TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 7835-F09 : 2010
ISO 105-F09:2009
VẬT
LIỆU DỆT -
PHƯƠNG
PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU -
PHẦN
F09: YÊU CẦU KỸ THUẬT CHO VẢI CỌ XÁT BẰNG BÔNG
Textiles
- Tests for colour fastness -
Part
F09: Specification for cotton rubbing cloth
Lời nói đầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7835-F09:2010 hoàn toàn tương
đương với ISO 105-F09:2009.
TCVN 7835-F09:2010 do Ban kỹ thuật
tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 38 Vật liệu dệt biên soạn, Tổng cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 7835 (ISO 105)
gồm các phần A, B, C, D, E, F, G, J, N, P, S, X, Z.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 7835-F (ISO
105-F), Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu, gồm các tiêu
chuẩn sau:
- TCVN 7835-F01:2007 (ISO 105-F01:2001),
Phần F01: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng len;
- TCVN 7835-F02:2010 (ISO
105-F02:2009), Phần F02: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng bông và visco;
- TCVN 7835-F03:2007 (ISO
105-F03:2001), Phần F03: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng polyamit;
- TCVN 7835-F04:2007 (ISO
105-F04:2001), Phần F04: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm polyeste;
- TCVN 7835-F05:2007 (ISO
105-F05:2001), Phần F05: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng acrylic;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 7835-F07:2007 (ISO
105-F07:2001), Phần F07: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng axetat hai lần
thế;
- TCVN 7835-F08:2007 (ISO
105-F08:1985), Phần F08: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng triaxetat;
- TCVN 7835-F09:2010 (ISO
105-F09:2009), Phần F09: Yêu cầu kỹ thuật cho vải cọ sát bằng bông;
- TCVN 7835-F10:2007 (ISO
105-F10:1989), Phần F10: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm đa xơ.
VẬT
LIỆU DỆT -
PHƯƠNG
PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU -
PHẦN
F09: YÊU CẦU KỸ THUẬT CHO VẢI CỌ XÁT BẰNG BÔNG
Textiles
- Tests for colour fastness -
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định cho vải cọ
xát bằng bông được sử dụng để đánh giá sự dây màu cho phép thử độ bền màu với
ma sát. Tính chất dây màu của vải cọ xát bằng bông cần thử được đánh giá so với
một vải cọ xát chuẩn bằng bông, sử dụng một vải chuẩn bằng bông được nhuộm, cả
hai vải trên được lấy từ một nguồn qui định.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần
thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm
công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi
năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung
(nếu có).
TCVN 4538:2002 (ISO 105-X12:2001), Vật
liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X12: Độ bền màu với ma sát.
TCVN 5236:2002 (ISO 105-J02:1997), Vật
liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần J02: Phương pháp sử dụng
thiết bị để đánh giá độ trắng tương đối.
TCVN 5466:2002 (ISO 105-A02:1993), Vật
liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A02: Thang màu xám để đánh
giá sự thay đổi màu.
TCVN 7422:2007 (ISO 3071:2005), Vật
liệu dệt - Phương pháp xác định pH của dung dịch chiết.
TCVN 7835-F02:2010 (ISO 105-F02:2009),
Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F02: Yêu cầu kỹ thuật
cho vải thử kèm bằng bông và visco.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 105 J01, Textiles - Tests for
colour fastness - Part J01: General principles for measurement of surface
colour (Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần J01: Nguyên
tắc chung để đo màu bề mặt).
ISO 3801, Textiles - Woven fabrics
- Determination of mass per unit length and mass per unit area (Vật liệu dệt
- Vải dệt thoi - Phương pháp xác định khối lượng trên đơn vị chiều dài và khối
lượng trên đơn vị diện tích).
3. Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này, áp dụng các
thuật ngữ và định nghĩa sau đây:
3.1. vải cọ xát bằng bông cần
thử (cotton rubbing cloth under test)
vải cọ xát bằng bông phù hợp với yêu
cầu trong Điều 4.
