|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7472:2005 Hàn - Các liên kết hàn nóng chảy ở thép, niken, titan
Số hiệu:
|
TCVN7472:2005
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
***
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 2005
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 25.160.40 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Số
thứ tự
|
Mã
số theo TCVN 6115-1
|
Tên
gọi khuyết tật
|
Ghi
chú
|
t
mm
|
Giá
trị giới hạn khuyết tật đối với các mức chất lượng
|
D
|
C
|
B
|
1. Khuyết tật bề mặt
|
1.1
|
100
|
Nứt
|
-
|
≥
0,5
|
Không cho phép
|
Không cho phép
|
Không cho phép
|
1.2
|
104
|
Nứt
hõm cuối
|
-
|
≥
0,5
|
Không cho phép
|
Không cho phép
|
Không cho phép
|
1.3
|
2017
|
Rỗ
bề mặt
|
Kích thước lớn nhất của một rỗ
đơn đối với
- Mối hàn giáp mép
- Mối hàn góc
|
0,5
đến 3
|
d ≤ 0,3 s
d ≤ 0,3 a
|
Không cho phép
|
Không cho phép
|
Kích thước lớn nhất của một rỗ
đơn đối với
- Mối hàn giáp mép
- Mối hàn góc
|
>
3
|
d ≤ 0,3 s,
nhưng max. 3 mm
d ≤ 0,3 a,
nhưng max. 3 mm
|
d ≤ 0,2 s,
nhưng max. 2 mm
d ≤ 0,2 a,
nhưng max. 2 mm
|
Không cho phép
|
1.4
|
2025
|
Hõm
co cuối mối hàn
|
|
0,5
đến 3
|
h ≤ 0,2 t
|
Không cho phép
|
|
>
3
|
h ≤ 0,2 t,
nhưng max. 2mm
|
h ≤ 0,1 t,
nhưng max. 1mm
|
Không cho phép
|
1.5
|
401
|
Hàn
không chảy ngấu (nóng chảy không hoàn toàn)
|
-
|
≥
0,5
|
Không
cho phép
|
Không
cho phép
|
Không
cho phép
|
|
|
Hàn
không chảy ngấu tế vi
|
Chỉ phát hiện được bằng kính hiển
vi
|
Được
phép
|
Được
phép
|
Được
phép
|
1.6
|
4021
|
Hàn
thấu chân không đủ
|
Chỉ đối với mối hàn giáp mép một
phía
|
≥
0,5
|
Khuyết tật ngắn
h ≤ 0,2 t,
nhưng max. 2mm
|
Không
được phép
|
Không
được phép
|
1.7
|
5011
|
Cháy
cạnh liên tục
|
Cần có sự chuyển tiếp đều
|
0,5
đến 3
|
Khuyết tật ngắn
h ≤ 0,2 t
|
Khuyết tật ngắn
h ≤ 0,1 t
|
Không được phép
|
5012
|
Cháy
cạnh đứt quãng
|
Không bị coi là khuyết tật hệ
thống
|
>
3
|
h ≤ 0,2 t,
nhưng max. 1mm
|
h ≤ 0,1 t,
nhưng max. 0,5mm
|
h ≤ 0,05 t,
nhưng max. 0,5mm
|
1.8
|
5013
|
Cháy
cạnh chân mối hàn
|
Cần có sự chuyển tiếp đều
|
0,5
đến 3
|
h ≤ 0,2 mm + 0,1 t
|
Khuyết tật ngắn:
h ≤ 0,1 t,
|
Không được phép
|
>
3
|
Khuyết tật ngắn:
h ≤ 0,2 t,
nhưng max. 2mm
|
Khuyết tật ngắn:
h ≤ 0,1 t,
nhưng max . 1mm
|
