Số
tham chiếu
|
Tên
bộ phận
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Tiếng
Pháp
|
1
|
Bệ máy
|
Bed
|
Banc
|
2
|
Trụ máy
|
Column
|
Montant
|
3
|
Bàn trượt
|
Saddle/cross slide
|
chariot
|
4
|
Đường hướng bàn trượt
|
Saddle slideways
|
Glissières de selle
|
5
|
Bàn máy
|
Table
|
Table
|
6
|
Đường hướng của bàn
|
Table slideways
|
Glissières de table
|
7
|
Bề mặt bàn
|
Table surface
|
Surface de fixation
|
8
|
Đầu trục chính
|
Spindle head
|
Poupèe porte-broche
|
9
|
Đường hướng đầu
trục chính
|
Spindle head
slideways
|
Glissières de
poupée porte-broche
|
10
|
Đầu mút trục chính
|
Spindle nose
|
Nez de broche
|
3.2. Các nguyên công
phay
Xem Hình 2.
a)
Nguyên công phay mặt phẳng
b)
Nguyên công phay mặt đầu
c)
Nguyên công phay rãnh
Hình
2 - Các nguyên công phay
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1. Đơn vị đo
Trong tiêu chuẩn này
toàn bộ kích thước dài, sai lệch và các dung sai tương ứng được biểu thị bằng
milimét, kích thước góc được biểu thị bằng độ, sai lệch góc và dung sai tương
ứng. được biểu thị chủ yếu theo tỷ số nhưng trong một vài trường hợp, có thể sử
dụng micrô-radian hoặc cung-giây. Phải tuân theo các biểu thức tương đương đối
với các đơn vị:
0,010/1000 = 10µrad ≈
2”
4.2. Tham chiếu tiêu
chuẩn TCVN 7011-1
Để áp dụng tiêu chuẩn
này, phải tham khảo tiêu chuẩn TCVN 7011-1 đặc biệt là phần lắp đặt máy trước
khi kiểm, làm nóng trục chính và các bộ phận chuyển động khác, mô tả các phương
pháp đo và độ chính xác của thiết bị kiểm.
Các ô “quan sát “ của
phép kiểm được mô tả trong các Điều 5 và 6, các hướng dẫn kèm theo các điều
tham chiếu tương ứng trong TCVN 7011-1 trong trường hợp các phép kiểm có liên
quan theo đúng các quy định của TCVN 7011.
4.3. Trình tự kiểm
Trình tự các phép
kiểm trong tiêu chuẩn này không quy định cho kiểm thực tế. Để lắp đặt dụng cụ
đo hoặc đầu đo dễ dàng, có thể tiến hành các phép kiểm theo bất kỳ thứ tự nào.
4.4. Thực hiện các
phép kiểm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5. Dụng cụ đo
Dụng cụ đo chỉ dẫn
trong các phép kiểm được mô tả trong các Điều 5 và Điều 6 chỉ là ví dụ. Có thể
sử dụng dụng cụ đo khác có cùng đại lượng và cùng độ chính xác. Đồng hồ đo phải
có độ phân giải 0,001mm.
4.6. Kiểm gia công
Kiểm gia công phải được
tiến hành chỉ với gia công tinh, không kiểm với gia công thô vì có khả năng tạo
ra lực cắt đáng kể.
4.7. Dung sai nhỏ
nhất
Khi thiết lập dung sai
cho một chiều dài đo khác so với giá trị cho trong tiêu chuẩn này (xem 2.3.1.1
của TCVN 7011-1) thì phải xem xét đến giá trị nhỏ nhất của dung sai là 0,005mm.
5. Kiểm hình học
5.1. Chuyển động của
trục
Đối tượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G1
a) Trong mặt phẳng
YZ (EYZ);
b) Trong mặt phẳng
ZX (EXZ).
Sơ đồ
Dung sai
Đối
với a) và b)
0,025
trên chiều dài đo 300
Sai lệch đo được
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b)
Dụng cụ đo
Đồng hồ so và ke
vuông.
Quan sát và tham
chiếu 5.2.3.2.1.1
của TCVN 7011-1
Điều chỉnh ke vuông
để đạt được các số chỉ đồng hồ so giống nhau tại hai đầu mút của chiều dài đo.
