Số
tham chiếu
|
Tên
gọi
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
1
|
Bệ máy
|
Base-plate with tray
|
2
|
Trụ máy
|
Column
|
3
|
Giá đỡ bàn
|
Knee
|
4
|
Đường hướng của giá đỡ bàn
|
Knee slideways
|
5
|
Bàn trượt
|
Saddle
|
6
|
Đường hướng của bàn trượt
|
Saddle slideways
|
7
|
Bàn máy
|
Table
|
8
|
Đường hướng của bàn máy
|
Table slideways
|
9
|
Bề mặt của bàn máy
|
Table surface
|
10
|
Vít chuyển động thẳng đứng
|
Vertical feed-screw
|
11
|
Đầu mút trục chính
|
Spindle nose
|
12
|
Giá đỡ trục chính
|
Spindle head
|
13
|
Đường hướng của ụ trục chính
|
Spindle head slideways
|
CHÚ THÍCH:
Ngoài các thuật ngữ được sử dụng
trong ba ngôn ngữ chính thức của ISO (Anh, Pháp, Nga). Các thuật ngữ tương đương
theo tiếng Đức, Italia, Hà Lan, Tây Ban Nha, Thụy Điển tương ứng với Hình 1 xem
Phụ lục A.
Hình
2 – Máy phay có chiều cao bàn máy thay đổi, có đầu máy di chuyển được, có trục
chính nằm ngang hoặc thẳng đứng
Bảng
2 – Thuật ngữ
Số
tham chiếu
Tên
gọi
Tiếng
Việt
Tiếng
Anh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bệ máy
Base-plate with tray
2
Trụ máy
Column
3
Giá đỡ bàn
Knee
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Knee slideways
5
Bàn trượt
Saddle
6
Đường hướng của bàn trượt
Saddle slideways
7
Bàn máy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Đường hướng của bàn máy
Table slideways
9
Bề mặt của bàn máy
Table surface
10
Vít chuyển động thẳng đứng
Vertical feed-screw
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đầu trục chính thẳng đứng
Vertical spindle nose
12
Đầu trục chính nằm ngang
Horizontal spindle nose
13
Đồ gá phay nằm ngang
Horizontal milling attachment
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Movable head
CHÚ THÍCH:
Ngoài các thuật ngữ được sử dụng
trong ba ngôn ngữ chính thức của ISO (Anh, Pháp, Nga). Các thuật ngữ tương
đương theo tiếng Đức, Italia, Hà Lan, Tây Ban Nha, Thụy Điển tương ứng với Hình
2 xem Phụ lục B.
3.2. Nguyên công phay
Phay là một quá trình gia công
trong đó gồm vật liệu được cắt bỏ bằng một dụng cụ cắt quay được gọi là “dao
phay”, dao này có nhiều dạng khác nhau.
Nguyên công thông thường của phay
được chia làm ba loại:
- Nguyên công phay mặt phẳng (Hình
3);
- Nguyên công phay mặt đầu (Hình
4);
- Nguyên công phay rãnh (Hình 5).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3. Mô tả máy
Trong các máy phay có chiều cao bàn
máy thay đổi, trục chính thẳng đứng, đế máy được cố định cứng với trụ máy (Hình
1 và Hình 2).
Trong kiểu máy này, chuyển động của
dao phay được thực hiện bởi trục chính, trục chính thẳng đứng. Chuyển động tiến
như sau:
a) Máy phay có trục chính thẳng
đứng (xem Hình 1)
- Chuyển động theo trục X tạo thành
chuyển động dọc của bàn máy;
- Chuyển động theo trục Y tạo thành
chuyển động thẳng đứng của bàn;
- Chuyển động theo trục Z song song
với đường tâm trục chính và tạo thành chuyển động thẳng đứng của trục chính.
b) Máy phay có đầu di chuyển được
trục chính nằm ngang hoặc thẳng đứng (xem Hình 2)
- Chuyển động theo trục X tạo thành
chuyển động dọc của bàn máy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chuyển động theo trục Z tạo thành
chuyển động thẳng đứng của bàn máy
CHÚ THÍCH: Toàn bộ chuyển động tiến
này có thể được tiến hành bởi dịch chuyển ngang nhanh của bàn.