Khuyết tật ngắn:
h ≤ 0,05 t,
nhưng max. 0,5mm
|
1.9
|
502
|
Kim loại hàn quá dày
|
Cần có sự chuyển tiếp đều
|
≥
0,5
|
h ≤ 1 mm + 0,25 b, nhưng
max. 10 mm
|
h ≤ 1 mm + 0,15 b, nhưng
max. 7 mm
|
h ≤ 1 mm + 0,1 b, nhưng
max. 5 mm
|
1.10
|
503
|
Lỗi
quá mức (mối hàn góc)
|
|
≥
0,5
|
h ≤ 1 mm + 0,25 b, nhưng
max. 5 mm
|
h ≤ 1 mm + 0,15 b, nhưng
max. 4 mm
|
h ≤ 1 mm + 0,1 b, nhưng
max. 3 mm
|
1.11
|
504
|
Lỗi
chân mối hàn quá mức
|
|
0,5
đến 3
|
h ≤ 1 mm + 0,6 b
|
h ≤ 1 mm + 0,3 b
|
h ≤ 1 mm + 0,1 b
|
>
3
|
h ≤ 1 mm + 1,0 b nhưng
max. 5 mm
|
h ≤ 1 mm + 0,6 b nhưng
max. 4 mm
|
h ≤ 1 mm + 0,2 b nhưng
max. 3 mm
|
1.12
|
505
|
Chuyển
tiếp mối hàn quá dốc
|
- Mối hàn giáp mép
|
≥
0,5
|
a ≥ 900
|
a ≥ 1100
|
a ≥ 1500
|
- Mối hàn góc
|
≥
0,5
|
a ≥ 900
|
a ≥ 1000
|
a ≥ 1100
|
1.13
|
506
|
Chảy
tràn
|
|
≥
0,5
|
h
≤ 0,2 b
|
Không
được phép
|
Không
được phép
|
1.14
|
509
|
Chảy
sệ
|
Cần có sự chuyển tiếp đều
|
0,5
đến 3
|
Khuyết tật ngắn
h ≤ 0,25 t
|
Khuyết tật ngắn
h ≤ 0,1 t
|
Không
được phép
|
511
|
Không điền đầy rãnh hàn
|
>
3
|
Khuyết tật ngắn
h ≤ 0,25 t, nhưng max.2 mm
|
Khuyết tật ngắn
h ≤ 0,1 t, nhưng max.1 mm
|
Khuyết tật ngắn
h ≤ 0,05 t, nhưng max.0,5 mm
|
1.15
|
510
|
Cháy
thủng
|
|
≥
0,5
|
Không
được phép
|
Không
được phép
|
Không
được phép
|
1.16
|
512
|
Mất
cân đối quá mức ở mối hàn góc (lệch cạnh)
|
Trong các trường hợp khi mối hàn
góc cân đối chưa được quy định
|
≥
0,5
|
h ≤ 2 mm + 0,2 a
|
h ≤ 2 mm + 0,15 a
|
h ≤ 1,5 mm + 0,15 a
|
1.17
|
515
|
Lõm
chân
|
Cần có sự chuyển tiếp đều
|
0,5
đến 3
|
h ≤ 2 mm + 0,1 t
|
Khuyết tật ngắn
h ≤ 0,1 t
|
Không
được phép
|
>
3
|
Khuyết tật ngắn
h ≤ 0,2 t, nhưng max. 2 mm
|
Khuyết tật ngắn
h ≤ 0,1 t, nhưng max. 1 mm
|
Khuyết tật ngắn
h ≤ 0,05 t, nhưng max. 0,5 mm
|
1.8
|
516
|
Rỗ
xốp chân
|
Sự hình thành bọt ở chân do sự
hình thành bong bóng của kim loại hàn khi đông đặc (ví dụ thiếu khí bảo vệ
chân)
|
≥
0,5
|
Cho phép cục bộ
|
Không
được phép
|
Không
được phép
|
1.19
|
517
|
Lỗi
nối đường hàn
|
-
|
≥
0,5
|
Cho phép
Giới hạn phụ thuộc vào loại
khuyết tật xuất hiện khi bắt đầu hàn lại
|
Không
được phép
|
Không
được phép
|
1.20
|
5213
|
Chiều
dày mối hàn góc quá nhỏ
|
Không áp dụng được cho các quá
trình có thể đạt độ ngấu lớn hơn
|
0,5
đến 3
|