3.2. vải cọ xát chuẩn bằng bông (cotton
rubbing cloth reference fabric)
vải cọ xát chuẩn bằng bông phù hợp
với các yêu cầu trong Điều 4.
CHÚ THÍCH: Vải cọ xát chuẩn bằng
bông sẵn có từ Testfabric Inc., PO Box 26, West Pittston, PA 18643 USA; Tel:
+1.570.603-0432; Fax: +1.570.603-0433; email: info@testfabrics.com.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
vải chuẩn bằng bông phù hợp với
TCVN 7835-F02 (ISO 105-F02) và được nhuộm bằng thuốc nhuộm C.I xanh trực tiếp
71 (thuốc nhuộm C.I Direct Blue 71).
CHÚ THÍCH: Vải chuẩn bằng bông được
nhuộm sẵn có từ I'Institut francais du textile et de I'habillement, Direction
régionale Est, 25, rue Alfred Wermer, 68059 Mulhouse Cedex 2, France
4. Yêu cầu kỹ thuật cho vải cọ
xát bằng bông
Vải phải có các tính chất sau đây:
4.1. Khối lượng trên đơn vị
diện tích: (110 ± 5) g/m2, được xác định theo ISO 3801.
4.2. Giá trị độ trắng: Y10
= 89 ± 2
W10
= 78 ± 3
T10
= -1 ± 1
Các phép đo phải được tiến hành có
bù độ bóng theo ISO 105-J01, loại trừ 0/45 (45/0). Giá trị độ sáng (Y10)
giá trị độ trắng bằng (W10) và giá trị độ nhiễm màu (T10)
phải được tính toán dựa trên nguồn sáng chuẩn CIE D65 và góc quan trắc chuẩn bổ
sung CIE 1964 (100) theo TCVN 5236 (ISO 105-J02).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3. Dư lượng dầu: nhỏ hơn 1
%.
4.4. Độ pH của dung dịch
chiết: pH phải là 7,5 ± 1,0 khi xác định theo phương pháp qui định trong TCVN
7422 (ISO 3071).
CHÚ THÍCH: Thông tin về quá trình
sản xuất vải cọ xát bằng bông có thể tham khảo trong báo cáo của ban thư ký
ISO/TC38/SC1.
5. Đánh giá tính chất dây màu
của vải cọ xát bằng bông cần thử
5.1. Qui định chung
Vì vải cọ xát bằng bông được yêu
cầu phải cho kết quả có tính tái lập, khi được sử dụng trong phép thử độ bền
màu với ma sát, nên tính chất quan trọng nhất của vải cọ xát là đặc tính dây
màu chuẩn được chuẩn hóa. Đặc tính dây màu của vải cọ xát bằng bông cần thử
phải phù hợp với tính chất dây màu của vải cọ xát chuẩn bằng bông khi thực hiện
phép thử độ bền màu với ma sát trên vải chuẩn bằng bông được nhuộm.
5.2. Qui trình thử
Tiến hành các phép thử theo TCVN
4538 (ISO 105-X12), sử dụng vải chuẩn bằng bông được nhuộm, với mười mẫu vải cọ
xát bằng bông cần thử và với mười mẫu vải cọ xát chuẩn bằng bông.
CHÚ THÍCH: Thông tin về quá trình
sản xuất vải chuẩn bằng bông được nhuộm có thể tham khảo trong báo cáo của ban
thư ký ISO/TC38/SC1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chênh lệch màu giữa giá trị trung
bình của mười mẫu vải cọ xát bằng bông cần thử và giá trị trung bình của mười
mẫu vải cọ xát chuẩn bằng bông không được lớn hơn cấp 4-5 khi đánh giá bằng
thang xám để đánh giá sự thay đổi màu, theo TCVN 5236 (ISO 105-A02) hoặc ISO
105-A05.
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 4536:2002 (ISO 105-A01:1994),
Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ bền màu – Phần A01: Qui định chung
[2] CIE Publication No. 15:2004,
Colorimetry, 3 rd ed.