TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 7835 - F04 : 2007
ISO 105 - F04 : 2001
VẬT
LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU – PHẦN F04: YÊU CẦU KỸ THUẬT CHO VẢI
THỬ KÈM BẰNG POLYESTE
Textiles
- Tests for colour fastness – Part F04: Specification for polyester adjacent fabric
Lời nói đầu
Bộ TCVN 7835 - F: 2007 thay thế TCVN 4185
- 86.
TCVN 7835 - F04 : 2007 hoàn toàn tương
đương ISO 105- F04 : 2001.
TCVN 7835 - F04 : 2007 do Ban kỹ thuật
Tiêu chuẩn TCVN/TC 38 Hàng dệt biên soạn, Tổng cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Phần F01: Yêu cầu
kỹ thuật cho vải thử kèm bằng len;
- Phần F02: Yêu cầu
kỹ thuật cho vải thử kèm bằng bông và visco;
- Phần F03: Yêu cầu
kỹ thuật cho vải thử kèm bằng polyamit;
- Phần F04: Yêu cầu
kỹ thuật cho vải thử kèm bằng polyeste;
- Phần F05: Yêu cầu
kỹ thuật cho vải thử kèm bằng acrylic;
- Phần F06: Yêu cầu
kỹ thuật cho vải thử kèm bằng tơ tằm;
- Phần F07: Yêu cầu
kỹ thuật cho vải thử kèm bằng axetat hai lần thế;
- Phần F08: Yêu cầu kỹ
thuật cho vải thử kèm bằng triaxetat;
- Phần F09: Yêu cầu
kỹ thuật cho vải cọ sát chuẩn: Bông;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VẬT
LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU – PHẦN F04: YÊU CẦU KỸ THUẬT CHO VẢI
THỬ KÈM BẰNG POLYESTE
Textiles
- Tests for colour fastness – Part F04: Specification for polyester adjacent
fabric
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định cho vải thử kèm bằng
polyeste không nhuộm được sử dụng để đánh giá sự dây màu trong phép thử độ bền
màu. Đặc tính dây màu của vải thử kèm bằng polyeste cần thử được đánh giá so với
một vải thử kèm bằng polyeste chuẩn, sử dụng vải polyeste nhuộm chuẩn, tất cả
các vải trên được lấy từ nguồn qui định.
2. Tài liệu viện
dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết
cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì
áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì
áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 5466: 2002 (ISO 105-A02: 1993), Vật
liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A02: Thang màu xám để đánh
giá sự thay đổi màu.
TCVN 5236 : .2002 (ISO 105-J02: 1997), Vật
liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần J02: Đánh giá độ trắng tương
đối.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7422: 2006 (ISO 3071: 2005), Vật liệu
đệt - Phương pháp xác định pH của dung dịch chiết
ISO 105-J01 : 1997, Textiles - Tests for
colour fastness - Part J01: General principles for measurement of surface
colour (Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền
màu - Phần J01: Nguyên tắc chung để đo màu của bề mặt).
ISO 3801: 1977, Textiles - Woven fabrics - Determination of mass per
unit leghth and mass per unit area (Vật liệu dệt - vải dệt thoi - Xác định khối lượng trên
đơn vị chiều dài và khối lượng trên đơn vị diện tích).
3.
Vật liệu
3.1. Vải thử kèm bằng
polyeste cần thử, phù hợp với các yêu cầu trong điều 4.
3.2. Vải thử kèm bằng
polyeste chuẩn, phù hợp với các yêu cầu trong điều 4.
3.3. Vải polyeste
nhuộm chuẩn, phù hợp với các yêu cầu trong ISO 105 - F02 và được nhuộm
bằng thuốc nhuộm C.I Đỏ phân tán 4 (thuốc nhuộm C.l Disperse Red 4).
CHÚ THÍCH Liên hệ với AATCC, One Davis
Drive, P.O.Box 12215, Research Triangle Park, NC 27709-2215, USA, để biết nguồn
cung cấp vải thử kèm chuẩn và vải nhuộm chuẩn.
4. Qui định cho vải
polyeste thử kèm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng trên đơn vị diện tích: (130 ±
5) g/m2 được xác định theo ISO 3801.
Giá trị độ trắng: Y10 = 86 ± 2
w10 = 70
± 2
T10 = 0 ± 1 (nghĩa là từ - 1 đến
1)
Các phép đo phải được tiến hành có bù độ
bóng theo ISO 105-J01, loại trừ 0/45 (45/0). Giá trị độ sáng (Y10),
Giá trị độ trắng (W10) và Giá trị độ nhiễm màu (T10) phải
được tính toán dựa trên nguồn sáng chuẩn CIE D65 và góc quan trắc
chuẩn bổ sung CIE 1964 (10°) theo TCVN 5236: 2002 (ISO 105- J02).
pH của dung dịch chiết phải là 7 ± 0,5
khi xác định theo phương pháp mô tả trong TCVN 7422: 2006 (ISO 3071: 2005).
CHÚ THÍCH Thông tin về quá trình sản xuất
vải thử kèm bằng polyeste, vải polyeste nhuộm chuẩn có trong báo cáo của Ban kỹ thuật ISO/TC38/SC1.
5. Đánh giá đặc
tính dây màu của vải thử kèm bằng polyeste cần thử
5.1. Qui định
chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2. Tiến hành thử
Đặt vải polyeste nhuộm chuẩn (3.3) giữa vải
thử kèm bằng polyeste cần thử (3.1) và vải thử kèm bằng polyeste chuẩn (3.2). Để
loại trừ sự sai lệch có thể trong điều kiện thử, sử dụng cả vải thử kèm bằng polyeste
cần thử và vải thử kèm bằng polyeste chuẩn trong cùng một mẫu thử ghép. Thử mẫu
thử ghép này theoTCVN 5478 (ISO 105- P01) ở (180 ± 2) oC trong 30 s
với lực nén lên mẫu thử là (4 ± 1) kPa.
5.3. Yêu cầu tính
năng
Sự chênh lệch về màu giữa vải thử kèm bằng
polyeste cần thử và vải thử kèm bằng polyeste chuẩn phải không được lớn hơn 4-5
khi đánh giá bằng thang màu xám để đánh giá sự thay đổi màu, theo TCVN 5236:2002
(ISO 105-A02: 1993).
THƯ MỤC TÀI LIỆU
THAM KHẢO
[1] TCVN 4536: 2002 (ISO 105-A01:1994), Vật
liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A01: Qui định chung.