|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7144-1:2008 Động cơ đốt trong kiểu pít tông - Đặc tính - Phần 1: công suất
Số hiệu:
|
TCVN7144-1:2008
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
***
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 27.020 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Thuật ngữ
|
Định nghĩa
Xem các điều trong
ISO 15550
|
Công suất có ích (brake power)
|
3.3.3
|
Công suất liên tục (continuous power)
|
3.3.4
|
Tốc độ công bố của động cơ (declared engine
speed)
Thiết bị phụ phụ thuộc (dependent
auxiliary)
|
3.2.4
3.1.1
|
Điều chỉnh động cơ (engine adjustment)
Tốc độ động cơ (engine speed)
Thiết bị phụ chủ yếu (essential auxiliary)
|
3.2.1
3.2.3
3.1.3
|
Tiêu hao nhiên liệu (fuel consumption)
Công suất ở chế độ hạn chế nhiên liệu (fuel
stop power)
|
3.4.1
3.3.6
|
Công suất chỉ thị (indicated power)
Thiết bị phụ độc lập (independent
auxiliary)
|
3.3.2
3.1.2
|
Công suất ISO (ISO power)
|
3.3.7
|
Suất tiêu hao nhiên liệu ISO (ISO specific
fuel consumption)
|
3.4.1.2
|
Công suất tiêu chuẩn ISO (ISO standard
power)
|
3.3.7.1
|
Tốc độ động cơ chạy chậm không tải (tốc độ
không tải) (low idle engine speed (idling speed))
|
3.2.6
|
Tiêu hao dầu bôi trơn (lubricating oil
consumption)
|
3.4.3
|
Động cơ không điều chỉnh (non-adjusted
engine)
Thiết bị phụ thứ yếu (non-essential
auxiliary)
|
3.2.2
3.1.4
|
Công suất quá tải (overload power)
|
3.3.5
|
Điều chỉnh công suất (power adjustment)
|
3.3.9
|
Công suất sử dụng (service power)
Công suất tiêu chuẩn sử dụng (service
standard power)
Suất tiêu hao nhiên liệu (specific fuel
consumption)
|
3.3.8
3.3.8.1
3.4.1.1
|
4. Ký hiệu Các ký hiệu sử dụng trong tiêu chuẩn này được
quy định trong Bảng 2, ISO 15550 : 2002; nghĩa của các ký hiệu được quy định
trong Bảng 3, ISO 15550 : 2002. 5. Điều kiện quy
chiếu tiêu chuẩn Áp dụng các yêu cầu Điều 5, ISO 15550 : 2002. 6. Phương pháp thử 6.1. Yêu cầu chung Áp dụng phương pháp thử 1 theo 6.2 của ISO
15550 : 2002. Nhà sản xuất phải quy định quy trình nào
trong các quy trình sau đây có thể áp dụng cho phương pháp thử động cơ: a) điều chỉnh công suất; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6.2. Động cơ được điều chỉnh 6.2.1. Khi cần có thể xác định công suất thử, bằng
cách sử dụng các công thức (1) đến (6) (xem 10.3) theo một hoặc nhiều trong các
cách sau đây: a) điều chỉnh công suất theo ISO từ các điều
kiện quy chiếu tiêu chuẩn sang các điều kiện môi trường thử; b) điều chỉnh công suất sử dụng công bố từ
điều kiện môi trường tại hiện trường sang công suất trong điều kiện môi trường
thử; c) lấy công suất thử bằng công suất sử dụng
công bố và thử động cơ trong các điều kiện nhân tạo theo 6.2.5 để mô phỏng các
điều kiện môi trường tại hiện trường; d) thử trong điều kiện mô phỏng một số điều
kiện môi trường tại hiện trường theo 6.2.5 và cho phép điều chỉnh công suất sử
dụng công bố đối với sự khác nhau còn lại. CHÚ THÍCH: Việc điều chỉnh công suất bằng
cách sử dụng các công thức (1) đến (6) chỉ cho phép nếu như thiết bị tăng áp
hoặc pha phối khí của động cơ không được thay đổi đối với các điều kiện môi
trường tại hiện trường. 6.2.2. Khi điều chỉnh công suất, nhà sản xuất động
cơ cần chỉ rõ phải sử dụng công thức nào trong Bảng 2. Nếu trong Bảng 2 không có công thức nào phù
hợp cho việc điều chỉnh công suất thì phương pháp điều chỉnh cần được thỏa
thuận bằng văn bản giữa nhà sản xuất và khách hàng. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6.2.4. Khi điều chỉnh công suất sử dụng công bố
trên hiện trường đối với các điều kiện môi trường thử, các kết quả có thể đạt
được khi áp suất cháy lớn nhất trong xi lanh động cơ vượt quá giá trị cho phép.