Khuyết tật ngắn
h ≤ 0,2 mm + 0,1 a
|
Khuyết tật ngắn
h ≤ 0,2 mm
|
Không
được phép
|
>
3
|
Khuyết tật ngắn
h ≤ 0,3 mm + 0,1 a, nhưng max. 2 mm
|
Khuyết tật ngắn
h ≤ 0,3 mm + 0,1 a, nhưng max. 1 mm
|
Không
được phép
|
1.21
|
5214
|
Chiều
dày mối hàn góc quá lớn
|
Chiều dày thực tế của mối hàn góc
quá lớn
|
≥
0,5
|
Không
giới hạn
|
h ≤ 1 mm + 0,2 a,
nhưng max. 4 mm
|
h ≤ 1 mm + 0,15 a,
nhưng max. 3 mm
|
1.22
|
601
|
Vị
trí lấy hồ quang
|
-
|
≥
0,5
|
Cho phép nếu tính chất của Kim
loại cơ bản không bị ảnh hưởng
|
Không
được phép
|
Không
được phép
|
1.23
|
602
|
Bắn
tóe kim loại hàn
|
-
|
≥
0,5
|
Việc chấp nhận phụ thuộc vào ứng
dụng, ví dụ: vật liệu, bảo vệ chống ăn mòn
|
2. Các khuyết tật bên trong
|
2.1
|
100
|
Nứt
|
Tất cả các loại nứt trừ nứt tế vi
và nứt cuối cạnh
|
≥
0,5
|
Không
cho phép
|
Không
cho phép
|
Không
cho phép
|
2.2
|
1001
|
Nứt
tế vi
|
Là nứt thông thường chỉ nhìn thấy
được dưới kính hiển vi (50 lần)
|
≥
0,5
|
Cho
phép
|
Việc chấp nhận phụ thuộc vào đặc
tính dễ bị nứt của kim loại cơ bản
|
2.3
|
2011
2012
|
Bọt
khí phân bố đều
|
Các điều kiện sau đây và các giá
trị giới hạn đối với khuyết tật phải được đáp ứng; xem phụ lục A để có thông
tin:
|
|
|
|
|
a1) Kích thước lớn nhất của bề
mặt khuyết tật (kể cả khuyết tật hệ thống) liên quan đến bề mặt chiếu.
CHÚ THÍCH: Bọt khí trong các bề
mặt chiếu phụ thuộc vào số lớp hàn (thể tích của mối hàn)
|
≥
0,5
|
Một lớp: ≤ 2,5 %
Nhiều lớp: ≤ 5 %
|
Một lớp: ≤ 1,5 %
Nhiều lớp: ≤ 3 %
|
Một lớp: ≤ 1 %
Nhiều lớp: ≤ 2 %
|
a2) Kích thước lớn nhất của
khuyết tật trong diện tích mặt cắt ngang (kể cả khuyết tật hệ thống) dựa vào
bề mặt đứt gãy (chỉ có thể áp dụng trong sản xuất, khi kiểm tra thợ hàn hay
kiểm tra phương pháp hàn)
|
≥
0,5
|
≤
2,5 %
|
≤
1,5 %
|
≤
1 %
|
b) Kích thước lớn nhất của mỗi
một nốt rỗ đối với
- Mối hàn giáp mép
- Mối hàn góc
|
≥
0,5
|
d ≤ 0,4 s, nhưng
max. 5 mm
d ≤ 0,4 a, nhưng max. 5 mm
|
d ≤ 0,3 s, nhưng
max. 4 mm
d ≤ 0,3 a, nhưng max. 4 mm
|
d ≤ 0,2 s, nhưng
max. 3 mm
d ≤ 0,2 a, nhưng max. 3 mm
|
2.4
|
2013
|
Rỗ
tập trung
|
Trường
hợp 1 (D > dA2)
Trường
hợp 2 (D < dA2)
Tổng các diện tích rỗ khác nhau (A1
+ A2 + …) có liên quan đến diện tích đánh giá Ip
x wp (trường hợp 1) Chiều dài chuẩn đối với Ip
là 100 mm.
