Giới hạn bền kéo nhỏ
nhất:
|
£
690 MPa
|
Giới hạn bền chảy nhỏ nhất:
|
£
360
MPa
|
Độ giãn dài nhỏ nhất (Lo = 5 do):
|
£
26 %
|
Đường kính gối uốn nhỏ nhất:
|
³ 1 x chiều dày mẫu thử
|
Năng lượng hấp thụ nhỏ nhất ở 20 °C (trong mẫu
thử va đập rãnh chữ V theo chiều dọc):
|
£
27 J
|
Độ cứng Rockwell lớn nhất:
|
³ 60 HRB
|
Hàm lượng cácbon lớn nhất:
|
³ 0,10%
|
Hàm lượng phốt pho lớn nhất:
|
³
0,050 %
|
Hàm lượng lưu huỳnh lớn nhất:
|
³
0,050 %
|
Hàm lượng nitơ lớn nhất:
|
³
0,007 %
|
CHÚ THÍCH: Các tính chất cơ học nêu
trên tương ứng với
khoảng chiều dày từ 3 mm
đến 16 mm và áp dụng cho mẫu thử lấy
theo chiều dọc hoặc
chiều ngang phù hợp với tiêu chuẩn
hoặc quy định kỹ thuật tương ứng.
d) Không có yêu cầu đặc biệt khác về chất
lượng.
4.2.3. Thép không hợp kim tốt
4.2.3.1. Mô tả chung
Thuật ngữ "Thép không hợp kim tốt"
áp dụng cho
các thép không hợp kim
đòi hỏi các chú ý đặc biệt trong quá trình sản xuất
(ví dụ kiểm soát kích thước hạt, làm giảm hàm lượng lưu huỳnh và phốt
pho nâng cao chất lượng bề mặt hoặc tăng cường kiểm soát quá trình sản xuất
v.v...) để đạt được chất lượng tốt
như nâng cao khả năng chống gãy giòn, nâng cao tính biến dạng nguội v.v... so với thép thường.
Tuy nhiên so với thép không
hợp kim đặc biệt tốt các yêu cầu liên quan đến việc sản xuất của các thép này ít nghiêm
ngặt hơn, ví dụ thép có độ biến cứng được kiểm soát.
4.2.3.2. Định nghĩa
Thép không hợp kim tốt là thép không
hợp kim không thuộc định nghĩa ở 4.2.2 đối với thép thường hoặc ở 4.2.4
đối với thép không hợp kim đặc biệt tốt.
4.2.3.3. Ví dụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.4. Thép không hợp kim đặc
biệt tốt
4.2.4.1. Mô tả chung
Thuật ngữ “Thép không hợp
kim đặc biệt tốt" áp dụng cho các loại thép mà trong sản xuất đòi hỏi các
chú ý đặc biệt so với việc sản xuất các loại thép đặc biệt truyền thống như
thép không hợp kim với các yêu cầu kiểm soát được độ thấm tôi. Vì điều kiện chế
tạo đặc biệt của nó, nhìn chung thép đặc biệt tốt sạch hơn, đặc
biệt về tạp chất so
với thép chất lượng tốt.
