một ổ liền kề với mặt mút hẹp của
vòng ngoài của ổ tiếp sau.
Hình 79.
03.01.06. Cặp ổ lựa chọn
Hai ổ lăn đã được lựa chọn hoặc
được chế tạo để có các đặc tính cho trước, ví dụ, có độ dôi hoặc khe hở ban
đầu, khi được lắp ráp với nhau theo cùng một phương pháp quy định.
03.01.07. Bộ ổ lựa chọn
Hai hoặc nhiều ổ lăn đã được lựa
chọn hoặc được chế tạo để có các đặc tính cho trước, ví dụ, có độ dôi hoặc khe
hở ban đầu, khi được lắp ráp với nhau theo cùng một phương pháp quy định.
03.02. Cụm
chi tiết ổ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vòng ổ lăn hoặc vòng đệm ổ lăn có
hoặc không có các con lăn hoặc có vòng cách và các con lăn hoặc bộ vòng cách và
các con lăn có thể được tách ra một cách tự do khỏi ổ lăn.
Hình 81 đến 92.
03.02.02. Cụm chi tiết ổ lắp lẫn
Cụm chi tiết ổ có thể được thay thế
bằng cụm chi tiết ổ khác thuộc nhóm tương tự mà không ảnh hưởng xấu đến sự làm
việc của ổ.
03.02.03. Ổ (lăn) không có vòng
ngoài
Cụm chi tiết ổ gồm có vòng trong,
các bi [đũa] và vòng cách.
Hình 81, 82.
03.02.04. Cụm vòng trong
Cụm chi tiết ổ (ổ đũa côn) gồm có
vòng trong, các đũa côn và vòng cách.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
03.02.05. Ổ (lăn) không có vòng
trong
Cụm chi tiết ổ gồm có vòng ngoài,
các bi [đũa] và vòng cách.
Hình 84, 85.
03.02.06. Ổ đũa kim không có
vòng trong
Cụm chi tiết ổ gồm có vòng ngoài và
các đũa kim của ổ chứa đầy hoàn toàn con lăn hoặc vòng ngoài với các đũa kim và
vòng cách.
Hình 86, 87.
CHÚ THÍCH: Khi cần thiết có thể đưa
vào thuật ngữ mô tả bổ sung ví dụ, “Ổ đũa kim, chứa đầy hoàn toàn con lăn, vòng
ngoài dập, không có vòng trong” hoặc “Ổ đũa kim có vòng cách, không có vòng
trong”.
03.03. Ổ
(lăn) không có các vòng ổ
03.03.01. Ổ (lăn) không có các
vòng ổ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 88 đến 92.
03.03.02. Ổ (đũa) không cò các
vòng ổ
Cụm chi tiết ổ gồm có các con lăn
và vòng cách của một ổ bi [ổ đũa] đã được lắp với nhau.
Hình 88 đến 92.
03.03.03. Ổ bi đỡ (chặn) không
có các vòng ổ
Cụm chi tiết ổ gồm có các bi và
vòng cách của mộ ổ bi đỡ [chặn] đã được lắp với nhau.
Hình 88, 89.
03.03.04. Ổ đũa đỡ (chặn) không
có các vòng ổ
Cụm chi tiết ổ gồm có các đũa và
vòng cách của một ổ đũa đỡ [chặn] đã được lắp với nhau.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Khi cần thiết có thể đưa
thêm mô tả bổ sung vào thuật ngữ ví dụ, “Ổ đũa kim chặn không có các vòng ổ”
hoặc “Ổ đũa trụ đỡ không có các vòng ổ”.
04. Kích thước
04.01. Loạt
và sơ đồ kích thước
04.01.01. Sơ đồ kích thước
Hệ thống hoặc bảng bao hàm các kích
thước bao (kích thước cơ bản) của các ổ lăn.
04.01.02. Loạt ổ
Nhóm các ổ lăn có kiểu xác định với
các kích thước tăng lên không đổi và trong nhiều trường hợp có cùng một góc
tiếp xúc và tỷ số xác định giữa các kích thước bao (kích thước cơ bản).
04.01.03. Loạt kích thước
Sự phối hợp của loạt chiều rộng
hoặc loạt chiều cao với loạt đường kính, còn đối với ổ đũa côn là loạt góc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loạt được đặc trưng bằng tỷ số xác
định giữa đường kính ngoài của ổ và đường kính lỗ ổ, trong đó mỗi giá trị đường
kính lỗ trong các loạt đường kính khác nhau tương ứng với một đường kính ngoài
của ổ.
CHÚ THÍCH: Loạt đường kính là một
phần của sơ đồ kích thước ISO.
04.01.05. Loạt chiều rộng.
Dãy chiều rộng ổ, trong đó mỗi giá
trị đường kính lỗ tương ứng với một giá trị chiều rộng trong mỗi loạt đường
kính.
CHÚ THÍCH: Loạt đường kính là một
phần của sơ đồ kích thước ISO đối với các ổ đỡ và đỡ chặn.
04.01.06. Loạt chiều cao
Dãy chiều cao ổ, trong đó mỗi giá
trị đường kính lỗ tương ứng với một giá trị chiều rộng trong mỗi loạt đường
kính.
CHÚ THÍCH: Loạt chiều cao là một
phần của sơ đồ kích thước ISO đối với các ổ chặn và chặn-đỡ.
04.01.07. Loạt góc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Loạt góc là một phần của
sơ đồ kích thước ISO đối với các ổ đũa côn.
04.02. Trục,
mặt phẳng và chiều
04.02.01. (Đường) trục ổ
Trục quay lý thuyết của ổ lăn.
CHÚ THÍCH: Đối với ổ lăn đỡ và
đỡ-chặn, đường trục ổ là đường trục của vòng trong, còn đối với ổ lăn chặn và
chặn-đỡ - đường trục của vòng lắp chặt trên trục.
04.02.02. Đường trục của vòng
trong [vòng lắp chặt trên trục]
Đường trục của hình trụ hoặc hình
côn nội tiếp bên trong lỗ trụ cơ sở hoặc lỗ côn cơ sở của vòng trong [vòng lắp
chặt trên trục].
04.02.03. Đường trục của vòng
ngoài [vòng tựa trên thân]
Đường trục của hình trụ ngoại tiếp
với bề mặt ngoài của vòng ngoài [vòng tựa trên thân] nếu bề mặt này là mặt trụ
cơ sở, hoặc là đường vuông góc với mặt mút chuẩn của vòng ngoài, đi qua tâm của
hình cầu ngoại tiếp với bề mặt ngoài của vòng này nếu bề mặt này là mặt cầu cơ
sở.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Ổ đũa côn)
Đường trục của hình trụ hoặc hình
côn nội tiếp bên trong lỗ trụ cơ sở hoặc lỗ côn cơ sở của vòng trong [vòng lắp
chặt trên trục]. Đã được thay thế bởi đường trục của vòng trong [vòng ngoài], 04.02.02
và 04.02.03.
04.02.05. Mặt phẳng hướng trục
(tâm)
Mặt phẳng vuông góc với đường tâm.
CHÚ THÍCH: Đối với một vòng ổ lăn
hoặc vòng đệm ổ lăn, có thể xem mặt phẳng hướng tâm song song với mặt phẳng
tiếp tuyến với mặt mút chuẩn của vòng ổ lăn hoặc mặt mút rộng của vòng đệm ổ
lăn.
04.02.06. Chiều hướng tâm
Chiều được cho bởi đường thẳng cắt
đường trục và nằm trong mặt phẳng hướng tâm.
04.02.07. Mặt phẳng chiều trục
Mặt phẳng chứa đường trục.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều song song với đường trục.
CHÚ THÍCH: Đối với một vòng ổ lăn
hoặc vòng đệm ổ lăn, có thể xem chiều trục là chiều vuông góc với mặt phẳng
tiếp tuyến với mặt mút chuẩn của vòng ổ lăn hoặc mặt mút rộng của vòng đệm ổ lăn.
04.02.09. Khoảng cách hướng tâm
[chiều trục]
Kích thước được đo theo chiều hướng
tâm [chiều trục].
04.02.10. Góc tiếp xúc [góc tiếp
xúc danh nghĩa]
Góc giữa mặt phẳng vuông góc với
đường trục ổ (mặt phẳng hướng tâm) và đường tác dụng (đường tác dụng danh
nghĩa) của các hợp lực do vòng ổ lăn hoặc vòng đệm ổ lăn truyền cho các con
lăn.
Xem 04.04.04.
Hình 93, 94.
