TCVN
ISO/IEC 17025:2007 (ISO/IEC 17025:2005)
|
TCVN
7366:2011 (ISO Guide 34:2009)
|
1 - Phạm vi áp dụng
|
1 - Phạm vi áp dụng
|
2 - Tài liệu
viện dẫn
|
2 - Tài liệu viện
dẫn
|
3 - Thuật ngữ và
định nghĩa
|
3 - Thuật ngữ và
định nghĩa
|
4 - Yêu cầu về quản
lý
|
4 - Yêu cầu về tổ chức và
quản lý
|
4.1 Tổ chức
|
4.2 Tổ chức và quản
lý
|
4.1.1
|
4.2.1
|
4.1.2
|
4.2.2
|
4.1.3
|
4.2.2
|
4.1.4
|
4.2.3 b), d)
|
4.1.5
|
4.2.3
|
4.1.6
|
|
4.2 Hệ thống quản
lý
|
4.1 Yêu cầu về hệ
thống quản lý
|
4.2.1
|
4.1.1
|
4.2.2
|
4.1.2
|
4.2.3
|
4.1.2 e)
|
4.2.4
|
|
4.2.5
|
|
4.2.6
|
4.1.3
|
4.2.7
|
|
4.3 Kiểm soát tài
liệu
|
4.3 Kiểm soát tài
liệu và thông tin
|
4.3.1
|
4.3.1
|
4.3.2
|
4.3.2
|
4.3.3
|
4.3.3
|
4.4 Xem xét yêu
cầu, đề nghị thầu và hợp đồng
|
4.4 Xem xét yêu
cầu, đề nghị thầu
và hợp đồng
|
4.4.1
|
4.4.1
|
4.4.2
|
4.4.2
|
4.4.3
|
4.4.3
|
4.4.4
|
|
4.4.5
|
|
4.5 Hợp đồng phụ
về thử nghiệm và hiệu chuẩn
|
4.5 Sử dụng nhà
thầu phụ
|
4.5.1
|
4.5.1
|
4.5.2
|
|
4.5.3
|
|
4.5.4
|
4.5.4
|
|
4.5.2
|
|
4.5.3
|
4.6 Mua dịch vụ và
vật dụng thí nghiệm
|
4.6 Mua dịch vụ và
vật tư
|
4.6.1
|
4.6.1
|
4.6.2
|
4.6.4
|
4.6.3
|
|
4.6.4
|
4.6.5
|
|
4.6.2
|
|
4.6.3
|
4.7 Dịch vụ đối với
khách hàng
|
4.7 Dịch vụ khách
hàng
|
4.7.1
|
4.7.1
|
4.7.2
|
4.7.2
|
4.8 Phàn nàn
|
4.8 Phàn nàn
|
4.9 Kiểm soát việc
thử nghiệm và/hoặc hiệu chuẩn không phù hợp
|
4.9 Kiểm soát công
việc và/hoặc mẫu chuẩn không phù hợp
|
4.9.1
|
4.9.1
|
4.9.2
|
4.9.2
|
4.10 Cải tiến
|
4.10 Cải tiến
|
4.11 Hành động khắc
phục
|
4.10 Hành động khắc
phục
|
4.11.1
|
4.10.1
|
4.11.2
|
4.10.2
|
4.11.3
|
4.10.3
|
4.11.4
|
4.10.4
|
4.11.5
|
4.10.5
|
4.12 Hành động
phòng ngừa
|
4.11 Hành động
phòng ngừa
|
4.12.1
|
4.11.1
|
4.12.2
|
4.11.2
|
4.13 Kiểm soát hồ
sơ
|
4.13 Hồ sơ
|
4.13.1
|
4.13.1
|
4.13.2
|
4.13.2
|
4.14 Đánh giá nội
bộ
|
4.14 Đánh giá nội
bộ
|
4.14.1
|
4.14.1
|
4.14.2
|
4.14.2
|
4.14.3
|
4.14.3
|
4.14.4
|
4.14.4
|
4.15 Xem xét của lãnh
đạo
|
4.15 Xem xét của
lãnh đạo
|
4.15.1
|
4.15.1
|
4.15.2
|
4.15.2
|
5 - Yêu cầu kỹ
thuật
|
5 - Yêu cầu kỹ
thuật và sản xuất
|
5.1 Yêu cầu chung
|
5.1 Yêu cầu chung
|
5.1.1
|
|
5.1.2
|
|
5.2 Nhân sự
|
5.2 Nhân sự
|
5.2.1
|
5.2.2
|
5.2.2
|
5.2.3
|
5.2.3
|
5.2.4
|
5.2.4
|
5.2.5
|
5.2.5
|
5.2.6
|
|
5.2.1
|
5.3 Tiện nghi và
điều kiện môi trường
|
5.6 Nhà xưởng và điều
kiện môi trường
|
5.3.1
|
5.6.1
|
5.3.2
|
5.6.1, 5.6.3
|
5.3.3
|
5.6.1
|
5.3.4
|
|
5.3.5
|
|
|
5.6.2
|
5.4 Phương pháp thử
nghiệm và hiệu chuẩn và xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp
|
5.9 Phương pháp đo
|
5.4.1
|
5.9.1
|
5.4.2
|
|
5.4.3
|
|
5.4.4
|
5.9.2
|
5.4.5
|
|
5.4.6
|
|
5.4.7
|
|
|
5.11.1, 5.11.2
|
|
5.9.3
|
5.5 Thiết bị
|
5.10 Thiết bị đo
|
5.5.1
|
|
5.5.2
|
5.10.1, 5.10.4
|
5.5.3
|
|
5.5.4
|
|
5.5.5
|
|
