Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7858:2008 Thép tấm các bon cán nguội chất lượng thương mại dập vuốt

Số hiệu: TCVN7858:2008 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2008 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Chất lượng

C

max

Mna

max

P

max

S

max

Ti

max

Ký hiệu

Tên gọi

CR1

Thương mại

0,15

0,60

0,05

0,05

 

CR2

Dập vuốt

0,12

0,50

0,04

0,04

 

CR3

Dập vuốt sâu

0,10

0,45

0,03

0,03

 

CR4

Dập vuốt sâu được khử nhôm (không hóa già)

0,08

0,45

0,03

0,03

 

CR5

Dập vuốt sâu b (không có nguyên tử xen kẽ dạng tự do)

0,02

0,25

0,02

0,02

0,3

a Titan có thể được thay thế hoàn toàn hoặc thay thế một phần bởi niobi hoặc vanadi. Các bon và nitơ phải được ổn định hoàn toàn.

b Theo thỏa thuận, có thể điều chỉnh các hàm lượng tối đa của mangan, phốt pho và lưu huỳnh.

5.4. Tính hàn

Thép tấm cán nguội thường thích hợp cho hàn nếu lựa chọn các điều kiện hàn thích hợp.

5.5. Ứng dụng

Thép tấm cán nguội được nhận dạng trong sản xuất bằng tên gọi của chi tiết hoặc lĩnh vực sử dụng. Thép tấm cán nguội có chất lượng dập vuốt (CR2, CR3, CR4, CRS) có thể được sản xuất để chế tạo một chi tiết nhất định với độ bền kéo đứt được thỏa thuận trước giữa nhà sản xuất và khách hàng. Trong trường hợp này phải qui định tên chi tiết, nội dung cụ thể về chế tạo và các yêu cầu đặc biệt (nghĩa là có tiếp xúc hoặc không tiếp xúc với môi trường, không có biến dạng do trượt hoặc tạo thành rãnh) và không áp dụng các cơ tính cho trong Bảng 3.

5.6. Cơ tính

Trừ khi được đặt hàng theo một chi tiết nhất định như đã giải thích trong 5.5, cơ tính được xác định trên các mẫu thử phù hợp với yêu cầu của Điều 8 phải theo chỉ dẫn trong Bảng 3.

Các giá trị qui định trong Bảng 3 áp dụng cho các khoảng thời gian được chỉ ra trong Bảng 2 từ khi thép được giao hàng để bốc xếp xuống tàu.

Bảng 2 – Khoảng thời gian áp dụng cho các giá trị qui định trong Bảng 3

Ký hiệu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CR2

8 ngày

CR3

8 ngày

CR4

6 tháng

CR5

6 tháng

6. Dung sai kích thước

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dung sai chiều dầy hạn chế được cho trong Bảng 5.

7. Lấy mẫu thử kéo

Phải lấy mẫu đại diện để thử kéo theo yêu cầu trong Bảng 3 từ mỗi lô thép tấm được cung cấp để giao hàng. Một lô thép tấm gồm tối đa 50 tấn hoặc ít hơn có cùng ký hiệu được cán tới cùng chiều dày và trong cùng điều kiện.

8. Thử kéo

Phải tiến hành thử kéo phù hợp với TCVN 197. Các mẫu thử theo chiều ngang thép tấm phải được lấy ở vị trí giữa tâm và mép của tấm thép cán.

9. Thử lại

9.1. Gia công mẫu và khuyết tật

Nếu bất kỳ mẫu thử nào có khuyết tật trong gia công hoặc có vết nứt phát triển thì phải được loại bỏ và thay thế bằng mẫu thử khác.

9.2. Độ giãn dài

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9.3. Thử bổ sung

Nếu một phép thử không cho kết quả như đã qui định thì phải tiến hành hai thử nghiệm bổ sung với các mẫu thử được lấy ngẫu nhiên trong cùng một lô. Cả hai thử nghiệm lại phải phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này, nêu không lô sản phẩm có thể bị loại bỏ.

10. Xin chấp nhận lại

Nhà sản xuất có thể xin chấp nhận lại các sản phẩm đã bị loại bỏ trong lần kiểm tra trước đó không đạt chất lượng yêu cầu, sau đó đã được xử lý thích hợp (tuyển chọn lại, nhiệt luyện) và phải thông báo cho khách hàng nếu có yêu cầu. Trong trường hợp này, các phép thử phải được tiến hành như đối với một lô sản phẩm mới.

Nhà sản xuất có quyền đưa các sản phẩm đã bị loại bỏ đi kiểm tra để xác định khả năng phù hợp với các yêu cầu của loại thép khác.

