Ký hiệu
|
Thuật ngữ
|
Đơn vị
|
bm
|
Hệ số đánh giá đối với thép làm ổ được
tôi cứng, chất lượng cao, thông thường sử dụng hiện nay, phù hợp với công nghệ
sản xuất thích hợp các giá trị của hệ số biến đổi phù hợp với kiểu loại và thiết
kế ổ
|
1
|
C
|
Tải trọng động cơ bản danh định
|
N
|
C0
|
Tải trọng tĩnh cơ bản danh định
|
N
|
C50B
|
Tải trọng động cơ bản danh định đối
với các ổ lăn
chuyển động tịnh
tiến có dẫn hướng
bi được tính toán đối với tuổi thọ cơ bản danh định là 5 x 104
m
|
N
|
C50R
|
Tải trọng động cơ bản danh định đối
với các ổ lăn chuyển động tịnh tiến có dẫn hướng con lăn đũa được tính toán đối
với một tuổi thọ cơ bản danh định là 5 x 104 m
|
N
|
C100B
|
Tải trọng động cơ bản danh định đối
với ổ lăn chuyển
động tịnh tiến có dẫn hướng
bi được tính toán
cho
một tuổi thọ cơ bản danh định
là 105 m
|
N
|
C100R
|
Tải trọng động cơ bản danh định cho ổ
lăn chuyển động tịnh tiến có dẫn hướng con lăn đũa được tính toán cho một tuổi
thọ tính toán cơ bản danh định là 105 m
|
N
|
cL
|
Hệ số điều chỉnh cho
các ổ bi tịnh tiến tuần hoàn
khép kín, kiểu ống lót,
có hoặc không có rãnh trên mặt lăn,
có thể áp dụng được trong tính toán tải trọng danh định
|
1
|
Dpw
|
Đường kính chia của các dãy bi
|
mm
|
Dw
|
Đường kính bi
|
mm
|
Dwe
|
Đường kính đũa có thể áp dụng
trong tính toán tải trọng danh định
|
mm
|
F
|
Tải trọng tác động lên ổ
|
N
|
fc
|
Hệ số phụ thuộc vào hình học của các
thành phần của ổ, độ chính xác với chế tạo các thành phần khác nhau và phụ
thuộc vào vật liệu
|
1
|
fs
|
Hệ số hiệu chỉnh đối với ứng dụng
có hành trình ngắn, có
thể dùng cho
các ổ bi tịnh tiến tuần hoàn
khép kín, kiểu ống lót
có hoặc không có rãnh được qui định bởi nhà sản xuất
|
1
|
i
|
Số dãy của bi hoặc đũa được áp dụng
trong tính toán tải trọng danh định
CHÚ Ý: Trong trường hợp ổ tịnh tiến
tuần hoàn khép kín, kiểu ống lót, đây là tổng số dãy bi
|
1
|
it
|
Số dãy bi chịu tải trọng
trong vùng chịu tải - 90 ° < fj < + 90 ° của ổ bi tịnh tiến
tuần hoàn khép kín kiểu ống lót, có hoặc không có rãnh trên mặt lăn,
áp dụng trong tính toán các giá tải trong danh định
|
1
|
kF
|
Hệ số tải trọng động
|
1
|
ki
|
Hệ số cho các ổ bi tịnh
tiến tuần hoàn khép kín, kiểu ống lót, có hoặc không có rãnh trên mặt
lăn có thể áp dụng
trong tính toán các
tải trọng danh định
|
1
|
Lwe
|
Độ dài đũa được áp dụng trong tính
toán tải trọng danh định
|
mm
|
L10
|
Tuổi thọ cơ bản danh định kết hợp với
90 % độ tin cậy
|
105 m
|
ls
|
Chiều dài hành trình của ổ tịnh tiến
|
mm
|
lt
|
Chiều dài mặt lăn có thể áp dụng
trong tính toán các tải trọng danh định. Đối với ổ tịnh tiến tuần hoàn khép
kín, dù là kiểu ống lót hoặc bàn trượt đều được qui định bởi nhà sản xuất, và
đối với ổ tịnh tiến không tuần hoàn khép kín, chiều dài đường dẫn hướng, bằng
khoảng cách tâm giữa các bi hoặc đũa mang tải tại cả hai đầu của một dãy
|
mm
|
P
|
Tải trọng động tương đương
|
N
|
p
|
Số mũ
|
1
|
rg
|
Bán kính mặt cắt ngang của
rãnh mặt lăn trên đường dẫn hướng
|
mm
|
tw
|