Đưa bàn máy vào vị
trí giữa:
a) Bàn trượt ngang
(trục Y) phải được khóa lại;
b) Bàn máy (trục X)
phải được khóa lại.
Nếu trục chính khóa
được, đồng hồ so có thể lắp trên trục chính. Nếu trục chính không thể khóa, đồng
hồ so phải được đặt trên bộ phận cố định của đầu trục chính.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng
Kiểm độ vuông góc giữa
chuyển động ngang của bàn trượt (trục Y) và chuyển động dọc của bàn máy (trục
X).
G2
Sơ đồ
Dung sai
0,02
trên chiều dài đo 300
Sai lệch đo được
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thước thẳng, đồng
hồ so và ke vuông.
Quan sát và tham
chiếu 5.5.2.2.4
của TCVN 7011-1
Đường hướng đầu
trục chính (trục Z) phải được khóa lại.
1) Thước thẳng phải
được đặt song song đối với chuyển động dọc của bàn máy (trục X), rồi đặt ke
vuông áp vào thước thẳng. Bàn máy phải được khóa ở vị trí giữa. Phép kiểm này
cũng có thể được kiểm không có thước thẳng. Chỉnh cạnh dài của ke vuông song
song với trục X.
2) Khi đó phải kiểm
chuyển động ngang của bàn trượt (trục Y).
Nếu đầu trục chính
được khóa, đồng hồ so có thể được lắp trên trục chính. Nếu trục chính không
thể khóa, đồng hồ so phải được đặt trên một bộ phận cố định của đầu trục
chính.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm sai lệch góc
của của bàn trong chuyển động dọc của nó:
G3
a) Trong mặt phẳng
thẳng đứng ZX (lắc dọc, EBX);
b) Trong mặt phẳng
thẳng đứng YZ (lắc ngang, EAX).
Sơ đồ
Dung sai
a) X ≤ 1000 0,06/1000
(hoặc 60 µrad hoặc 12”)
X > 1000 0,10/1000
(hoặc 100 µrad hoặc 20”)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch đo được
với X =....
a)
b)
Dụng cụ đo
Nivô chính xác.
Quan sát và tham
chiếu TCVN 7011-1
Nivô phải được đặt
ở giữa bàn máy
a) Theo chiều dọc;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi chuyển động của
trục X gây ra chuyển động góc của cả đầu trục chính và bàn kẹp phôi, phải đo
sự khác nhau của của hai chuyển động góc và trình bày kết quả này.
Khi được sử dụng
nivô chuẩn phải đặt dọc theo trụ máy hoặc đầu trục chính và đầu trục chính
phải được đặt ở giữa phạm vi hành trình.
Phải đo ở một số vị
trí có khoảng cách bằng nhau (200mm hoặc 250mm) dọc theo hướng dịch chuyển.
Hiệu số giữa các số
chỉ lớn nhất và nhỏ nhất của cả hai hướng chuyển động không được lớn hơn dung
sai đã cho.
5.2. Bàn máy
Đối tượng
Kiểm độ phẳng của
bề mặt bàn máy.
G4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
0,04
đối với chiều dài đến 1000, chỉ cho phép lõm.
Đối với mỗi chiều dài
của bàn tăng thêm 1000 thì cộng thêm 0,005 vào dung sai có trước.
Dung sai lớn nhất:
0,05.
Dung sai cục bộ:
0,02 đối với chiều dài đo 300.
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Nivô chính xác hoặc
thước thẳng và căn mẫu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bàn máy (trục X) và
bàn trượt (trục Y) phải được đặt ở vị trí giữa, không được khóa bàn máy nhưng
phải khóa bàn trượt.
CHÚ THÍCH: Các chữ
cái chuẩn trên sơ đồ phù hợp với các chữ cái sử dụng của chúng theo Hình 28
của TCVN 7011-1.
Đối tượng
Kiểm độ song song
giữa bề mặt bàn máy và
G5
a) Chuyển động
ngang của bàn trượt (trục Y) trong mặt phẳng YZ thẳng đứng;
b) Chuyển động dọc
của bàn trượt (trục X) trong mặt phẳng ZX thẳng đứng.
