Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tỉêu chuẩn quốc gia TCVN 8028-1:2009 Ổ lăn - Ổ lăn chuyển động tịnh tiến - Tải trọng động tuổi thọ danh định

Số hiệu: TCVN8028-1:2009 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2009 Ngày hiệu lực:
ICS:21.100.20 Tình trạng: Đã biết

Ký hiệu

Thuật ngữ

Đơn v

bm

Hệ số đánh giá đối với thép làm ổ được tôi cứng, chất lượng cao, thông thường sử dụng hiện nay, phù hợp với công nghệ sản xuất thích hợp các giá trị của hệ số biến đổi phù hợp với kiểu loại và thiết kế ổ

1

C

Tải trọng động cơ bản danh định

N

C0

Tải trọng tĩnh cơ bn danh đnh

N

C50B

Tải trọng động cơ bản danh định đối vi các ổ lăn chuyn động tịnh tiến có dẫn hướng bi được tính toán đối với tuổi thọ cơ bản danh định là 5 x 104 m

N

C50R

Tải trọng động cơ bản danh định đối với các ổ lăn chuyển động tịnh tiến có dẫn hướng con lăn đũa được tính toán đối với một tuổi thọ cơ bản danh định là 5 x 104 m

N

C100B

Tải trọng động cơ bản danh định đối với lăn chuyển động tịnh tiến có dẫn hướng bi được tính toán cho một tuổi thọ cơ bản danh định là 105 m

N

C100R

Tải trọng động cơ bản danh định cho ổ lăn chuyển động tịnh tiến có dẫn hướng con lăn đũa được tính toán cho một tuổi thọ tính toán cơ bản danh định là 105 m

N

cL

Hệ số điu chỉnh cho các bi tịnh tiến tuần hoàn khép kín, kiu ống lót, có hoặc không có rãnh trên mặt lăn, có thể áp dụng được trong tính toán tải trọng danh đnh

1

Dpw

Đường kính chia của các dãy bi

mm

Dw

Đường kính bi

mm

Dwe

Đường kính đũa có thể áp dụng trong tính toán tải trọng danh định

mm

F

Tải trọng tác động lên ổ

N

fc

Hệ số phụ thuộc vào hình học của các thành phần của ổ, độ chính xác với chế tạo các thành phần khác nhau và phụ thuộc vào vật liệu

1

fs

Hệ số hiệu chỉnh đối vi ứng dụng có hành trình ngắn, có th dùng cho các ổ bi tịnh tiến tuần hoàn khép kín, kiu ống lót có hoặc không có rãnh được qui định bởi nhà sản xuất

1

i

Số dãy của bi hoặc đũa được áp dụng trong tính toán tải trọng danh định

CHÚ Ý: Trong trường hợp ổ tịnh tiến tuần hoàn khép kín, kiểu ống lót, đây là tổng số dãy bi

1

it

Số dãy bi chịu tải trọng trong vùng chịu tải - 90 ° < fj < + 90 ° của ổ bi tịnh tiến tuần hoàn khép kín kiểu ống lót, có hoặc không có rãnh trên mặt lăn, áp dụng trong tính toán các giá tải trong danh định

1

kF

Hệ số tải trọng động

1

ki

Hệ s cho các ổ bi tịnh tiến tuần hoàn khép kín, kiu ng lót, có hoặc không có rãnh trên mặt lăn có th áp dụng trong tính toán các tải trọng danh định

1

Lwe

Độ dài đũa được áp dụng trong tính toán tải trọng danh đnh

mm

L10

Tuổi thọ cơ bản danh định kết hợp với 90 % độ tin cậy

105 m

ls

Chiều dài hành trình của ổ tịnh tiến

mm

lt

Chiều dài mặt lăn có th áp dụng trong tính toán các tải trọng danh định. Đối với ổ tịnh tiến tuần hoàn khép kín, dù là kiểu ống lót hoặc bàn trượt đều được qui định bởi nhà sản xuất, và đối với ổ tịnh tiến không tuần hoàn khép kín, chiều dài đường dẫn hướng, bằng khoảng cách tâm giữa các bi hoặc đũa mang tải tại cả hai đầu của một dãy

mm

P

Tải trọng động tương đương

N

p

Số mũ

1

rg

Bán kính mặt ct ngang của rãnh mặt lăn trên đường dẫn hướng

mm

tw

Khoảng cách tâm giữa hai bi hoặc đũa k cạnh

mm

Z

Số bi hoặc đũa của một dãy

1

Zt

Số bi hoặc đũa chịu tải trong một dãy được áp dụng trong tính toán các tải trọng danh đnh