Khoảng cách tâm giữa hai bi hoặc đũa
kề cạnh
|
mm
|
Z
|
Số bi hoặc đũa của một dãy
|
1
|
Zt
|
Số bi hoặc đũa chịu tải trong một dãy được áp dụng
trong tính toán các tải trọng danh định
|
1
|
a
|
Góc tiếp xúc danh nghĩa
|
°
|
fj
|
Góc giữa chiều của tải trọng và dãy bi j
|
°
|
l
|
Hệ số giảm
|
1
|
5. Tải trọng động cơ
bản danh định
5.1. Ổ bi tịnh tiến
5.1.1. Ổ bi tịnh
tiến tuần hoàn khép kín, kiểu ống lót có rãnh trên mặt lăn
Tải trọng động cơ bản danh định cho ổ
này, trong vị trí tải thẳng đứng, được xác định theo công thức:
trong đó:
Trong số dãy bi mang tải
trong vùng có tải, it, những dãy
này được sắp xếp trong một
khu vực góc là - 90° < fj < +90° theo chiều của tải trọng
vuông góc (xem Hình 8) phải được
đưa vào trong tính toán.
Giá trị của bm và l được đưa ra trên đây
là các giá trị lớn nhất, nhà sản xuất có thể sử dụng các giá trị nhỏ hơn có thể
được xây dựng bởi nhà sản xuất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giá trị của ki để tính
toán ổ bi tịnh tiến tuần hoàn khép kín, kiểu ống lót, với khoảng cách các dãy
bi bằng nhau, được cho trong Bảng 2.
5.1.2. Ổ bi tịnh tiến tuần hoàn khép
kín, kiểu ống lót không có rãnh trên mặt lăn
Tải trọng động cơ bản danh định cho ổ
này, tại vị trí tải thẳng đứng, được xác định theo các công thức:
trong đó:
Số dãy bi mang tải trong
khu vực có tải, it, những dãy
này được sắp xếp trong một
khu vực góc -90° < fj < +90° theo chiều của tải vuông
góc (xem Hình
8) phải được đưa vào trong tính toán.
Giá trị của bm và l được đưa ra trên đây
là các giá trị lớn nhất, nhà sản xuất có thể sử dụng các giá trị nhỏ hơn.
Giá trị của cL được xác định
bởi nhà sản xuất trong phạm vi cho ở trên.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2 - Giá
trị của ki
i
3
4
5
6
7
8
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ki
1,000
1,000
1,104
1,329
1,531
1,681
1,807
1,948
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tải động cơ bản danh định đối với ổ
này được xác định theo các công thức sau:
trong đó:
Giá trị của bm và l được đưa ra trên đây là các
giá trị lớn nhất, nhà sản xuất có thể sử dụng các giá
trị nhỏ hơn có
thể
được sử dụng bởi nhà sản xuất.
Giá trị của fc được tính
toán với l = 0,9 được
đưa ra trong Bảng 3.
Bảng 3 - Giá
trị của fc
rg
fc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83,9
0,53 Dw
71,6
0,54 Dw
64,1
0,55 Dw
58,9
0,56 Dw
55,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52,1
0,58 Dw
49,7
0,59 Dw
47,7
0,60 Dw
46
Khả năng mang tải của một ổ không nhất
thiết tăng lên bởi sử dụng các bán kính rãnh trên mặt lăn nhỏ hơn, nhưng sẽ giảm
đi bằng cách sử dụng các bán kính rãnh trên mặt lăn lớn hơn các giá trị đã được
đưa ra trong Bảng 3.
5.1.4. Các ổ bi tịnh tiến không tuần
hoàn khép kín, dẫn hướng thẳng, các kiểu rãnh sâu và tiếp xúc 4 điểm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
Giá trị của bm và l được đưa ra trên đây
là các giá trị
lớn nhất,
nhà sản xuất có thể sử dụng các
giá trị nhỏ hơn.
Giá trị của i và Zt được
đưa ra trong Bảng 4.