Trong trường hợp này việc thử động cơ cần phải được thực hiện tại công suất được
nhà sản xuất xem là an toàn, tại công suất đó giá trị cho phép không bị vượt
quá. Các giá trị thông số động cơ tương ứng với
công suất yêu cầu có thể được ngoại suy từ các giá trị đo theo phương pháp được
thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng. 6.2.5. Các phép thử động cơ có thể được thực hiện
trong các điều kiện môi trường được tạo ra để mô phỏng các điều kiện môi trường
tại hiện trường bằng một trong các cách sau: a) thay đổi nhiệt độ khí nạp của động cơ bằng
cách đốt nóng nhân tạo; b) thay đổi nhiệt độ nước làm mát ở bộ làm
mát khí nạp; c) các phương pháp thích hợp khác được nhà
sản xuất xem là an toàn. Bảng 2 - Các trị số
dùng cho điều chỉnh công suất Loại động cơ Loại nhiên liệu ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Công thức Hệ số a Số mũ m n s Động cơ điezen và động cơ cháy do nén hai
nhiên liệu dùng nhiên liệu lỏng Nhiên liệu dầu điezen ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Công suất bị hạn chế bởi tỷ lệ không khí/
nhiên liệu A 1 1 0,75 0 Công suất bị hạn chế bởi tải nhiệt B 0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 0 Tăng áp không làm mát khí tăng áp Động cơ bốn kỳ tốc độ thấp và trung bình C 0 0,7 2 0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 D 0 0,7 1,2 1 Động cơ cháy do nén (điezen) Nhiên liệu dầu điezen Tăng áp có làm mát khí tăng áp Động cơ hai kỳ tốc độ thấp ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0 nr nr nr Động cơ khí có phun nhiên liệu mồi lửa (hai
nhiên liệu hoặc khí-điezen) Nhiên liệu khí với nhiên liệu dầu mồi lửa Tăng áp có làm mát khí tăng áp Động cơ bốn kỳ tốc độ thấp và trung bình F ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,57 0,55 1,75 Động cơ hai nhiên liệu phun khí áp suất cao Nhiên liệu khí với nhiên liệu dầu mồi lửa Tăng áp có làm mát khí tăng áp Động cơ bốn kỳ tốc độ thấp và trung bình G 0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,2 1 Động cơ hai nhiên liệu phun khí áp suất cao Nhiên liệu khí với nhiên liệu dầu mồi lửa Tăng áp có làm mát khí tăng áp Động cơ hai kỳ tốc độ thấp H 0 nr ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 nr Động cơ đốt cháy bằng tia lửa điện (otto) Xăng, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) và nhiên
liệu khí Không tăng áp Động cơ bốn kỳ tốc độ cao I 1 0,86 0,55 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Nhiên liệu khí Tăng áp có làm mát khí tăng áp Động cơ bốn kỳ tốc độ thấp và trung bình J 0 0,57 0,55 1,75 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1. Các công thức và các số mũ nhận được từ
