Cấp chịu tải
|
Thời gian
|
Ví dụ
|
Vĩnh cửu
|
Trên 10 năm
|
Tải trọng bản thân
|
Dài
|
Từ 6 tháng đến 10
năm
|
Tải trọng khi lưu
giữ
|
Trung bình
|
Từ 1 tuần đến 6 tháng
|
Tải trọng bắt buộc
|
Ngắn
|
Ít hơn 1 tuần
|
Tải trọng gió
|
Tức thời
|
-
|
Tải trọng bất ngờ
|
4. Ký hiệu qui ước
MDF.D – Ván MDF thông dụng sử dụng trong điều kiện
khô.
MDF.H – Ván MDF thông dụng sử dụng trong điều kiện
ẩm
MDF.LA – Ván MDF chịu tải sử dụng trong điều kiện
khô.
MDF.KLS – Ván MDF chịu tải sử dụng trong điều
kiện ẩm.
5. Yêu cầu kỹ thuật
5.1. Yêu cầu kỹ thuật chung
Yêu cầu kỹ thuật chung đối với tất cảc các
loại ván MDF theo Bảng 2
5.2. Yêu cầu kỹ thuật riêng đối với từng loại
ván sợi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.2. Yêu cầu đối với ván MDF.H được qui
định trong Bảng 4.
5.2.3. Yêu cầu đối với ván MDF.LA được qui
định trong Bảng 5.
5.2.4. Yêu cầu đối với ván MDF.HLS được qui định
trong Bảng 6.
Bảng 2 – Yêu cầu kỹ
thuật chung đối với ván MDF
Tên chỉ tiêu
Mức
1. Sai lệch so với kích thước danh nghĩa:
- Chiều dày, mm :
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Đối với chiều dày từ 1,8 mm đến 19 mm
± 0,2
+ Đối với chiều dày lớn hơn 19 mm
± 0,3
- Chiều dài, chiều rộng, mm/m
± 2, nhưng không
vượt quá ± 5 mm
- Độ vuông góc, mm/m, không lớn hơn
2
- Độ thẳng của cạnh, mm/m, không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Sai lệch khối lượng thể tích so với giá
trị trung bình trong cùng một tấm, %
± 7
3. Độ ẩm, %
Từ 8 đến 12
4. Lực bám giữ đính vít(1), N,
không nhỏ hơn
- Trên bề mặt
950
- Trên mặt cạnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Hàm lượng formaldehyt(2) theo
phương pháp chiết (Perforator)
Loại E1: ≤ 9
mg/100g
Loại E2: ≤ 30
mg/100g
CHÚ THÍCH:
1) Chỉ qui định đối với ván sợi có chiều dày
lớn hơn 15 mm.
2) Loại E1: Hàm lượng formaldehyt trong ván
MDF tính cho khoảng thời gian lớn nhất giữa hai lần thử nghiệm là 24 giờ đối
với quá trình sản xuất.
Loại E2: Hàm lượng formaldehyt trong ván
MDF tính cho khoảng thời gian lớn nhất giữa hai lần thử nghiệm là một tuần
đối với quá trình sản xuất.
Bảng 3 – Các chỉ tiêu
cơ lý đối với ván MDF.D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức, theo chiều dày
mm
Từ 1,8 đến 2,5
Lớn hơn 2,5 đến 4
Lớn hơn 4 đến 6
Lớn hơn 6 đến 9
Lớn hơn 9 đến 12
Lớn hơn 12 đến 19
Lớn hơn 19 đến 30
Lớn hơn 30 đến 45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Độ trương nở chiều dày sau 24 giờ ngâm
trong nước, %, không lớn hơn
45
35
30
17
15
12
10
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Độ bền kéo vuông góc với mặt ván, MPa,
không nhỏ hơn
0,65
0,65
0,65
0,65
0,60
0,55
0,55
0,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Độ bền uốn tĩnh, MPa, không nhỏ hơn
23
23
23
23
22
20
18
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Môđun đàn hồi uốn tĩnh, MPa, không nhỏ
hơn
-
-
2 700
2 700
2 500
2 200
2 100
1 900
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4 – Các chỉ tiêu
cơ lý đối với ván MDF.H
Tên chỉ tiêu
Mức, theo chiều dày
mm
Từ 1,8 đến 2,5
Lớn hơn 2,5 đến 4
Lớn hơn 4 đến 6
Lớn hơn 6 đến 9
Lớn hơn 9 đến 12
Lớn hơn 12 đến 19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 30 đến 45
Lớn hơn 45
1. Độ trương nở chiều dày sau 24 giờ ngâm
trong nước, %, không lớn hơn
35
30
18
12
10
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
6
2. Độ bền kéo vuông góc với mặt ván, MPa,
không nhỏ hơn
0,70
0,70
0,70
0,80
0,80
0,75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,70
0,60
3. Độ bền uốn tĩnh, MPa, không nhỏ hơn
27
27
27
27
26
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
15
4. Môđun đàn hồi uốn tĩnh, MPa, không nhỏ
hơn
2700
2700
2700
2700
2500
2400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2200
2000
5. Độ bền ẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lựa chọn 1a)
Độ trương nở chiều dày sau khi thử chu kỳ
nhiệt ẩm, %, không lớn hơn.
50
40
25
19
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
15
15
Độ bền kéo vuông góc với mặt ván sau khi
thử chu kỳ nhiệt ẩm, MPa, không nhỏ hơn.