4.2.4.2. Định nghĩa
Các thép không hợp kim
sau là thép đặc biệt tốt
a) Tất cả các thép không hợp kim (kể cả
thép không hợp kim dễ cắt và thép dụng cụ) có xử lý nhiệt đạt ít nhất
một trong các yêu cầu sau:
1) các yêu cầu liên quan đến tính chất va
đập sau tôi và ram hoặc sau khi thấm cácbon;
2) Các yêu cầu liên quan đến chiều sâu lớp thấm
tôi hoặc độ cứng bề mặt sau tôi hoặc sau tôi và
3) Các yêu cầu liên quan đến sự không liên
tục của bề mặt;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Các thép không hợp kim
không xử lý nhiệt phải đáp ứng ít nhất một
trong các yêu cầu sau:
1) Các yêu cầu liên quan đến giới hạn hàm
lượng tạp chất phi kim loại
và/hoặc độ đồng nhất tương, ví dụ
thép tấm chống xé lớp;
2) Ggiới hạn hàm lượng phốt pho
và lưu huỳnh lớn nhất
- Đối với phân tích mẫu từ thùng rót: £ 0,020 %;
- Đối với phân tích mẫu từ sản
phẩm: £ 0,025 %;
VÍ DỤ: Dây thép hàn, thép
tanh lốp xe;
3) Hàm lượng các thành phần nguyên tố khác
đồng thời phải như
sau:
Cu max khi phân tích đúc £ 0,10 %;
Co max khi phân tích đúc £ 0,05 %;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4) Các yêu cầu đối với chất lượng
bề mặt cao hơn quy định trong ISO 4954 cho thép chồn nguội đùn ép nguội
VÍ DỤ: Chất lượng rèn nguội, kéo nguội và nhất lượng
lớp phủ.
c) Thép với độ dẫn điện ³ 9 S/m hoặc với đặc
tính từ quy định, trừ thép tấm
và thép dải
từ
m chúng chỉ yêu cầu độ
tổn thất từ lớn nhất và độ từ cảm nhỏ nhất, và không quy định các chất từ khác ví dụ độ
thấm từ.
4.3. Các tính chất cơ bản
4.3.1. Trong tiêu chuẩn này,
các tính chất cơ bản là các đặc
tính được ưu tiên sử dụng rõ ràng trong hệ thống ký hiệu hoặc phân loại thép.
4.3.2. Đối với thép không hợp kim, sự
phân loại theo tính chất cơ bản sử dụng trong Bảng 1 như sau:
a) Thép không hợp kim với Re max, Rm
max hoặc HB max (hoặc đường kính gối uốn lớn
nhất...) là tính cơ bản
(ví dụ: thép tấm mềm dập nguội);
b) Thép không hợp kim với Re min, Rm min là đặc
tính cơ bản (ví dụ thép kết cấu bao gồm thép tầu, thép đường ống, thép chịu áp
lực và thép chống ăn mòn khí quyển);
c) Thép không hợp kim với hàm lượng cácbon là
đặc tính cơ bản, ngoại trừ
thép thuộc d) và e). V… thép làm dây thép, thép tôi và ram v.v...;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Thép không hợp kim dụng cụ;
f) Thép không hợp kim
với các yêu cầu đặc biệt về tính chất từ
hoặc
điện (ví dụ: thép lá và băng thép có độ từ thẩm
cao làm dây điện thoại,
máy phát radiô...);
g) Các thép không hợp kim khác.
5. Các loại thép hợp
kim chính
5.1. Các loại thép hợp kim
chính cho trong Bảng 2. Các loại thép này được đặc trưng bởi:
a) Cấp chất lượng chính (xem 5.2)
và;
b) Các tính chất cơ bản (xem
5.3) của thép đó.
5.2. Cấp chất lượng chính
5.2.1. Thép hợp kim tốt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thuật ngữ "Thép hợp kim tốt” áp dụng
cho các loại thép có hàm lượng nguyên tố hợp kim thấp sản xuất với số lượng
tương đối nhiều và yêu cầu về chất lượng
dễ đạt được hơn so với thép hợp chất lượng đặc biệt tốt.
5.2.1.2. Định nghĩa
Các thép hợp kim sau là
thép hợp kim tốt.
5.2.1.2.1. Thép kết cấu hàn hạt
mịn có giới hạn bền chảy cao đồng thời phải đạt các điều kiện sau:
a) Giới hạn chảy nhỏ nhất nhỏ hơn 420 MPa
(đối với chiều dày £ 16 mm);
b) Hàm lượng nguyên tố hợp kim, được xác định
bằng trị số nhỏ nhất hoặc trị số thấp hơn trong k… giá trị, nhỏ
hơn trị số trong Bảng 3.