5.5.6
|
|
5.5.7
|
5.10.2
|
5.5.8
|
5.10.3
|
5.5.9
|
|
5.5.10
|
|
5.5.11
|
|
5.5.12
|
|
|
5.10.5
|
5.6 Liên kết chuẩn
đo lường
|
5.12 Liên kết chuẩn
đo lường
|
5.6.1
|
|
5.6.2
|
|
5.6.3
|
|
|
5.12.1
|
|
5.12.2
|
|
5.12.3
|
|
5.12.4
|
5.7 Lấy mẫu
|
|
5.7.1
|
5.9.3
|
5.7.2
|
|
5.7.3
|
|
5.8 Quản lý mẫu thử
nghiệm và hiệu chuẩn
|
|
5.8.1
|
|
5.8.2
|
|
5.8.3
|
|
5.8.4
|
|
5.9 Đảm bảo chất lượng của kết
quả thử nghiệm và hiệu chuẩn
|
|
5.9.1
|
|
5.9.2
|
|
5.10 Báo cáo kết
quả
|
|
5.10.1
|
|
5.10.2
|
|
5.10.3
|
|
5.10.4
|
|
5.10.5
|
|
5.10.6
|
|
5.10.7
|
|
5.10.8
|
|
5.10.9
|
|
|
5.3 Nhà thầu phụ
|
|
5.3.1
|
|
5.3.2
|
|
5.3.3
|
|
5.3.4
|
|
5.4 Hoạch định sản
xuất
|
|
5.4.1
|
|
5.4.2
|
|
5.4.3
|
|
5.5 Kiểm soát sản
xuất
|
|
5.7 Quản lý và lưu
trữ vật liệu
|
|
5.7.1
|
|
5.7.2
|
|
5.7.3
|
|
5.7.4
|
|
5.7.5
|
|
5.7.6
|
|
5.8 Xử lý vật liệu
|
|
5.11 Đánh giá dữ
liệu
|
5.4.7.1
|
5.11.1
|
5.4.7.2
|
5.11.2
|
|
5.11.3
|
|
5.13 Đánh giá tính đồng nhất
|
|
5.13.1
|
|
5.13.2
|
|
5.13.3
|
|
5.14 Đánh giá độ ổn
định
|
|
5.14.1
|
|
5.14.2
|
|
5.14.3
|
|
5.14.4
|
|
5.14.5
|
|
5.15 Mô tả đặc
trưng
|
|
5.16 Ấn định giá
trị tính chất và độ không đảm bảo
|
|
5.16.1
|
|
5.16.2
|
|
5.17 Giấy chứng
nhận hoặc tài liệu cho người sử dụng
|
|
5.18 Cung cấp dịch
vụ
|
|
5.18.1
|
|
5.18.2
|
|
5.18.3
|
|
5.18.4
|
|
5.18.5
|
|
5.18.6
|
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] CITAC/EURACHEM Guide:2002, Guide to
quanlity in anlytical chemistry: an Aid to accreditation (Hướng dẫn
về chất lượng trong hóa phân tích: Hỗ trợ cho công nhận)
[2] CLSI/NCCLS C53-P, Characterization and
qualification of commutable reference materials for laboratory medicine;
Proposed guideline, January 2008 (Mô tả đặc trưng và định tính của mẫu chuẩn
thay thế dùng cho thí nghiệm y học; Hướng dẫn đề xuất, tháng 1/2008)
[3] CLSI Guide EP14-A2 (2005), Evaluation
of Matrix Effects: Approved guideline (Đánh giá các ảnh hưởng của chất nền:
Hướng dẫn được phê chuẩn)
[4] CLSI Guide X5-R (2006), Metrological
Traceability and its implementation; A report (Liên kết chuẩn đo
lường và việc áp dụng; Báo cáo)
[5] EN 45000 series:1989, General criteria for the
operation of testing laboratories (Tiêu chí chung đối
với hoạt động của phòng thí
nghiệm)
[6] EURACHEM/CITAC Guide:2003,
Traceability in chemical measurement (Tính liên kết chuẩn trong phép đo
hóa học)
[7] ILAC-G12:2000, Guidelines for the
requirements for the competence of reference material producers (Hướng dẫn về yêu
cầu đối với năng lực của nhà sản xuất mẫu chuẩn)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[9] ILAC-P10:2002, ILAC policy on
traceabiltiy of measurement results (Chính sách của ILAC về tính liên kết
chuẩn của kết quả đo)
[10] TCVN 8891:2011 (ISO Guide 32:1997),