Sơ đồ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
Đối
với a) và b)
0,025
đối với chiều dài đo đến 300
Dung
sai lớn nhất 0,05
Sai lệch đo được
a)
b)
Dụng cụ đo
Thước thẳng và đồng
hồ so.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kim của đồng so
phải được đặt gần đúng với vị trí làm việc của dụng cụ cắt.
Phép đo được tiến
hành trên thước thẳng được đặt song song với bề mặt của bàn.
Nếu chiều dài bàn
lớn hơn 1600, tiến hành kiểm bằng chuyển động liên tục của các thước thẳng.
Đường trượt của đầu
trục chính (trục Z) phải được khóa lại.
a) Bàn máy (trục X)
phải được khóa;
b) Bàn trượt (trục
Y) phải được khóa.
Nếu đầu trục chính
được khóa, đồng hồ so có thể được lắp trên trục chính. Nếu trục chính không
thể khóa, đồng hồ so phải được lắp trên bộ phận cố định của đầu trục chính.
Đối tượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G6
a) Trong mặt phẳng
YZ;
b) Trong mặt phẳng
ZX.
Sơ đồ
Dung sai
a) 0,025 trên chiều
dài đo 300 với α ≤ 90o;
b) 0,025 trên chiều
dài đo 300.
Sai lệch đo được
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b)
Dụng cụ đo
Đồng hồ so và ke
vuông.
Quan sát và tham
chiếu 5.5.2.2.2
của TCVN 7011-1
Đ−a bàn máy vào vị
trí giữa
a) Bàn trượt (trục
Y) phải được khóa lại;
b) Bàn máy (trục X)
phải được khóa lại.
Nếu đầu trục chính có
thể khóa được, đồng hồ so có thể được lắp trên trục chính. Nếu trục chính
không được khóa, đồng hồ so phải được lắp trên bộ phận cố định của đầu trục
chính.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Kiểm độ thẳng
của rãnh chữ T giữa hoặc rãnh chữ T chuẩn của bàn máy.
G7
Sơ đồ
Dung sai
0,01
đối với chiều dài đo 500
Dung
sai lớn nhất: 0,03
Sai lệch đo được
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thước thẳng và đồng
hồ so hoặc căn mẫu, hoặc dây căng và pan me, hoặc ống tự chuẩn trực.
Quan sát và tham
chiếu 5.2.1.2,
5.2.1.2.1 hoặc 5.2.3.2 của TCVN 7011-1
Đặt thước thẳng
trực tiếp trên bàn máy.
Đối tượng
Kiểm độ song song
giữa rãnh chữ T giữa hoặc rãnh chữ T chuẩn và chuyển động dọc của bàn máy
(trục X).
G8
Sơ đồ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
0,015
trên chiều dài đo 300
Dung
sai lớn nhất 0,04
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Đồng hồ so.
Quan sát và tham
chiếu 5.4.2.2.1
và 5.4.2.2.2.1 của TCVN 7011-1
Bàn trượt (trục Y) hoặc
đầu trục chính (trục Z) phải được khóa lại.
Nếu đầu trục chính
được khóa, đồng hồ so có thể được lắp trên trục chính. Nếu trục chính không
thể khóa, đồng hồ so phải được lắp trên bộ phận cố định của đầu trục chính.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng
Kiểm
G9
a) Độ đảo hướng
kính của bề mặt định tâm ngoài trên đầu mút trục chính (đối với máy có kết
cấu này);
b) Độ đảo chiều
trục;
c) Độ đảo mặt đầu
của mặt mút trục chính (bao gồm cả độ đảo chiều trục).
Sơ đồ
Dung sai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch đo được
a)
b)
c)
Dụng cụ đo
Đồng hồ so.
Quan sát và tham
chiếu TCVN 7011-1
a) 5.6.1.2.2;
b) 5.6.2.2.1 và
5.6.2.2.2;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) 5.6.3.2
Khoảng cách A tính
từ đường tâm trục chính đến đồng hồ so phải lớn nhất đến mức có thể.
Đối tượng
Kiểm độ đảo côn
trong của đầu trục chính:
G10
a) Tại đầu trục
chính;
b) Tại 300 cách đầu
trục chính.
Sơ đồ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
a) 0,01 b)
0,02
Sai lệch đo được
a)
b)
Dụng cụ đo
Đồng hồ so và trục
kiểm.
