Số
tham chiếu
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
1
|
Băng máy
|
Bed
|
2
|
Đường hướng
|
Slideway
|
3
|
Bàn máy
|
Table
|
4
|
Trụ máy trái
|
Left-hand column
|
5
|
Trụ máy phải
|
Right-hand column
|
6
|
Đường hướng, trụ
máy phải
|
Slideway,
right-hand column
|
7
|
Xà ngang động
|
Cross-rail
|
8
|
Bàn trượt ngang
|
Saddle
|
9
|
Đầu mài phải (trục
chính thẳng đứng)
|
Right-hand
wheelhead (vertical spindle)
|
10
|
Đầu mài trái (trục
chính nằm ngang)
|
Left-hand wheelhead
(vertical spindle)
|
11
|
Xà ngang tĩnh
|
Bridge
|
12
|
Bánh mài
|
Grinding wheel
|
4 Qui định chung
4.1 Đơn vị đo
Trong tiêu chuẩn này
toàn bộ kích thước dài, sai lệch và các dung sai tương ứng được biểu thị bằng
milimét, kích thước góc được biểu thị bằng độ, sai lệch góc và dung sai tương
ứng được biểu thị chủ yếu theo tỷ số nhưng trong một vài trường hợp, có thể sử
dụng micrô-radian hoặc cung-giây. Phải tuân theo biểu thức đơn vị tương đương
sau:
0,010/1000 = 10mrad ≈ 2"
4.2 Tham chiếu tiêu
chuẩn
Để áp dụng tiêu chuẩn
này, phải tham chiếu tiêu chuẩn TCVN 7011-1 đặc biệt là phần lắp đặt máy trước
khi kiểm, làm nóng trục chính và các bộ phận chuyển động khác, mô tả các phương
pháp đo và độ chính xác của dụng cụ kiểm.
Các ô “quan sát “ của
phép kiểm được mô tả trong các phần sau đây, các hướng dẫn kèm theo các điều
tham chiếu tương ứng trong TCVN 7011-1 trong trường hợp các phép kiểm có liên
quan theo đúng các quy định của TCVN 7011-1.
Tham chiếu TCVN
7011-2 đối với kiểm định vị.
4.3 Trình tự kiểm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4 Thực hiện các
phép kiểm
Để kiểm máy, không cần
thiết phải kiểm toàn bộ các mục kiểm cho trong tiêu chuẩn này. Khi các phép
kiểm được yêu cầu dùng cho kiểm nghiệm thu, người sử dụng lựa chọn các phép
kiểm có liên quan đến các bộ phận hoặc các tính chất cần quan tâm theo thoả
thuận với nhà chế tạo hoặc nhà cung cấp. Các phép kiểm này phải được qui định
rõ ràng trong hợp đồng mua máy. Sự tham chiếu tiêu chuẩn này cho phép kiểm
nghiệm thu mà không qui định các phép kiểm được tiến hành và không có sự thoả thuận
về chi phí có liên quan không thể được xem là sự ràng buộc đối với bất kỳ bên
tham gia hợp đồng nào.
4.5 Dụng cụ đo
Dụng cụ đo chỉ dẫn
trong các phép kiểm được mô tả từ Điều 6; 7 và Điều 8 chỉ là ví dụ. Có thể sử
dụng dụng cụ đo khác có cùng đại lượng và cùng độ chính xác. Đồng hồ so phải có
độ phân giải 0,001mm hoặc nhỏ hơn.
4.6 Dung sai nhỏ nhất
Khi thiết lập dung
sai cho một chiều dài đo khác so với giá trị cho trong tiêu chuẩn này (xem
2.3.1.1 của TCVN 7011-1: 2007) thì phải xem xét đến giá trị nhỏ nhất của dung
sai là 0,005mm.
4.7 Kiểm gia công
Kiểm gia công chỉ được
tiến hành với gia công tinh, không kiểm với gia công thô vì có khả năng tạo ra
lực cắt đáng kể.
5 Các điều kiện lắp
đặt riêng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Móng máy là một yếu
tố rất cần thiết cho dạng máy này, nó luôn luôn được lắp đặt trong phân xưởng
gia công của người sử dụng trên móng được thiết kế và chế tạo phù hợp.
Móng phù hợp với mỗi
một kiểu máy và không phải luôn có giá trị trong phân xưởng lắp ráp chế tạo, do
đó nếu phép kiểm được tiến hành trên một máy đơn giản, được đặt trên sàn ổn
định thì điều này phải được xem xét và ghi rõ trong báo cáo kiểm.
