Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8287-4:2009 Ổ trượt - Thuật ngữ, định nghĩa, phân loại và ký hiệu

Số hiệu: TCVN8287-4:2009 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2009 Ngày hiệu lực:
ICS:01.040.21, 01.075, 21.100.10 Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8287-4:2009

ISO 4378-4:2009

Ổ TRƯỢT - THUẬT NGỮ, ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI VÀ KÝ HIỆU - PHẦN 4: KÝ HIỆU CƠ BẢN

Plain bearings - Terms, definitions, classification and symbols - Part 4: Basic symbols

Lời nói đầu

TCVN 8287-4:2009 hoàn toàn tương đương với ISO 4378-4:2009.

TCVN 8287-4:2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 4 lăn, đỡ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 8287 (ISO 4378), trượt - Thuật ngữ, định nghĩa, phân loại và ký hiệu gồm 4 phần:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Phần 2: Ma sát và hao mòn

- Phần 3: Bôi trơn

- Phần 4: Ký hiệu cơ bản

ISO 4878, Plain bearings - Terms, definitions, classification and symbols (Ổ trượt - Thuật ngữ, định nghĩa, phân loại và ký hiệu) còn có phần sau:

- ISO 4378-5, Part 5: Application of symbols (Phần 5: Ứng dụng các ký hiệu).

 

Ổ TRƯỢT - THUẬT NGỮ, ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI VÀ KÝ HIỆU - PHẦN 4: KÝ HIỆU CƠ BẢN

Plain bearings - Terms, definitions, classification and symbols - Part 4: Basic symbols

1. Phạm vi áp dụng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các ký tự sử dụng được lấy từ các chữ cái La tinh và Hy Lạp, các chữ số Ả Rập và các dấu khác, ví như các dấu chấm, dấu phy, dấu gạch ngang hoặc dấu sao. Trong trường hợp đơn giản nhất, một ký hiệu chỉ gồm có ký tự cơ bản. Trong trường hợp phức tạp nhất, một ký hiệu gồm có ký tự cơ bản cùng với ch số dưới dòng và ch số trên dòng (các ký hiệu bổ sung).

Để áp dụng được trên phạm vi toàn thế giới, tất c các ký hiệu cơ bản và ký hiệu b sung được lấy từ tiếng Anh, và cho đến nay các ký hiệu dùng trong các tài liệu kỹ thuật đã được chấp nhận. Các ký hiệu đã có sự phù hợp rộng rãi cho tất cả các kiu ổ trượt.

Sự phân loại các ký hiệu này được lập ra để sử dụng trong các tính toán và xác định công nghệ và hình học cũng như trong bảo đảm chất lượng của các ổ trượt.

Các đại lượng có giá trị cố định đối với một kết cấu nhất định được ký hiệu bởi các chữ hoa. Tùy theo từng lĩnh vực áp dụng riêng, các ký tự cơ bản được sử dụng đứng một mình hoặc được kết hợp với các ký hiệu bổ sung khi cần thiết để giảm thiểu rủi ro nhầm lẫn; có thể tránh sử dụng nhiều ký hiệu bằng cách đưa các ký hiệu bổ sung vào chỉ số trên dòng và chỉ số dưới dòng.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

ISO 4378-5, Plain bearings - Terms, definitions, classification and symbols - Part 5: Application of symbols (Ổ trượt - Thuật ngữ, định nghĩa, phân loại và ký hiệu - Phần 5: Ứng dụng các ký hiệu).

3. Ký tự cơ bản

Các ký tự cơ bản gồm có một hoặc, trong trường hợp đặc biệt, hai chữ hoa hoặc các chữ thường.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VÍ DỤ: N = tốc độ quay, VG = cấp độ nhớt.