04.02.11. Tâm tải trọng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 93, 94.
CHÚ THÍCH: Định nghĩa này chỉ áp
dụng trong trường hợp góc tiếp xúc nhỏ hơn 90° và như nhau đối với tất cả các
con lăn.
04.02.12. Điểm tiếp xúc danh
nghĩa
Điểm trên bề mặt đường lăn tại đó
diễn ra sự tiếp xúc giữa đường lăn với các con lăn khi các chi tiết của ổ ở vị
trí bình thường.
Hình 93, 94.
04.02.13. Mặt mút chuẩn của vòng
ổ [vòng đệm ổ]
Mặt mút của một vòng ổ [vòng đệm ổ]
được nhà sản xuất xác định là mặt mút chuẩn của ổ và có thể được dùng làm chuẩn
đo.
04.03. Kích
thước bao (kích thước cơ bản)
04.03.01. Kích thước bao (của ổ
lăn)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
04.03.02. Đường kính lỗ (của ổ
lăn)
Đường kính lỗ của vòng trong của ổ
đỡ (đỡ-chặn) hoặc đường kính lỗ của vòng ổ lắp chặt trên trục của ổ chặn
(chặn-đỡ).
Xem 05.01.01, 05.01.02, 05.01.05.
Hình 93, 94, 96.
04.03.03. Đường kính ngoài (của
ổ lăn)
Đường kính ngoài của vòng ngoài của
ổ đỡ (đỡ-chặn) hoặc đường kính ngoài của vòng ổ lắp tựa trên thân của ổ chặn
(chặn-đỡ).
Xem 05.01.01, 05.01.02, 05.01.05.
Hình 93, 94, 96.
04.03.04. Chiều rộng (của ổ lăn)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem 05.01.06, 05.01.07.
Hình 93, 94.
CHÚ THÍCH: Đối với ổ đũa côn một
dãy, chiều rộng (của ổ lăn) là khoảng cách chiều trục giữa các mặt mút rộng của
vòng trong và vòng ngoài.
04.03.05. Chiều cao (của ổ lăn)
Khoảng cách chiều trục giữa hai mặt
mút của vòng đệm ổ, hạn chế chiều cao của ổ chặn (chặn-đỡ).
Xem 05.02.06, 05.02.09.
Hình 96.
04.03.06. Kích thước vát
Khoảng cách theo hướng tâm hoặc
chiều trục, hạn chế bề mặt của mép vát vòng ổ (vòng đệm ổ).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 93.
04.03.07. Kích thước hướng tâm
của mép vát
Khoảng cách giữa đỉnh góc nhọn
tưởng tượng của vòng ổ hoặc vòng đệm ổ và giao tuyến của bề mặt mép vát với mặt
mút của vòng ổ hoặc vòng đệm ổ.
Xem 05.03.02.
Hình 93.
04.03.08. Kích thước chiều trục
của mép vát
Khoảng cách giữa đỉnh góc nhọn
tưởng tượng của vòng ổ hoặc vòng đệm ổ và giao tuyến của bề mặt mép vát và bề
mặt lỗ hoặc bề mặt ngoài của vòng ổ.
Xem 05.03.03.
Hình 93.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách trục dọc giữa các bề
mặt của mặt bích (gờ, vai).
Hình 95.
04.03.10. Chiều cao mặt bích
Kích thước hướng tâm của mặt bích.
Hình 95.
CHÚ THÍCH: Đối với mặt bích vòng
ngoài, chiều cao mặt bích là khoảng cách hướng tâm giữa bề mặt ngoài của mặt bích
và bề mặt mặt ngoài của vòng ngoài.
04.03.11. Đường kính rãnh lắp
vòng lò xo
Đường kính bề mặt trụ của rãnh lắp
vòng lò xo.
Hình 97.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách chiều trục giữa các mặt
mút của rãnh lắp vòng lò xo.
Hình 97.
04.03.13. Chiều sâu rãnh lắp
vòng lò xo
Khoảng cách hướng tâm giữa bề mặt
trụ của rãnh lắp vòng lò xo và bề mặt trụ trên đó bố trí rãnh này.
Hình 97.
04.03.14. Bán kính bề mặt định
tâm
Bán kính cong của bề mặt cầu của
vòng tựa trên thân tự lựa, vòng đệm tự lựa, vòng ngoài tự lựa hoặc vòng thân tự
lựa.
Hình 96
04.03.15. Chiều cao tâm của bề mặt
định tâm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 96.
04.04. Kích
thước của các cụm chi tiết và chi tiết
04.04.01. Đường kính tiếp xúc
của đường lăn
Đường kính vòng tròn đi qua các
điểm tiếp xúc danh nghĩa trên đường lăn.
Hình 93, 94.
04.04.02. Trung điểm của đường
lăn
Điểm hoặc đường trên bề mặt đường
lăn nằm ở chính giữa hai mép đường lăn.
04.04.03. Đường kính trong nhỏ
của vòng ngoài
(Ổ đũa côn) đường kính của một vòng
tròn tưởng tượng. Vòng này là giao tuyến của mặt mút rộng của vòng ngoài và mặt
côn nội tiếp trong vòng ngoài, tiếp tuyến với đường tâm của nó tại các điểm
tiếp xúc danh nghĩa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
04.04.04. Góc đường lăn của vòng
ngoài
(Ổ đũa côn) góc giữa hai đường
thẳng tiếp tuyến với đường lăn của vòng ngoài tại các điểm tiếp xúc danh nghĩa
và nằm trong mặt phẳng chứa đường trục của vòng ngoài.
Hình 94.
04.04.05. Chiều rộng vòng (ổ)
Khoảng cách chiều trục giữa hai mặt
mút của vòng ổ lăn đỡ (đỡ-chặn).
Xem 05.02.01, 05.02.02, 05.02.05.
Hình 93, 94.
04.04.06. Chiều cao vòng đệm (ổ)
Khoảng cách chiều trục giữa hai mặt
mút ngoài cùng của vòng đệm ổ lăn chặn (chặn-đỡ).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
04.04.07. Đường kính bi
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song
song tiếp tuyến với bề mặt của bi.
Xem 05.04.01, 05.04.02, 05.04.03.
04.04.08. Đường kính đũa
Khoảng cách giữa hai tiếp tuyến với
bề mặt của đũa, song song với nhau và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đường
trục của đũa (mặt phẳng hướng tâm).
Xem 05.05.01, 05.05.02, 05.05.03.
CHÚ THÍCH: Để tính toán các tải
trọng danh định, thường sử dụng mặt phẳng hướng tâm đi qua trung điểm của đũa.
04.04.09. Chiều dài đũa
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
hướng tâm chứa các điểm biên của đũa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Để tính toán các tải
trọng danh định, chiều dài đũa là chiều dài tiếp xúc lớn nhất về mặt lý thuyết
giữa đũa và đường lăn ở đó chiều dài tiếp xúc là ngắn nhất.
04.04.10. Đường kính vòng tròn
qua tâm dãy bi
Đường kính vòng tròn đi qua các tâm
của các bi trong một dãy (bi) của ổ bi.
Hình 97.
04.04.11. Đường kính vòng tròn
qua đường tâm dãy đũa
Đường kính vòng tròn đi qua trung
điểm các đường tâm của các đũa trong một dãy (đũa) của ổ đũa.
Hỉnh 95, 98.
04.04.12. Đường kính lỗ [đường
kính ngoài] của bộ bi
Đường kính hình trụ được vẽ nội
tiếp [ngoại tiếp] đối với một dãy bi của ổ bi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
04.04.13. Đường kính lỗ [đường
kính ngoài] của bộ đũa
Đường kính hình trụ nội tiếp [ngoại
tiếp] đối với dãy đũa của ổ đũa đỡ.
04.04.14. Đường kính lỗ [đường
kính ngoài] của tổ hợp bi
Đường kính hình trụ nội tiếp [ngoại
tiếp] đối với tất cả các bi trong ổ bi đỡ.
04.04.15. Đường kính lỗ [đường
kính ngoài] của tổ hợp đũa
Đường kính hình trụ được vẽ nội
tiếp [ngoại tiếp] đối với tất cả các đũa trong ổ đũa đỡ.
Hình 98.
04.04.16. Đường kính lỗ của ổ bi
[đũa] đỡ không có các vòng ổ
Đường kính lỗ của tập hợp bi [đũa]
theo lý thuyết đã được lắp với vòng cách.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
04.04.17. Đường kính ngoài của ổ
bi [đũa] đỡ không có các vòng ổ
Đường kính ngoài của tập hợp bi
[đũa] theo lý thuyết đã được lắp với vòng cách.