5.2 Yêu cầu riêng
Móng máy phải tách
rời khỏi tường bao sàn để không truyền rung động và/hoặc nhiệt.
5.3 Điều kiện nhiệt
Khi bàn máy được vận
hành bằng thuỷ lực, tuỳ thuộc vào biến dạng nhiệt do sự chênh nhiệt độ giữa dầu
ở phía dưới và nước làm nguội ở bên trên, phép kiểm phải được tiến hành sau khi
di chuyển bàn máy và phân bố chất làm nguội cho đủ thời gian để đưa chúng đạt
đến điều kiện làm việc theo chỉ dẫn của nhà chế tạo.
5.4 Nhiệt độ kiểm
Sự biến đổi nhiệt độ
của phòng kiểm không được vượt quá 20C. Mặt khác, điều kiện nhiệt độ
môi trường xung quanh trong suốt thời gian kiểm phải được thoả thuận giữa nhà
cung cấp/nhà chế tạo và người sử dụng. Máy phải được đặt trong môi trường này
ít nhất 24h trước khi kiểm.
6 Kiểm hình học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng
Kiểm độ thẳng
chuyển động dọc của bàn máy (trục X):
G1
a) Trong mặt phẳng
thẳng đứng XY (EYX );
b) Trong mặt phẳng
nằm ngang ZX (EZX);
Sơ đồ
Dung sai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02 đối với chiều
dài đo đến 2 000
Đối với chiều dài
lớn hơn 2 000 thì cứ mỗi chiều dài của bàn tăng thêm đến
1 000mm thi cộng thêm
0,01mm so với dung sai trước
Dung sai lớn nhất:
0,10
Dung sai cục bộ:
0,01 cho bất kỳ chiều dài đo 1 000
Sai lệch đo được
Với X=.......
a)
b)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dụng cụ quang học
Quan sát và tham
chiếu 5.2.3.2.1.2,
5.2.3.2.1.3, 5.2.3.2.1.4 của TCVN 7011-1
Các chi tiết quang
học được lắp trên đầu mài để giảm tác động của bàn không cứng vững. Giá đỡ
của thanh xà ngang tĩnh phải được đặt cùng một khoảng cách như giá đỡ của
phôi gia công.
Khi lắp đặt ống
ngắm phải quan tâm đến độ mềm dẻo của bàn.
Đối tượng
G2
Kiểm sai lệch góc
chuyển động dọc của bàn máy (trục X):
a) Trong mặt phẳng
dọc ZX (EBX: bước);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sơ đồ
a) Nivô chuẩn
Dung sai
a)
b)
X ≤ 4 000
0,04 / 1 000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X > 4 000
0,06 / 1 000
0,03 / 1 000
Sai lệch đo được
Với X =.......
a)
b)
Dụng cụ đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quan sát và tham
chiếu 5.2.3.1.3,
5.2.3.2.2 và 5.2.3.2.2.1 của TCVN 7011-1
Nivô hoặc dụng cụ
phải được đặt trên bộ phận chuyển động
a) (EBX: bước);
theo chiều trục X;
b) ( EAX: lăn) ;
theo chiều trục Y.
Khi chuyển động của
trục X gây nên dịch chuyển góc của cả đầu trục chính và bàn kẹp phôi, phải
tiến hành đo hai sai lệch góc và xác định điều này.
Nivô chuẩn khi sử
dụng phải được đặt trên bàn kẹp phôi, và được đặt tại khoảng giữa của phạm vi
dịch chuyển.
Phép đo phải được
tiến hành ít nhất ở năm vị trí có khoảng cách bằng nhau với một khoảng cách
lớn nhất là 1 000 dọc theo khoảng chạy trong cả hai chiều chuyển động.
Hiệu giữa số chỉ
lớn nhất và số chỉ nhỏ nhất của hai chiều không được lớn hơn dung sai.
Phép đo phải được
lặp lại với nivô được đặt tại hai đầu mút (cách các cạnh trong khoảng 500mm) và
tại vị trí giữa bàn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng
G3
Kiểm độ thẳng của
chuyển động của bàn trượt đầu mài trên xà ngang động (trục Y):
a) Trong mặt phẳng
XY (mặt phẳng nằm ngang) (EXY);
b) Trong mặt phẳng
YZ (mặt phẳng thẳng đứng) (EZY).