CIMAX. (Hội đồng Quốc tế về động cơ nổ). 2. Các hệ số và số mũ đã được thiết lập từ
thử nghiệm trên một số các động cơ đại diện cho loại động cơ đã chỉ ra. Chúng
có thể được xem là một hướng dẫn. Các nhà sản xuất động cơ có thể chọn các
giá trị riêng thích hợp với việc thiết kế động cơ riêng của họ. 3. Các giá trị số mũ s áp dụng cho việc
điều chỉnh công suất từ một nhiệt độ làm mát khí nạp chuẩn. Khi khí nạp được
làm mát bằng nước trong áo nước của động cơ ở nhiệt độ ổn định bình thường
thì giá trị của s có thể được lấy bằng 0. 4. Công thức A và D được áp dụng ở ví dụ
nêu trong Phụ lục C và D. 5. Các động cơ bốn kỳ tốc độ cao cần điều
chỉnh công suất không được đề cập đến trong Bảng này. Các hệ số và số mũ hiệu
chỉnh được nhà sản xuất động cơ quy định. 6. nr nghĩa là không có giá trị nào được
đưa ra. Điều này hoàn toàn do nhà sản xuất động cơ sử dụng các giá trị riêng
thích hợp với việc thiết kế động cơ riêng của họ. 6.3. Động cơ không điều chỉnh (Động cơ đã được
chỉnh đặt trước) Khi các điều kiện thử khác với các điều kiện
quy chiếu tiêu chuẩn thì có thể sử dụng phương pháp nêu ở Điều 7, ISO 15550 :
2002 để hiệu chỉnh công suất của công suất đo theo các điều kiện quy chiếu tiêu
chuẩn (hiệu chỉnh bằng tính toán). ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Khi thông số ảnh hưởng được kiểm soát bằng
một thiết bị tự động thì không cần hiệu chỉnh công suất theo thông số đó nếu
như thông số đó nằm trong phạm vi thích hợp của thiết bị. Điều này áp dụng đặc
biệt cho: a) việc kiểm soát tự động nhiệt độ khí ở nơi
thiết bị hoạt động ở 298 K (25 oC); b) việc kiểm soát tự động sự tăng tốc độc lập
áp suất khí quyển khi áp suất khí quyển đạt đến giá trị mà kiểm soát tăng tốc
hoạt động; c) việc kiểm soát tự động nhiên liệu khi đó
bộ điều tốc điều chỉnh lượng nhiên liệu cấp để duy trì công suất có ích không
đổi (bằng cách điều chỉnh ảnh hưởng của áp suất và nhiệt độ môi trường). Tuy nhiên, trong trường hợp a), nếu thiết bị
điều chỉnh tự động nhiệt độ khí đóng hoàn toàn ở toàn tải tại 298 K (25 oC)
(không có khí nóng bổ sung vào khí nạp), thì việc thử phải được thực hiện với
thiết bị đóng hoàn toàn và áp dụng hệ số hiệu chỉnh bình thường. Trong trường
hợp c), lượng tiêu hao nhiên liệu đối với động cơ cháy do nén (điezen) phải
được hiệu chỉnh theo số nghịch đảo của hệ số hiệu chỉnh công suất. 6.4. Thiết bị phụ Để chỉ rõ điều kiện xác định công suất có
ích, cần phân biệt các thiết bị phụ ảnh hưởng đến công suất có ích của động cơ
và các thiết bị phụ cần thiết cho việc sử dụng liên tục và lặp lại của động cơ.