Hình 99.
04.04.18. Đường kính lỗ của ổ bi
[đũa] chặn (chặn-đỡ) không có các vòng ổ
Đường kính lỗ của vòng cách đã được
lắp với các bi [đũa].
Hình 100.
04.04.19. Đường kính ngoài của ổ
bi [đũa] chặn (chặn-đỡ) không có các vòng ổ
Đường kính ngoài của vòng cách đã được
lắp với các bi [đũa].
Hình 100.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
05.01. Đường
kính lỗ và đường kính ngoài
05.01.01. Đường kính lỗ [đường
kính ngoài] danh nghĩa
Đường kính của hình trụ chứa bề mặt
lý thuyết của lỗ trụ cơ sở [bề mặt trụ ngoài] hoặc đường kính của mặt côn trong
mặt phẳng hướng tâm đã cho, chứa bề mặt lý thuyết của lỗ côn cơ sở nếu bề mặt
này là mặt côn, hoặc đường kính của hình cầu chứa bề mặt lý thuyết của bề mặt
ngoài của mặt cầu cơ sở.
CHÚ THÍCH: Đối với các ổ lăn, đường
kính lỗ và đường kính ngoài danh nghĩa thường là các giá trị chuẩn (các đường
kính cơ bản) để xác định các sai lệch so với các giá trị thực tế của bề mặt lỗ
và bề mặt ngoài.
05.01.02. Đường kính lỗ [đường
kính ngoài] đơn nhất
Khoảng cách giữa hai đường song
song tiếp tuyến với giao tuyến của bề mặt thực của lỗ [bề mặt ngoài thực] với
một mặt phẳng hướng tâm.
05.01.03. Sai lệch của đường
kính lỗ [đường kính ngoài] đơn nhất
Hiệu số giữa đường kính lỗ [đường
kính ngoài] đơn nhất và đường kính lỗ [đường kính ngoài] danh nghĩa nếu lỗ [bề
mặt ngoài] là hình trụ.
05.01.04. Độ biến đổi đường kính
lỗ [đường kính ngoài]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
05.01.05. Đường kính lỗ [đường
kính ngoài] trung bình
Giá trị trung bình cộng của các
đường kính lỗ đơn nhất [đường kính ngoài đơn nhất] lớn nhất và nhỏ nhất trên
cùng một vòng ổ hoặc vòng đệm ổ nếu lỗ là lỗ trụ [bề mặt ngoài là bề mặt trụ].
05.01.06. Sai lệch của đường kính
lỗ [đường kính ngoài] trung bình
Hiệu số giữa đường kính trung bình
của lỗ [đường kính ngoài trung bình] và đường kính lỗ [đường kính ngoài] danh
nghĩa của lỗ [bề mặt ngoài] hình trụ trong một mặt phẳng hướng tâm đơn nhất.
05.01.07. Đường kính Iỗ [đường
kính ngoài] trung bình trong mặt phẳng đơn nhất
Giá trị trung bình cộng của các
đường kính lỗ đơn nhất [đường kính ngoài đơn nhất] lớn nhất và nhỏ nhất trong
một mặt phẳng hướng tâm đơn nhất.
05.01.08. Sai lệch của đường
kính lỗ [đường kính ngoài] trung bình trong mặt phẳng đơn nhất
Hiệu số giữa đường kính trung bình
[đường kính ngoài trung bình] và đường kính lỗ danh nghĩa [đường kính ngoài
danh nghĩa] nếu lỗ là lỗ trụ [bề mặt ngoài là bề mặt trụ] trong một mặt phẳng
hướng tâm đơn nhất.
05.01.09. Độ biến đổi của đường
kính lỗ [đường kính ngoài] đơn nhất trong mặt phẳng đơn nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
05.01.10. Độ biến đổi của đường
kính lỗ [đường kính ngoài] trung bình
Hiệu số giữa giá trị lớn nhất và nhỏ
nhất của các đường kính lỗ trung bình, [đường kính ngoài trung bình] trong mặt
phẳng đơn nhất và trên cùng một vòng ổ hoặc vòng đệm ổ nếu lỗ là lỗ trụ [bề mặt
ngoài là bề mặt trụ].
05.02. Chiều
rộng và chiều cao
05.02.01. Chiều rộng danh nghĩa
của vòng (ổ)
Khoảng cách giữa hai mặt mút lý
thuyết của vòng.
CHÚ THÍCH: Đối với các vòng ổ lăn,
chiều rộng danh nghĩa thường là giá trị chuẩn (kích thước cơ bản) để xác định
các sai lệch của chiều rộng thực tế.
05.02.02. Chiều rộng đơn nhất của
vòng (ổ)
Khoảng cách giữa các điểm cắt nhau
của hai mặt mút thực của một vòng ổ và một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
tiếp tuyến với mặt mút chuẩn của vòng ổ này.
05.02.03. Sai lệch chiều rộng
đơn nhất của vòng (ổ)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
05.02.04. Độ biến đổi của chiều
rộng vòng (ổ)
Hiệu số giữa các chiều rộng đơn
nhất của vòng ổ lớn nhất và nhỏ nhất của một vòng ổ.
05.02.05. Chiều rộng trung bình
của vòng ổ
Trung bình cộng của các giá trị lớn
nhất và nhỏ nhất của chiều rộng đơn nhất của một vòng ổ.
05.02.06. Chiều rộng danh nghĩa
của ổ [chiều cao ổ]
Khoảng cách giữa hai mặt mút lý
thuyết của vòng ổ [mặt mút rộng của vòng đệm ổ], giới hạn chiều rộng của ổ lăn
đỡ [chiều cao của ổ lăn chặn, chiều cao lắp ráp của 6 lăn đỡ-chặn và chặn-đỡ].
CHÚ THÍCH: Chiều rộng danh nghĩa
của ổ hoặc chiều cao danh nghĩa của ổ, chiều cao lắp ráp danh nghĩa của ổ
thường là giá trị chuẩn (kích thước cơ bản) để xác định các sai lệch của chiều
rộng thực của ổ hoặc chiều cao thực của ổ hoặc chiều cao lắp ráp thực của ổ.
05.02.07. Chiều rộng thực của ổ
Khoảng cách giữa các giao điểm của
đường trục ổ và hai mặt phẳng tiếp tuyến với các mặt mút thực của vòng ổ, giới
hạn chiều rộng [chiều cao lắp ráp] của ổ lăn khi một mặt mút của vòng trong và
một mặt mút của vòng ngoài được thiết kế để giới hạn chiều rộng [chiều cao lắp
ráp] của ổ lăn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
05.02.08. Sai lệch chiều rộng
[chiều cao lắp ráp] thực của ổ
Hiệu số giữa các chiều rộng thực và
danh nghĩa [chiều cao lắp ráp thực và danh nghĩa] của ổ lăn.
05.02.09. Chiều cao thực của ổ
chặn (chặn-đỡ)
Khoảng cách giữa các giao điểm của
đường trục ổ với hai mặt phẳng tiếp tuyến với các mặt mút tựa của vòng đệm ổ
được thiết kế để giới hạn chiều cao của ổ chặn (chặn-đỡ).
05.02.10. Sai lệch chiều cao thực
của ổ chặn (chặn-đỡ)
Hiệu số giữa các chiều cao thực và
danh nghĩa của ổ chặn (chặn-đỡ).
05.03. Kích
thước mép vát
05.03.01. Kích thước danh nghĩa
của mép vát
Giá trị kích thước mép vát của vòng
ổ được sử dụng để tham chiếu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
05.03.02. Kích thước hướng tâm đơn
nhất của mép vát
Khoảng cách giữa đỉnh góc nhọn
tưởng tượng của vòng ổ hoặc vòng đệm ổ và điểm trên giao tuyến của bề mặt mép
vát với mặt mút của vòng ổ hoặc vòng đệm ổ trong mặt phẳng chiều trục đơn nhất.
05.03.03. Kích thước chiều trục
đơn nhất của mép vát
Khoảng cách giữa đỉnh của góc nhọn
tưởng tượng của vòng ổ hoặc vòng đệm ổ và điểm trên giao tuyến của bề mặt mép
vát với bề mặt lỗ hoặc bề mặt ngoài của vòng ổ hoặc vòng đệm ổ trong mặt phẳng
chiều trục đơn nhất.
