|
Bơm nhiệt vòng nước
|
Bơm nhiệt nước bề mặt
|
Bơm nhiệt vòng chất
lỏng dưới mặt đất
|
Chất lỏng vào phía trong nhà
|
12oC
|
12oC
|
12oC
|
Gió bao quanh thiết bị, bàu khô
|
15oC đến
30oC
|
15oC đến
30oC
|
15oC đến
30oC
|
Thử đánh giá theo tiêu chuẩn
Chất lỏng vào bộ trao đổi nhiệt
|
30 oC
|
15 oC
|
25oC
|
Thử đánh giá chất tải từng phần
Chất lỏng vào bộ trao đổi nhiệt
|
30 oC
|
15 oC
|
20oC
|
Tần sốa)
|
Danh định
|
Danh định
|
Danh định
|
Điện ápb)
|
Danh định
|
Danh định
|
Danh định
|
a) Thiết bị có 2 tần số danh định phải được
thử ở mỗi tần số.
b) Thiết bị có 2 điện áp danh định phải được
thử ở cả hai điện áp hoặc ở điện áp thấp hơn trong 2 điện áp nếu chỉ công bố
một năng suất lạnh.
|
Bảng 2 - Điều kiện
thử để xác định năng suất sưởi
Bơm nhiệt vòng nước
Bơm nhiệt nước bề mặt
Bơm nhiệt vòng chất
lỏng dưới mặt đất
Chất lỏng vào phía trong nhà
40oC
40oC
40oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15oC đến
30oC
15oC đến
30oC
15oC đến
30oC
Thử đánh giá theo tiêu chuẩn
Chất lỏng vào bộ trao đổi nhiệt phía trong
nhà
20oC
10oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0oC
Thử đánh giá chất tải từng phần
Chất lỏng vào bộ trao đổi nhiệt
20oC
10oC
5oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Danh định
Danh định
Danh định
Điện ápb)
Danh định
Danh định
Danh định
a) Thiết bị có 2 tần số danh định phải được
thử ở mỗi tần số.
b) Thiết bị có 2 điện áp danh định phải được
thử ở cả hai điện áp hoặc ở điện áp thấp hơn trong 2 điện áp nếu chỉ công bố
một năng suất sưởi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Yêu cầu chung
5.1.1. Để tuân theo tiêu chuẩn này, các bơm nhiệt nước
ư nước và nước muối ư nước phải được thiết kế và chế tạo sao cho bất kỳ thiết
bị nào sản xuất ra cũng sẽ đáp ứng đượccác yêu cầu của tiêu chuẩn này.
5.1.2. Đối với các bơm nhiệt có điều chỉnh năng
suất, các thử nghiệm về tính năng phải được thực hiện ở năng suất lớn nhất.
5.2. Thử các điều kiện vận hành tối đa
5.2.1. Điều kiện thử
Thử các điều kiện vận hành tối đa phải được
thực hiện đối với làm lạnh và sưởi ở các điều kiện thử được xác lập cho các ứng
dụng riêng (xem 4.2.3) quy định trong bảng 3 và 4. Các bơm nhiệt dùng cho hai
hoặc nhiều ứng dụng phải được thử ở các điều kiện nghiêm ngặt nhất quy định
trong bảng 3 và 4.
5.2.2. Quy trình thử
5.2.2.1. Thiết bị phải được vận hành liên tục
trong một giờ sau khi nhiệt độ quy định đã được xác lập tại mỗi mức điện áp quy
định.