4. Ký hiệu bổ sung

4.1. Ch số dưới dòng

Ch số dưới dòng có thể gồm có một, hai hoặc ba chữ cái, các chữ số hoặc các tổ hợp chữ cái/chữ số. Thông thường, chữ cái đầu tiên của một ch số dưới dòng tương đương với chữ cái đầu tiên của khái niệm bằng tiếng Anh có liên quan với chỉ số dưới dòng. Các chữ cái tiếp theo cũng tuân theo khái niệm này. Sự diễn đạt các khái niệm nên càng ngắn càng tốt. Khi các ký hiệu tương ứng với một biến số thì chúng phải là chữ in nghiêng khi các ký hiệu tương ứng với một chữ viết tắt thì chúng phải là chữ in La mã.

VÍ DỤ: c = tròn, cr = tới hạn, cal = tính toán.

Nếu các ch số dưới dòng là các tổ hợp thì chúng phải được cách ly bằng dấu phy nhưng không có khoảng trống ở giữa. Để ví dụ, chiều dày nh nhất cho phép của màng chất bôi trơn tại chỗ chuyển tiếp sang ma sát hỗn hợp có thể được ký hiệu là hlim,tr. Vì cách ký hiệu này khá bất tiện cho nên được phép thay thế bằng một ký hiệu khác như sử dụng chỉ có một chữ cái hoặc (thậm chí tốt hơn) một chữ số chưa được sử dụng cho chỉ số dưới dòng, ví dụ như h1 thay cho hlim,tr.

4.2. Ch số trên dòng

Chỉ số trên dòng có thể gồm có các điểm, đường thẳng, dấu phy, dấu sao hoặc các dấu hiệu đặc trưng khác. Cho phép có tối đa là hai ch số trên dòng cho một ký hiệu chữ cái.

VÍ DỤ:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các góc và chiều quay được xác định là dương khi quay theo chiều ngược kim đồng hồ, quy ước này cũng áp dụng cho tần số quay, tốc độ vòng và tốc độ góc.

Một thông số được biểu thị bằng ký tự cơ bản cùng với du sao (*), ví dụ F* để chỉ thông số lực của ổ trượt. Nếu cần phân biệt giữa thông số lực của ổ trượt đỡ và thông số lực của ổ trượt chặn thì có thể sử dụng ký hiệu F*r hoặc F*ax. Tuy nhiên, nếu sử dụng nhiều thông số lực của ổ trượt thì chúng có thể được phân biệt trong tiêu chuẩn hoặc tài liệu kỹ thuật có liên quan bằng các chỉ số dưới dòng thích hợp, ví dụ 1, 2, 3.

6. Ký hiệu và thuật ngữ

6.1. Quy định chung

Các ký hiệu và thuật ngữ tương ứng được liệt kê dưới đây không cần thiết phải đầy đủ. Chúng có thể được mở rộng, bổ sung nếu cần thiết.

CHÚ THÍCH: Một số chữ cái của bảng chữ cái La mã và rập vẫn chưa được sử dụng. Tuy nhiên, để cho đầy đủ, các chữ cái này cũng được liệt kê dưới đây.

6.2. Ký tự cơ bản của bảng chữ cái La mã

Các ký tự cơ bản của bảng chữ cái La mã bao gồm như sau:

A diện tích, độ giãn dài khi đứt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B chiều rộng song song với bề mặt trượt, pháp tuyến với chiều chuyển động (chiều rộng)

b chiều rộng song song với bề mặt trượt, pháp tuyến với chiều chuyn động hoặc dòng chảy (chiều rộng)

C khe hở, chu vi, cạnh vát, nồng độ

c nhiệt dung riêng (tỷ nhiệt), độ đặc

D đường kính

d đường kính, khoảng cách, chiều sâu, độ giảm chấn

E môdun đàn hồi (môđun young)

e độ lệch tâm (khoảng cách giữa các điểm tâm hoặc các đường tâm của hai chi tiết được tạo hình)

F lực, tải trọng, khả năng chịu (mang) tải

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

G môđun đàn hồi trượt

g gia tốc trọng trường

H chiều cao, độ cứng

h chiều cao, độ sâu, chiều dày, khe h

I mômen quán tính diện tích

i

J momen quán tính khối lượng

j

K hệ số, hằng số, thông số, biến số phụ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