Sơ đồ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với a) và b)
0,02 đối với chiều
dài đo ≤ 1 000
Đối với chiều dài lớn
hơn 1 000 thì cứ mỗi chiều dài của bàn tăng thêm đến 1 000mm, cộng thêm
0,01mm so với dung sai trước đó
Dung sai lớn nhất:
0,04
Dung sai cục bộ:
0,01 cho bất kỳ chiều dài đo 500
Sai lệch đo được
Với Y =.......
a)
b)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thước thẳng, đồng
hồ so và căn mẫu hoặc dụng cụ quang học
Quan sát và tham
chiếu 5.2.3.2.1,
5.2.3.2.1.1, 5.2.3.2.1.3 và 5.2.3.2.1.4 của TCVN 7011-1
Cố định xà ngang
động tại giữa chiều cao và đặt bàn tại giữa khoảng chạy.
Đặt thước thẳng lên
trên bàn, song song 1) với chiều chuyển động trục Y của đầu
mài, với a) nằm ngang và b) thẳng đứng.
Cố định giá đỡ đồng
hồ so trên đầu mài để sao cho mũi dò của đồng hồ so tiếp xúc vuông góc với bề
mặt của thước thẳng.
Dịch chuyển đầu mài
theo chiều Y suốt chiều dài đo 2) và ghi số chỉ của đồng hồ so.
Đối tượng
Kiểm sai lệch góc dịch
chuyển theo trục Y của chuyển động đầu mài trên xà ngang động (trục Y)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Trong mặt phẳng
YZ (EAY : bước);
b) Trong mặt phẳng
ZX (EBY : lăn)
Sơ đồ
a) nivô chuẩn
Dung sai
a) và b)
0,04/1000
Dung sai vị trí:
0,02/1000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch đo được
a)
b)
Dụng cụ đo
Ni vô chính xác
hoặc dụng cụ quang học.
Quan sát và tham
chiếu 5.2.3.1.3
; 5.2.3.2.2 và 5.2.3.2.2.1 của TCVN 7011-1
Một nivô phải đặt
trên bộ phận chuyển động.
a) (EAY : bước)
theo chiều trục Y;
b) (EBY : lăn) theo
chiều trục X.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nivô chuẩn khi sử
dụng phải được đặt trên bàn kẹp phôi, và được đặt tại khoảng giữa của phạm vi
dịch chuyển.
Phép đo phải được
tiến hành ít nhất ở năm vị trí có khoảng cách bằng nhau với một khoảng cách
lớn nhất là 1000 dọc theo khoảng chạy trong cả hai chiều chuyển động
Hiệu giữa số chỉ
lớn nhất và số chỉ nhỏ nhất của hai chiều không được lớn hơn dung sai.
Đối tượng
Kiểm độ vuông góc giữa
chuyển động dọc của bàn máy (trục X) và chuyển động đầu trượt của đầu mài
trên xà ngang động (trục Y).
G5
Sơ đồ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02 đối với chiều
dài đo 500
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Thước thẳng, ke
vuông và đồng hồ so
Quan sát và tham
chiếu 5.5.2.2.4
của TCVN 7011-1
Xà ngang động nằm ở
mức thấp nhất của khoảng chạy và được khoá lại.
1) Cố định đồng hồ
so/giá đỡ với đầu mài. Đặt thước thẳng lên trên bàn song song với chuyển động
theo chiều trục X của bàn máy.
2) Đặt ke vuông ngược
với thước thẳng. Đặt đồng hồ so ngược với ke vuông và di chuyển đầu mài theo
chiều dài đo rồi đọc số chỉ của đồng hồ so.
3) Quay ke vuông 1800
và đặt đồng hồ so ngược lại với ke vuông và đo lặp lại bằng di chuyển đầu mài
theo chiều dài đo, tiến hành như trong bước 2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu chiều rộng bàn
lớn hơn1 000 thì phép kiểm phải lặp lại theo các vị trí khác nhau dọc theo chiều
rộng bàn.
Đối tượng
Kiểm sai lệch góc
của chuyển động thẳng đứng của đầu mài (trục Z):
G6
a) trong mặt phẳng
ZX (EBZ);
b) trong mặt phẳng
YZ (EAZ).
Sơ đồ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
a) và b)
0,02/1 000 đối với
dịch chuyển thẳng đứng ≤ 300
Sai lệch đo được
a)
b)
Dụng cụ đo
Dụng cụ đo góc giao
thoa lade hoặc nivô chính xác
Quan sát và tham
chiếu 5.2.3.1.3,
5.2.3.2.2 và 5.2.3.2.2.1 của TCVN 7011-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
giữa của khoảng chạy.
Chiều của nivô phải là:
a) theo chiều trục
X đối với phép đo EBZ;
b) theo chiều trục
Y đối với phép đo EAZ;
Khi trục Z dịch
chuyển gây ra dịch chuyển góc của cả đầu mài và bàn kẹp phôi, tiến hành đo sự
khác nhau của hai sai lệch góc và xác định điều này.