05.03.04. Kích thước nhỏ nhất
của mép vát
Các kích thước hướng tâm và chiều
trục nhỏ nhất đơn nhất cho phép của mép vát của vòng ổ hoặc vòng đệm ổ và,
ngoài ra không cho phép vật liệu của vòng ổ hoặc vòng đệm ổ nhô ra khỏi cung
tròn tưởng tượng trong mặt phẳng chiều trục, tiếp tuyến với mặt mút của vòng ổ
hoặc vòng đệm ổ và với bề mặt lỗ hoặc bề mặt ngoài của vòng ổ hoặc vòng đệm ổ.
05.03.05. Kích thước lớn nhất đơn
nhất của mép vát
Kích thước hướng tâm và chiều trục
lớn nhất đơn nhất cho phép của mép vát.
05.04. Kích
thước của bi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị đường kính được sử dụng để
nhận biết chung về cỡ kích thước bi.
05.04.02. Đường kính đơn nhất
của bi
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song
song tiếp tuyến với bề mặt thực của bi.
05.04.03. Đường kính trung bình
của bi
Giá trị trung bình cộng của các
đường kính đơn nhất lớn nhất và nhỏ nhất của bi.
05.04.04. Độ biến đổi đường kính
của bi
Hiệu số giữa các đường kính đơn nhất
lớn nhất và nhỏ nhất của bi.
05.04.05. Lô bi
Số lượng xác định của bi có cùng
một đường kính danh nghĩa, cùng một cấp chính xác và vật liệu chế tạo, được chế
tạo trong các điều kiện như nhau và được nghiệm thu đồng thời.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị trung bình cộng của các
đường kính trung bình của bi lớn nhất và nhỏ nhất trong một lô bi.
05.04.07. Độ biến đổi của đường
kính lô (bi)
Hiệu số giữa các đường kính trung bình
của bi lớn nhất và bi nhỏ nhất trong một lô bi.
05.04.08. Cấp chính xác của bi
Tổ hợp xác định của sai lệch kích
thước, sai lệch hình dạng và nhám bề mặt của các bi.
05.04.09. Nhóm bi
Một giá trị trong dãy các giá trị
đã được xác lập tại đó đường kính trung bình của lô bi khác với đường kính danh
nghĩa của bi.
05.04.10. Sai lệch của lô bi so
với nhóm bi
Hiệu số giữa đường kính trung bình
của lô bi và tổng của đường kính danh nghĩa của bi và nhóm bi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một giá trị trong dãy các giá trị
đã được xác lập, gần nhất so với sai lệch thực của nhóm bi trong lô bi.
05.05. Kích
thước đũa
05.05.01. Đường kính danh nghĩa
của đũa
Giá trị đường kính được sử dụng để
nhận biết chung về đường kính đũa.
CHÚ THÍCH: Đối với đũa đối xứng, đường
kính danh nghĩa của đũa là đường kính lý thuyết trong mặt phẳng hướng tâm đi
qua trung điểm chiều dài đũa và đối với đũa không đối xứng, đây là đường kính
lớn nhất về mặt lý thuyết (nghĩa là, trong mặt phẳng hướng tâm tại góc nhọn
tưởng tượng của mặt mút lớn của đũa côn).
05.05.02. Đường kính đơn nhất
của đũa
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
song song với nhau, tiếp tuyến với bề mặt thực của đũa và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với trục con lăn (mặt phẳng hướng tâm).
05.05.03. Đường kính trung bình
của đũa trong mặt phẳng đơn nhất
Giá trị trung bình cộng của các
đường kính đơn nhất lớn nhất và nhỏ nhất của đũa trong một mặt phẳng hướng tâm
đơn nhất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hiệu số giữa các đường kính đơn
nhất lớn nhất và nhỏ nhất của đũa trong một mặt phẳng hướng tâm đơn nhất.
05.05.05. Chiều dài danh nghĩa
của đũa
Giá trị chiều dài được sử dụng để
nhận biết chung về chiều dài đũa.
05.05.06. Chiều dài thực của đũa
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
hướng tâm chứa các điểm biên thực của đũa.
05.05.07. Nhóm đũa
Phạm vi sai lệch của các đường kính,
được giới hạn bởi các sai lệch trên và dưới của đường kính trung bình của đũa
trong mặt phẳng đơn nhất so với đường kính danh nghĩa của đũa trong cùng một
mặt phẳng hướng tâm quy định.
CHÚ THÍCH: Đối với các đũa trụ và
đũa kim, sử dụng mặt phẳng đi qua trung điểm của chiều dài đũa.
05.05.08. Lô đũa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
05.05.09. Độ biến đổi của đường
kính lô (đũa)
Hiệu số giữa các đường kính trung bình
của đũa trong mặt phẳng đơn nhất có đường kính lớn nhất và của đũa có đường
kính nhỏ nhất trong lô đũa.
05.05.10. Cấp chính xác của đũa
Tổ hợp xác định của sai lệch kích
thước, sai lệch hình dạng và nhám bề mặt của các đũa.
05.06. Hình
dạng
05.06.01. Sai lệch độ tròn
Khoảng cách lớn nhất theo chiều
hướng tâm từ các điểm của prôfin thực tới vòng tròn nội tiếp (bề mặt trong)
hoặc ngoại tiếp (bề mặt ngoài) với prôfin thực.
05.06.02. Sai lệch độ trụ
Khoảng cách lớn nhất theo chiều
hướng tâm từ các điểm của bề mặt thực tới mặt trụ nội tiếp (bề mặt trong) hoặc
ngoại tiếp (bề mặt ngoài) với bề mặt thực.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách lớn nhất theo chiều
hướng tâm từ các điểm của bề mặt thực tới mặt cầu nội tiếp (bề mặt trong) hoặc
ngoại tiếp (bề mặt ngoài) với bề mặt thực.
05.07. Độ
chính xác vận hành
05.07.01. Độ đảo hướng tâm của
vòng trong của ổ ở dạng lắp
(Ổ đỡ và ổ đỡ-chặn) hiệu số giữa
các khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất theo chiều hướng tâm từ điểm cố định trên
bề mặt ngoài của ổ lăn tới bề mặt của lỗ khi quay vòng trong.
CHÚ THÍCH: Theo chiều đã cho của
điểm cố định, các con lăn cần tiếp xúc với các đường lăn của vòng trong và vòng
ngoài, còn đối với các ổ đũa côn cần tiếp xúc với gờ mặt mút rộng vòng trong.
05.07.02. Độ đảo hướng tâm của
vòng ngoài của ổ ở dạng lắp
(Ổ đỡ và ổ đỡ-chặn) hiệu số giữa
các khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất theo chiều hướng tâm từ điểm cố định trên
bề mặt lỗ của vòng trong tới bề mặt trụ ngoài của ổ lăn khi quay vòng ngoài.
CHÚ THÍCH: Theo chiều đã cho của
điểm cố định, các con lăn cần tiếp xúc với các đường lăn của vòng trong và vòng
ngoài, còn đối với các ổ đũa côn tiếp xúc với gờ mặt mút rộng vòng trong.
05.07.03. Độ đảo chiều trục của
vòng trong của ổ ở dạng lắp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Các đường lăn của vòng
trong và vòng ngoài và gờ mặt mút rộng vòng trong cần tiếp xúc với tất cả các
bi.
05.07.04. Độ đảo chiều trục của
vòng trong của ổ ở dạng lắp
(Ổ đũa côn) hiệu số giữa các khoảng
cách lớn nhất và nhỏ nhất theo chiều trục giữa mặt mút rộng của vòng trong ở
các vị trí góc khác nhau của vòng này, trên khoảng cách hướng tâm cách đường
trục của vòng trong một khoảng bằng một nửa đường kính tiếp xúc trung bình của
đường lăn vòng trong, và một điểm ở vị trí cố định so với vòng ngoài.
CHÚ THÍCH: Các đường lăn của vòng
trong và vòng ngoài và gờ mặt mút rộng vòng trong cần tiếp xúc với tất cả các
đũa.
05.07.05. Độ đảo chiều trục của
vòng ngoài của ổ ở dạng lắp
(Ổ bi đỡ-chặn với đường lăn dạng
lòng máng) hiệu số giữa các khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất theo chiều trục
giữa mặt mút chuẩn của vòng ngoài ở các vị trí góc khác nhau của vòng này, trên
khoảng cách hướng tâm cách đường trục của vòng ngoài một khoảng bằng một nửa
đường kính tiếp xúc của đường lăn vòng ngoài, và một điểm ở vị trí cố định so
với vòng trong.
CHÚ THÍCH: Các đường lăn của vòng
trong và vòng ngoài cần tiếp xúc với tất cả các bi.
