TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8277 : 2009
ISO 5743 : 2004
KÌM VÀ KÌM CẮT - YÊU CẦU KỸ
THUẬT CHUNG
Pliers and nipper - General
technical requirements
Lời nói đầu
TCVN 8277 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO 5743 : 2004.
TCVN 8277 : 2009 Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia
TCVN/TC 29 Dụng cụ cầm tay biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pliers and nipper - General
technical requirements
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định
các yêu cầu kỹ thuật chung cho kìm và kìm
cắt.
Tiêu chuẩn này không quy
định các đặc tính cách điện và chống nhiễm từ của các vỏ tay cầm. Các lớp
vỏ nhựa hoặc ống nhựa cách điện chỉ thuận tiện cho kẹp.
Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho các loại kìm có các
tiêu chuẩn hiện hành.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng
tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên
bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng
phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
ISO 5742, Pliers and nipper - Nomenclature (Kìm và
kìm cắt - Kiểu loại).
TCVN 8278 : 2009 (ISO 5744 : 2004), Kìm và kìm cắt -
Phương pháp thử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tay kìm phải có hình dạng thuận tiện cho việc kẹp và
phải ngăn chặn được các sự cố làm đau tay.
Đối với các kìm có vỏ bọc thì chiều rộng của tay cầm
phải bao gồm chiều dày của vỏ bọc.
4. Đầu kìm
4.1. Khớp nối
Khớp nối phải có kết cấu để cho phép di chuyển tự do
từ vị trí đóng đến vị trí mở và dịch chuyển tự do được trong phạm vi làm việc
mà không làm giảm chức năng của kìm.
4.2. Mỏ kìm
Tất cả mỏ kìm, phải gặp nhau tại một điểm. Kìm và kìm
cắt có các đặc tính kỹ thuật khác được quy định
trong các tiêu chuẩn kích thước, không bao gồm trong tiêu chuẩn này.
Lưỡi cắt của kìm cắt phải có độ cứng không thấp hơn
55 HRC.
Độ cứng của các
bề mặt kẹp đối với toàn bộ các loại kìm không được nhỏ hơn 42 HRC. Độ cứng phải
được đo theo TCVN 8278 : 2009 (ISO 5744).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Kìm cắt
Các thông tin chính cho kí hiệu kìm cắt phải theo trình tự sau và theo ISO 5742.
a) Kí hiệu và số kiểu loại;
b) Số hiệu tiêu chuẩn có liên quan;
c) Kích thước;
d) Hướng và vị trí của lưỡi cắt;
e) Kiểu và hình dáng của các lưỡi cắt;
f) Kiểu nối ghép;
g) Hình dáng của
tay kìm theo hướng dọc;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2. Các loại kìm để kẹp và kìm hai công dụng
Các thông tin chính cho kí hiệu kìm để kẹp và kìm hai
công dụng phải theo trình tự sau và theo ISO 5742.
a) Tên và số kiểu loại;
b) Số hiệu tiêu chuẩn có liên quan;
c) Kích thước;
d) Hình dáng của mũi kìm (nhìn ở đầu mút tại đỉnh kìm);
e) Hình dáng của mũi kìm (theo hướng dọc);
f) Hình dáng sau mũi kìm (nhìn từ phía cạnh bên);
g) Có hoặc không có răng cưa;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
i) Kiểu nối ghép;
j) Hình dáng của tay kìm theo hướng dọc;
k) Lĩnh vực sử dụng;
đối với kìm hai công dụng, quy định dây thử (chỉ yêu cầu để hiểu rõ hơn).
6. Ghi nhãn
Kìm phải được ghi nhãn với ít nhất tên hoặc nhãn hiệu
thương mại của nhà sản xuất hoặc nhà cung
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 5745, Pliers and nippers - Plier for
gripping and manipulating - Dimensions and test values (Kìm và kìm cắt - Kìm dùng để kẹp và để bóp -
Đường kính và giá trị thử).
[2] ISO 5746, Pliers and nippers - Engineer’s and
linemen’s pliear- Dimensions and test values (Kìm và kìm cắt - Kìm của kỹ sư và
của người bảo dưỡng - Kích thước và các giá trị thử).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[4] ISO 5748, Pliers and nippers - End cutting
nipper - Dimensions and test values (Kìm và kìm cắt - Kìm cắt mặt đầu - Kích
thước và các giá trị thử).
[5] ISO 5749, Pliers and nippers - Diagonal cutting nippers - Dimension
and test values (Kìm và kìm cắt - Kìm cắt cạnh).
[6] ISO 6508-1, Metalic - Rockwell hardness test - Part 1: Test method
(sacale A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T)
(Kim loại - Thử độ cứng Rockwell).
[7] ISO 8976, Pliers and nippers - Multiple slip joint pliers -
Dimensions and test values (Kìm và kìm cắt - Kìm dây xích).
[8] ISO 9242, Pliers and nippers - Construction
worker’s pincer - Dimensions and test values (Kìm và kìm cắt - Kìm của công
nhân xây dựng - Kích thước và các giá trị thử).
[9] ISO 9243, Pliers and nippers - Carpenter 's pincers - Dimensions and test
values (Kìm và kìm cắt- Kìm dùng cho thợ mộc).
[10] ISO 9343, Pliers and nippers - Slip and
nippers - Slip joint pliers - Dimensions and test values (Kìm và kìm cắt - Kìm
mũi trượt - Kích thước và các giá trị thử).