4. Qui định
chung
4.1. Đơn vị đo
Trong tiêu chuẩn này toàn bộ kích
thước dài, sai lệch và các dung sai tương ứng được biểu thị bằng milimét, kích
thước góc được biểu thị bằng độ, sai lệch góc và dung sai tương ứng được biểu
thị chủ yếu theo các tỷ số nhưng trong một vài trường hợp, có thể sử dụng
micrô-radian hoặc cung giây. Phải tuân theo các biểu thức tương đương đối với
các đơn vị sau:
0,010/1000 = 10 x 10-6 =
10 μrad ≈ 2’’
4.2. Tham chiếu tiêu chuẩn TCVN
7011-1
Để áp dụng tiêu chuẩn này, phải tham
khảo tiêu chuẩn TCVN 7011-1 đặc biệt là phần lắp đặt máy trước khi kiểm, làm
nóng trục chính và các bộ phận chuyển động khác, mô tả các phương pháp đo và độ
chính xác của thiết bị kiểm.
Các ô “quan sát” của phép kiểm được
mô tả trong các Điều 5 và 6, các hướng dẫn kèm theo các điều kiện tham chiếu
tương ứng trong TCVN 7011-1 trong trường hợp các phép kiểm có liên quan theo
đúng các quy định của TCVN 7011.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trình tự các phép kiểm trong tiêu
chuẩn này không qui định cho kiểm thực tế. Để lắp đặt dụng cụ đo hoặc đầu đo dễ
dàng, có thể tiến hành các phép kiểm theo bất kỳ thứ tự nào.
4.4. Thực hiện các phép kiểm
Khi kiểm máy, không thể và không
cần thiết phải kiểm toàn bộ các mục kiểm cho trong tiêu chuẩn này. Khi các phép
kiểm được yêu cầu dùng cho kiểm nghiệm thu, người sử dụng lựa chọn các phép
kiểm có liên quan đến các bộ phận hoặc các tính chất của máy cần quan tâm theo
thỏa thuận với nhà chế tạo hoặc nhà cung cấp. Các phép kiểm này phải được qui
định rõ ràng trong hợp đồng mua máy. Sự tham chiếu tiêu chuẩn này cho kiểm
nghiệm thu mà không qui định các phép kiểm được tiến hành, không có sự thỏa
thuận về chi phí liên quan, không thể được xem là ràng buộc đối với bất kỳ bên
tham gia hợp đồng nào.
4.5. Dụng cụ đo
Dụng cụ đo chỉ dẫn trong các phép
kiểm được mô tả trong các Điều 5 và Điều 6 chỉ là ví dụ. Có thể sử dụng Dụng cụ
đo khác có cùng đại lượng và cùng độ chính xác. Đồng hồ đo phải có độ phân giải
0,001 mm hoặc nhỏ hơn.
4.6. Kiểm gia công
Kiểm gia công phải được tiến hành
chỉ với gia công tinh, không kiểm tra công thô vì có khả năng tạo ra lực cắt
đáng kể.
4.7. Dung sai nhỏ nhất
Khi thiết lập dung sai cho một
chiều dài đo khác so với giá trị cho trong tiêu chuẩn này (xem 2.3.1.1 của TCVN
7011-1) thì phải xem xét đến giá trị nhỏ nhất của dung sai là 0,005 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Các trục của chuyển động
Đối tượng
G1
Kiểm độ thẳng chuyển động thẳng
đứng của giá đỡ bàn (trục W):
a) Trong mặt phẳng thẳng đứng đối
xứng của máy (mặt phẳng YZ);
Trong mặt phẳng vuông góc với mặt
phẳng thẳng đứng đối xứng của máy (mặt phẳng ZX).
Sơ đồ
Dung sai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
trên chiều dài đo 300
Sai lệch đo được
a)
b)
Dụng cụ đo
Đồng hồ so và ke vuông.
Quan sát và tham chiếu 5.2.3.2.1.1
của TCVN 7011-1
Thay thế thước thẳng bằng sử dụng
cạnh thẳng đứng của ke vuông.
Điều chỉnh ke vuông để đạt được
các số chỉ đồng hồ so giống nhau tại hai đầu mút của chiều dài đo, khi đó
hiệu lớn nhất của các số chỉ của đồng hồ đo là sai lệch của độ thẳng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Bàn trượt phải được khóa lại;
b) Bàn máy (trục X) phải được
khóa lại.
Nếu trục chính được khóa, đồng hồ
so có thể lắp trên trục chính. Nếu trục chính không được khóa, đồng hồ so
phải được đặt trên bộ phận cố định của máy.
Đối tượng
G2
Kiểm độ vuông góc giữa chuyển
động ngang của bàn trượt (trục Y) và chuyển động dọc của bàn máy (trục X)
Sơ đồ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
trên chiều dài đo 300
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Thước thẳng, đồng hồ so và ke
vuông.