5.2.2.2. Thử nghiệm ở điện áp 110% phải được
tiến hành trước thử nghiệm ở điện áp 90%.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 - Điều kiện
thử làm lạnh tối đa
Bơm nhiệt vòng nước
Bơm nhiệt nước bề mặt
Bơm nhiệt vòng chất
lỏng dưới mặt đất
Chất lỏnga) vào phía trong nhà
30oC
30oC
30oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15oC đến
30oC
15oC đến
30oC
15oC đến
30oC
Chất lỏnga) vào bộ trao đổi
nhiệt phía trong nhà
40oC
25oC
40oC
Tần sốb)
Danh định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Danh định
Điện áp
1) 90% và 110% điện áp danh định đối với
thiết bị chỉ có 1 điện áp trên biển hiệu
2) 90% điện áp min và 110% điện áp max đối
với thiết bị có 2 điện áp trên biển hiệu
1) 90% và 110% điện áp danh định đối với
thiết bị chỉ có 1 điện áp trên biển hiệu
2) 90% điện áp min và 110% điện áp max đối
với thiết bị có 2 điện áp trên biển hiệu
1) 90% và 110% điện áp danh định đối với
thiết bị chỉ có 1 điện áp trên biển hiệu
2) 90% điện áp min và 110% điện áp max đối
với thiết bị có 2 điện áp trên biển hiệu
a) Lưu lượng chất lỏng phải được xác định
như trong 4.1.4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4 - Điều kiện
thử sưởi tối đa
Bơm nhiệt vòng nước
Bơm nhiệt nước bề mặt
Bơm nhiệt vòng chất
lỏng dưới mặt đất
Chất lỏnga) vào phía trong nhà
50oC
50oC
50oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15oC đến 30oC
15oC đến 30oC
15oC đến 30oC
Chất lỏnga) vào bộ trao đổi
nhiệt phía trong nhà
30oC
25 oC
25 oC
Tần sốb)
Danh định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Danh định
Điện áp
1) 90% và 110% điện áp danh định đối với
thiết bị chỉ có 1 điện áp trên biển hiệu
2) 90% điện áp min và 110% điện áp max đối
với thiết bị có 2 điện áp trên biển hiệu
1) 90% và 110% điện áp danh định đối với
thiết bị chỉ có 1 điện áp trên biển hiệu
2) 90% điện áp min và 110% điện áp max đối
với thiết bị có 2 điện áp trên biển hiệu
1) 90% và 110% điện áp danh định đối với
thiết bị chỉ có 1 điện áp trên biển hiệu
2) 90% điện áp min và 110% điện áp max đối
với thiết bị có 2 điện áp trên biển hiệu
a) Lưu lượng chất lỏng phải được xác định
như trong 4.1.4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.3. Yêu cầu về thử
Các bơm nhiệt phải đáp ứng yêu cầu sau khi
vận hành ở điều kiện quy định trong bảng 3 và 4.
a) Trong toàn bộ quá trình thử, thiết bị phải
vận hành không có bất kỳ hỏng hóc nào.
b) Trong giai đoạn thử được quy định trong
5.2.2.1, thiết bị phải vận hành liên tục không có sự ngắt của bộ phận quá tải
động cơ hoặc của các cơ cấu bảo vệ khác.
c) Trong giai đoạn thử được quy định trong
5.2.2.3, bộ phận đề phòng quá tải động cơ có thể chỉ ngắt trong 5 phút vận hành
đầu tiên sau giai đoạn cho thiết bị dừng trong 3 phút. Trong thời gian thử còn
lại không có bộ phận đề phòng quá tải nào của động cơ được ngắt. Đối với các
mẫu (model) được thiết kế để không xảy ra sự phục hồi hoạt động trong 5 phút
đầu tiên sau lần ngắt ban đầu, thiết bị có thể được duy trì ở trạng thái không
hoạt động trong thời gian không vượt quá 30 phút. Sau đó thiết bị phải được vận
hành liên tục trong thời gian còn lại của giai đoạn thử.
5.3. Thử các điều kiện vận hành tối thiểu
5.3.1. Điều kiện thử
Bơm nhiệt phải được thử ở các điều kiện thử
vận hành tối thiểu để làm lạnh và sưởi ở các điều kiện thử được xác lập cho các
ứng dụng riêng (xem 4.2.3) quy định trong các bảng 5 và 6. Các bơm nhiệt dùng cho
hai hoặc nhiều ứng dụng phải được thử ở các điều kiện nghiêm khắc nhất quy định
trong các bảng 5 và 6.
5.3.2. Quy trình thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.3. Yêu cầu về thử
Không có cơ cấu bảo vệ nào được ngắt trong
các thử nghiệm này và không được xảy ra các hư hỏng đối với thiết bị.