Nếu thành phần nguyên tố hợp kim hóa được xác định bằng
trị số lớn nhất, dùng trị số bằng 70% lớn nhất đó để xếp cấp chất lượng cho thép đó.
5.2.1.2.2. Thép chỉ được hợp kim
hóa bằng đồng với hàm lượng
đồng nhỏ nhất lớn hơn hoặc bằng 0,40 % nhưng nhỏ hơn 0,50 % hoặc nếu
không quy định trị số nhỏ nhất, thì
hàm lượng đồng lớn nhất được quy định
lớn hơn hoặc bằng 0,57 % nhưng nhỏ hơn 0,70 %.
5.2.1.2.3. Thép hợp kim làm đường ray.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.1.2.5. Thép tấm và băng chỉ
chứa Si và/hoặc AI như là nguyên tố hợp kim và có yêu cầu khử từ chỉ có trị số nhỏ nhất đối với
cảm ứng từ (có nghĩa là, ví dụ, không có yêu cầu về độ từ thẩm).
5.2.2. Thép hợp kim đặc biệt
tốt
Tất cả các thép hợp kim không được quy
định trong 5.2.1 là thép hợp kim đặc biệt tốt.
5.3. Các tính chất cơ bản
5.3.1. Các miêu tả chung
trong 4.3.1 của các tính chất cơ bản của thép không hợp kim cũng áp dụng cho thép hợp
kim.
5.3.2. Các chuẩn cứ được sử
dụng đối với các tính chất cơ bản của thép hợp kim là việc sử dụng tính chất cơ bản,
đặc tính và/hoặc thành phần chất hợp
kim (xem Bảng 2).
Bảng 1 - Các loại thép
không hợp kim
Tính chất chính
(xem 4.3.2)
Cấp chất lượng
chính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(xem định nghĩa
trong 4.2.2.20
Tốt
(xem định nghĩa
trong 4.2.3.2)
Đặc biệt tốt
(xem định nghĩa trong
42.4.2)
1
Nhóm 1 (thép mềm)
Re max, Rm max hoặc HB
max
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Thép tấm mềm thương mại
ISO 3573, loại HR 1 ISO 3574, loại CR 1
ISO 3575, loại Z 1, Z F 1
ISO 5002, loại ZE 01
a) Thép mềm làm tấm
và kéo: ISO 3573, ISO 3574,
ISO 3575, ISO 5002:
tất cả trừ ô “thường"
b) Thép tráng kẽm và tấm đen theo
ISO/R 1111/1 và ISO 1111/21)
c) Chồn nguội và đùn ép
nguội không xử lý nhiệt: ISO 4954, các loại của bảng 7 A1R đến
A5A1
theo 4.2.4.2..
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Thép làm cốt bê tông
b) Thép kết cấu chất lượng 0, A hoặc B
theo ISO 630, TCVN 6522 (ISO 4995), TCVN 6524 (ISO 4997), nếu không
kèm yêu
cầu
kỹ thuật gì đặc biệt,
ví dụ thép chồn nguội bích,
thép rèn khuôn..
c) Thép dùng làm cọc rào theo 4.2.2.2.
d) Thép cơ khí công dụng chung không xử lý nhiệt:
ISO 1052, các loại
thép Fe 50-1 đến Fe 70-2.
a) Thép làm cốt bê tông và
thép dự ứng lực2)
b) Thép kết cấu chất lượng
A hoặc B theo ISO 630. TCVN 6522 (ISO 4995) hoặc TCVN 6524 (ISO 4997), nếu có yêu cầu đặc biệt ví dụ chồn bích nguội, rèn khuôn...
Thép kết cấu chất lượng C và D theo TCVN 6522 (ISO 4995), TCVN 6524
(ISO 4997). Thép kết cấu hạt mịn: E 355 theo ISO 4950/2, E 355 theo ISO 4951.