Quan sát và tham
chiếu 5.6.1.2.3
của TCVN 7011-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm độ song song
giữa đường tâm trục chính và bề mặt bàn máy:
G11
a) Trong mặt phẳng
YZ;
b) Trong mặt phẳng
ZX.
Sơ đồ
Dung sai
a) 0,025 trên chiều
dài đo 300 với α ≤ 90o;
b) 0,025 trên chiều
dài đo 300.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a)
b)
Dụng cụ đo
Đồng hồ so và trục
kiểm.
Quan sát và tham
chiếu 5.5.1.2.1
và 5.5.1.2.4.2 của TCVN 7011-1
Bàn máy (trục X) và
bàn trượt (trục Y) không được khóa, đường hướng đầu trục chính (trục Z) phải được
khóa.
6. Kiểm gia công
Đối tượng
M
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Phay bề mặt A, C và D bằng chuyển động
dọc tự động bàn máy, chuyển động thẳng đứng tự động đường hướng đầu trục
chính và chuyển động ngang bằng tay bàn trượt ngang.
Sơ đồ
Kích
thước tính bằng milimét
L là chiều dài của mẫu
thử hoặc khoảng cách giữa các bề mặt đối diện của mẫu thử và bằng ½ hành
trình dọc.
l bằng l1
và tương ứng với 1/8 hành trình dọc.
lmax là 100 với chiều
dài đo L ≤ 500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
là 200 với L >
1000
lmin là 50
CHÚ THÍCH 1 Các
hành trình dọc ≥ 400, có thể sử dụng một hoặc hai mẫu thử được gia công theo hướng
dọc trên chiều dài l tại mỗi một đầu.
CHÚ THÍCH 2 Các
hành trình dọc < 400 có thể sử dụng một mẫu thử gia công theo chiều dài
của mẫu thử
CHÚ THÍCH 3 Vật
liệu mẫu thử là gang.
Dung sai
a1) Bề
mặt A của mỗi một mẫu thử phải có độ phẳng trong khoảng 0,02;
a2)
Chiều cao H của mẫu phải có dung sai trong khoảng 0,03
b) Các mặt phẳng
chứa bề mặt B, C và D phải vuông góc với nhau và mỗi một bề mặt phải vuông
góc với bề mặt A với sai lệch trong khoảng 0,02/100.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a1)
a2)
b2)
Dụng cụ đo
a1) Thước
thẳng và căn mẫu hoặc thước phóng đại;
a2) Micromet
calíp;
c) Ke vuông và căn
mẫu.
Quan sát và tham
chiếu 3.1
và 3.2.2; 4.1 và 4.2 của TCVN 7011-1
Điều kiện cắt:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Phay mặt đầu với
cùng dao cắt.
Trước khi kiểm bề
mặt B phải được làm sạch.
Phôi kiểm phải được
đặt dọc theo đường tâm bàn sao cho chiều dài L được phân bố đều trên mỗi bên
của tâm bàn.
CHÚ THÍCH: tùy thuộc
vào sự thỏa thuận giữa người sử dụng và nhà chế tạo/cung cấp, hình dạng của
phôi thử trên sơ đồ có thể được đặt lại đơn giản hơn với các cạnh toàn bộ
chiều rộng, trong trường hợp tiến hành kiểm trên phôi dạng này ít sử dụng hơn
tiến hành kiểm trên sơ đồ.
Dao cắt phải sắc và
phải được lắp trên trục gá và phải có dung sai sau:
a) Độ đảo hướng
kính:
≤ 0,02
b) Độ đảo mặt đầu:
≤ 0,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư
mục tài liệu tham khảo
[1] ISO 841:2001 Industrial
automation systems - Numerical control of machines - Coordinate system and motion
nomenclature.(Hệ thống tự động công nghiệp - Máy điều khiển số - Hệ thống tọa
độ và danh mục các chuyển động).
[2] ISO 10791 -1:1998
- Test conditions for machining centres - Part 1: Geometric test for machines
with horizontal spindle with accessory heads (horizontal Z axis). [(Điều kiện
kiểm đối với máy trung tâm - Phần 1 - Kiểm hình học đối với máy có trục nằm
ngang với đầu phụ trợ (Trục ngang Z)].