5.4. Thử đổ mồ hôi trong vách ngăn
5.4.1. Điều kiện thử
Thử đổ mồ hôi trong vách ngăn phải được tiến
hành ở chế độ làm lạnh trong các điều kiện thử được xác lập cho các ứng dụng
riêng quy định trong bảng 7. Các bơm nhiệt dùng cho hai hoặc nhiều ứng dụng
phải được thử ở các điều kiện nghiêm khắc nhất.
5.4.2. Quy trình thử
Sau khi xác lập được các điều kiện nhiệt độ quy
định, bơm nhiệt phải được vận hành liên tục trong khoảng thời gian 4 giờ.
Bảng 5 - Điều kiện
thử làm lạnh tối thiểu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bơm nhiệt nước bề mặt
Bơm nhiệt vòng chất
lỏng dưới mặt đất
Chất lỏnga) vào phía trong nhà
12oC
12oC
12oC
Gió bao quanh thiết bị, bàu khô
15oC đến
30oC
15oC đến
30oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất lỏnga) vào bộ trao đổi
nhiệt phía trong nhà
30oC
15oC
25oC
Tần sốb)
Danh định
Danh định
Danh định
Điện ápc)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Danh định
Danh định
a) Lưu lượng chất lỏng phải được xác lập như
trong 4.1.4.
b) Thiết bị có 2 tần số danh định phải được
thử ở mỗi tần số.
c) Thiết bị có 2 điện áp danh định phải được
thử ở điện áp thấp hơn trong 2 điện áp.
Bảng 6 - Điều kiện
thử sưởi tối thiểu
Bơm nhiệt vòng nước
Bơm nhiệt nước bề mặt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất lỏnga) vào phía trong nhà
15oC
15oC
15oC
Gió bao quanh thiết bị, bàu khô
15oC đến
30oC
15oC đến
30oC
15oC đến
30oC
Chất lỏnga) vào bộ trao đổi
nhiệt phía trong nhà
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5oC
-5oC
Tần sốb)
Danh định
Danh định
Danh định
Điện ápc)
Danh định
Danh định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Lưu lượng chất lỏng phải được xác lập như
trong 4.1.4.
b) Thiết bị có 2 tần số danh định phải được
thử ở mỗi tần số.
c) Thiết bị có 2 điện áp danh định phải được
thử ở điện áp thấp hơn trong 2 điện áp.
Bảng 7 - Điều kiện
thử đổ mồ hôi trong vách ngăn
Bơm nhiệt vòng nước
Bơm nhiệt nước bề mặt
Bơm nhiệt vòng chất
lỏng dưới mặt đất
Chất lỏnga) vào phía trong nhà
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12oC
12oC
Gió bao quanh thiết bị
bàu khô
bàu ướt
27oC
24oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24oC
27oC
24oC
Chất lỏnga) vào bộ trao đổi
nhiệt phía trong nhà
20oC
10oC
10oC
Tần sốb)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Danh định
Danh định
Điện ápc)
Danh định
Danh định
Danh định
a) Lưu lượng chất lỏng phải được xác lập như
trong 4.1.4.
b) Thiết bị có 2 tần số danh định phải được
thử ở mỗi tần số.
c) Thiết bị có 2 điện áp danh định phải được
thử ở điện áp thấp hơn trong 2 điện áp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không được có nước ngưng chảy nhỏ giọt, chảy
hoặc phun ra vỏ thiết bị trong quá trình thử.
6. Phương pháp thử
6.1. Yêu cầu chung
Các trị số đánh giá năng suất tiêu chuẩn phải
được xác định bằng các phương pháp và quy trình được nêu trong điều này và phụ
lục A. Năng suất lạnh tổng và năng suất sưởi phải là giá trị trung bình của các
kết quả thu được cho phía trong nhà và ngoài nhà khi dùng phương pháp thử
entanpi chất lỏng trong phụ lục B. Các kết quả thu được bởi hai phương pháp này
phải chấp nhận sai lệch trong khoảng 5% đối với một phép thử riêng. Phải thực
hiện các phép đo phù hợp với các điều khoản trong phụ lục C.
6.2. Sai số đo
Sai số đo không được vượt quá các giá trị quy
định trong bảng 8.