HS 355 theo TCVN 6523 (ISO 4996)3).
c) Thép cọc rào không theo 4
2.2.2.
d) Thép ống dầu khí theo ISO
3183 và các loại E 29, E 32 và E
36 theo ISO 3845.
e) Thép đóng tàu.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép hạt mịn. 2)
Thép đúc cácbon. 2)
g) Thép làm chai chứa khí. 5)
h) Thép đường ray theo ISO
5003.
j) Thép đúc cơ khí công dụng
chung theo ISO 3755.
a) Thép chống xé lớp.
b) Một số thép làm bình chịu lực lò phản ứng hạt
nhân nguyên tử.
Theo 2.4.2b)
Theo 4.2.4.2 b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% C
a) Thép không hợp kim làm dây thép, Cmax, <
0,10 %,
và/hoặc
với 0,020 % Pmax, Smax] < 0,05
%.
b) Thép không hợp kim tôi và ram:
Các loại thép ISO 683/1,3,5 và ISO
683/18 nhưng không phải loại ở
Ô “Ô đặc biệt tốt” S 3b.
e) Thép thấm tôi 1b,2b,3b)
theo ISO 683/11.
d) Thép không hợp kim làm lò xo theo
ISO 683/14.
a) Thép dây hàn Pmax và/hoặc
Smax £ 0.02 %.
b) Thép không hợp kim tôi tam:
Loại e và cả theo ISO 683/1,3 và ISO
683/18. Loại 1,1a, 2 và 2a theo
ISO
683/5.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
đ) Thép không hợp kim làm lò xo: Loại
2 theo ISO 683/14.
e) Thép tôi cảm ứng và tôi ngọn lửa:
loại 1 đến 5 theo ISO 683/12
f) Thép chồn nguội, đùn ép nguội:
B1, B2, B3, C1 đến C6, C10
và C11 theo ISO 4954.
Theo 4.24.2b) 2..
Theo 4.2.4.2 a)1
và/hoặc) a) 4)e
Theo 4.2.4.2 a) và hoặc)
a) 4)e
Theo 4.2.4.2 a)4
theo 4.2.4.2a)2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3), a) 4) và … phần a) 2).
4
Thép dễ cắt
a) Tất cả các thép theo ISO 683/9.
Thép không hợp kim để cắt xử lý nhiệt với
tính chất chịu
va đập
đặc biệt.
Theo
4.2.4.2 a)
5
Thép dụng cụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả các thép
không hợp kim theo
ISO 4957.
Theo 4
2.4.2 a và
a)4)c)
6
Các thép với từ tính hoặc diện tính
đặc biệt
a) Các thép không hợp kim có độ dẫn điện nhỏ hơn 9 S/m.
b) Thép không hợp kim làm tấm và lá từ (ngoại trừ
4.24.2 c).
a) Các thép không hợp kim tính dẫn điện đặc biệt ³ 9 S/m.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo
4.2.4.1
7
Khác
Thép hàng rào
1) ISO 1111 chỉ quy định độ cứng HR
30 T và trị
số
này thường cao hơn
60 HRB cho trong
4.2.2.2.
Tuy nhiên, các thép …
thường được sản xuất với hàm lượng cácbon dưới 0,10 % và, từ chất lượng của chúng, tương ứng với thép mềm
làm chất lượng thương mại. Thông thường chúng được phân loại là
thép thường;
2) Tiêu chuẩn ISO liên quan đến loại thép
này đang được biên
soạn;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4) Sự chỉ dẫn đối với thành phần hóa học trong ISO 3845 chứa đầy đủ việc phân
loại thành thép hợp kim và thép không
kim hạt mịn trên cơ sở thành phần quy định đối với các loại
tương tự trong ISO
4950/2;
5) Các thép này tạo thành đối tượng của ISO 4978;
6) Mặc dù các tiêu chuẩn ISO chưa có đủ các quy định kỹ
thuật liên quan đến giới hạn của
hàm lượng tạp chất phi kim và/ hoặc độ
đồng nhất kim tương của các thép
này, trong thực tế hàm lượng
lưu huỳnh và phốt pho lớn nhất là 0,03 được lưu ý như là giới
hạn phải tuân theo trong sản xuất các thép đó.
