TIÊU CHUẨN VIỆT
NAM
TCVN 7434
- 3: 2004
ỐNG
NHỰA NHIỆT DẺO - XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN KÉO - PHẦN 3: ỐNG POLYOLEFIN
Thermoplatics pipes -
Determination of tensile properties - Part 3: Polyolefin pipes
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định độ
bền kéo của ống polyolefin (polyetylen, polyetylen liên kết ngang, polypropylen
và polybuten), đặc biệt là các tính chất sau:
- ứng suất khi đứt;
- độ giãn dài khi đứt.
CHÚ THÍCH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Phương pháp thử chung để xác định độ bền
kéo của ống nhựa nhiệt dẻo được qui định trong TCVN 7434-1:2004 (ISO 6259 - 1 :
1997).
Các qui định cơ bản ở phụ lục A đến D được
đưa ra trong tiêu chuẩn này là chỉ để tham khảo.
2. Tài liệu viện dẫn
TCVN 7434 - 1: 2004 (ISO 6259 - 1: 1997) Ống
nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ bền kéo - Phần 1: Phương pháp thử chung.
3. Nguyên tắc
Xem điều 3 của TCVN 7434 - 1: 2004 (ISO
6259-1: 1997), Áp dụng cho nhựa nhiệt dẻo.
4. Thiết bị, dụng cụ
Xem điều 4 của TCVN 7434 - 1: 2004 (ISO
6259-1: 1997).
5. Mẫu thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.1 Yêu cầu chung
Nếu chiều dày của ống nhỏ hơn hoặc bằng 12
mm, mẫu thử có thể được làm bằng khuôn cắt hoặc bằng máy. Nếu chiều dày của ống
lớn hơn 12 mm thì mẫu thử phải được làm bằng máy.
5.1.2 Kích thước mẫu thử
Mẫu thử hoặc là theo kiểu 1, hình dạng và
kích thước của kiểu này được đưa ra ở hình 1 và bảng 1, kiểu 2 có hình dạng và
kích thước ở hình 2 và bảng 2 hoặc kiểu 3 có hình dạng và kích thước ở hình 3
và bảng 3. Sự lựa chọn mẫu thử phụ thuộc vào chiều dày của thành ống được lấy
để thử (xem 5.2).
CHÚ THÍCH
1. Mẫu thử kiểu 1 giống như kiểu 1B qui định
trong ISO 527 - 2: 1993. Mẫu thử nhỏ hơn giống kiểu 2 qui định trong TCVN
7434-2: 2004 (ISO 6259 - 2: 1997).
2. Để tránh sự trơn trượt ở hai kẹp, chiều
rộng ở các đầu mẫu thử (b2) nên tăng theo tỷ lệ với chiều dày (en)
theo công thức sau:
b2 = en + 15 (mm)

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 1 - Kích thước
của mẫu thử kiểu 1
Ký hiệu
Mô tả
Kích thước
mm
A
Chiều dài toàn bộ (nhỏ nhất)
150
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 ± 0,2
C
Chiều dài ở chỗ hẹp nhất, có cạnh song song
60 ± 0,5
D
Chiều rộng ở chỗ hẹp nhất, cạnh song song
10 ± 0,2
E
Bán kính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F
Chiều dài của đoạn làm việc
50 ±0,5
G
Khoảng cách ban đầu giữa các kẹp
115 ± 0,5
H
Chiều dày
của ống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 2 - Mẫu thử kiểu
2
Bảng 2 - Kích thước
của mẫu thử kiểu 2
Ký hiệu
Mô tả
Kích thước mm
A
Chiều dài toàn bộ (nhỏ nhất)
115
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25 ± 1
C
Chiều dài ở chỗ hẹp nhất, có cạnh song song
33 ± 2
D
Chiều rộng ở chỗ hẹp nhất, có cạnh song
song
6
E
Bán kính nhỏ của chỗ cong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F
Bán kính lớn của chỗ cong
25 ± 2
G
Chiều dài đoạn làm việc
25 ± 1
H
Khoảng cách ban đầu giữa các kẹp
80 ± 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày
của ống

Hình 3 - Mẫu thử kiểu
3
Bảng 3 - Kích thước
của mẫu thử kiểu 3
Ký hiệu
Mô tả
Kích thước
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài toàn bộ (nhỏ nhất)
250
B
Chiều rộng ở các đầu mẫu thử
100 ± 3
C
Chiều dài ở chỗ hẹp nhất, có cạnh song song
25 ± 1
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25 ± 1
E
Bán kính
25 ± 1
G
Chiều dài của đoạn làm việc
20 ± 1
H
Khoảng cách ban đầu giữa các lỗ tâm lắp
chốt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I
Chiều dày
của ống
J
Đường kính lỗ
30 ± 5
5.2 Chuẩn bị mẫu thử
Mẫu thử được lấy ở trung tâm của thanh mẫu
theo chiều dài của ống phù hợp với 5.2.1 của TCVN 7434 - 1: 2004 (ISO 6259 - 1:
1997) và điểm a) hoặc điểm b) dưới đây:
a) Ống có chiều dày thành nhỏ hơn hoặc bằng
12 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- kiểu 1, đối với chiều dày thành nhỏ hơn
hoặc bằng 12 mm nhưng lớn hơn 5 mm;
- kiểu 2, đối với chiều dày thành nhỏ hơn
hoặc bằng 5 mm.
b) Ống có chiều dày thành lớn hơn 12 mm
Mẫu thử chỉ được chuẩn bị bằng máy. Hình dáng
của mẫu thử theo kiểu 1 hoặc kiểu 3.