Phép đo phải tiến
hành ít nhất năm vị trí có khoảng cách bằng nhau dọc theo khoảng chạy với cả
hai chiều chuyển động.
Hiệu giữa số chỉ
lớn nhất và nhỏ nhất của đồng hồ so không được lớn hơn dung sai.
Đối tượng
Kiểm độ vuông góc
giữa chuyển động thẳng đứng của đầu mài (trục Z) và :
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) chuyển động dọc
của bàn (trục X);
b) chuyển động bàn
trượt của đầu mài trên xà ngang động (trục Y).
Sơ đồ
Dung sai
a) và b)
0,02 trên chiều dài
đo 300
Sai lệch đo được
a)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dụng cụ đo
Ke vuông trụ, tấm
kiểm, căn lá và đồng hồ so
Quan sát và tham
chiếu 5.5.2.2.4
của TCVN 7011-1
Xà ngang động được
khoá.
Đặt tấm kiểm tại vị
trí giữa bàn và điều chỉnh bề mặt của nó song song với cả chuyển động trục X
và trục Y. Đặt ke vuông trụ lên tấm kiểm.
Cố định đồng hồ so
đối với đầu mài và đặt mũi dò của đồng hồ so ngược với ke vuông trụ theo
chiều trục X và lấy số chỉ của đồng hồ tại a1 rồi di chuyển đầu mài đến a2
và lấy số chỉ.
Xoay ke vuông trụ
1800 và lặp lại phép đo theo cùng một trình tự.
Xác định giá trị
trung bình của sai lệch đo được. Sau đó kiểm theo chiều Y tại các vị trí b1 và
b2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm độ vuông góc
giữa chuyển động thẳng đứng của xà ngang động (trục R) và:
G8
a) chuyển động dọc
của bàn máy (trục X);
b) chuyển động bàn
trượt của đầu mài trên xà ngang động (trục Y).
Sơ đồ
Dung sai
a) và b)
0,030 đối với chiều
dài đo 500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a)
b)
Dụng cụ đo
Đồng hồ so, ke
vuông trụ, tấm kiểm và căn lá
Quan sát và tham
chiếu 5.5.2.2.4
của TCVN 7011-1
Đặt tấm kiểm vào
giữa bàn và điều chỉnh bề mặt của nó song song đối với cả hai chuyển động
theo chiều trục X và trục Y. Đặt ke vuông trụ lên trên tấm kiểm.
Cố định đồng hồ so
đối với đầu mài và đặt mũi dò của đồng hồ so ngược lại với ke vuông trụ theo
chiều trục X, lấy số chỉ tại a1 rồi di chuyển xà ngang động đến a2 và lấy số
chỉ của đồng hồ. Trong suốt thời gian đo, khoá đầu mài đối với xà ngang động.
Quay ke vuông trụ
1800 và lặp lại phép đo theo cùng một trình tự. Xác định giá trị trung bình
của sai lệch đo được.
Sau đó kiểm theo
chiều Y tại các vị trí b1 và b2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng
Kiểm độ nằm ngang
của xà ngang động trong mặt phẳng YZ (đo góc R) (EAR):
G9
a) tại vị trí thấp
nhất;
b) tại vị trí giữa;
c) tại vị trí cao
nhất.
Sơ đồ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
0,02/1 000 đối với
dịch chuyển thẳng đứng ≤ 1 000
0,03/1 000 đối với
< khoảng chạy thẳng đứng ≤ 2 000
Sai lệch đo được
a)
b)
Dụng cụ đo
Nivô chính xác
Quan sát và tham
chiếu 5.2.3.1.2,
5.2.3.2.2 và 5.2.3.2.2.1 TCVN 7011-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi chuyển động của
trục R gây ra sai lệch góc của cả xà ngang động và bàn kẹp phôi, phải tiến
hành đo sự chênh lệch của hai sai lệch góc và phải ghi lại điều này.
Di chuyển xà ngang
động đến a) vị trí thấp nhất, b) vị trí giữa, c) vị trí cao nhất tính đáy đến
đỉnh và ghi số chỉ sai lệch góc.
Tải trọng chịu tác
động của đầu mài phải được phân bố đối xứng. Xà ngang động được khoá tại mỗi
vị trí.
Nếu có dụng cụ cân
bằng xà ngang động thì có thể sử dụng để giảm sai lệch nằm trong phạm vi dung
sai.