Quan sát và tham chiếu 5.5.2.2.4
của TCVN 7011-1
Giá đỡ bàn (trục W) phải được
khóa lại.
a) Thước thẳng phải được đặt song
song đối với chuyển động dọc của bàn máy (trục X), rồi đặt ke vuông áp vào
thước thẳng. Bàn máy phải được khóa ở vị trí giữa. Phép kiểm này cũng có thể
được kiểm không có thước thẳng. Chỉnh cạnh dài của ke vuông song song với
trục X;
b) Phải kiểm chuyển động ngang
của bàn trượt (trục Y).
Nếu trục chính được khóa, đồng hồ
so có thể được lắp trên trục chính. Nếu trục chính không được khóa, đồng hồ
so phải đặt trên một bộ phận cố định của máy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng
G3
Kiểm sai lệch góc của bàn trong
chuyển động dọc của nó (trục X)
a) Trong mặt phẳng thẳng đứng YZ
vuông góc với chuyển động của bàn (lắc ngang EAX);
b) Trong mặt phẳng thẳng đứng ZX
song song với chuyển động của bàn máy (lắc dọc EBX).
Sơ đồ
a) Nivô chuẩn
Dung sai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) X ≤ 1000 0,08/1000 (hoặc 80
μrad hoặc 16”)
X > 1000 0,12/1000 (hoặc
120 μrad hoặc 24”)
Sai lệch đo được
a)
b)
Dụng cụ đo
Nivô chính xác
Quan sát và tham chiếu 5.2.3.2.2
của TCVN 7011-1
Phép kiểm này chỉ được tiến hành
khi giá đỡ bàn (trục W) được kẹp chặt trên trụ máy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Theo chiều ngang;
b) Theo chiều dọc.
Nivô chuẩn phải được đặt trên đầu
trục chính, và đầu trục chính phải đặt ở giữa phạm vi hành trình.
Khi chuyển động của trục X gây ra
hành trình góc của cả đầu trục chính và bàn kẹp phôi, phải đo sự khác nhau
của hai chuyển động góc và trình bày kết quả này.
Phép đo được tiến hành ở nhiều vị
trí, di chuyển bàn theo các bước 200 hoặc 250.
Hiệu giữa các số chỉ lớn nhất và
nhỏ nhất (trừ dịch chuyển góc trên) theo cả hai hướng chuyển động không được
lớn hơn dung sai đã cho.
5.2. Bàn máy
Đối tượng
G4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sơ đồ
Dung sai
0,04 đối với chiều dài đo 1000,
(chỉ cho phép lõm)
Đối với mỗi chiều dài của bàn
tăng thêm đến 1000 cộng thêm 0,005
Dung sai lớn nhất: 0,05
Dung sai cục bộ: 0,02 đối với
chiều dài đo 300
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quan sát và tham chiếu
5.3.2.2 và 5.3.2.3 của TCVN 7011-1
Bàn máy (trục X) và bàn trượt
(trục Y) phải được đặt ở vị trí giữa, không được khóa bàn máy nhưng phải khóa
bàn trượt và giá đỡ bàn.
CHÚ THÍCH: Các chữ cái chuẩn trên
sơ đồ phù hợp với các chữ cái sử dụng trên Hình 41 của TCVN 7011-1.
Đối tượng
G5
Kiểm độ song song giữa bề mặt bàn
máy và:
a) Chuyển động của bàn trượt
(trục Y) trong mặt phẳng YZ thẳng đứng.
b) Chuyển động dọc của bàn trượt
(trục X) trong mặt phẳng ZX thẳng đứng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
Đối
với a) và b)
0,025
đối với chiều dài đo đến 300
Dung
sai lớn nhất 0,05
Sai lệch đo được
a)
b)
Dụng cụ đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quan sát và tham chiếu 5.4.2.2.2.1
của TCVN 7011-1
Kim của đồng hồ so phải được đặt
gần đúng với vị trí làm việc của dụng cụ cắt.
Phép đo được tiến hành trên thước
thẳng được đặt song song với bề mặt của bàn.
Nếu chiều dài bàn lớn hơn 1600,
tiến hành kiểm bằng cách dịch chuyển liên tiếp của thước thẳng.
Giá đỡ bàn (trục W) phải được
khóa lại:
a) Bàn máy (trục X) phải được
khóa;
b) Bàn trượt (trục Y) phải được
khóa.
Nếu trục chính được khóa, đồng hồ
so có thể được lắp trên trục chính. Nếu trục chính không được khóa, đồng hồ
so phải được lắp trên bộ phận cố định của máy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G6
Kiểm độ vuông góc giữa bề mặt bàn
máy và chuyển động thẳng đứng của giá đỡ bàn (trục W) (trong ba vị trí: vị
trí giữa và hai vị trí gần mép biên của hành trình):
a) Trong mặt phẳng thẳng đứng đối
xứng của máy (mặt phẳng YZ);
b) Trong mặt phẳng vuông góc với
mặt phẳng thẳng đứng đối xứng của máy (mặt phẳng ZX).