Ví dụ, xem Phụ lục A. Các thiết bị lắp trên động cơ mà nếu thiếu
chúng động cơ không thể hoạt động ở công suất công bố trong mọi hoàn cảnh được
coi là các bộ phận của động cơ và do đó không được liệt vào danh mục các thiết
bị phụ. CHÚ THÍCH: Các thiết bị như bơm phun nhiên
liệu, tua bô tăng áp và thiết bị làm mát không khí tăng áp thuộc về các bộ phận
của động cơ. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Áp dụng theo yêu cầu ở Điều 7 của ISO 15550 :
2002. 8. Đo chất phát thải Sau khi hoàn thành đo công suất động cơ thì
đo chất phát thải dạng khí và dạng hạt theo các phương pháp đo được quy định
trong TCVN 6852. 9. Báo cáo thử Báo cáo thử áp dụng theo 9.1, ISO 15550 :
2002. 10. Phương pháp tính
toán điều chỉnh công suất và tính toán lại suất tiêu hao nhiên liệu 10.1. Yêu cầu chung Nhà sản xuất động cơ phải chỉ ra độ sai khác
giữa điều kiện môi trường tại hiện trường hoặc điều kiện môi trường thử nghiệm
so với điều kiện quy chiếu tiêu chuẩn mà không phải điều chỉnh công suất và
tính toán lại suất tiêu hao nhiên liệu. 10.2. Áp dụng ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 a) công suất và suất tiêu hao nhiên liệu mong
muốn đối với các điều kiện môi trường tại hiện trường từ các giá trị đã biết
đối với các điều kiện quy chiếu tiêu chuẩn (xem 10.3 và 10.4); b) giá trị công suất và suất tiêu hao nhiên
liệu đạt được trong điều kiện môi trường thử nghiệm có phù hợp với các giá trị
công bố hay không (xem 10.3 và 10.4). 10.3. Điều chỉnh công suất đối với điều kiện
môi trường 10.3.1. Khi yêu cầu phải vận hành động cơ
trong các điều kiện khác với điều kiện quy chiếu tiêu chuẩn nêu ở Điều 5, ISO
15550 : 2002 và nếu yêu cầu phải điều chỉnh công suất động cơ theo hoặc từ các điều
kiện quy chiếu tiêu chuẩn, thì phải sử dụng các công thức sau đây nếu nhà sản
xuất không chỉ ra các phương pháp khác (xem Chú thích 2 trong 10.3.2 và
10.3.4): Px = a x Pr (1) CHÚ THÍCH: Ở công thức (1), phép tính toán là
nghịch đảo của phép tính toán đối với các công thức (1) và (2) trong Điều 7,
ISO 15550 : 2002. trong đó hệ số điều chỉnh công suất a được xác định bởi: a = k - 0,7(1-k) (2) trong đó tỷ lệ công suất chỉ thị được xác
định: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Ví dụ, xem C.1 và Phụ lục D. 10.3.2. Trong trường hợp các động cơ tăng áp
tua bô khi giới hạn tốc độ tăng áp tua bô, giới hạn nhiệt độ cửa vào của tua
bin và áp suất cháy lớn nhất chưa đạt được ở công suất công bố trong các điều
kiện quy chiếu tiêu chuẩn, thì nhà sản xuất có thể đưa ra các điều kiện quy
chiếu thay thế để điều chỉnh công suất. (Ví dụ, xem C.2.) Trong trường hợp này: Px = a x Pra (4) Khi đó các công thức (5) và (6) phải được sử
dụng thay cho công thức (3). Bằng cách thay tỷ lệ áp suất không khí khô
trong công thức (3) bằng tỷ lệ áp suất khí quyển toàn phần, tỷ lệ công suất chỉ
thị được xác định bởi: (5) trong đó, áp suất khí quyển toàn phần quy
chiếu thay thế bằng: pra = pr (6) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CHÚ THÍCH 1: Xem thêm các bảng trong Phụ lục
B, và các ví dụ tính toán trong Phụ lục C và D. CHÚ THÍCH :2 Khi các điều kiện môi trường thử
nghiệm hoặc điều kiện môi trường tại hiện trường thích hợp hơn so với các điều
kiện quy chiếu tiêu chuẩn hoặc các điều kiện quy chiếu thay thế (xem 10.3.2)
thì công suất công bố trong các điều kiện môi trường tại hiện trường hoặc điều
kiện môi trường thử nghiệm có thể được nhà sản xuất hạn chế vào công suất công