11. Chất lượng bề mặt

11.1. Chất lượng thương mại CR1

Trạng thái bề mặt phải có chất lượng thông thường đạt được ở sản phẩm cán nguội.

Thép tấm cắt theo chiều dài ở dạng tấm không được có sự tách lớp, vết nứt bề mặt và các khuyết tật khác có hại cho quá trình gia công tiếp theo.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11.2. CR2, CR3, CR4, CR5

Trạng thái bề mặt của thép tấm chất lượng dập vuốt dùng cho các chi tiết có tiếp xúc với môi trường hoặc không tiếp xúc với môi trường phải theo qui định trong 4.4.

Quá trình gia công cho giao hàng bốc xếp lên tàu ở dạng cuộn không tạo điều kiện cho nhà sản xuất phát hiện hoặc loại bỏ các phần có khuyết tật vì chúng có thể được loại bỏ khi cắt sản phẩm theo chiều dài.

12. Kiểm tra hoặc chấp nhận

Thường thì không yêu cầu đối với các sản phẩm được nêu trong tiêu chuẩn này, nhưng khi khách hàng qui định việc kiểm tra và thử nghiệm được chấp nhận phải được tiến hành trước khi xuất xưởng để bốc xếp hàng lên tàu thì nhà sản xuất phải cung cấp cho nhân viên kiểm tra của khách hàng tất cả các phương tiện cần thiết để xác định rằng thép được cung cấp phù hợp với tiêu chuẩn này.

Khi được thông báo là thép có khuyết tật sau khi đến xưởng của người sử dụng thì phải được để riêng cho dễ nhận dạng một cách chính xác và được bảo quản thích hợp. Nhà cung cấp phải được thông báo để có thể kiểm tra lại.

13. Kích thước cuộn

Khi thép tấm cán nguội được đặt hàng ở dạng cuộn thì phải qui định đường kính trong nhỏ nhất hoặc phạm vi đường kính trong nhỏ nhất (ID). Ngoài ra phải qui định đường kính ngoài lớn nhất (OD) và khối lượng có thể chấp nhận được của cuộn.

14. Ghi nhãn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) tên nhà sản xuất hoặc nhãn hiệu của nhà sản xuất.

b) số hiệu của tiêu chuẩn này, nghĩa là TCVN 7858:2008;

c) số ký hiệu chất lượng;

d) số của đơn hàng;

e) kích thước của sản phẩm;

f) số của lô hàng;

g) khối lượng.

15. Thông tin do khách hàng cung cấp

Để qui định đầy đủ các yêu cầu theo tiêu chuẩn này thì các yêu cầu của khách hàng và đơn hàng bao gồm các thông tin sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) tên và chất lượng của vật liệu (xem 1.2 và 1.3);

c) kích thước của sản phẩm và số lượng yêu cầu;

d) ứng dụng (tên của bộ phận, chi tiết), và chi tiết có tiếp xúc với môi trường hoặc không tiếp xúc với môi trường (xem 5.5);

e) đối với các chất lượng dập vuốt CR2, CR3, CR4 và CR5, các yêu cầu đặc biệt đối với gia công hoàn thiện bề mặt, khi có yêu cầu (xem 4.4 và 4.5);

f) đối với các chất lượng dập vuốt CR2, CR3, CR4 và CR5, vật liệu được đặt hàng theo cơ tính hoặc để chế tạo một chi tiết nhất định (xem 5.5 và 5.6);

g) có bôi dầu hoặc không bôi dầu (xem 4.6);

h) có ủ lần cuối, nếu có yêu cầu (xem 4.1);

i) báo cáo về phân tích mẻ nấu, nếu có yêu cầu (xem 5.3.1);

j) vị trí cho kẹp chặt hoặc đóng nhãn;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

i) kiểm tra và thử để chấp nhận trước khi xuất xưởng và bốc xếp hàng lên tàu, nếu có yêu cầu (xem Điều 12).

VÍ DỤ 1 TCVN 7858, Thép tấm cán nguội, chất lượng thương mại CR1, dung sai chiều dầy thông thường, 1 mm x 1000 mm x 2000 mm, 10000 kg được dùng cho nhà kho, được bôi dầu, yêu cầu có báo cáo phân tích mẻ nấu, khối lượng tối đa một bó là 4000 kg.

VÍ DỤ 2 TCVN 7858, Thép tấm cán nguội, chất lượng dập vuốt CR2, dung sai chiều dầy thông thường, 1 mm x 700 mm x 1800 mm, 50000 kg chi tiết không tiếp xúc với môi trường, được đặt hàng theo cơ tính, được bôi dầu, yêu cầu có báo cáo phân tích mẻ nấu, khối lượng tối đa một bó là 4000 kg.