Đối tượng
Kiểm độ song song
giữa mặt phẳng nghiêng đầu mài và mặt phẳng YZ (đối với các đầu mài nghiêng)
G10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Trục nghiêng
d) Điểm đo
c) Góc nghiêng a
Dung sai
Đối với đồng hồ so
đặt cách 500 so với đường tâm nghiêng của đầu mài
- 0,02 với a ≤ 300
- 0,03 với a > 300
Sai lệch đo được
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ke vuông, tấm kiểm,
căn lá và đồng hồ so
Quan sát và tham
chiếu 5.4.2.2.2
của TCVN 7011-1
Xà ngang động được cố
định tại giữa chiều cao, bàn trượt của đầu mài được cố định giữa khoảng chạy.
Đặt tấm kiểm thẳng
đứng trên bàn sao cho bề mặt song song với cả chuyển động của trục Y và trục Z.
Cố định đồng hồ so
với đầu mài sao cho mũi dò của đồng hồ đặt cách đường tâm nghiêng của đầu mài
500.
Đặt mũi dò của đường
hồ so ngược lại với tấm kiểm theo chiều trục X, nghiêng đầu mài và đọc số chỉ
của đồng hồ so.
6.2 Bàn máy
Đối tượng
G11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sơ đồ
Dung sai
Đối với chiều rộng
bàn ≤ 1 600: 0,02 với chiều dài đo ≤ 2 000
Cộng thêm 0,005 vào
dung sai với mỗi chiều dài đo tăng thêm đến1 000 đối với chiều dài > 2
000, Dung sai lớn nhất: 0,060
Đối với chiều rộng
bàn > 1 600 0,02 với chiều dài đo ≤ 2 000
Cộng thêm 0,008 vào
dung sai với mỗi chiều dài đo tăng thêm đến 1 000 đối với chiều dài > 2
000, Dung sai lớn nhất: 0,08
Sai lệch đo được
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b)
Dụng cụ đo
Thước thẳng và căn
mẫu, nivô chính xác hoặc các dụng cụ khác
Quan sát và tham
chiếu 5.
3.2.2; 5.3.2.3; 5.3.2.4 của TCVN 7011-1
Bàn không khoá ở vị
trí giữa khoảng chạy, có thể bỏ qua150 cuối của cả hai đầu mút bàn theo chiều
dọc và 50 cuối của cả hai đầu mút bàn theo chiều ngang.
Đối với các bàn máy
lớn, qui trình đo và qui trình tính toán để giảm bớt sai lệch như sau:
a) Một xà ngang
tĩnh phải được đặt trên các điểm A và điểm B của hai giá đỡ. Nivô phải được
đặt trên xà ngang động và phải chỉnh về 0.
b) Xà ngang tĩnh và
giá đỡ chuẩn phải đổi chỗ sang điểm C và điểm D . Lấy số chỉ của đồng hồ.
c) Phải tiến hành
đo độ thẳng của các đường ngang A1-B1, A2-B2, An-Bn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Chiều cao của các
cặp điểm A và D, B và C phải được lấy bằng nhau bằng cách tính toán. Chiều
cao của điểm cuối của đường ngang phải trùng với điểm tương ứng trên đường
dọc.
f) Nếu có thể,
khoảng cách nhỏ nhất giữa hai mặt phẳng song song trong đó bao gồm bề mặt
kiểm, phải được xác định.
Đối tượng
Kiểm độ song song
giữa rãnh chữ T giữa hoặc rãnh chữ T chuẩn và dịch chuyển dọc của bàn (trục
X).
G12
Sơ đồ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
0,02 đối với chiều
dài đo ≤ 5 000
0,03 đối với chiều
dài đo > 5 000
Dung sai 0,01 đối
với chiều dài đo 1 000
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Đồng hồ so và đồ gá
chuyên dùng
Quan sát và tham
chiếu 5.4.2.2.1
và 5.4.2.2.2.1 của TCVN 7011-1
Nếu trục chính có
thể khoá được thì đồng hồ so có thể lắp trên trục chính. Nếu không thể khoá
trục chính được thì đồng hồ so phải được đặt gần trục chính.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng
Kiểm độ song song
giữa bề mặt bàn và chuyển động dọc theo chiều trục X của bàn.
G13
Sơ đồ
Dung sai
0,025 đối với chiều
dài đo ≤ 2 000
Cộng thêm 0,013 vào
dung sai với mỗi chiều dài đo tăng thêm 1 000 đối với chiều dài > 2 000,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Đồng hồ so, thước
thẳng và căn mẫu
Quan sát và tham
chiếu 5.4.2.2.2.1
TCVN 7011-1
Đồng hồ so phải được
cố định trên đầu mài .