L chiều dài, chiều dài song song với bề mặt trượt, theo chiều chuyển động

l chiều dài, chiều dài theo hướng chu vi hoặc theo hướng dòng chảy, số mũ

M momen, hệ số hòa trộn

m khối lượng, tải trọng đặt trước

N tốc độ quay (tần số quay) (số vòng quay trên một đơn vị thời gian)

Nu số Nusselt

n số, chỉ số

O điểm gốc, tâm, đường tâm, thứ tự của đại lượng

o N/A *)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pr số Prandtl

p áp suất, áp suất bề mặt

Q lưu lượng (lưu lượng thể tích)

q lưu lượng (lưu lượng thể tích)

R bán kính, nhám bề mặt, sức chống, độ bền vật liệu

Re số Reynolds

r bán kính, tọa độ theo chiều hướng tâm

s hệ số an toàn, biên độ dịch chuyển (dao động cơ học)

So số Sommerfeld (dạng đặc biệt của thông số lực ổ trượt F*)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

s chiều dày thành, chiều dày lớp lót, độ dịch chuyển

T nhiệt độ

Ta số Taylor

t thời gian, chiều dày, chiều dày thành, chiều dày lớp lót

U tốc độ bề mặt theo chiều x hoặc j, tốc độ trượt, tốc độ theo chu vi (vận tốc dài)

u thành phần tốc độ theo chiều x hoặc j, biến dạng theo chiều x

V thể tích, tốc độ bề mặt theo chiều y

VG cấp độ nhớt

Vl ch số độ nhớt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

W tốc độ bề mặt theo chiều z, công (năng lượng)

w thành phần tốc độ theo chiều z, biến dạng theo chiều z

X tọa độ Decartes

x tọa độ Decartes, khoảng cách

Y tọa độ Decartes

y tọa độ Decartes, khoảng cách

Z tọa độ Decartes, số, sự thắt lại sau khi đứt

z tọa độ Decartes, tọa độ theo chiều trục, khoảng cách.

6.3. Các ký tự cơ bản của bảng chữ Hy lạp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vì có thể có sự nhầm lẫn với các chữ cái La mã tương ng cho nên không sử dụng các chữ cái Hy lạp sau: A, B, E, Z, H, I, K, M, N, O, o, P, T, Y, X.

a góc, hệ s, hệ số truyền nhiệt, hệ số dãn nở nhiệt, hệ số độ nhớt.

b góc, hệ số nhiệt độ/độ nhớt

Γ N/A *)

g góc

D hiệu số, dung sai, độ biến đổi

d góc

e độ lệch tâm tương đối, biến dạng tương đối

z hệ số sức cản thủy lực, hệ số vòi phun

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

q N/A *)

q góc, tọa độ góc

i N/A *)

k t số sức cản

Ù N/A *)

l độ dẫn nhiệt

m độ cứng vững tương đối của ổ trượt, độ mềm dẻo tương đối của trục, hệ số ma sát, độ nhớt động lực học

v độ nhớt động, hệ số Poisson

X N/A *)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

P N/A *)

p hng số đường tròn (số Ludolph) (p = 3,141 592...)

r mật độ

S N/A *)

d ứng suất pháp, sai lệch tiêu chun

t ứng suất cắt

n N/A *)

F hàm số tiêu tán, hệ số sử dụng bề mặt trượt (0<F<1)

j tọa độ góc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Y N/A *)

f khe hở tương đối

W khu độ góc

w tốc độ góc (w = 2pN)

7. Các ký hiệu bổ sung

7.1. Ch số dưới dòng

A diện tích

a giá trị trung bình (đối với gia công tinh bề mặt)

abs tuyệt đối

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ax chiều trục

B ổ trượt, v ổ trượt, ống lót trượt, đệm lót, bề mặt trượt

Bu Bunsen

b cầu (bi)

C vòng chặn ( trượt chặn)