1

a

Góc tiếp xúc danh nghĩa

°

fj

Góc giữa chiều của tải trọng và dãy bi j

°

l

Hệ số giảm

1

5. Tải trọng động cơ bản danh định

5.1. Ổ bi tịnh tiến

5.1.1. Ổ bi tịnh tiến tuần hoàn khép kín, kiểu ống lót có rãnh trên mặt lăn

Tải trọng động cơ bản danh định cho ổ này, trong vị trí tải thẳng đứng, được xác định theo công thức:

trong đó:

Trong s dãy bi mang tải trong vùng có tải, it, những dãy này được sắp xếp trong một khu vực góc là - 90° < fj < +90° theo chiu của tải trọng vuông góc (xem Hình 8) phải được đưa vào trong tính toán.

Giá trị của bml được đưa ra trên đây là các giá trị lớn nhất, nhà sản xuất có thể sử dụng các giá trị nhỏ hơn có thể được xây dựng bởi nhà sản xuất.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các giá trị của ki để tính toán ổ bi tịnh tiến tuần hoàn khép kín, kiểu ống lót, với khoảng cách các dãy bi bằng nhau, được cho trong Bảng 2.

5.1.2. Ổ bi tịnh tiến tuần hoàn khép kín, kiểu ống lót không có rãnh trên mặt lăn

Tải trọng động cơ bản danh định cho ổ này, tại vị trí tải thẳng đứng, được xác định theo các công thức:

trong đó:

Số dãy bi mang tải trong khu vực có tải, it, những dãy này được sắp xếp trong một khu vực góc -90° < fj  < +90° theo chiu của tải vuông góc (xem Hình 8) phải được đưa vào trong tính toán.

Giá trị của bml được đưa ra trên đây là các giá trị lớn nhất, nhà sản xuất có thể sử dụng các giá trị nhỏ hơn.

Giá trị của cL được xác định bởi nhà sản xuất trong phạm vi cho ở trên.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 2 - Giá trị của ki

i

3

4

5

6

7

8

9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ki

1,000

1,000

1,104

1,329

1,531

1,681

1,807

1,948

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tải động cơ bản danh định đối với ổ này được xác định theo các công thức sau:

trong đó:

Giá tr của bml được đưa ra trên đây là các giá tr lớn nht, nhà sản xut có th s dụng các giá trị nhỏ hơn có thể được sử dụng bi nhà sản xuất.

Giá trị của fc được tính toán với l = 0,9 được đưa ra trong Bảng 3.

Bảng 3 - Giá trị của fc

rg

fc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

83,9

0,53 Dw

71,6

0,54 Dw

64,1

0,55 Dw

58,9

0,56 Dw

55,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

52,1

0,58 Dw

49,7

0,59 Dw

47,7

0,60 Dw

46

Khả năng mang tải của một ổ không nhất thiết tăng lên bởi sử dụng các bán kính rãnh trên mặt lăn nhỏ hơn, nhưng sẽ giảm đi bằng cách sử dụng các bán kính rãnh trên mặt lăn lớn hơn các giá trị đã được đưa ra trong Bảng 3.

5.1.4. Các ổ bi tịnh tiến không tuần hoàn khép kín, dẫn hướng thẳng, các kiểu rãnh sâu và tiếp xúc 4 điểm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

trong đó:

Giá trị của bml được đưa ra trên đây là các giá trị lớn nhất, nhà sản xut có th sử dụng các giá trị nhỏ hơn.

Giá trị của i và Zt được đưa ra trong Bảng 4.

Bảng 4 – Giá trị của i và Zt

i

Zt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Z

Kiu tiếp xúc 4 điểm

2

Z

Giá trị của fc được tính toán với l = 0,9 được đưa ra trong Bảng 5.