5.3 Phương pháp làm mẫu bằng khuôn cắt (xem 5.2.2.2 trong
TCVN 7434 - 1:2004 (ISO 6259-1: 1997).
Dùng khuôn cắt [4.6 trong TCVN 7434-1: 2004
(ISO 6259 -1: 1997)] có tiết diện tương ứng với mẫu thử kiểu 1 hoặc kiểu 2, phụ
thuộc vào chiều dày thành của ống.
Cắt mẫu thử ở nhiệt độ môi trường, áp khuôn
cắt vào mặt trong của thanh mẫu và sử dụng áp suất đều liên tục.
5.4 Phương pháp làm mẫu bằng máy
Xem 5.2.2.3 trong TCVN 7434 -1: 2004 (ISO
6259-1: 1997).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem điều 6 của TCVN 7434 -1: 2004 (ISO
6259-1: 1997).
7. Tốc độ thử
Tốc độ thử, ví dụ tốc độ tách của các kẹp,
phụ thuộc vào chiều dày thành của ống, như qui định ở bảng 4.
Nếu sử dụng tốc độ khác, thì sự tương quan
giữa tốc độ này và tốc độ đã qui định phải được xem xét. Trong trường hợp tranh
chấp thì sử dụng tốc độ đã qui định.
Bảng 4 - Tốc độ thử
Chiều dày danh
nghĩa của thành ống
en
mm
Phương pháp chuẩn
bị mẫu thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốc độ thử
mm/min
en ≤ 5
Bằng khuôn cắt hoặc bằng máy
Kiểu 2
100
5 < en ≤
12
Bằng khuôn cắt hoặc bằng máy
Kiểu 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
en >
12
Bằng máy
Kiểu 1
25
en >
12
Bằng máy
Kiểu 3
10
8. Cách tiến hành
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH Nếu độ giãn dài của mẫu thử đạt đến
1 000 %, phép thử có thể dừng lại trước khi đứt.
9. Biểu thị kết quả
Xem điều 9 của TCVN 7434 -1: 2004 (ISO
6259-1: 1997).
10. Báo cáo thử nghiệm
Xem điều 10 của TCVN 7434 -1: 2004 (ISO
6259-1: 1997).
Phụ
lục A
(tham khảo)
Ống
polyetylen - Qui định cơ bản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ε ≥ 350 %.
CHÚ THÍCH
1. Không có qui định cơ bản cho ứng suất khi
đứt.
2. Yêu cầu chung cho mẫu thử lấy từ mối hàn
gián mặt đầu là các mẫu dễ hỏng ở dạng mềm, ví dụ bằng cơ chế kéo nguội.
Phụ
lục B
(tham khảo)
Ống
polyetylen liên kết ngang - Qui định cơ bản
Phụ lục này giới thiệu độ giãn dài trung bình
khi đứt của ống polyetylen liên kết ngang, đo ở các điều kiện thử được cho
trong TCVN 7434-1:2004 (ISO 6259-1: 1997), như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH Không có qui định cơ bản cho ứng
suất khi đứt.
Phụ
lục C
(tham khảo)
Ống
polypropylen - Qui định cơ bản
Phụ lục này giới thiệu độ giãn dài trung bình
khi đứt của các loại sau đây của ống polypropylen:
- polyme đồng thể;
- polyme đồng trùng hợp khối;
- polyme đồng trùng hợp ngẫu nhiên;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ε ≥ 200 %.
CHÚ THÍCH Không có qui định cơ bản cho ứng
suất khi đứt.
Phụ
lục D
(tham khảo)
Ống
bằng polybuten - Qui định cơ bản
Phụ lục này giới thiệu độ giãn dài trung bình
khi đứt của ống polybuten, đo ở các điều kiện thử được cho trong TCVN
7434-1:2004 (ISO 6259-1: 1997), như sau:
ε ≥ 250 %.
CHÚ THÍCH Không có qui định cơ bản cho ứng
suất khi đứt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục E
(tham khảo)
Thư
mục tài liệu tham khảo
[1] ISO 527-2: 1993 - Plastics -
Determination of tensile properties - Part 2: Test conditions for moulding and
extrusion plastics.
[2] TCVN 7434 - 2: 2004 (ISO 6259 - 2: 1997)
Ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ bền kéo - Phần 2: Ống poly(vinyl clorua) không
hóa dẻo (PVC-U), poly(vinyl clorua) clo hóa (PVC-C) và poly(vinyl clorua) có độ
bền va đập cao (PVC-Hl).