Bảng 8 - Sai số đo
đối với các giá trị chỉ thị
Đại lượng đo
Đơn vị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước
- nhiệt độ
- hiệu nhiệt độ
- lưu lượng thể tích
- hiệu áp suất tĩnh
oC
oC
l/s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,1oC
±0,1oC
±0,1%
±5Pa (p≤100Pa)
±5% (p>100Pa)
Công suất điện đầu vào
±0,5 %
Thời gian
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng
±1,0 %
a) Sai số đo: lượng đánh giá đặc trưng cho
phạm vi các giá trị giữa chúng chứa giá trị thực của đại lượng được đo.
CHÚ THÍCH - Sai số đo thường bao gồm nhiều
thành phần. Một số thành phần có thể được đánh giá dựa trên cơ sở sự phân bố
thống kê các kết quả của một loạt các phép đo và có thể được đặc trưng bởi
sai lệch chuẩn thực nghiệm. Việc đánh giá các thành phần khác có thể dựa vào
kinh nghiệm hoặc các thông tin khác.
6.3. Dữ liệu được ghi
Dữ liệu được ghi trong quá trình thử bao gồm
- ngày thử
- nhận diện phòng thử
- người quan sát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- dữ liệu thời gian đã ghi
- tổng công suất đầu vào thiết bị, W
- điện áp sử dụng, V
- tần số, Hz
- hiệu áp suất tĩnh bên ngoài, phía chất lỏng
trong nhà (đối với thiết bị có trang bị bơm), Pa
- hiệu áp suất tĩnh bên trong, phía chất lỏng
trong nhà (đối với thiết bị không trang bị bơm), Pa
- hiệu áp suất tĩnh bên ngoài, phía chất lỏng
ngoài nhà (đối với thiết bị có trang bị bơm), Pa
- hiệu áp suất tĩnh bên trong, phía chất lỏng
trong nhà (đối với thiết bị không trang bị bơm), Pa
- nhiệt độ chất lỏng vào phía trong nhà, oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- nhiệt độ chất lỏng ra phía trong nhà, oC
- nhiệt độ chất lỏng ra phía ngoài nhà, oC
- lưu lượng chất lỏng, phía trong nhà, l/s
- nhiệt độ chất lỏng, phía ngoài nhà, l/s
6.4. Dung sai thử
6.4.1. Sai lệnh lớn nhất cho phép của các số đọc
trong thử năng suất được nêu trong cột 2 bảng 9. Sai lệnh lớn nhất cho phép của
các số đọc trong thử tính năng được nêu trong bảng 10.
6.4.2. Sai lệch lớn nhất cho phép của giá trị trung
bình các số đọc khi thử so với điều kiện thử tiêu chuẩn hoặc mong muốn được cho
trong cột 3 của bảng 9.
Bảng 9 - Sai lệch cho
phép của các số đọc trong thử năng suất
Số đọc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch của các
giá trị trung bình cộng so với điều kiện thử quy định
Điện áp
±2%
±1%
Nhiệt độ chất lỏng-vào
±0,5%
±0,2%
Lưu lượng thể tích của chất lỏng
±2%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sức cản bên ngoài đối với chất lỏng, Pa
±10%
±5%
Bảng 10 - Sai lệch
cho phép của các số đọc trong thử tính năng
Đại lượng được đo
Sai lệch cho phép
của các số đọc so với các điều kiện thử tính năng quy định
Đối với thử các điều kiện thử vận hành tối
thiểu
- Nhiệt độ chất lỏng
+ 0,6 oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nhiệt độ chất lỏng
- 0,6 oC
Đối với các thử nghiệm khác
- Nhiệt độ chất lỏng
± 0,6 oC
6.5. Kết quả thử
Các kết quả của phép thử năng suất phải biểu
thị bằng định lượng các tác dụng tạo ra bởi thiết bị được thử đối với chất lỏng
phía trong nhà. Đối với điều kiện thử đã cho, kết quả thử năng suất phải bao
gồm các giá trị định lượng sau:
a) năng suất lạnh tổng (xem 6.1), W;
b) năng suất sưởi (xem 6.1), W;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) lượng điều chỉnh công suất bơm chất lỏng,
phía trong nhà (xem 4.1.2), W;
e) lượng điều chỉnh công suất bơm chất lỏng,
phía ngoài nhà (xem 4.1.3), W;
f) công suất hiệu dùng đầu vào thiết bị hoặc
công suất đầu vào tất cả các thành phần của thiết bị (xem 3.10), W
g) năng suất lạnh hiệu dụng (xem 3.3), W;
h) năng suất sưởi hiệu dụng (xem 3.5), W;
i) hệ số lạnh (Hiệu suất năng lượng) (xem
3.8), W/W;
j) hiệu suất nhiệt (xem 3.9), W/W.
