Độ hút ẩm - độ xốp
|
Loại cán tráng
|
Thớ dọc
|
Tăng cường theo chiều dọc
|
Tạo kếp
|
Dập nổi
|
Phủ vecni
|
Ngâm tẩm
|
CHÚ THÍCH Danh mục này chỉ để hướng dẫn và không dùng
để giới hạn. Các mã nhận biết là phù hợp
với các tiêu chuẩn ISO.
Bảng 1 - Vật liệu uốn được
thông dụng
Dạng hợp thành
Mã nhận biết
Bản chất của chất hợp
thành
Mã nhận biết
Màng mỏng
Xenlulô axetat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xenlulô tri axetat
CTA
Polyetylen terephthalate
PET
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Polycacbonat
PC
Polyimide
Pl
Polypropylen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giấy và sợi không dệt và thảm
p
Giấy xenlulô hoặc giấy ép
C
Giấy polyamide (aromatic)
PAa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Polyetylen terephthalate
PET
Hỗn hợp giấy thủy tinh
FG
Giấy tổ hợp vô cơ/hữu cơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sợi dệt
C
Cotton hoặc vitco
C
Thủy tinh
G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Polyetylen terephthalate
PET
Chất dính
A
Nhựa nhiệt dẻo
Tp
Nhựa nhiệt cứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này, áp dụng các định nghĩa dưới
đây.
3.1. Vật liệu nguyên khổ (full width material)
Vật liệu có chiều rộng chế tạo như được đặt hàng, ví
dụ khoảng 1 m.
3.2. Vật liệu kiểu dài (băng) (slit material (tape))
Vật liệu được cắt từ vật liệu nguyên khổ.
3.3. Vật liệu hai lớp (duplex material)
Tấm cán gồm có hai lớp vật liệu cách điện.
3.4. Vật liệu ba lớp (triplex material)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5. Vật liệu bốn lớp (quadruplex material)
Tấm cán gồm có bốn lớp vật liệu cách điện.
4. Yêu cầu chung
Vật liệu có thể được phân phối ở dạng tấm được cắt
theo chiều dài hoặc ở dạng cuộn như quy định
ở IEC 60626-3.
4.1. Tất cả các vật liệu trong hạng mục ký gửi bất kỳ phải nhất
quán và có các đặc tính nằm trong giới hạn của tiêu chuẩn này cho toàn bộ tấm vật
liệu hoặc toàn bộ chiều dài của từng cuộn. Bề mặt phải đồng nhất, nhẵn ở mức hợp
lý và về cơ bản không có các khuyết tật như phồng rộp, lỗ châm kim, nhăn và rạn.
4.2. Khi phân phối theo cuộn, vật liệu phải tở được ra mà không bị
hỏng.
4.3. Vật liệu kết hợp không được có các hạt dẫn và lẫn các chất
không mong muốn khác.
4.4. Vật liệu được phân phối ở dạng tấm được cắt theo chiều dài về
cơ bản không được cong vênh.
CHÚ THÍCH: Sau khi liên kết, vật liệu được chế tạo ở
dạng cuộn thường có dạng "cuộn tròn" tùy
thuộc vào thời gian và nhiệt độ bảo quản. Các tấm lấy từ các cuộn này có thể
đòi hỏi thời gian đáng kể mới hết cong vênh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày và dung sai chiều dày được đề cập trong IEC
60626-3. Các kích thước và dung sai khác phải theo thoả thuận giữa người mua và nhà cung ứng.
6. Chỗ nối
Đối với vật liệu ở dạng cuộn, tần suất nối cho phép,
chi tiết kết cấu của mối nối và cách nhận biết phải theo thỏa thuận giữa người mua và nhà cung ứng.
7. Điều kiện cung cấp
Vật liệu dạng cuộn phải được cung cấp trên lõi
cactông hoặc lõi thích hợp khác. Đường kính trong của
lõi phải theo thỏa thuận giữa người mua
và nhà cung ứng và tốt nhất là 55 mm, 76 mm hoặc 150 mm.
Vật liệu dạng tấm phải được cung cấp theo tệp.
Vật liệu phải được đặt trong bao gói đảm bảo có đủ bảo
vệ trong khi vận chuyển, bốc dỡ và bảo quản.
Từng đơn vị bao gói và từng kiện hàng có chứa nhiều
đơn vị bao gói phải được ghi nhãn rõ ràng và bền các thông tin dưới đây:
a) viện dẫn đến tiêu chuẩn này:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) đối với các vật liệu được phân phối theo cuộn: chiều
rộng và chiều dài hoặc cân nặng của từng cuộn;
d) đối với các vật liệu được phân phối theo tấm:
các kích thước của tấm và số lượng tấm trong một tệp hoặc khối lượng của tệp;
e) chiều dày danh nghĩa của vật liệu:
f) số lượng cuộn hoặc tệp trong một kiện hàng;
g) ngày chế tạo;
h) thông tin về
chỗ nối như yêu cầu ở IEC 60626-3.
Bất kỳ các điều kiện đặc biệt nào về cung cấp, như yêu
cầu liên quan đến thời hạn lưu giữ, được đề cập ở IEC 60626-3.