05.07.06. Độ đảo chiều trục của
vòng ngoài của ổ ở dạng lắp
(Ổ đũa côn) hiệu số giữa các khoảng
cách lớn nhất và nhỏ nhất theo chiều trục giữa mặt mút rộng của vòng ngoài ở
các vị trí góc khác nhau của vòng này, trên khoảng cách hướng tâm cách đường
trục của vòng ngoài một khoảng bằng một nửa đường kính tiếp xúc trung bình của
đường lăn vòng ngoài, và một điểm ở vị trí cố định so với vòng trong.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
05.07.07. Độ đảo chiều trục của
mặt mút vòng trong so với lỗ
Hiệu số giữa các khoảng cách lớn
nhất và nhỏ nhất theo chiều trục từ mặt mút chuẩn tới mặt phẳng hướng tâm vuông
góc với đường trục vòng trong, trên khoảng cách hướng tâm tại điểm cách đường
trục của vòng này một khoảng bằng một nửa đường kính trung bình của mặt mút.
05.07.08. Độ song song trục của
đường lăn so với mặt mút
(Vòng trong hoặc vòng ngoài của ổ
bi đỡ và đỡ-chặn với đường lăn dạng lòng máng) hiệu số giữa các khoảng cách lớn
nhất và nhỏ nhất theo chiều trục từ giữa đường lăn tới mặt phẳng tiếp tuyến với
mặt mút chuẩn.
05.07.09. Sai lệch độ vuông góc
của các đường sinh bề mặt ngoài vòng ngoài so với mặt mút
(Chủ yếu là bề mặt trụ) độ biến đổi
tổng của vị trí tương đối theo chiều hướng tâm song song với mặt phẳng tiếp
tuyến với mặt mút chuẩn của vòng ngoài của các điểm trên cùng các đường sinh
của bề mặt ngoài, cách các mặt mút của vòng này một khoảng cách bằng kích thước
chiều trục đơn nhất lớn nhất của mép vát
05.07.10. Sai lệch chiều dày
thành giữa đường lăn vòng trong và lỗ
(Ổ đỡ và đỡ-chặn), hiệu số các
khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất theo chiều hướng tâm từ giữa đường lăn vòng
trong tới bề mặt lỗ của vòng trong.
05.07.11. Sai lệch chiều dày
thành giữa đường lăn vòng ngoài và bề mặt ngoài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
05.07.12. Sai lệch chiều dày
thành giữa đường lăn vòng đệm ổ và mặt mút tựa
(Vòng lắp chặt trên trục hoặc vòng
tựa trên thân, mặt mút tựa phẳng của ổ chặn) hiệu số giữa các khoảng cách lớn
nhất và nhỏ nhất theo chiều trục từ giữa đường lăn này tới mặt mút tựa của vòng
đệm ổ.
05.08. Khe
hở bên trong
05.08.01. Khe hở hướng tâm bên
trong
(Ổ không có sức tăng ban đầu, chỉ
chịu tác dụng của tải trọng hướng tâm). Giá trị trung bình cộng của các khoảng
cách hướng tâm, tại đó một trong các vòng ổ có thể dịch chuyển so với vòng kia
từ một vị trí lệch tâm cực hạn tới vi trí cực hạn đối diện theo đường kính ở các
vị trí góc khác nhau và không chịu tác dụng của bất cứ tải trọng bên ngoài nào.
CHÚ THÍCH: Giá trị trung bình này
bao gồm dịch chuyển các vòng ổ so với nhau ở các vị trí góc khác nhau và của bộ
các con lăn so với vòng ổ ở các vị trí góc khác nhau.
05.08.02. Khe hở hướng tâm bên
trong lý thuyết
(Ổ lăn khe hở bên trong) vòng ổ
hoặc các vòng đệm ổ có thể dịch chuyển so với vòng kia từ một vị trí nhỏ nhất
theo chiều trục tới vị trí nhỏ nhất đối diện mà không chịu tác dụng của bất cứ
tải trọng bên ngoài nào.
05.08.03. Khe hở chiều trục bên
trong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Giá trị trung bình này
bao gồm các dịch chuyển của các vòng ổ so với nhau ở các vị trí góc khác nhau
và của bộ các con lăn so với các vòng ở các vị trí góc khác nhau của bộ các con
lăn so với các vòng ổ hoặc vòng đệm ổ.
06. Momen, tải
trọng và tuổi thọ
06.01. Momen
06.01.01. Momen khởi động
Momen cần thiết để một vòng ổ hoặc
vòng đệm ổ bắt đầu quay khi vòng ổ hoặc vòng đệm ổ kia đứng yên.
06.01.02. Momen quay
Momen cần thiết để ngăn cản chuyển
động của một vòng ổ hoặc vòng đệm ổ trong khi vòng ổ kia hoặc vòng đệm ổ kia
quay.
06.02. Tải
trọng thực
06.02.01. Tải trọng hướng tâm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
06.02.02. Tải trọng chiều trục
Tải trọng tác dụng theo chiều song
song với đường trục ổ.
06.02.03. Tải trọng chiều trục
chính tâm
Tải trọng chiều trục mà đường tác
dụng của nó trùng với đường trục ổ.
06.02.04. Tải trọng tĩnh
Tải trọng tác dụng lên ổ khi tốc độ
quay của các vòng ổ hoặc vòng đệm ổ so với nhau là bằng không (ổ đỡ, ổ đỡ-chặn
và ổ chặn-đỡ) hoặc khi không có chuyển động của các con lăn theo đường lăn theo
chiều chuyển động (ổ trục chuyển động thẳng).
06.02.05. Tải trọng động
Tải trọng tác dụng lên ổ khi các
vòng ổ hoặc vòng đệm ổ có chuyển động quay tương đối so với nhau (ổ đỡ, ổ đỡ-chặn,
ổ chặn và ổ chặn-đỡ) hoặc khi có sự chuyển động của các con lăn theo đường lăn
theo chiều chuyển động (ổ trục chuyển động thẳng).
06.02.06. Tải trọng đứng yên
trên vòng trong [vòng lắp chặt trên trục]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
06.02.07. Tải trọng đứng yên
trên vòng ngoài [vòng tựa trên thân]
Tải trọng mà đường tác dụng của nó
không quay so với vòng ngoài [vòng tựa trên thân] của ổ lăn.
06.02.08. Tải trọng quay trên
vòng trong [vòng lắp chặt trên trục]
Tải trọng mà đường tác dụng của nó
quay so với vòng trong [vòng lắp chặt trên trục] của ổ lăn.
06.02.09. Tải trọng quay trên
vòng ngoài [vòng tựa trên thân]
Tải trọng mà đường tác dụng của nó
quay so với vòng ngoài [vòng tựa trên thân] của ổ lăn.
06.02.10. Tải trọng dao động
Tải trọng mà đường tác dụng của nó
quay thay đổi chiều liên tục với góc quay nhỏ hơn 27 prad so với một hoặc cả hai vòng ổ hoặc vòng đệm ổ.
06.02.11. Tải trọng thay đổi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
06.02.12. Tải trọng có chiều
không xác định
Tải trọng mà chiều của nó không thể
xác định được một cách chính xác và do đó tải trọng này có thể được xem là tải
trọng quay hoặc tải trọng dao động so với cả hai vòng ổ hoặc các vòng đệm ổ.
06.02.13. Tải trọng ban đầu
Lực được đặt vào ổ lăn trước khi ổ
chịu tác dụng của tải trọng “Có ích”.
CHÚ THÍCH: Lực có thể được đặt vào
bằng cách điều chỉnh theo chiều trục so với ổ lăn khác (sức căng ban đầu từ bên
ngoài), hoặc có thể được tạo ra trong ổ bởi các kích thước kết cấu của các
đường lăn và các con lăn dẫn đến khe hở “âm” (sức căng ban đầu bên trong ổ).
06.03. Tải
trọng tương đương
06.03.01. Tải trọng tương đương
Thuật ngữ chung đối với các tải
trọng lý thuyết được sử dụng trong các tính toán và dưới tác dụng của tải trọng
này ổ lăn có phản ứng tương tự như trong điều kiện chịu tác dụng của tải trọng
thực.
06.03.02. Tải trọng tĩnh hướng
tâm [chiều trục] tương đương
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
06.03.03. Tải trọng động hướng
tâm [chiều trục] tương đương
Tải trọng hướng tâm tĩnh tại không
đổi [tải trọng chiều trục chính tâm không đổi], dưới tác dụng của tải trọng này
ổ lăn sẽ có cùng một tuổi thọ như trong điều kiện chịu tác dụng của tải trọng
thực.