7. Ghi nhãn
7.1. Yêu cầu đối với biển hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2. Thông tin trên biển hiệu
Biển hiệu phải cung cấp các thông tin tối
thiểu sau ngoài các thông tin trong các tiêu chuẩn quốc tế về an toàn.
a) tên nhà sản xuất hoặc nhãn hiệu
b) ký hiệu kiểu hoặc mẫu (model) và số loạt
c) trị số năng suất khi toàn tải (xem 7.3).
Thiết bị được đưa vào nhiều hơn một ứng dụng phải công bố cả năng suất sưởi và
năng suất lạnh cho mỗi ứng dụng
d) điện áp danh định e) tần số danh định
f) ký hiệu môi chất lạnh và khối lượng môi
chất lạnh nạp (xem 7.4).
Thông tin trong 7.2a, b, d,e và ký hiệu môi
chất lạnh phải được đặt trên mỗi thành phần (cụm thích hợp) của hệ thống.
7.3. Ký hiệu trị số năng suất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ: Làm lạnh: IW12 - W30/W15/B25
10/12/11 kW
Sưởi: IW40 -
W20/W10/B5 10/9/8 kW.
7.4. Ký hiệu môi chất lạnh
Ký hiệu môi chất lạnh phải phù hợp với ISO
817.
8. Công bố các trị số
đánh giá
8.1. Trị số đánh giá tiêu chuẩn
8.1.1. Các trị số đánh giá tiêu chuẩn phải được
công bố cho năng suất sưởi hiệu dụng, năng suất lạnh tổng hiệu dụng, các năng
suất một phần tải (nếu áp dụng), hệ số lạnh và hiệu suất nhiệt đối với mỗi bơm
nhiệt được sản xuất phù hợp với tiêu chuẩn này cho mỗi ứng dụng. Các trị số
đánh giá này phải dựa trên cơ sở các dữ liệu thu được tại các điều kiện đánh
giá đã quy định phù hợp với quy trình thử quy định trong tiêu chuẩn này.
8.1.2. Các trị số năng suất tiêu chuẩn phải được
biểu thị bằng kilôoat, được làm tròn tới 0,1 kW gần nhất.
8.1.3. Các trị số hệ số lạnh (hiệu suất năng lượng)
và hiệu suất nhiệt phải được làm tròn tới 0,01 gần nhất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1.5. Các trị số đánh giá tiêu chuẩn là các trị số
tiêu biểu của thiết bị, vận hành ở áp suất tĩnh bên ngoài zêro (0) đối với các
dòng chất lỏng. Có thể cần đến các tính toán bổ sung theo các phương pháp quy
định trong tiêu chuẩn này để rút ra tính năng của các ứng dụng riêng.
8.2. Các trị số đánh giá áp dụng
Có thể công bố các trị số đánh giá bổ sung
dựa trên các điều kiện khác với các điều kiện đánh giá tiêu chuẩn nếu chúng được
quy định rõ ràng và các dữ liệu được xác định bằng các phương pháp quy định
trong tiêu chuẩn này, hoặc bằng các phương pháp phân tích có thể thẩm tra lại được
bởi các phương pháp thử quy định trong điều 6, và được kèm theo bởi các trị số
đánh giá năng suất hiệu dụng tiêu chuẩn, hệ số lạnh và hiệu suất nhiệt.
PHỤ LỤC
A
(quy định)
Quy
trình thử
A1. Yêu cầu chung đối với phòng thử
A.1.1. Phòng thử điều kiện trong nhà phải là một
phòng hoặc không gian trong đó có thể duy trì được các điều kiện thử mong muốn
trong phạm vi dung sai quy định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A 2. Lắp đặt thiết bị
A.2.1. Thiết bị (được) thử phải được lắp đặt phù
hợp với hướng dẫn lắp đặt của nhà sản xuất về trình tự và thiết bị phụ cho lắp
đặt. Nếu thiết bị có thể được lắp theo nhiều hướng thì các thử nghiệm phải được
tiến hành theo hướng xấu nhất có thể có.