Nếu D nhỏ hơn dA1
hoặc dA2, lấy giá trị nhỏ hơn, thì đường bao quanh diện tích ổ rỗ A1
+ A2 sẽ được coi là diện tích của khuyết tật (trường hợp 2)
|
|
|
|
|
Các điều kiện kích thước và các
giá trị giới hạn dưới đây đối với khuyết tật phải được đáp ứng; xem phụ lục A
để có thông tin:
|
|
|
|
|
a) Kích thước lớn nhất của tổng
các bề mặt chiếu của khuyết tật (kể cả khuyết tật hệ thống)
|
≥
0,5
|
≤
16 %
|
≤
8 %
|
≤
4 %
|
b) Kích thước lớn nhất của mỗi
một nốt rỗ đối với
- Mối hàn giáp mép
- Mối hàn góc
|
≥
0,5
|
d ≤ 0,4 s, nhưng
max . 4 mm
d ≤ 0,4 a, nhưng max . 4 mm
|
d ≤ 0,3 s, nhưng
max. 3 mm
d ≤ 0,3 a, nhưng max. 3 mm
|
d ≤ 0,2 s, nhưng
max. 2mm
d ≤ 0,2 a, nhưng max. 2mm
|
2.5
|
2014
|
Rỗ chuỗi
|
Trường
hợp 1 (D > d2)
Trường
hợp 2 (D < d2)
Tổng các diện tích rỗ có liên quan đến diện tích đánh giá
lp x wp (trường hợp 1)
Nếu D nhỏ hơn đường kính của một
trong các rỗ liền kề thì diện tích bao quanh của hai vết rỗ được xác định như
là tổng của các khuyết tật (trường hợp 2).
|
|
|
|
|
Các điều kiện kích thước và các
giá trị giới hạn dưới đây đối với khuyết tật phải được đáp ứng; xem thông tin
phụ lục A
|
|
|
|
|
a1) Kích thước lớn nhất của diện
tích khuyết tật (kể cả khuyết tật hệ thống) có liên quan đến bề mặt chiếu.
CHÚ THÍCH: Bọt khí của các bề mặt
chiếu phụ thuộc vào số lượng các lớp hàn (thể tích mối hàn)
|
≥
0,5
|
Một lớp ≤ 8 %
Nhiều lớp ≤ 16 %
|
Một lớp ≤ 4 %
Nhiều lớp ≤ 8 %
|
Một lớp ≤ 2 %
Nhiều lớp ≤ 4 %
|
a2) Kích thước lớn nhất của diện
tích mặt cắt ngang khuyết tật (kể cả khuyết tật hệ thống) có liên quan đến bề
mặt bị đứt gãy (chỉ có thể sử dụng được trong sản xuất, khi kiểm tra thợ hàn
hoặc kiểm tra phương pháp hàn).
|
≥
0,5
|
≤
8 %
|
≤
4 %
|
≤ 2 %
|
b) Kích thước lớn nhất của các rỗ
đơn đối với
- Mối hàn giáp mép
- Mối hàn góc
|
≥
0,5
|
d ≤ 0,4 s, nhưng
max . 4 mm
d ≤ 0,4 a, nhưng max . 4 mm
|
d ≤ 0,3 s, nhưng
max. 3 mm
d ≤ 0,3 a, nhưng max. 3 mm
|
d ≤ 0,2 s, nhưng
max. 2 mm
d ≤ 0,2 a, nhưng max. 2 mm
|
2.6
|
2015
|
Rãnh khí
|
- Mối hàn giáp mép
|
≥
0,5
|
h ≤ 0,4 s, nhưng
max. 4 mm
l ≤ s, nhưng max. 75 mm
|
h ≤ 0,3 s, nhưng
max. 3 mm
l ≤ s, nhưng max. 50 mm
|
h ≤ 0,2 s, nhưng
max. 2 mm
l ≤ s, nhưng max. 25 mm
|
2016
|
Rỗ
tổ sâu
|
- Mối hàn góc
|
≥
0,5
|
h ≤ 0,4 a, nhưng
max. 4 mm
l ≤ a, nhưng max. 75 mm
|
h ≤ 0,3 a, nhưng
max. 3 mm
l ≤ a, nhưng max. 50 mm
|
h ≤ 0,2 a, nhưng
max. 2 mm
l ≤ a, nhưng max. 25 mm
|
2.7
|
202
|
Rỗ