06.03.04. Tải trọng hiệu dụng
trung bình
Tải trọng trung bình không đổi,
dưới tác dụng của tải trọng này ổ lăn sẽ có cùng một tuổi thọ như trong điều
kiện chịu tác dụng của tải trọng thay đổi.
06.04. Tải
trọng danh định
06.04.01. Tải trọng tĩnh hướng
tâm [chiều trục] cơ bản danh định
Tải trọng hướng tâm [tải trọng tĩnh
chiều trục chính tâm] tương ứng với ứng suất tiếp xúc tính toán tại tâm của
vùng tiếp xúc chịu tải nặng nhất của các con lăn/đường lăn bằng
4600 MPa đối với các ổ bi tự lựa;
4200 MPa đối với tất cả các kiểu
khác nhau của các ổ bi đỡ, đỡ-chặn và đối với các ổ bi chặn và chặn-đỡ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH:
1. Đối với các ổ đỡ-chặn một dãy,
tải trọng hướng tâm danh định tương ứng với thành phần hướng tâm của tải trọng
chỉ gây ra sự dịch chuyển hướng tâm của các vòng ổ so với nhau.
2. Đối với các ứng suất tiếp xúc
này đã xuất hiện tổng biến dạng dư của các con lăn và đường lăn xấp xỉ bằng
0,0001 đường kính của con lăn.
06.04.02. Tải trọng động hướng
tâm [chiều trục] cơ bản danh định
Tải trọng hướng tâm tĩnh tại không
đổi [tải trọng chiều trục chính tâm không đổi] mà một ổ lăn có thể chịu được
theo lý thuyết đối với tuổi thọ tính toán cơ bản là một triệu vòng quay.
CHÚ THÍCH: Đối với các ổ đỡ-chặn
một dãy, tải trọng hướng tâm danh định tương ứng với thành phần hướng tâm của
tải trọng chỉ gây ra sự dịch chuyển hướng tâm của các vòng ổ so với nhau.
06.05. Tuổi
thọ
06.05.01. Tuổi thọ
(Của một ổ riêng biệt) số vòng quay
mà một trong các vòng ổ hoặc vòng đệm ổ thực hiện so với vòng ổ kia hoặc vòng
đệm ổ kia tới khi xuất hiện các dấu hiệu đầu tiên về mỏi trong vật liệu của một
trong các vòng ổ hoặc các vòng đệm ổ hoặc các con lăn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
06.05.02. Độ tin cậy
(Có liên quan đến tuổi thọ của ổ)
đối với một nhóm các ổ lăn giống nhau, làm việc trong các điều kiện như nhau,
là tỷ lệ phần trăm của nhóm đạt được hoặc vượt quá tuổi thọ quy định.
CHÚ THÍCH: Độ tin cậy của một ổ lăn
riêng biệt là xác suất để ổ lăn này đạt hoặc vượt quá tuổi thọ quy định.
06.05.03. Tuổi thọ trung bình
Tuổi thọ đạt được hoặc vượt quá 50
% của một nhóm các ổ lăn giống nhau làm việc trong các điều kiện như nhau.
06.05.04. Tuổi thọ tính toán
giá trị dự đoán của tuổi thọ dựa
trên tải trọng động hướng tâm cơ bản danh định hoặc tải trọng động chiều trục
cơ bản danh định.
06.05.05. Tuổi thọ tính toán cơ
bản
Tuổi thọ tính toán gắn liền với độ
tin cậy 90 %.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tuổi thọ tính toán cơ bản được điều
chỉnh theo độ tin cậy khác với 90 % và/hoặc các tính chất của vật liệu khác với
thông thường và/hoặc các điều kiện làm việc khác với thông thường.
06.05.07. Tuổi thọ tính toán
trung bình
Tuổi thọ tính toán gắn liền với độ
tin cậy 50 %, nghĩa là tuổi thọ trung bình dự đoán dựa trên tải trọng động hướng
tâm cơ bản danh định hoặc tải trọng động chiều trục cơ bản danh định.
06.06. Các
hệ số tính toán
06.06.01. Hệ số tải trọng hướng
tâm [chiều trục]
Hệ số nhân áp dụng cho tải trọng
hướng tâm [chiều trục] khi tính toán tải trọng tương đương.
06.06.02. Hệ số quay
Hệ số nhân đôi khi được áp dụng
(ngoài hệ số tải trọng hướng tâm) cho tải trọng hướng tâm khi tính toán tải
trọng động tương đương đối với ổ lăn có tải trọng quay trên vòng ngoài.
CHÚ THÍCH: Hệ số này không được sử
dụng trong các tiêu chuẩn quốc tế.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số nhân được áp dụng cho tải
trọng động tương đương để thu được tải trọng động hướng tâm cơ bản danh định
hoặc tải trọng động chiều trục cơ bản danh định tương ứng với tuổi thọ tính
toán đã cho.
06.06.04. Hệ số tốc độ
Hệ số nhân được áp dụng cho tải
trọng động hướng tâm cơ bản danh định hoặc tải trọng động chiều trục cơ bản
danh định tương ứng với tuổi thọ tính toán đã cho (được biểu thị bằng giờ làm
việc ở tốc độ quay xác định) để thu được tải trọng danh định tương ứng với cùng
một tuổi thọ tính toán ở một tốc độ khác.
06.06.05. Hệ số tuổi thọ điều chỉnh
Hệ số nhân áp dụng cho tuổi thọ
tính toán cơ bản để thu được tuổi thọ tính toán điều chỉnh.
07. Các thuật
ngữ khác
07.01. Thân
01.01.01. Thân (ổ)
Thành phần của bộ phận ổ lăn có bề
mặt bên trong đối tiếp với bề mặt ngoài của vòng ổ hoặc vòng tựa trên thân hoặc
vòng thân tự lựa hoặc vòng đệm tựa tự lựa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
07.01.02. Cụm ổ đỡ
Cụm chi tiết lắp ráp gồm ổ lăn đỡ
và thân ổ có tấm đế với các lỗ lắp bulông để kẹp chặt cụm chi tiết này trên bề
mặt tựa, thường song song với đường trục ổ.
Hình 101.
07.01.03. Thân cụm ổ đỡ
Thân ổ của cụm ổ đỡ
Hình 101, 102 và 104.
07.01.04. Thân dạng bích
Thân ổ có mặt bích hướng tâm với
các lỗ lắp bulông để kẹp chặt thân ổ với bề mặt tựa, thường vuông góc với đường
trục ổ.
Hình 105, 106.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thân ổ có cơ cấu để điều chỉnh vị
trí của nó so với bề mặt tựa theo chiều đã cho, thường vuông góc với đường trục
ổ.
Hình 107.
07.02. Định
vị và kẹp chặt
07.02.01. Mặt tì (lắp ghép) ổ
Phần của trục trên đó lắp ghép ổ
lăn hoặc phần của thân ổ trên đó lắp ghép ổ lăn.
Hình 102 đến 107.
07.02.02. Vai trục [thân]
Phần của trục [thân] nhô ra khỏi
mặt tì ổ và được dùng để định vị ổ theo chiều trục.
Hình 102, 103.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ống lót được xẻ rãnh dọc trục có lỗ
hình trụ và bề mặt ngoài hình côn và có ren ngoài tại mặt mút nhỏ của ống.
Hình 101 và 108.
CHÚ THÍCH: Ống kẹp hoặc côn có tên
gọi ống găng được dùng để lắp (với đai ốc hãm và vòng đệm chặn) ổ lăn có lỗ côn
trên bề mặt ngoài hình trụ của trục.
07.02.04. Ống siết
Ống được xẻ rãnh dọc trục có lỗ
hình trụ còn bề mặt ngoài hình côn và có ren ngoài tại mặt mút lớn của ống.
Hình 109.
CHÚ THÍCH: Ống siết được dùng để
lắp và tháo (nhờ một đai ốc) ổ lăn có lỗ côn trên bề mặt ngoài hình trụ của
trục.
07.02.05. Đai ốc hãm
(Để định vị chiều trục các ổ lăn)
đai ốc với bề mặt ngoài hình trụ có các rãnh dọc để hãm đai ốc bằng một trong
các tai bên ngoài của vòng đệm chặn và để sử dụng với chìa vặn móc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
07.02.06. Vòng đệm chặn
(Dùng cho đai ốc hãm) vòng đệm bằng
thép lá có nhiều tai ở bên ngoài mà một trong các tai được dùng để khóa đai ốc
hãm và một tai bên trong dùng để cài vào rãnh dọc ống kẹp hoặc trên trục.