Bảng 2 - Các
loại thép hợp kim
Các loại chính
Cấp chất lượng
chính
Thép tốt (xem
5.2.1)
Thép đặc biệt tốt
(xem 5.2.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép kết cấu
Thép khác
Thép kết cấu
Thép cơ khí 1)
khác so với cột 4 và ô 61
Thép chống rỉ, chịu
nhiệt và chống rão2)
Thép dụng cụ
Thép khác
Các ví dụ đối với việc phân loại thép tiếp
theo với những tính chất sử dụng khác so với đã nói ở trên
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
Thép đường ray
21
Thép kết cấu hợp kim hàn được hạt mịn hơn
so với ô 11
31
Mn (x)
41 ferit hoặc 42
mác tenxít
411/421
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51 Cho gia công
nóng và nguội
511
Cr (x)
61
Thép vòng bi
412/422
CrNi (x)
512
Ni (x)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62
Thép lý tính
a) thép không từ
tính;
b) Thép với độ dãn
nở nhiệt đặc biệt;
c) thép từ mềm khác
so với 5.2.1.2.5
14
Thép lò so Si Mn và thép chống ăn mòn Pmin
và Smin . 0,035 % (xem 5.2.1.2.4)
22
Thép chống ăn mòn khí quyển khác với ô 12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cr (x)
413/423
CrMo (x),
CrCo (x)
513
Mo (x)
CrMo (x)
33
Cr NiMo (x)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cr/Al 9x),
CrSi (x)
514
V (x)
CrV (x)
34
CrNiMO (x),
NiCrMo (x)
415/425
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
515
W (x), Cr (x)
CrW (x)
35
Ni (x)
431
CrNi
516
Khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Thép chống ăn mòn khí quyển theo 5.2.1.2.2
15
Tấm và băng từ (xem 5.2.1.2.5)
36
Khác Mo (x), Si (x), vv
43 ôstenic
432
CrNiMo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
512
Mo
433
CrNi + Tl hoặc Nb
522
W
434
CrNiMo + Tl hoặc Nb
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ V, W, Co
436
CrNiSi
437
Khác
1) Dấu (X) chỉ ra rằng hợp kim với
thành phần hợp kim hóa bổ sung nếu
chưa có loại này dành cho chúng, có thể được xếp vào loại tương ứng này.
Như vậy, Cr (x) ở 32 có nghĩa
là, ví dụ, CrV hoặc CrAlMo - thép kết cấu có
thể được phân vào
nhóm 32.
2) Với hàm lượng crom trung bình ³ 10,8 %.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thành phần nguyên tố
hợp kim
Hàm lượng giới
hạn, %
Crôm 1)
0,50
Đồng1)
0,50
Họ lanthan
0,06
Mangan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Molypden 1)
0,10
Niken 1)
0,50
Niobi 2)
0,08
Titan 2)
0,12
Vanad 2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Zircon 2)
0,12
Các thành phần khác không quan tâm
Xem bảng 1
1) Khi hai, ba hoặc bốn thành phần này được
quy định chung trong thép được xem xét, cần phải xem xét đồng thời:
- Hàm lượng giới hạn đối với từng thành phần:
- Hàm lượng giới hạn đối với tất cả các
thành phần này, phải lấy bằng
70 % của tổng hàm lượng giới hạn của từng thành phần của hai, ba hoặc bốn
thành phần được xem
xét.
2) Quy tắc trong chú
thích 1) cũng được
áp dụng cho các thành phần này.