co ngót
|
-
|
≥
0,5
|
Khuyết tật ngắn được phép, nhưng
không được lan tới bề mặt
- Mối hàn giáp mép h ≤ 0,4
s, nhưng max. 4 mm
- Mối hàn góc: h ≤ 0,4 a,
nhưng max. 4 mm
|
Không
được phép
|
Không
được phép
|
2.8
|
2024
|
Hõm
co cuối đường hàn
|
Các
kích thước h hoặc l lớn hơn sẽ được đo
|
0,5
đến 3 > 3
|
hll ≤ 0,2 t
hll ≤ 0,2 t,
nhưng max. 2 mm
|
Không
được phép
|
Không
được phép
|
2.9
|
300
|
Tạp
chất rắn
|
- Mối hàn giáp mép
|
≥
0,5
|
h ≤ 0,4 s, nhưng
max. 4 mm
l ≤ s, nhưng max. 75 mm
|
h ≤ 0,3 s, nhưng
max. 3 mm
l ≤ s, nhưng max. 50 mm
|
h ≤ 0,2 s, nhưng
max. 2 mm
l ≤ s, nhưng max. 25 mm
|
301
|
Ngậm
xỉ
|
302
|
Ngậm
thuốc hàn
|
- Mối hàn góc
|
≥
0,5
|
h ≤ 0,4 a, nhưng
max. 4 mm
l ≤ a, nhưng max. 75 mm
|
h ≤ 0,3 a, nhưng
max. 3 mm
l ≤ a, nhưng max. 50 mm
|
h ≤ 0,2 a, nhưng
max. 2 mm
l ≤ a, nhưng max. 25 mm
|
303
|
Ngậm
oxit
|
2.10
|
304
|
Ngậm
kim loại trừ đồng
|
- Mối hàn giáp mép
|
≥
0,5
|
h ≤ 0,4 s, nhưng
max. 4 mm
|
h ≤ 0,3 s, nhưng
max. 3 mm
|
h ≤ 0,2 s, nhưng
max. 2 mm
|
- Mối hàn góc
|
≥
0,5
|
h ≤ 0,4 a, nhưng
max. 4 mm
|
h ≤ 0,3 a, nhưng
max. 3 mm
|
h ≤ 0,2 a, nhưng
max. 2 mm
|
2.11
|
3042
|
Ngậm
đồng
|
-
|
≤
0,5
|
Không
được phép
|
Không
được phép
|
Không
được phép
|
2.12
|
401
|
Không chảy ngấu (nóng chảy không
hoàn toàn)
|
|
≥
0,5
|
Khuyết tật ngắn được phép, nhưng
không được lan tới bề mặt
- Mối hàn giáp mép: h ≤
0,4 s, nhưng max. 4 mm
- Mối hàn góc: h ≤ 0,4 a,
nhưng max. 4 mm
|
Không
được phép
|
Không
được phép
|
4011
|
Không ngấu mặt bên
|
|
4012
|
Không ngấu giữa các đường hàn
|
|
4013
|
Không ngấu ở chân mối hàn
|
|
2.13
|
402
|
Hàn không thấu
|
Nối
chữ T (mối góc)
|
>
0,5
|
Khuyết tật ngắn: h ≤ 0,2 a,
nhưng max. 2 mm
|
Không
được phép
|
Không
được phép
|
Nối
chữ T (thấu không hoàn toàn)
|
|
|
|
|
Hàn
giáp mép (thấu không hoàn toàn)
|
≥
0,5
|
Khuyết tật ngắn:
- Mối hàn giáp mép h ≤ 0,2
s, nhưng max. 2 mm
- Nối chữ T: h ≤ 0,2 a,
nhưng max. 2 mm
|
Khuyết tật ngắn:
- Mối hàn giáp mép h ≤ 0,1
s, nhưng max. 1,5 mm
- Mối hàn góc: h ≤ 0,1 a,
nhưng max. 1,5 mm
|
Không được phép
|
Hàn
giáp mép (thấu hoàn toàn)
|
≥
0,5
|
Khuyết tật ngắn h ≤ 0,2 t,
nhưng max. 2 mm
|
Không
được phép
|
Không
được phép
|
3. Khuyết
tật về hình học mối hàn
|
3.1
|
507
|
Lệnh
cạnh
|
Giá trị giới hạn của độ lệch căn
so với vị trí mối hàn đúng. Nếu không có quy định khác thì một vị trí đúng là
khi các đường tâm trùng nhau (xem điều 1).
t là chiều dày nhỏ hơn.