Mũi dò của đồng hồ
so phải tiếp xúc thẳng góc với thước thẳng hoặc căn mẫu hoặc căn mẫu và sai
lệch lớn nhất phải được ghi lại.
Phép đo phải được
tiến hành tại giữa bàn và rất gần với hai cạnh ngoài.
Đồng hồ so phải được
hiệu chỉnh lại trước mỗi lần đo .
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm độ song song
giữa bề mặt bàn và dịch chuyển ngang của đầu mài dọc theo trục Y.
G14
Sơ đồ
Dung sai
0,025
đối với chiều dài đo ≤ 1 000
Cộng thêm 0,013 vào
dung sai với mỗi chiều dài đo tăng thêm 1 000 đối với chiều dài > 1000,
Dung sai lớn nhất:
0,050
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dụng cụ đo
Đồng hồ so, thước
thẳng và căn mẫu
Quan sát và tham
chiếu 5.4.2.2.2.2
của TCVN 7011-1
Bàn máy ở giữa
khoảng chạy.
Đồng hồ so phải được
gắn trên đầu mài.
Mũi dò đồng hồ so
phải được đặt ở điểm a1 trên thước thẳng (căn mẫu) và hiểu chỉnh lại trước
khi đo.
Đầu mài phải được
di chuyển theo chiều dài đo đến điểm a2 và sai lệch lớn nhất phải được ghi
lại. Phép đo phải được tiến hành tại vị trí thấp nhất của xà ngang động.
6.3 Trục chính
Đối tượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G15
a) độ đảo hướng
kính của côn ngoài;
b) độ trượt chiều
trục chu kỳ.
Sơ đồ
Dung sai
a) và b)
0,005
Sai lệch đo được
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b)
Dụng cụ đo
đồng hồ so
Quan sát và tham
chiếu 5.6.1.2.1;
5.6.1.2.2 ; 5.6.2.2.1 và 5.6.2.2.2 của TCVN 7011-1
a) Mũi dò của đồng
hồ so phải đặt vuông góc với bề mặt côn.
Ngoài ra đối với
yêu cầu của TCVN 7011-1 phép đo phải được tiến hành ở mỗi đầu mút của mặt
côn. Quay trục chính bằng tay hoặc bằng một xung lực ngắn của động cơ.
b) Mũi dò của đồng
hồ so phải đặt trùng với đường tâm trục chính.
Cường độ, giá trị
và chiều của lực F do nhà chế tạo/nhà cung cấp xác định. Khi sử dụng ổ lăn
chịu tải trước thì không cần sử dụng lực F.
Quay trục chính
bằng tay hoặc bằng một xung lực ngắn của động cơ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng
Kiểm độ vuông góc
giữa đường tâm trục chính mài thẳng đứng và:
G16
a) chuyển động dọc
của bàn máy (trục X);
b) chuyển động của
bàn trượt đầu mài trên xà ngang động (trục Y).
Sơ đồ
Dung sai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02 / 5001)
1) Khoảng cách giữa
hai điểm đo
Sai lệch đo được
a)
b)
Dụng cụ đo
Đồng hồ so có cần
và thước thẳng hoặc tấm kiểm
Quan sát và tham
chiếu 5.5.1.2.4.2
của TCVN 7011-1
a) Đặt thước thẳng
thẳng đứng tại tâm của bàn song song với chuyển động của bàn. bàn được khoá
tại giữa khoảng chạy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá đỡ cần có đồng
hồ so được cố định đối với trục chính mài. Cho mũi dò của đồng hồ so tiếp xúc
với thước thẳng và đọc số chỉ của đồng hồ. Quay trục chính 1800 và đọc số chỉ
mới của đồng hồ.
b) Tiến hành kiểm
cũng theo cùng một phương pháp với thước thẳng đặt song song với chuyển động
của trục Y.
Đối tượng
Kiểm độ vuông góc
giữa đường tâm trục chính mài nằm ngang và:
G17
a) Chuyển động dọc
của bàn (trục X);
b) Chuyển động
thẳng đứng của xà ngang động (trục Z).
Sơ đồ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
a) và b)
0,012 / 300
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Thước thẳng, ke
vuông trụ và đồnghồ so
Quan sát và tham
chiếu 5.5.1.2.4.2
của TCVN 7011-1
Khoá xà ngang động
ở vị trí giữa.
a) Đầu mài nằm
ngang đặt ở giữa khoảng chạy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho mũi dò của đồng
hồ so tiếp xúc với mặt chuẩn của thước thẳng tại vị trí a1 và ghi số chỉ của đồng
hồ so. Quay trục chính mài cho đến khi mũi dò tiếp xúc vào điểm a2.
b) Đặt ke vuông trên
bàn song song với chuyển động của trục Z và kiểm bằng đồng hồ so tại vị trí b1
và b2.