Hiệu chuẩn trong hóa phân tích và sử dụng mẫu chuẩn được chứng nhận
[11] TCVN 8056:2008 (ISO Guide 33:2000), Sử
dụng mẫu chuẩn được chứng nhận
[12] TCVN 8244-1 (ISO 3534-1:2006), Thống kê học - Từ
vựng và ký hiệu - Phần 1: Thuật ngữ chung về thống
kê và thuật ngữ dùng trong xác suất
[13] TCVN 8244-2 (ISO 3534-2:2006), Thống
kê học - Từ vựng và ký hiệu - Phần 2: Thống kê ứng dụng
[14] TCVN ISO 9001:2008, Hệ thống quản lý
chất lượng - Các yêu cầu
[15] ISO 17511:2003, In
vitro diagnostic medical devices - Measurement of quantities in biological samples -
Metrological traceability of values assigned to calibrators and control
materials
(Thiết bị y tế chẩn đoán in vitro - Phép đo các đại lượng trong mẫu sinh vật
học - Liên kết chuẩn đo lường của các
giá trị ấn định cho vật hiệu chuẩn và vật liệu kiểm tra)
[16] VESPER, H.W., MILLER,
W.G., Clin. Biochem. Rev., 28, 2007, p. 14, Reference materials and
commutability (Mẫu chuẩn và khả năng thay thế)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ và định nghĩa
4. Yêu cầu về tổ chức và quản lý
4.1. Yêu cầu về hệ thống quản lý
4.2. Tổ chức và quản lý
4.3. Kiểm soát tài liệu và thông tin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5. Sử dụng nhà thầu phụ
4.6. Mua dịch vụ và vật tư
4.7. Dịch vụ khách hàng
4.8. Phàn nàn
4.9. Kiểm soát công việc và/hoặc mẫu chuẩn
không phù hợp
4.10. Hành động khắc phục
4.11. Hành động phòng ngừa
4.12. Cải tiến
4.13. Hồ sơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.15. Xem xét của lãnh đạo
5. Các yêu cầu kỹ thuật và sản xuất
5.1. Yêu cầu chung
5.2. Nhân sự
5.3. Nhà thầu phụ
5.4. Hoạch định sản xuất
5.5. Kiểm soát việc sản xuất
5.6. Nhà xưởng và điều kiện môi trường
5.7. Quản lý và lưu kho nguyên liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.9. Phương pháp đo
5.10. Thiết bị đo
5.11. Xem xét đánh giá dữ liệu
5.12. Liên kết chuẩn đo lường
5.13. Đánh giá tính đồng nhất
5.14. Đánh giá tính ổn định
5.15. Mô tả đặc trưng
5.16. Ấn định các giá trị tính chất và độ
không đảm bảo của chúng
5.17. Giấy chứng nhận hoặc tài liệu cho
người sử dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A (tham khảo) Liên kết chuẩn
đo lường của các giá trị tính chất được chứng nhận của mẫu chuẩn
Phụ lục B (tham khảo) Tính chuyển đổi
của mẫu chuẩn
Phụ lục C (tham khảo) Bảng tham
khảo chéo TCVN ISO/IEC 17025/TCVN 7366 (ISO Guide 34)
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] Đối với các thử nghiệm được thực hiện trong lĩnh vực y học, có
thể sử dụng TCVN 7782 (ISO 15189) để
tham khảo thay TCVN ISO/IEC 17025 (ISO/IEC 17025).
[2] Đối với các thử nghiệm được thực hiện
trong lĩnh vực y học, có thể sử dụng TCVN 7782 (ISO 15189) để tham khảo thay
TCVN ISO/IEC 17025 (ISO/IEC 17025).