Lệnh hàng trong phạm vi giới hạn đã cho không bị coi là khuyết tật hệ thống
(có thể áp dụng cho hình A và B).
|
0,5
đến 3
|
h ≤ 0,2 mm + 0,25 t
|
h ≤ 0,2 mm + 0,15 t
|
h ≤ 0,2 mm + 0,1 t
|
Hình
A: Thép tấm với mối hàn dọc
|
>
3
|
h ≤ 0,25 t, nhưng
max. 5 mm
|
h ≤ 0,15 t, nhưng
max. 4 mm
|
h ≤ 0,1 t, nhưng
max. 3 mm
|
Hình
B: Mối hàn theo chu vi
|
≥
0,5
|
h ≤ 0,5 t, nhưng
max. 4 mm
|
h ≤ 0,5 t, nhưng
max. 3 mm
|
h ≤ 0,5 t, nhưng
max. 2 mm
|
3.2
|
508
|
Lệch góc
|
|
≥
0,5
|
b ≤ 40
|
b ≤ 20
|
b ≤ 10
|
3.3
|
617
|
Khe hở chân của mối hàn góc không
đúng
|
Giới hạn theo điều 5 về khuyết
tật hệ thống không có giá trị
|
0,5
đến 3
|
h ≤ 0,5 mm + 0,1 a
|
h ≤ 0,3 mm + 0,1 a
|
h ≤ 0,2 mm + 0,1 a
|
>
3
|
h ≤ 1 mm + 0,3 a, nhưng
max. 4 mm
|
h ≤ 0,5 mm + 0,2 a, nhưng
max. 3 mm
|
h ≤ 0,5 mm + 0,1 a, nhưng
max. 2 mm
|
4. Khuyết tật bội
|
4.1
|
Không có
|
Khuyết tật bội trong đất kỳ mặt
cắt nàoa
|
|
0,5
đến 3
|
Không được phép
|
Không được phép
|
Không được phép
|
Mặt cắt ngang (mài macrô) trong
phạm vi bất lợi nhất của mối hàn không thuận lợi
|
|
>
3
|
Chiều cao toàn bộ tối đa của các
khuyết tật S h ≤ 0,4 t hoặc
≤ 0,25 a
|
Chiều cao toàn bộ tối đa của các
khuyết tật S h ≤ 0,3 t hoặc
≤ 0,2 a
|
Chiều cao toàn bộ tối đa của các
khuyết tật S h ≤ 0,2 t hoặc
≤ 0,15 a
|
a Xem Phụ lục B.
|
4.2
|
Không
có
|
Mặt chiếu hoặc mặt cắt ngang theo
chiều dọc
|
Trường
hợp 1 (D > l3)
Trường
hợp 2 (D < l3)
Tổng các diện tích bề mặt S h x l được tính ra phần
trăm dựa trên diện tích đánh giá Ip x wp (trường
hợp 1).
Nếu D nhỏ hơn chiều dài
ngắn nhất của khuyết tật liền kề thì mối liên hệ đầy đủ giữa 2 khuyết tật
được xác định bởi tổng của các khuyết tật (trường hợp 2).
CHÚ THÍCH: xem Phụ lục A để biết
thông tin.