7 Kiểm gia công
7.1 Qui định chung
Kiểm gia công M1 và
M2 chỉ được tiến hành nếu không có kiểm gia công được qui định riêng ( ví dụ,
gia công các mẫu kiểm đặc biệt do người sử dụng qui định).
7.2 Mài bề mặt
Đối tượng
Mài bề mặt 5; 7
hoặc 8 mẫu kiểm.
M1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Trong trường hợp
có 5 mẫu kiểm: một mẫu đặt ở giữa bàn; bốn mẫu đặt bốn góc bàn;
- Trường hợp có 7
hoặc 8 mẫu kiểm: phải theo thoả thuận.
Sơ đồ
Gia công:
- 5 mẫu kiểm đối
với chiều dài bàn ≤ 5 000
- 7 hoặc 8 mẫu kiểm
đối với chiều dài bàn > 5 000 vật liệu của mẫu kiểm : gang hoặc bằng thép
Toàn bộ các mẫu
kiểm phải có cùng độ cứng và phải được cố định phù hợp trên bàn .
Kích thước của bề
mặt được mài phải nhỏ đến mức có thể ; ví dụ mẫu kiểm hình vuông có cạnh 50x
50 mẫu kiểm trụ có đường kính f50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung
sai
Dụng
cụ đo
Quan
sát và tham chiếu
TCVN
7011-1
Chiều dày của mẫu
kiểm sau khi mài phải giống nhau
Với khoảng cách
giữa hai mẫu kiểm:
Khoảng cách ≤1000 :
0,01
1000< khoảng cách
≤ 2000 : 0,02
2000< khoảng cách
≤ 3000 : 0,03 khoảng cách > 3000 : 0,04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1, 4.2
Tắt máy và đặt đáy
mẫu kiểm lên trên tấm kiểm, phải đo liên tiếp với dụng cụ đo phù hợp
7.3 Mài các đường trượt
Đối tượng
Mài các bề mặt hẹp
F1, F2 và F3 đại diện cho đường
hướng.
M2
Lắp đặt mẫu kiểm
trên bàn sao cho mẫu kiểm không bị biến dạng.
Lắp ba mẫu kiểm tại
giữa bàn theo chiều dọc có khoảng cách giữa các mẫu bằng nhau sao cho chiều
dài của các mẫu kiểm bằng hai phần ba chiều dài bàn.
Bề mặt A được sử
dụng làm bề mặt chuẩn đối với phép đo phải được chế tạo cẩn thận trước khi
lắp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l = h
h1= h/3
m = l+0,5
L = chiều dài mài
2L /3 =
chiều dài của mẫu kiểm được lắp liên tiếp
e = chiều rộng của bánh
mài
l ≥ 3e
lmax= 150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung
sai
Dụng
cụ đo
Quan
sát và tham chiếu TCVN 7011-1
a) Sự biến đổi chiều
cao theo chiều dọc
b) Sự biến đổi theo
chiều rộng
Đối với a) và b):
Đối với chiều dài lắp
đặt trên bàn (2L/3):
(2L/3) ≤ 2
000 : 0,010
2 000 < (2L/3)
≤ 4 000 : 0,015
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 000 <(2L/3)
≤ 8 000 : 0,025
a) Đồng hồ so chính
xác / giá đỡ và tấm kiểm
b) Đồng hồ so chính
xác / giá đỡ và tấm kiểm hoặc micromet
4.1, 4.2
Tắt máy và đặt đáy
mẫu kiểm lên trên tấm kiểm, phải đo liên tiếp với dụng cụ đo phù hợp.
Điểm đo ở giữa chiều
rộng và ở khoảng cách
75 từ các đầu mút của
bề mặt đáy của mẫu kiểm
8 Độ chính xác và khả
năng lặp lại định vị của các trục được điều khiển số
Phép kiểm này chỉ được
áp dụng đối với các máy mài điều khiển số có hai trụ dùng các đường trượt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng
Kiểm độ chính xác
và khả năng lặp lại đinh vị của chuyển động theo chiều trục X của bàn máy
bằng điều khiển số.