Bảng 3 – Yêu cầu về cơ tính của thép tấm cán nguộia

Chất lượng

Re

max

MPa

Rm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MPa

Ac

Min

%

Ký hiệu

Tên gọi

Lo = 80 mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CR1

Thương mạig

280

410

27

28

-

-

CR2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

240

370

30

31

-

-

CR3

Dập vuốt sâu

220

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

34

35

-

-

CR4

Dập vuốt sâu được khử nhôm (không hóa già)

210

350

36

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

CR5

Dập vuốt rất sâu (không có nguyên tử xen kẽ dạng tự do)

190

350

38

38

1,7 min

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a Re là giới hạn chảy

Rm là độ bền kéo

A là độ giãn dài tương đối sau đứt

Lo là chiều dài đo trên mẫu thử

 là tỷ số biến dạng dẻo (chỉ số khả năng kéo của sản phẩm)

 là số mũ biến cứng do biến dạng kéo (chỉ số khả năng giãn dài của sản phẩm)

b Độ bền kéo tối thiểu đối với chất lượng CR2, CR3 và CR4 thường là 270 MPa, tất cả các giá trị độ bền kéo được xác định tới giá trị gần nhất 10 MPa. Đối với thiết kế, có thể thừa nhận giới hạn dưới của Re là 140 MPa đối với các loại thép CR1, CR2, CR3 và CR4 và 120 MPa đối với loại thép CR5.

c Đối với vật liệu có chiều dầy đến và bằng 0,6mm, các giá trị độ giãn dài trong bảng phải được giảm đi 1.

d Các giá trị  và  chỉ áp dụng với chiều dày ≥ 0,5mm. Đối với các chiều dầy > 2,0 mm thì giá trị  được giảm đi 0,2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

f  cũng có thể được viết là n.

g Thường không qui định các cơ tính cho các sản phẩm có chất lượng thương mại và các giá trị trong bảng này chỉ để tham khảo.

Bảng 4 – Dung sai chiều dầy thông thường cho các tấm thép dạng cuộn và dạng tấm cắt

Giá trị tính bằng milimét

Chiều rộng qui định

Dung sai chiều dầy a,b đối với chiều dầy qui định

≤ 0,4

> 0,4 ≤ 0,6

> 0,6 ≤ 0,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 1,0 ≤ 1,2

> 1,2 ≤ 1,6

> 1,6 ≤ 2,0

> 2,0 ≤ 2,5

> 2,5 ≤ 3,0

> 3,0 ≤ 4,0

600 đến ≤ 1200

± 0,04

± 0,05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 0,08

± 0,09

± 0,11

± 0,13

± 0,15

± 0,18

± 0,20

> 1200 đến ≤ 1500

± 0,05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 0,08

± 0,09

± 0,10

± 0,12

± 0,14

± 0,16

± 0,19

± 0,21

> 1500 đến ≤ 1800

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 0,08

± 0,09

± 0,10

± 0,12

± 0,14

± 0,16

± 0,18

± 0,21

± 0,23

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiều dày được đo tại điểm bất kỳ trên tấm thép nhưng cách mép (cạnh) bên không nhỏ hơn 25 mm.

Bảng 5 – Dung sai chiều dầy nghiêm ngặt cho thép tấm dạng cuộn và dạng tấm cắt

Giá trị tính bằng milimét

Chiều rộng qui định

Dung sai chiều dầy a,b đối với chiều dầy qui định

≤ 0,4

> 0,4 ≤ 0,6

> 0,6 ≤ 0,8

> 0,8 ≤ 1,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 1,2 ≤ 1,6

> 1,6 ≤ 2,0

> 2,0 ≤ 2,5

> 2,5 ≤ 3,0

> 3,0 ≤ 4,0

600 đến ≤ 1200

± 0,025

± 0,035

± 0,04

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 0,055

± 0,07

± 0,08

± 0,10

± 0,11

± 0,12

> 1200 đến ≤ 1500

± 0,035

± 0,045

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 0,06

± 0,07

± 0,08

± 0,09

± 0,11

± 0,12

± 0,13

> 1500 đến ≤ 1800

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 0,05

± 0,06

± 0,07

± 0,08

± 0,09

± 0,11

± 0,12

± 0,13

a Các dung sai chiều dày cho thép tấm dạng cuốn tương tự như dung sai chiều dầy cho thép tấm được cung cấp ở dạng tấm cắt, nhưng trong trường hợp khi có các mối hàn thì dung sai được cho trên chiều dài 15 m ở vùng lân cận mối hàn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 6 – Dung sai chiều rộng cho thép tấm dạng cuộn và dạng tấm cắt chưa được sửa vuông lại