A.2.2. Không được có sự thay đổi đối với thiết bị
ngoại trừ việc lắp khí cụ thử và dụng cụ yêu cầu theo cách đã quy định.
A.2.3. Khi cần thiết, thiết bị phải được xả hết môi
chất lạnh cũ và nạp môi chất lạnh mới với chủng loại và khối lượng theo hướng
dẫn của nhà sản xuất.
A 3. Thử năng suất lạnh và năng suất sưởi
A.3.1. Các thiết bị điều hoà phòng thử và thiết bị
được thử phải được vận hành tới khi đạt được trạng thái cân bằng, nhưng không
ít hơn một giờ trước khi ghi số liệu thử năng suất.
A.3.2. Số liệu phải được ghi trong 30 phút và cứ 5
phút ghi một lần tới khi đạt được 7 bộ số đọc liên tiếp trong phạm vi dung sai
quy định trong 6.4. Các giá trị trung bình của các số liệu này phải được dùng
để tính toán các kết quả thử.
PHỤ
LỤC B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương
pháp thử entanpi chất lỏng
B.1. Yêu cầu chung
Trong phương pháp thử entanpi chất lỏng, các
năng suất được xác định từ các phép đo sự thay đổi nhiệt độ chất lỏng và lưu lượng
kết hợp.
B.2. Áp dụng
Phương pháp này được sử dụng cho các thử
nghiệm phía chất lỏng của tất cả các thiết bị tuỳ thuộc vào các yêu cầu bổ sung
của phụ lục C.
B.3. Tính toán
B.3.1. Năng suất lạnh
Năng suất lạnh tổng đo được dựa trên cơ sở
các dữ liệu phía chất lỏng được tính toán như sau:
ftco = wfCpf (tf4 - tf3)
- ft
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ætco là năng suất lạnh tổng (dữ liệu phía chất lỏng), W;
wf là lưu lượng khối lượng, chất
lỏng, kg/s;
cpf là nhiệt dung riêng của chất
lỏng J/kg.K;
tf4 là nhiệt độ chất lỏng ra khỏi
thiết bị (phía ngoài nhà), oC;
tf3 là nhiệt độ chất lỏng vào
thiết bị (phía ngoài nhà), oC;
ft là tổng công suất đầu vào, W.
B.3.2. Năng suất sưởi
Năng suất sưởi đo được dựa trên cơ sở các dữ
liệu phía chất lỏng được tính toán như sau:
ftho = wf Cpf (tf3 - tf4)
+ ft
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ætho là năng suất sưởi tổng (dữ liệu phía chất lỏng), W;
wf là lưu lượng khối lượng, chất
lỏng, kg/s;
cpf là nhiệt dung riêng của chất
lỏng J/kg.K;
tf4 là nhiệt độ chất lỏng ra khỏi
thiết bị (phía ngoài nhà), oC;
tf3 là nhiệt độ chất lỏng vào thiết bị (phía
ngoài nhà), oC;
ft là tổng công suất đầu vào, W.
B.3.3. Nếu phải tính đến tổn thất trong đường ống
thì các hiệu chỉnh về tổn thất này phải được bao gồm trong tính toán năng suất.
PHỤ
LỤC C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dụng
cụ và các phép đo
C.1. Nhiệt độ
C.1.1. Nhiệt độ cần được đo bằng nhiệt kế bàu thuỷ
tinh chất lỏng, nhiệt ngẫu hoặc nhiệt kế điện trở. Đặc tính của dụng cụ đo cần
đáp ứng các yêu cầu của bảng C.1.
Bảng C.1 - Dung sai
của dụng cụ đo nhiệt độ
Nhiệt độ đo
Độ chính xác của
dụng cụ
Cấp chính xác của
dụng cụ
Phạm vi nhiệt độ đo
Nhiệt độ bàu khô của gió
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,05oC
-29oC
đến 60oC
Nhiệt độ bàu ướt của gió
±0,1oC
±0,05oC
-18oC
đến 32oC
Nhiệt độ chất lỏng
±0,1oC
±0,05oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.1.2. Tốc độ gió qua dụng cụ đo nhiệt độ bàu ướt
xấp xỉ là 5m/s.