P1
Sơ đồ
Dung
sai
Chiều
dài đo
Sai
lệch đo được
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2000<L
≤5000
5000<
L ≤10000
* Độ chính xác định
vị theo hai chiều A
0,042
-
-
* Khả năng lặp lại
định vị theo một chiều R↑hoặc R↓
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
Khả năng lặp lại theo
hai chiều R
0,025
-
-
Giá trị đảo chiều B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,025
0,040
Giá trị đảo chiều
trung bình
0,010
0,016
0,025
* Sai lệch định vị
hệ thống theo hai chiều E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,050
0,080
Phạm vi sai lệch
định vị trung bình M
theo hai chiều
0,020
0,032
0,050
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dụng cụ đo
Thước đo chiều dài
tiêu chuẩn, kính hiển vi hoặc dụng cụ đo laze
Quan sát và tham
chiếu TCVN 7011-1 và TCVN 7011-2
Đối tượng
Kiểm độ chính xác
và khả năng lặp lại đinh vị của chuyển động theo chiều trục Y của đầu mài
P2
được điều khiển số.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
Chiều dài đo
Sai lệch đo được
L
≤
500
500<L≤ 800
800<L≤ 1250
1250<L
≤2000
* Độ chính xác định
vị theo hai chiều A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,025
0,032
0,042
* Khả năng lặp lại
định vị theo một chiều R↑ hoặc R↓
0,006
0,008
0,010
0,013
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khả năng lặp lại theo
hai chiều R
0,012
0,015
0,018
0,020
Giá trị đảo chiều B
0,010
0,010
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,012
Giá trị đảo chiều
trung bình
0,006
0,006
0,008
0,008
* Sai lệch định vị
hệ thống theo hai chiều E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,018
0,023
0,030
Phạm vi sai lệch
định vị trung bình M
theo hai chiều
0,010
0,012
0,015
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích : * Có
thể cung cấp như là cơ sở để nghiệm thu máy
Dụng cụ đo
Thước đo chiều dài
tiêu chuẩn, kính hiển vi hoặc dụng cụ đo laze
Quan sát và tham
chiếu TCVN 7011-1 và TCVN 7011-2
Đối tượng
Kiểm độ chính xác
và khả năng lặp lại đinh vị của chuyển động theo chiều trục Z của bàn máy được
điều khiển số.
P3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sơ đồ
Dung sai
Chiều dài đo
Sai lệch đo được
L
≤
500
500<
L ≤
800
800<L≤1250
1250<L≤ 2000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
* Độ chính xác định
vị theo hai chiều A
0,022
0,025
0,032
0,042
* Khả năng lặp lại
định vị theo một chiều R↑ hoặc R↓
0,006
0,008
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,013
Khả năng lặp lại theo
hai chiều R
0,012
0,015
0,018
0,020
*Giá trị đảo chiều B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,010
0,012
0,012
Giá trị đảo chiều
trung bình B
0,006
0,006
0,008
0,008
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
* Sai lệch định vị
hệ thống theo hai chiều E
0,015
0,018
0,023
0,030
Phạm vi sai lệch
định vị trung bình M
theo hai chiều
0,010
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,015
0,020
Chú thích : * Có
thể cung cấp như là cơ sở để nghiệm thu máy
Dụng cụ đo
Thước đo chiều dài
tiêu chuẩn, kính hiển vi hoặc dụng cụ đo laze
Quan sát và tham
chiếu TCVN 7011-1 và TCVN 7011-2
Phụ lục A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thuật ngữ tương đương
theo tiếng Ðức và tiếng Italia
(Xem
Điều 3, Hình 1 và Bảng 1)
Số
tham chiếu
Tiếng
Đức
Tiếng
Italia
1
Bett
Banco
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Guida
3
Tisch
Tavola
4
Ständer links
Montante sinistro
5
Ständer rechts
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Führungsbahn, Ständer
rechts
Guida, montante
destro
7
Querbalken
Traversa mobile
8
Schlitten
Slitta orizzontale
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Schleifspindelstock
rechts
Testa porta-mola di
destra (mandrino verticale)
10
Schleifspindelstock
links
Testa porta-mola di
sinistra (mandrino orizzontale)
11
Traverse
Traversa fissa
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mola
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 841 :2001 Industrial
automation systems - Numerical control of machines - Coordinate system and
motion nomenclature.(Hệ thống tự động công nghiệp - Máy điều khiển số - Hệ
thống toạ độ và danh mục các chuyển động)
1) song song nghĩa là:
số chỉ của đồng hồ so tiếp xúc với thước thẳng ở cả hai đầu của chuyển động chỉ
ra cùng một giá trị và trong trường hợp này, hiệu lớn nhất của các số chỉ cho
sai lệch của độ thẳng
2)
Chiều dài đo nghĩa là không phải là toàn bộ chiều dài của xà ngang động mà là
khoảng chạy hiệu dụng của đầu mài (thường là chiều dài giữa hai trụ)