Hình 101, 111.
07.02.07. Vòng hãm lệch tâm
Vòng bằng thép có rãnh vòng lệch
tâm ở đầu so với lỗ và được dùng để hãm vòng trong của ổ kiểu bạc lót và kẹp
chặt vòng ổ này trên trên trục.
Hình 112.
CHÚ THÍCH: Vòng hãm lệch tâm được
quay so với vòng trong tới khi bị hãm lại sau đó được kẹp chặt với trục bằng
vít hãm không có đầu.
07.02.08. Vòng hãm đồng tâm
Vòng bằng thép được lắp trên vòng
trong rộng của ổ kiểu bạc lót được dùng để cố định ổ trên trục nhờ các vít
không có đầu được vặn qua các lỗ trên vòng trong để bảo đảm sự tiếp xúc với
trục.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 1 đến 113 và Hình 114 đến Hình
118 ở bản sửa đổi 1 : 2007.




...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66




...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66




...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] TCVN 8-50 (ISO 128-50), Bản
vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung về biểu diễn - Phần 50: Quy ước cơ bản cho trình
bày các diện tích trên các mặt cắt và hình cắt.
MỤC LỤC TRA CỨU
B
Bán kính bề mặt định tâm
04.03.14
Bánh lăn tỳ (kiểu ổ lăn)
01.02.07
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.02.08
Bánh lăn tỳ lắp trên vít cấy
(kiểu ổ lăn)
01.02.09
Bề mặt ngoài hình cầu
02.03.14
Bề mặt ngoài ổ lăn
02.02.14
Bề mặt (tiếp xúc) với vòng bít
kín
02.02.17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.05.01
Bộ bi [đũa]
02.05.04
Bộ ổ lựa chọn
03.01.07
C
Cặp ổ lựa chọn
03.01.06
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
04.04.18
Cấp chính xác của đũa
05.05.10
Chi tiết của ổ (lăn)
02.01.01
Chi tiết phân cách (con lăn)
02.01.20
Chiều cao (của ổ lăn)
04.03.05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
04.03.10
Chiều cao tâm của bề mặt định tâm
04.03.15
Chiều cao thực của ổ lăn
(chặn-đỡ)
05.02.09
Chiều cao vòng đệm
04.04.06
Chiều dài đũa
04.04.09
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
05.05.05
Chiều dài thực của đũa
05.05.06
Chiều hướng tâm
04.02.06
Chiều trục
04.02.08
Chiều rộng (của ổ lăn)
04.03.04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
05.02.06
Chiều rộng danh nghĩa của vòng ổ
05.02.01
Chiều rộng đơn nhất của vòng ổ
05.02.02
Chiều rộng mặt bích
04.03.19
Chiều rộng rãnh lắp vòng lò xo
04.03.12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
05.02.07
Chiều rộng trung bình của vòng ổ
05.02.05
Chiều rộng vòng ổ
04.04.05
Chiều sâu rãnh lắp vòng lò xo
04.03.13
Chốt vòng cách
02.06.11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.01.18
Côn (ổ lăn)
02.03.03
Cụm chi tiết ổ
03.02.01
Cụm chi tiết ổ lắp lẫn
03.02.02
Cụm ổ đỡ
07.01.02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
03.02.04
Đ
Đai ốc hãm
07.01.02
Đệm chặn
02.01.09
Điểm tiếp xúc danh nghĩa
04.01.12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
05.07.12
Độ biến đổi chiều dày thành giữa
đường lăn vòng ngoài và bề mặt ngoài
05.07.11
Độ biến đổi của chiều rộng vòng
(ổ)
05.02.04
Độ biến đổi đường kính của bi
05.04.04
Độ biến đổi đường kính đũa trong
mặt phẳng đơn nhất
05.05.04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
05.04.07
Độ biến đổi đường kính lỗ [đường kính
ngoài]
05.01.04
Độ biến đổi đường kính lỗ [đường kính
ngoài] đơn nhất trong mặt phẳng đơn nhất
05.01.09
Độ biến đổi đường kính lỗ [đường kính
ngoài] trung bình
05.07.08
Độ đảo chiều trục của mặt mút
vòng trong so với lỗ
05.07.07
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
05.07.06
Độ đảo chiều trục của vòng ngoài của
ổ ở dạng lắp
05.07.05
Độ đảo chiều trục của vòng trong
của ổ ở dạng lắp
05.07.04
Độ đảo chiều trục của vòng trong
của ổ ở dạng lắp
05.07.03
Độ đảo hướng tâm của vòng ngoài ổ
ở dạng lắp
05.07.02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
05.07.01
Độ tin cậy
05.02.01
Đũa
02.05.02
Đũa côn
02.05.07
Đũa có mặt vát hai đầu
02.05.08
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.05.08
Đũa hình tang trống đối xứng
02.05.10
Đũa hình tang trống không đối
xứng
02.05.11
Đũa hình yên ngựa
02.05.09
Đũa hình vòm
02.05.12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.05.06
Đũa xoắn vít
02.05.14
Đường kính bi
04.04.07
Đường kính danh nghĩa của bi
05.04.01
Đường kính danh nghĩa của đũa
05.05.01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
05.04.02
Đường kính đơn nhất của đũa
05.05.02
Đường kính đũa
04.04.08
Đường kính lỗ [đường kính ngoài]
của bộ bi
04.04.12
Đường kính lỗ [đường kính ngoài]
của bộ đũa
04.04.13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
04.03.02
Đường kính lỗ của ổ bi [đũa] đỡ
không có các vòng ổ
04.04.16
Đường kính lỗ của ổ bi [đũa] chặn
(chặn-đỡ) không có các vòng ổ
04.04.18
Đường kính lỗ [đường kính ngoài]
danh nghĩa
05.01.01
Đường kính lỗ [đường kính ngoài]
đơn nhất
05.01.02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
04.04.14
Đường kính lỗ [đường kính ngoài]
của tổ hợp đũa
04.04.15
Đường kính lỗ [đường kính ngoài]
trung bình
05.01.05
Đường kính lỗ [đường kính ngoài]
trung bình trong mặt phẳng đơn nhất
05.01.07
Đường kính ngoài của ổ bi [đũa] đỡ
không có các vòng ổ
04.01.17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
04.04.19
Đường kính ngoài (của ổ lăn)
04.03.03
Đường kính - rãnh lắp vòng lò xo
04.03.11
Đường kính tiếp xúc của đường lăn
04.04.01
Đường kính trong nhỏ của vòng
ngoài
04.04.03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
05.04.03
Đường kính trung bình của lô bi
05.04.06
Đường kính trung bình của đũa
trong mặt phẳng đơn nhất
05.05.03
Đường kính vòng tròn qua đường
tâm bộ đũa
04.04.11
Đường kính vòng tròn qua tâm bộ
bi
04.04.10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.02.01
Đường lăn hình cầu
02.02.04
Đường lăn hình vòm
02.02.03
Đường lăn thẳng
02.02.02
Đường trục của vòng ngoài [vòng
tựa trên thân]
04.02.03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
04.02.04
Đường trục của vòng trong [vòng
lắp chặt trên trục]
04.02.02
Đường trục ổ
04.02.01
G
Góc tiếp xúc [góc tiếp xúc danh
nghĩa]
04.02.10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.02.07
Gờ giữa
02.03.22
Gờ mặt mút hẹp vòng ngoài
02.03.21
Gờ mặt mút hẹp vòng trong
02.03.20
Gờ mặt mút rộng vòng trong
02.03.19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số quay
06.06.02
Hệ số tải trọng hướng tâm [chiều
trục]
06.06.05
Hệ số tốc độ
06.06.04
Hệ số tuổi thọ
06.06.03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
06.06.05
K
Khe hở hướng tâm bên trong
05.08.01
Khe hở hướng tâm bên trong lý
thuyết
05.08.02
Khoảng cách hướng tâm [chiều
trục]
04.02.09
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
04.03.01
Kích thước danh nghĩa của mép vát
05.03.01
Kích thước chiều trục của mép vát
04.03.08
Kích thước chiều trục đơn nhất
của mép vát
05.03.03
Kích thước hướng tâm của mép vát
04.03.07
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
05.03.02
Kích thước mép vát
04.03.06
Kích thước lớn nhất đơn nhất của mép
vát
05.03.05
Kích thước nhỏ nhất đơn nhất của