C.1.3. Trong bất cứ trường hợp nào, độ chia của
thang chia độ nhỏ nhất của dụng cụ đo nhiệt độ cũng không được vượt quá hai lần
độ chia chính xác quy định. Ví dụ, đối với độ chính xác quy định là ± 0,05oC,
độ chia của thang chia độ nhỏ nhất không vượt quá 0,1oC.
C.1.4. Khi quy định độ chính xác của dụng cụ là
±0,05oC thì dụng cụ cần được hiệu chuẩn bằng cách so sánh với một
nhiệt kế được chứng nhận bởi một cơ quan chứng nhận có thẩm quyền như phòng thí
nghiệm tiêu chuẩn quốc gia.
C.1.5. Dụng cụ đo nhiệt độ được dùng để đo sự thay
đổi nhiệt độ cần được gá đặt sao cho có thể đổi lẫn cho nhau giữa các vị trí đường
vào và ra để tăng độ chính xác.
C.1.6. Nhiệt độ chất lỏng trong đường ống cần được
đo bằng cách ghép dụng cụ đo nhiệt độ trực tiếp vào trong chất lỏng hoặc vào
trong chi tiết bao gắn vào chất lỏng. Nếu dùng một nhiệt kế thuỷ tinh gắn trực
tiếp vào chất lỏng thì nó phải được hiệu chuẩn đối với ảnh hưởng của áp suất.
C.1.7. Dụng cụ đo nhiệt độ cần được che chắn đầy đủ
tránh bức xạ các nguồn nhiệt lân cận.
C.2. Áp suất
C.2.1. Các phép đo áp suất cần được thực hiện với
một hoặc nhiều dụng cụ sau
a) cột thuỷ ngân;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) bộ chuyển đổi áp suất điện tử.
C.2.2. Độ chính xác của các dụng cụ đo áp suất ở
trong khoảng ± 2% giá trị chỉ báo.
C.2.3. Trong bất cứ trường hợp nào, độ chia của
thang chia độ nhỏ nhất của dụng cụ đo áp suất cũng không được vượt quá 2,5 lần
độ chính xác quy định.
C.3. Đo lường điện
C.3.1. Các phép đo điện cần được thực hiện bằng
dụng cụ đo chỉ báo hoặc dụng cụ đo phân tích.
C.3.2. Dụng cụ đo điện vào các bộ gia nhiệt hoặc
các trang bị cung cấp phụ tải nhiệt khác cần có độ chính xác ±1,0% đại lượng được
đo. Dụng cụ đo điện vào các động cơ quạt , động cơ máy nén hoặc các phụ tùng
điện khác cần có độ chính xác ±1,0% giá trị chỉ báo.
C.3.3. Điện áp cần được đo tại các đầu cực của
thiết bị.
C.4. Đo dòng chất lỏng
C.4.1. Lưu lượng nước và nước muối cần được
đo bằng lưu lượng kế đo chất lỏng có độ chính xác ±1,0% giá trị chỉ báo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.5. Đo thời gian, khối lượng và tốc độ
C.5.1. Các phép đo thời gian cần được thực hiện
bằng dụng cụ có có độ chính xác ± 0,20%.
C.5.2. Các phép đo khối lượng cần được thực hiện bằng
thiết bị có độ chính xác ± 0,20%.
C.5.3. Các phép đo tốc độ cần được thực hiện bằng
máy đếm số vòng quay, tốc kế góc, máy hoạt nghiệm hoặc máy hiện sóng có độ
chính xác ±1,0%.
PHỤ
LỤC D
(tham khảo)
[1] TCVN 6576:1999 (ISO 5151:1994) Máy điều
hoà không khí và bơm nhiệt không ống gió - Thử và đánh giá tính năng.
[2] TCVN 6577:1999 (ISO 13253:1995) Máy điều
hoà không khí và bơm nhiệt gió-gió có ống gió - Thử và đánh giá tính năng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66