Sơ đồ
Dung sai
a) 0,025 trên chiều dài đo 300 với
α ≤ 90o
b) 0,025 trên chiều dài đo 300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a)
b)
Dụng cụ đo
Đồng hồ so và ke vuông.
Quan sát và tham chiếu 5.5.2.2.2
của TCVN 7011-1
Đưa bàn máy vào vị trí giữa, giá
đỡ bàn (trục W) được khóa khi tiến hành đo:
a) Bàn trượt (trục Y) phải được
khóa lại;
b) Bàn máy (trục X) phải được
khóa lại.
Nếu trục chính được khóa, đồng hồ
so có thể được lắp trên trục chính. Nếu trục chính không được khóa, đồng hồ
so phải được lắp trên bộ phận cố định của máy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng
G7
Kiểm độ vuông góc giữa bề mặt bàn
máy và chuyển động thẳng đứng của giá đỡ đầu trục chính (trục Z):
a) Trong mặt phẳng thẳng đứng đối
xứng của máy (mặt phẳng YZ);
b) Trong mặt phẳng vuông góc với
mặt phẳng đứng đối xứng của máy (mặt phẳng ZX).
Sơ đồ
Dung sai
a) 0,025 trên chiều dài đo 300
với α ≤ 90o
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch đo được
a)
b)
Dụng cụ đo
Đồng hồ so và ke vuông.
Quan sát và tham chiếu 5.5.2.2.2
của TCVN 7011-1
Đưa bàn máy vào vị trí giữa, giá
đỡ bàn máy (trục W) được khóa.
Giá đỡ đầu trục chính (trục Z) được
khóa lại khi đo:
a) Bàn trượt (trục Y) phải được
khóa lại;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu trục chính được khóa, đồng hồ
so có thể được lắp trên trục chính. Nếu trục chính không được khóa, đồng hồ
so phải được lắp trên bộ phận cố định của máy.
Đối tượng
G8
Kiểm độ thẳng của rãnh chữ T giữa
hoặc rãnh chữ T chuẩn của bàn máy.
Sơ đồ
Dung sai
0,01
đối với chiều dài đo 500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Thước thẳng và đồng hồ so hoặc
căn mẫu, hoặc dây căng và pan me, hoặc ống tự chuẩn trực.
Quan sát và tham chiếu 5.2.1.2,
5.2.1.2.1 và 5.2.1.2.2.3 của TCVN 7011-1
Đặt thước thẳng trực tiếp trên
bàn máy.
Đối tượng
G9
Kiểm độ song song giữa rãnh chữ T
giữa hoặc rãnh chữ T chuẩn và chuyển động dọc của bàn máy (trục X).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
0,015
trên chiều dài đo 300
Dung
sai lớn nhất 0,04
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Đồng hồ so
Quan sát và tham chiếu 5.4.2.2.1
và 5.4.2.2.2.1 của TCVN 7011-1
Bàn trượt (trục Y) và giá đỡ bàn
(trục W) phải được khóa lại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3. Trục chính
Đối tượng
G10
a) Kiểm độ đảo hướng kính của bề
mặt định tâm ngoài trên đầu mút trục chính (đối với máy có kết cấu này).
b) Kiểm độ trượt chiều trục có
chu kỳ.
c) Kiểm độ đảo mặt đất của mặt
mút trục chính (bao gồm cả trượt chiều trục có chu kỳ).
Sơ đồ
Dung sai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch đo được
a)
b)
c)
Dụng cụ đo
Đồng hồ so
Quan sát và tham chiếu của
TCVN 7011-1
a) 5.6.1.2.2
b) 5.6.2.2.1 và 5.6.2.2.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) 5.6.3.2
Khoảng cách A của đồng hồ so c)
tính từ đường tâm đầu trục chính phải càng lớn càng tốt.
Đối tượng
G11
Kiểm độ đảo của côn trong trục
chính:
a) Tại mút trục chính;
b) Tại khoảng cách 300 mm so với
đầu mút trục chính.