CG trọng tâm

c chu vi

cal tính toán

cl chất làm mát, làm mát, bộ làm mát, bộ trao đổi nhiệt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

cp mao dẫn

cr tới hạn

ct tiếp xúc

cv đối lưu

D đưng kính

d chiều sâu

d sự tắt dần, sự tiêu tán

dr khô

dyn động lực học

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

EHD thủy động đàn hồi

e riêng, tần số riêng

el đàn hồi

eff hiệu dụng

en lối vào

ex lối ra

exc kích thích

F lực, ti trọng

f ma sát

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

fil nạp đầy

fl mặt bích, gờ, vai

flo nổi

G rãnh

g trọng lượng, trọng lực

gl sự chuyển đổi sang dạng vô định hình

gr mỡ bôi trơn

H thân ổ

h chiều cao, chiều sâu, chiều dày

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

hd thủy động

hs thủy tĩnh

l cách ly

i trong

i chỉ số dưới dòng đếm đối với chiều của lực ổ trượt đỡ

J ngõng trục

JR Roto Jeffcott (roto một khối lượng đối xứng)

j ch số dưới dòng đếm

K N/A *)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

L chất bôi trơn, sự bôi trơn

l tuyến tĩnh

l chiều dài

ld được chất tải

lam chảy tầng

lan vùng

le mép dẫn

lim giá trị giới hạn

lo lỏng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

m giá trị trung bình, ma sát hỗn hợp

man chế tạo

max lớn nhất, tối đa

me kim loại

min nhỏ nhất, tối thiểu

mnt lắp ráp, lắp đặt

ms đo

N tốc độ quay (tần số quay) (số vòng quay trên đơn vị thời gian)

n pháp tuyến, vuông góc với bề mặt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0 điểm gốc, tâm, đường tâm

o ngoài

opt tối ưu

orf lỗ

osc dao động

P túi, prôfin

Pu bơm

p áp suất, áp lực

pa ký sinh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Q lưu lượng, (lưu lượng thể tích)

q N/A *)

R bán kính

r hướng tâm, chiều hướng tâm

red giảm đi

rel tương đối

res hợp thành

rev thuận nghịch, nghịch đảo

ri vòng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

rsn cộng hưng

S mặt cắt ngang

s rắn

sc tĩnh

sf lưu lượng phía bên

sh trục

sl trượt

sn tĩnh tại

sp lò xo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

str khởi động, bắt đầu

stp dừng

sup đỡ

T nhiệt độ, ống

t thời gian

tan tiếp tuyến, tang

te cạnh dẫn, mép dẫn

th nhiệt

tl ở trượt chặn có phần hình côn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

tr chu*yển tiếp

tur rối

U N/A *)

u sự mất cân bng

uld không chất tải

up hướng lên trên

V thể tích

v thẳng đứng

var biến số, biến đổi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

W N/A *)

w mòn

wav độ sóng

wed chêm

X trục X

X chiều x

Y trục Y

y chiều y

Z trục Z

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

q góc

l hệ số dẫn nhiệt

m chiều chu vi

0 chiều số dưới dòng đếm, giá trị chuẩn, giá trị ban đầu

1 chỉ số dưới dòng đếm, ch số dưới dòng đếm đối với chiều x, giá trị chun

2 chiều số dưới dòng đếm, chỉ số dưới dòng đếm đối với chiều y

3 chiều số dưới dòng đếm, ch số dưới dòng đếm đối với chiều z

4 ch số dưới dòng đếm

5 chỉ số dưới dòng đếm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7 ch số dưới dòng đếm

8 ch số dưới dòng đếm

9 ch số dưới dòng đếm

20 giá trị ở 20oC

7.2. Ch số trên dòng

Các chỉ số trên dòng sử dụng cho X, như sau:

 véctơ

X* thông số, đặc tính (t số không thứ nguyên của các đại lượng vật lý không thứ nguyên)

 giá trị trung bình, giá trị riêng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 đạo hàm của X theo thời gian.

*) N/A những ký tự chưa được dùng có thể sử dụng khi mở rộng cần thiết.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8287-4:2009 (ISO 4378-4:2009) về Ổ trượt - Thuật ngữ, định nghĩa, phân loại và ký hiệu - Phần 4: Ký hiệu cơ bản

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.188

DMCA.com Protection Status
IP: 3.149.230.44
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!