Bảng 4 – Giá trị của i và Zt
Ổ
i
Zt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Z
Kiểu tiếp xúc 4 điểm
2
Z
Giá trị của fc được tính
toán với l = 0,9 được
đưa ra trong Bảng 5.
Bảng 5 - Giá
trị của fc
rg
fc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82,8
0,53 Dw
70,7
0,54 Dw
63,3
0,55 Dw
58,2
0,56 Dw
54,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51,5
0,58 Dw
49,1
0,59 Dw
47,1
0,60 Dw
45,4
¥
21,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.1. Ổ đũa tịnh tiến tuần hoàn khép
kín, dẫn hướng thẳng, kiểu bàn trượt
Tải trọng động cơ bản danh định cho ổ
này được xác định theo các công thức sau:
trong đó:
fc = l x 195
bm = 1,1
l
= 0,83
Giá trị của bm và
l được đưa ra
trên đây là các
giá trị lớn nhất, nhà sản xuất có thể sử dụng các
giá trị nhỏ hơn.
5.2.2. Các ổ đũa tịnh
tiến không tuần hoàn khép kín, dẫn hướng thẳng, các kiểu phẳng, góc chữ V và
đũa cắt ngang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
fc = l x 194
lt = (Zt - 1) x tw
bm = 1,1
l = 0,83
Giá trị của bm và l cho ở trên là các
giá trị lớn nhất, nhà sản xuất có thể sử dụng các giá trị nhỏ hơn. Giá trị của
i và Zt được đưa ra trong Bảng 6.
Bảng 6 - Giá trị của i và Zt
Ổ
i
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu phẳng
1
Z
Kiểu góc chữ V
2
Z
Kiểu đũa cắt ngang
2
Z/2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tải trọng động tương đương được xác định
theo công thức sau:
P = kF x F
Hệ số tải động kF được lấy
bằng một (kF = 1) khi chiều của tải trọng ổ (F) là vuông góc (chỉ dẫn
trong Hình 8) và khe hở ổ trong phạm vi bình thường. Đối với các chiều tải trọng
ổ khác với pháp tuyến và/ hoặc có thêm tải trọng mô men xoắn, giá trị của kF
do bởi nhà sản xuất ổ quy định.
7. Tuổi thọ cơ bản
danh định
Tuổi thọ cơ bản danh định cho một ổ
lăn chuyển động tịnh tiến được xác định theo công thức sau: dùng cho hai kiểu ổ;
Giá trị của p được đưa ra trong Bảng
7.
Bảng 7 - Giá
trị của p
Kiểu ổ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ổ bi tịnh
tiến
3
Ổ đũa tịnh
tiến
10/3
Các điều kiện được thiết lập
cho tính toán tuổi
thọ tin cậy như sau:
Tải trọng động tương đương:
P ≤ 0,5C
P ≤ C0
Hành trình được áp dụng cho tất cả các
kiểu ổ bi (đũa) tịnh tiến tuần hoàn khép kín:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hành trình được áp dụng tất cả có kiểu
ổ bi (đũa) tịnh tiến không tuần hoàn khép kín:
ls ≤ lt
Và khi các ổ bi hoặc đũa va đập trong
vòng dẫn hướng theo chiều lăn.
Tuổi thọ của ổ bi tịnh tiến tuần hoàn
khép kín, kiểu ống lót có hành trình ngắn hơn như đã xác định ở trên có thể được
sửa lại bởi:
trong đó:
Hệ số hiệu chỉnh fs do nhà sản xuất xác
định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] LUNBERG.G. and PALMGREN.A, Dynamic
capacity of rolling bearings, Acta Polytechnica, Mechanical Engineering Series, Royal
Swedish academy of Engineering Sciences. Vol 1.No 3 (1947).
[2] LUNBERG.G. and PALMGREN.A, Dynamic
capacity of rolling bearings, Acta Polytechnica, Mechanical Engineering Series,
Royal Swedish academy
of Engineering Sciences. Vol 2, No 4.
[3] ISO 10285 : 1992, Rolling bearing,
linear motion, recirculating
ball, sleeve type - Metric series (Ổ lăn, chuyển động tịnh tiến, kiểu bạc lót -
Loạt hệ mét).