Sơ đồ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
a) 0,01
b) 0,02
Sai lệch đo được
a)
b)
Dụng cụ đo
Đồng hồ so và trục kiểm
Quan sát và tham chiếu 5.6.1.2.3
của TCVN 7011-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng
G12
Kiểm độ vuông góc giữa đường tâm
trục chính và mặt bàn máy
a) Trong mặt phẳng thẳng đứng đối
xứng của máy (mặt phẳng YZ);
b) Trong mặt phẳng vuông góc với
mặt phẳng thẳng đứng đối xứng của máy (mặt phẳng ZX)
Sơ đồ
Dung sai
a) 0,025/300 với α ≤ 90o
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch đo được
a)
b)
Dụng cụ đo
Đồng hồ so và trục kiểm
Quan sát và tham chiếu 5.5.1.2.1
và 5.5.1.2.4.2 của TCVN 7011-1
Bàn máy (trục X), bàn trượt (trục
Y) và đường hướng của ụ trục chính (trục Z) và giá đỡ bàn (trục W) phải được
khóa.
6. Kiểm gia công
Đối tượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M1
a) Phay bề mặt A bằng chuyển động
dọc tự động bàn máy và chuyển động ngang bằng tay bàn trượt trong hai lát cắt
phủ lên nhau 5 mm đến 10 mm.
b) Phay bề mặt B, C và D bằng
chuyển động dọc tự động bàn máy, chuyển động ngang tự động của bàn trượt
chuyển động thẳng đứng bằng tay của giá đỡ bàn.
Sơ đồ
Kích thước tính bằng milimét
L là chiều dài của mẫu kiểm hoặc
khoảng cách giữa các bề mặt đối diện của hai mẫu kiểm và bằng 1/2 hành trình
dọc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lmax là 100 đối với L
≤ 500
là 150 đối với 500 < L ≤
1000
là 200 đối với L > 1000
lmin là 50
CHÚ THÍCH 1: Các hành trình dọc ≥
400, có thể sử dụng một hoặc hai mẫu thử được gia công theo hướng dọc trên
chiều dài l tại mỗi một đầu.
CHÚ THÍCH 2: Các hành trình dọc
< 400 có thể sử dụng một mẫu kiểm gia công trên toàn bộ chiều dài của mẫu
kiểm.
Dung sai
a1) Bề mặt A của mỗi
một mẫu kiểm phải có độ phẳng 0,02
a2) Chiều cao H của
mẫu phải có dung sai 0,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch đo được
a1)
a2)
b)
Dụng cụ đo
a1) Thước thẳng và căn
mẫu hoặc thước phóng đại a2) calíp b) ke vuông và căn mẫu
Quan sát và tham chiếu 4.1 và
4.2 của TCVN 7011-1
Điều kiện cắt
a) Phay ngón;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trước khi kiểm bề mặt B phải được
làm sạch.
Phôi kiểm phải được đặt dọc theo
đường tâm bàn sao cho chiều dài L được phân bố đều trên mỗi bên của tâm bàn.
CHÚ THÍCH: Tùy thuộc vào sự thỏa
thuận giữa người sử dụng và nhà chế tạo/cung cấp, hình dạng của mẫu thử trên
sơ đồ có thể được đặt lại đơn giản hơn với các cạnh toàn bộ chiều rộng,
Dao cắt phải sắc và phải được lắp
trên trục gá và phải có dung sai sau:
a) Độ đảo hướng kính:
≤ 0,02
b) Độ đảo mặt đầu:
≤ 0,03
Toàn bộ các cạnh không gia công
phải được kẹp chặt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A
(tham khảo)
Các thuật ngữ tương đương theo tiếng Đức,
Italia, Hà Lan, Tây ban nha, Thụy Điển tương ứng với Hình 2
Phụ lục B
(tham khảo)
Các thuật ngữ tương đương theo tiếng Đức,
Italia, Hà Lan, Tây ban nha, Thụy điển tương ứng với Hình 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 841:2001 Industrial
automation systems – Numerical control of machines – Coordinate system and
motion nomenclature. (Hệ thống tự động công nghiệp – Máy điều khiển số - Hệ
thống tọa độ và danh mục các chuyển động).
[2] TCVN 7683-1:2007 (ISO 1701-1).
Điều kiện kiểm máy phay có chiều cao bàn máy thay đổi – Kiểm độ chính xác –
Phần 1: Máy có trục chính nằm ngang.
[3] TCVN 7685-1:2007 (ISO 1984-1).
Điều kiện kiểm máy phay điều khiển bằng tay có chiều cao bàn máy cố định – Kiểm
độ chính xác – Phần 1: Máy có trục chính nằm ngang.
[4] TCVN 7685-2:2007 (ISO 1984-2).
Điều kiện kiểm máy phay điều khiển bằng tay có chiều cao bàn máy cố định – Kiểm
độ chính xác – Phần 2: Máy có trục chính thẳng đứng.