Bảng 5 - Giá trị của fc

rg

fc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

82,8

0,53 Dw

70,7

0,54 Dw

63,3

0,55 Dw

58,2

0,56 Dw

54,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

51,5

0,58 Dw

49,1

0,59 Dw

47,1

0,60 Dw

45,4

¥

21,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.2.1. Ổ đũa tịnh tiến tuần hoàn khép kín, dẫn hướng thẳng, kiểu bàn trượt

Tải trọng động cơ bản danh định cho ổ này được xác định theo các công thức sau:

trong đó:

fc = l x 195

bm = 1,1

l = 0,83

Giá tr của bml được đưa ra tn đây là các giá trị lớn nht, nhà sản xut có th sử dụng các giá trị nhỏ hơn.

5.2.2. Các ổ đũa tịnh tiến không tuần hoàn khép kín, dẫn hướng thẳng, các kiểu phẳng, góc chữ V và đũa cắt ngang

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

trong đó:

fc = l x 194

lt = (Zt - 1) x tw

bm = 1,1

l = 0,83

Giá trị của bml cho ở trên là các giá trị lớn nhất, nhà sản xuất có thể sử dụng các giá trị nhỏ hơn. Giá trị của i và Zt được đưa ra trong Bảng 6.

Bảng 6 - Giá tr của i và Zt

i

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kiểu phng

1

Z

Kiểu góc chữ V

2

Z

Kiểu đũa cắt ngang

2

Z/2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tải trọng động tương đương được xác định theo công thức sau:

P = kF x F

Hệ số tải động kF được lấy bằng một (kF = 1) khi chiều của tải trọng ổ (F) là vuông góc (chỉ dẫn trong Hình 8) và khe hở ổ trong phạm vi bình thường. Đối với các chiều tải trọng ổ khác với pháp tuyến và/ hoặc có thêm tải trọng mô men xoắn, giá trị của kF do bởi nhà sản xuất ổ quy định.

7. Tuổi thọ cơ bản danh định

Tuổi thọ cơ bản danh định cho một ổ lăn chuyển động tịnh tiến được xác định theo công thức sau: dùng cho hai kiểu ổ;

Giá trị của p được đưa ra trong Bảng 7.

Bảng 7 - Giá tr của p

Kiểu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ổ bi tịnh tiến

3

Ổ đũa tịnh tiến

10/3

Các điu kiện được thiết lập cho tính toán tuổi thọ tin cậy như sau:

Tải trọng động tương đương:

P 0,5C

P C0

Hành trình được áp dụng cho tất cả các kiểu ổ bi (đũa) tịnh tiến tuần hoàn khép kín:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hành trình được áp dụng tất cả có kiểu ổ bi (đũa) tịnh tiến không tuần hoàn khép kín:

ls ≤ lt

Và khi các ổ bi hoặc đũa va đập trong vòng dẫn hướng theo chiu lăn.

Tuổi thọ của ổ bi tịnh tiến tuần hoàn khép kín, kiểu ống lót có hành trình ngắn hơn như đã xác định ở trên có thể được sửa lại bởi:

trong đó:

Hsố hiệu chỉnh fs do nhà sản xuất xác định.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[1] LUNBERG.G. and PALMGREN.A, Dynamic capacity of rolling bearings, Acta Polytechnica, Mechanical Engineering Series, Royal Swedish academy of Engineering Sciences. Vol 1.No 3 (1947).

[2] LUNBERG.G. and PALMGREN.A, Dynamic capacity of rolling bearings, Acta Polytechnica, Mechanical Engineering Series, Royal Swedish academy of Engineering Sciences. Vol 2, No 4.

[3] ISO 10285 : 1992, Rolling bearing, linear motion, recirculating ball, sleeve type - Metric series (Ổ lăn, chuyển động tịnh tiến, kiểu bạc lót - Loạt h mét).

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tỉêu chuẩn quốc gia TCVN 8028-1:2009 (ISO 14728-1 : 2004) về Ổ lăn - Ổ lăn chuyển động tịnh tiến - Phần 1: Tải trọng động danh định và tuổi thọ danh định

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.418

DMCA.com Protection Status
IP: 3.135.213.214
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!