mép vát
05.03.04
L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
03.01.05
Lắp ghép mặt mút hẹp-mặt mút hẹp
(theo sơ đồ "x")
03.01.04
Lắp ghép mặt mút rộng-mặt mút
rộng (theo sơ đồ "O")
03.01.03
Lắp ghép theo bộ
03.01.02
Lắp ghép theo cặp
03.01.01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
04.01.06
Loạt chiều rộng
04.01.05
Loạt đường kính
04.01.04
Loạt góc
04.01.07
Loạt kích thước
04.01.03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
04.01.02
Lô bi
05.04.05
Lô đũa
05.05.08
Lỗ bôi trơn
02.02.21
Lỗ côn
02.02.13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.02.11
Lỗ trụ
02.02.12
M
Mặt bích vòng ngoài
02.03.17
Mặt dẫn hướng vòng cách
02.02.08
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
04.02.13
Mặt mút hẹp của đũa
02.05.17
Mặt mút hẹp (của vòng ổ lăn)
02.03.16
Mặt mút rộng của đũa
02.05.16
Mặt mút rộng (của vòng ổ lăn)
02.03.05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.05.15
Mặt mút tựa của mặt bích (vòng
ngoài)
02.03.18
Mặt mút tựa của vòng lắp chặt
trên trục [vòng tựa trên thân]
02.04.07
Mặt mút tựa hình cầu
02.04.06
Mặt mút vòng ổ [vòng đệm ổ]
02.02.01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
04.02.07
Mặt phẳng hướng tâm
04.02.05
Mặt tựa (lắp ghép) ổ
07.02.01
Mép vát mặt mút rộng [mặt mút
hẹp] của vòng ngoài
02.03.24
Mép vát mặt mút rộng [mặt mút
hẹp] của vòng trong
02.03.23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.04.08
Mép vát mặt mút của vòng tựa trên
thân
02.04.09
Mép vát trên đũa
02.05.19
Mép vát vòng ổ [vòng đệm ổ]
02.02.15
Momen khởi động
06.01.01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
06.01.02
N
Nhóm bi
05.04.09
Nhóm đũa
05.05.07
O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.05.01
Ổ bi chặn (chặn-đỡ)
01.05.10
Ổ bi chặn-đỡ hai chiều một dãy
05.05.11
Ổ bi chặn một chiều hai dãy
01.05.12
Ổ bi có rãnh dẫn bi
01.05.05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.05.02
Ổ bi không có vai
01
05.06
Ổ bi [đũa] không có các vòng ổ
03.03.02
Ổ bi đỡ [chặn] không có các vòng
ổ
03.03.03
Ổ bi tiếp xúc ba điểm
05.01.08
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
05.01.09
Ổ bi từ tính
01.05.07
Ổ bi với đường lăn dạng lòng máng
01.05.03
Ổ bi với đường lăn dạng lòng máng
sâu
01.05.04
Ổ đũa
01.06.01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.06.11
Ổ đũa cầu chặn-đỡ
01.06.15
Ổ đũa chéo
01.06.10
Ổ đũa côn (đỡ-chặn)
01.06.04
Ổ đũa côn chặn (chặn-đỡ)
01.06.13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.06.02
Ổ đũa đỡ [chặn] không có các vòng
ổ
03.03.04
Ổ đũa hình tang trống
01.06.07
Ổ đũa kim (đỡ)
01.06.05
Ổ đũa kim chặn
01.06.14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
03.02.06
Ổ đũa kim có vòng ngoài đập
01.06.06
Ổ đũa lõm yên ngựa
01.06.08
Ổ đũa trụ (đỡ)
01.06.03
Ổ đũa trụ chặn
01.06.12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.01.01
Ổ lăn cảm biến [có cảm biến]
01.01.30
Ổ lăn chặn
01.03.02
Ổ lăn chặn và chặn-đỡ
01.03.01
Ổ lăn chặn-chặn đỡ
01.03.03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.03.04
Ổ lăn chặn (chặn-đỡ) hai chiều
01.03.05
Ổ lăn chặn hai chiều hai dãy
01.03.06
Ổ lăn chuyển động thẳng
01.04.01
Ổ lăn chuyển động thẳng có sự
quay vòng của bi
01.04.02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.01.23
Ổ lăn có lỗ côn
01.02.05
Ổ lăn chứa đầy hoàn toàn con lăn
01.01.05
Ổ lăn có vòng bít
01.01.18
Ổ lăn có vòng che
01.01.19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.02.07
Ổ lăn có vai tựa
01.02.06
Ổ lăn có vòng tự lựa
01.01.09
Ổ lăn đỡ
01.01.02
Ổ lăn đỡ chặn
01.02.03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.02.01
Ổ lăn được cách điện
01.01.27
Ổ lăn được phủ
01.01.26
Ổ lăn được bôi trơn sơ bộ
01.01.21
Ổ lăn gốm
01.01.29
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.01.03
Ổ lăn hai nửa
01.01.12
Ổ lăn hệ mét
01.01.13
Ổ lăn hệ inch
01.01.15
Ổ lăn hở
01.01.17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.01.24
Ổ lăn không có các vòng ổ
03.03.01
Ổ lăn không có vòng ngoài
03.02.03
Ổ lăn không có vòng trong
03.02.05
Ổ lăn không tháo được
01.01.11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.01.17
Ổ lăn kín
01.01.20
Ổ lăn kiểu bạc lót
01.02.04
Ổ lăn lai
01.01.28
Ổ lăn loạt hệ mét
01.01.14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.01.16
Ổ lăn máy bay
01.01.22
Ổ lăn một dãy
01.01.02
Ổ lăn nhiều dãy
01.01.04
Ổ lăn tháo được
01.01.10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.01.25
Ổ lăn tổng hợp thông dụng
01.02.10
Ổ vòng cách
02.06.08
Ống kẹp
07.02.03
Ống lót (ổ lăn)
02.03.04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
07.02.04
P
Phân nhóm bi
05.04.11
R
Rãnh bôi trơn
02.02.20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.02.05
Rãnh lắp con lăn
02.02.09
T
Thân ổ
07.01.01
Thân cụm ổ đỡ
07.01.03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
07.01.04
Thân điều chỉnh được
07.01.05
Tổ hợp bi [đũa]
02.05.03
Trung điểm của đường lăn
04.04.02
Tuổi thọ
06.05.01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
06.05.04
Tuổi thọ tính toán cơ bản
06.05.05
Tuổi thọ tính toán điều chỉnh
06.05.06
Tuổi thọ tính toán trung bình
06.05.07
Tuổi thọ trung bình
06.05.03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vai (rãnh)
02.02.06
Vai trục [thân]
07.02.02
Vấu vòng cách
02.06.10
Vết lõm trên đũa
02.05.18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.01.16
Vòng bít kín ổ
02.01.15
Vòng cách (của ổ lăn)
02.01.19
Vòng cách dạng dải
02.06.01
Vòng cách được dẫn hướng bằng mặt
dẫn hướng
02.06.13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.06.06
Vòng cách tháo được
02.06.07
Vòng cách có vấu
02.06.04
Vòng cách chốt nối
02.06.05
Vòng cách có cửa sổ
02.06.03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.06.02
Vòng chăn (tháo được)
02.01.10
Vòng che (chặn)
02.01.17
Vòng chia cách
02.01.14
Vòng dẫn hướng
02.01.11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
07.02.06
Vòng đệm ổ ở giữa
02.04.03
Vòng đệm ổ lăn
02.01.03
Vòng đệm tựa tự lựa
02.04.05
Vòng hãm đồng tâm
07.02.08
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
07.02.07
Vòng lắp chặt trên trục
02.04.01
Vòng lắp trên thân tự lựa
02.04.04
Vòng lò xo định vị
02.01.12
Vòng lò xo hãm
02.01.13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.03.02
Vòng ngoài có vai
02.03.11
Vòng ngoài dập (của ổ lăn)
02.03.10
Vòng ngoài kép
02.03.06
Vòng ngoài không có vai
02.03.09
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.03.12
Vòng ổ có hai rãnh chia tách
02.01.07
Vòng ổ có một rãnh chia tách
02.01.06
Vòng ổ [vòng đệm ổ] hai nửa
02.01.08
Vòng ổ [vòng đệm ổ] lắp lẫn
02.01.05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.01.02
Vòng ổ [vòng đệm ổ] tháo được
02.01.04
Vòng thận (ổ) tự lựa
02.03.13
Vòng trong (ổ lăn)
02.03.01
Vòng trong kép
02.03.05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.03.08
Vòng trong rộng
02.03.07
Vòng tựa trên thân
02.04.02