0,35
0,35
0,35
0,30
0,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15
0,10
0,10
Lựa chọn 2b)
Độ bền kéo vuông góc với mặt ván sau khi
thử sôi, MPa, không nhỏ hơn.
0,20
0,20
0,20
0,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,12
0,12
0,10
0,10
a) Áp dụng cho tất cả các chủng loại ván MDF.
b) Chỉ áp dụng cho ván MDF trên cơ sở chất
kết dính là phenolic và các loại khác tương đương.
Bảng 5 – Các chỉ tiêu
cơ lý đối với ván MDF.LA
Tên chỉ tiêu
Mức, theo chiều dày
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 2,5 đến 4
Lớn hơn 4 đến 6
Lớn hơn 6 đến 9
Lớn hơn 9 đến 12
Lớn hơn 12 đến 19
Lớn hơn 19 đến 30
Lớn hơn 30 đến 45
Lớn hơn 45
1. Độ trương nở chiều dày sau 24 giờ ngâm
trong nước, %, không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
30
17
15
12
10
8
6
2. Độ bền kéo vuông góc với mặt ván, MPa,
không nhỏ hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,70
0,70
0,70
0,65
0,60
0,60
0,55
0,50
3. Độ bền uốn tĩnh, MPa, không nhỏ hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
29
29
27
25
23
21
19
4. Môđun đàn hồi uốn tĩnh, MPa, không nhỏ
hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 000
3 000
3 000
2 800
2 500
2 300
2 100
1 900
Bảng 6 – Các chỉ tiêu
cơ lý đối với ván MDF.HLS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức, theo chiều dày
mm
Từ 1,8 đến 2,5
Lớn hơn 2,5 đến 4
Lớn hơn 4 đến 6
Lớn hơn 6 đến 9
Lớn hơn 9 đến 12
Lớn hơn 12 đến 19
Lớn hơn 19 đến 30
Lớn hơn 30 đến 45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Độ trương nở chiều dày sau 24 giờ ngâm
trong nước, %, không lớn hơn
35
30
18
12
10
8
7
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Độ bền kéo vuông góc với mặt ván, MPa,
không nhỏ hơn
0,70
0,70
0,70
0,80
0,80
0,75
0,75
0,70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Độ bền uốn tĩnh, MPa, không nhỏ hơn
34
34
34
34
32
30
28
21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Môđun đàn hồi uốn tĩnh, MPa, không nhỏ
hơn
3 000
3 000
3 000
3 000
2 800
2 700
2 600
2 400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Độ bền ẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lựa chọn 1a)
Độ trương nở chiều dày sau khi thử chu kỳ
nhiệt ẩm, %, không lớn hơn.
50
40
25
19
16
15
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Độ bền kéo vuông góc với mặt ván sau khi
thử chu kỳ nhiệt ẩm, MPa, không nhỏ hơn.
0,35
0,35
0,35
0,30
0,25
0,20
0,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
Lựa chọn 2b)
Độ bền kéo vuông góc với mặt ván sau khi
thử sôi, MPa, không nhỏ hơn.
0,20
0,20
0,20
0,15
0,15
0,12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
0,10
a) Áp dụng cho tất cả các chủng loại ván MDF.
b) Chỉ áp dụng cho ván MDF trên cơ sở chất
kết dính là phenolic và các loại khác tương đương.
- Chủng loại ván MDF.HLS sử dụng cho cấp
chịu tải ngắn hoặc tức thời.
6. Phương pháp thử
6.1. Sai lệch so với kích thước danh nghĩa
Xác định theo TCVN 7756-2 : 2007.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định theo TCVN 7756-4 : 2007.
6.3. Độ ẩm
Xác định theo TCVN 7756-3: 2007.
6.4. Lực bám giữ đinh vít
Xác định theo TCVN 7756-11 : 2007.
6.5. Hàm lượng formaldehyt
Xác định theo TCVN 7756-12 : 2007.
6.6. Độ trương nở chiều dày sau 24h ngâm
trong nước
Xác định theo TCVN 7756-5: 2007.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định theo TCVN 7756-7: 2007.
6.7. Độ bền uốn tĩnh và môđun đàn hồi uốn
tĩnh
Xác định theo TCVN 7756-6: 2007.
6.9. Độ bền ẩm
Xác định theo TCVN 7756-8: 2007.
7. Ghi nhãn, bảo quản
và vận chuyển
7.1. Ghi nhãn
Mỗi tấm ván MDF hoặc cả kiện sản phẩm phải có
nhãn mác rõ ràng của nhà sản xuất bằng cách in trực tiếp hoặc dán nhãn với các
thông tin tối thiểu sau:
a) Tên nhà sản xuất, nhãn thương mại và chứng
chỉ xuất xưởng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Chiều dày;
d) Hàm lượng formaldehyt;
e) Số lô sản xuất hoặc tháng và năm sản xuất.
7.2. Bảo quản
Ván MDF phải được bảo quản ở nơi khô ráo.
Kho chứa ván MDF phải đảm bảo sạch, có tường
bao và mái che chắc chắn, có lối ra vào xuất nhập dễ dàng.
Ván MDF phải được xếp cách tường ít nhất 20
cm, cách mặt đất ít nhất 30 cm.
7.3. Vận chuyển
Ván MDF được vận chuyển bằng mọi phương tiện,
đảm bảo tránh ướt. Không được chở ván MDF chung với các loại hóa chất khác có
ảnh hưởng đến chất lượng của ván.