Giá trị tính bằng milimét

Chiều rộng qui định

Dung sai

≤ 1200

+ 5

0

> 1200 đến ≤ 1500

+7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 1500

+9

0

Bảng 7 – Dung sai chiều dài cho các tấm thép chưa được sửa vuông lại

Giá trị tính bằng milimét

Chiều dài qui định

Dung sai

≤ 3000

+ 20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 3000 đến ≤ 6000

+30

0

> 6000

+ 0,5% x chiều dài

0

Bảng 8 – Dung sai độ cong vênh đối với thép tấm dạng cuộn và dạng tấm cắt chưa được sửa vuông lại

Dạng

Dung sai độ cong vênh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,4 % x chiều dài

Cuộn

20 mm trên chiều dài 5000 mm bất kỳ

CHÚ THÍCH Xem Hình 1.

 

Bảng 9 – Dung sai độ vuông đối với tấm thép, chưa được sửa vuông lại

Kích thước

Dung sai độ vuông

Mọi chiều dầy và mọi kích thước

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 10 – Dung sai độ vuông đối với thép tấm được sửa vuông lại

Giá trị tính bằng milimét

Chiều dài qui định

Chiều rộng qui định

Dung sai độ vuông

≤ 3000

≤ 1200

+2

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+3

0

> 3000

Mọi chiều rộng

+3

0

CHÚ THÍCH 1 Xem Hình 2.

CHÚ THÍCH 2 Khi đo dung sai độ vuông của thép tấm cần quan tâm đến các thay đổi lớn nhất của nhiệt độ.

Bảng 11 – Dung sai độ phẳng tiêu chuẩn đối với thép dạng tấm cắt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiều dài qui định

Chiều rộng qui định

Dung sai độ vuông

≤ 0,7

≤ 1200

> 1200 đến ≤ 1500

> 1500

15

18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 0,7 đến ≤ 1,2

≤ 1200

> 1200 đến ≤ 1500

> 1500

12

15

19

> 1,2

≤ 1200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 1500

10

12

17

CHÚ THÍCH Bảng này cũng áp dụng cho thép tấm do khách hàng cắt ra từ cuộn thép khi có sự thỏa thuận về phương pháp làm phẳng được sử dụng.

a Sai lệch lớn nhất so với bề mặt phẳng nằm ngang. Với tấm thép được đặt nằm trên một bề mặt phẳng do trọng lượng bản thân của nó thì khoảng cách lớn nhất giữa mặt dưới của tấm thép và mặt phẳng nằm ngang là sai lệch lớn nhất của độ phẳng (xem Hình 3).

Bảng 12 – Dung sai độ phẳng nghiêm ngặt đối với thép dạng tấm cắt

Giá trị tính bằng milimét

Chiều dài qui định

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dung sai độ phẳnga

≤ 0,7

≤ 1200

> 1200 đến ≤ 1500

> 1500

6

7

8

> 0,7 đến ≤ 1,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 1200 đến ≤ 1500

> 1500

5

6

7

> 1,2

≤ 1200

> 1200 đến ≤ 1500

> 1500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

6

a Sai lệch lớn nhất so với bề mặt phẳng nằm ngang. Với tấm thép được đặt nằm trên một bề mặt phẳng do trọng lượng bản thân của nó thì khoảng cách lớn nhất giữa mặt dưới của tấm thép và mặt phẳng nằm ngang là sai lệch lớn nhất của độ phẳng (xem Hình 3).

CHÚ DẪN

1 Độ cong vênh

2 Cạnh (mép) bên (cạnh lõm)

3 Thước thẳng

Hình 1 – Đo độ cong vênh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DẪN

1 Độ vuông

2 Thước thẳng

3 Cạnh bên

Hình 2 – Đo độ vuông

CHÚ DẪN

1 Sai lệch lớn nhất của độ phẳng

Hình 3 – Độ đo phẳng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] ISO 10113:1991, Metallic materials – sheet and trip – Determination of plastic strain ratio (Vật liệu kim loại – tấm và băng – xác định tỷ số biến dạng dẻo).

[2] ISO 10275:1993, Metallic materials – sheet and trip – Determination of tensile strain hardening exponent (Vật liệu kim loại – tấm và băng – Xác định số mũ biến cứng do biến dạng kéo).

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7858:2008 (ISO 3574:1999) về Thép tấm các bon cán nguội chất lượng thương mại và chất lượng dập vuốt

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.809

DMCA.com Protection Status
IP: 3.135.216.174
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!