|
≥
0,5
|
S h x l ≤ 16 %
|
S h x l ≤ 8 %
|
S h x l ≤ 4 %
|
PHỤ LỤC A (tham
khảo) VÍ DỤ VỀ VIỆC XÁC ĐỊNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM CỦA KHUYẾT
TẬT Các ảnh dưới đây thể hiện tỷ lệ
khác nhau của khuyết tật tính theo %. Tỷ lệ phần trăm này hỗ trợ cho việc đánh
giá các khuyết tật ở ảnh chụp tia bức xạ và bề mặt gãy đứt. Hình
A.1 - 1 % phần bề mặt, 15 lỗ rỗ, d = 1 mm Hình
A.2 - 1,5 % phần bề mặt, 23 lỗ rỗ, d = 1 mm ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Hình
A.3 - 2 % phần bề mặt, 30 lỗ rỗ, d = 1 mm Hình
A.4 - 2,5 % phần bề mặt, 38 lỗ rỗ, d = 1 mm Hình
A.5 - 3 % phần bề mặt, 45 lỗ rỗ, d = 1 mm Hình
A.6 - 4 % phần bề mặt, 61 lỗ rỗ, d = 1 mm Hình
A.7 - 5 % phần bề mặt, 76 lỗ rỗ, d = 1 mm ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Hình
A.8 - 8 % phần bề mặt, 122 lỗ rỗ, d = 1 mm Hinh
A.9 - 16 % phần bề mặt, 244 lỗ rỗ, d = 1 mm PHỤ LỤC B (tham
khảo) CÁC THÔNG TIN BỔ SUNG VÀ CÁC HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TIÊU
CHUẨN NÀY Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu
cho ba mức chất lượng đối với khuyết tật trong các mối hàn bằng thép, niken,
titan và các hợp kim của chúng đối với quá trình hàn nóng chảy (trừ hàn chùm
tia) đối với chiều dày mối hàn ≥ 0,5 mm. Tiêu chuẩn này cũng được phép vận dụng
cho các quá trình hàn nóng chảy hoặc chiều dày mối hàn khác, nếu vận dụng được. Các chi tiết, bộ phận khác nhau
thường được chế tạo phục vụ cho các ứng dụng khác nhau, tuy nhiên lại có các
yêu cầu giống nhau. Tuy nhiên các yêu cầu giống nhau này cần được áp dụng cho
các chi tiết, bộ phận giống nhau được chế tạo ở các xưởng khác nhau, để bảo đảm
rằng việc chế tạo được thực hiện theo cùng một chuẩn mực. Việc ứng dụng thống
nhất tiêu chuẩn này là điều kiện nền tảng cho một hệ thống bảo đảm chất lượng trong
sản xuất các kết cấu hàn. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Tiêu chuẩn này được phép sử dụng
cùng với danh mục ảnh minh họa thực tế có kích thước của các khuyết tật đối với
các mức chất lượng khác nhau, các ảnh này cho thấy các mặt và, chân mối hàn và/
hoặc tái tạo lại các ảnh chụp tia bức xạ và ảnh mài tái hiện mặt cắt ngang của
mối hàn. Một ví dụ cho danh mục kiểu này là "ảnh tia X đối chứng cho việc
đánh giá khuyết tật hàn theo TCVN 7472 (ISO 5817)" ban hành bởi viện hàn
quốc tế (IIW) và nhà xuất bản Hàn và các phương pháp liên quan, Duesendorf,
Đức. Danh mục này có thể được sử dụng với thẻ đối chứng để đánh giá các khuyết
tật khác nhau, và cũng được sử dụng khi có ý kiến khác nhau, ví dụ về kích thước
cho phép của khuyết tật. THƯ
MỤC [1] ISO 13919-1 : 1996, Welding -
Electron and laser - beam welded joints - Guidance on quality levels for
imperfections - Part 1: Steel (Hàn - Mối nối hàn tia laze và điện tử - Hướng
dẫn mức chất lượng đánh giá khuyết tật - Phần 1: Thép). [2] ISO 17635, Non - destructive
examination of welds - General rules for fusion welds in metallic materials
(Kiểm tra không phá hủy mối hàn - Quy định chung đối với mối hàn nóng chảy kim
loại).
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7472:2005 (ISO 5817 : 2003) về Hàn - Các liên kết hàn nóng chảy ở thép, niken, titan và các hợp kim của chúng (trừ hàn chùm tia) - Mức chất lượng đối với khuyết tật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7472:2005 (ISO 5817 : 2003) về Hàn - Các liên kết hàn nóng chảy ở thép, niken, titan và các hợp kim của chúng (trừ hàn chùm tia) - Mức chất lượng đối với khuyết tật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
6.843
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|