bố trong các điều kiện quy chiếu tiêu chuẩn hoặc điều kiện quy chiếu thay thế. CHÚ THÍCH 3: Khi không biết độ ẩm tương đối
thì nên giả thiết một giá trị của nó là 30 % trong các công thức A, E và G
trong Bảng 2. Đối với các công thức khác, việc điều chỉnh công suất độc lập với
độ ẩm (a = 0). 10.3.3. Giá trị của hiệu suất cơ khí phải được nhà
sản xuất động cơ chỉ rõ. Khi không có các chỉ dẫn đó thì giả thiết hm = 0,8. 10.3.4. Khi công bố công suất tiêu chuẩn ISO,
nhà sản xuất động cơ phải chỉ rõ sử dụng công thức nào trong các công thức ở
Bảng 2. 10.4. Tính toán lại lượng tiêu hao nhiên liệu
cho các điều kiện môi trường tại hiện trường hoặc điều kiện môi trường thử
nghiệm đối với các động cơ được điều chỉnh Khi yêu cầu vận hành động cơ trong các điều
kiện môi trường tại hiện trường hoặc thử nghiệm khác với các điều kiện quy
chiếu tiêu chuẩn nêu trong Điều 5 của ISO 15550 : 2002, suất tiêu hao nhiên
liệu sẽ khác với suất tiêu hao nhiên liệu được công bố đối với các điều kiện
quy chiếu tiêu chuẩn và phải được tính toán lại theo hoặc từ các điều kiện quy
chiếu tiêu chuẩn. Các công thức sau đây phải được áp dụng nếu
nhà sản xuất không công bố các phương pháp khác: bx = b x br (7) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CHÚ THÍCH: Xem thêm các bảng trong Phụ lục B
và các ví dụ bằng số trong C.1. 11. Công bố công suất 11.1. Yêu cầu chung 11.1.1. Mục đích của công bố công suất Công bố công suất được yêu cầu vì hai mục
đích chính sau đây: - Công bố giá trị công suất. - Kiểm định bằng đo để đảm bảo rằng động cơ
phát ra công suất đã được công bố trong a), trong cùng điều kiện hoặc sau khi
hiệu chỉnh bất kỳ sự khác nhau nào về điều kiện. Để chỉ rõ điều kiện ở đó giá trị công suất
công bố đạt được, công bố phải nêu rõ: a) kiểu công bố công suất và, nếu cần, cả
điều kiện vận hành và môi trường (xem 11.4); ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 c) kiểu công suất (xem 11.2); d) tốc độ công bố của động cơ (xem Bảng 1). Về phương pháp công bố công suất động cơ theo
a), 2) và 3), xem Hình 1. Để tìm mã số thích hợp khi cần, xem Điều 12. CHÚ THÍCH: Có thể kết hợp các thuật ngữ được
sử dụng ở 1) đến 3) (ví dụ, công suất sử dụng có ích liên tục ứng với chế độ
hạn chế nhiên liệu). Tùy thuộc vào việc sử dụng động cơ và phương
pháp sản xuất, công suất đạt được có thể sai lệch với công suất công bố. Giá
trị sai lệch đó phải được nhà sản xuất công bố.
Hình 1 - Sơ đồ giới
thiệu phương pháp công bố công suất 11.1.2. Công suất và mô men Đối với động cơ truyền công suất bởi một trục
hoặc nhiều trục, công suất theo tiêu chuẩn này là một đại lượng tỷ lệ với mô
men trung bình được tính toán hoặc đo và với tốc độ quay trung bình của một
trục hoặc nhiều trục truyền mô men này. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 11.1.3. Động cơ gắn liền với cơ cấu bánh răng Công suất của một động cơ lắp liền thiết bị
tăng tốc hoặc giảm tốc, tốc độ đầu trục ra cuối cùng phải được chỉ ra ở tốc độ
công bố của động cơ. 11.2. Các kiểu công suất 11.2.1. Công suất chỉ thị và công suất có ích
là các kiểu công suất. 11.2.2. Ngoại trừ các trường hợp công suất
tiêu chuẩn ISO và công suất tiêu chuẩn sử dụng, mọi công bố công suất có ích
đều phải kèm theo danh mục các thiết bị phụ sau phù hợp với 6.3 và Phụ lục A: a) các thiết bị phụ phụ thuộc chủ yếu được
định nghĩa trong ISO 15550 : 2002 (3.1.1 và 3.1.3); b) thiết bị phụ độc lập chủ yếu được định
nghĩa trong ISO 15550 : 2002 (3.1.2 và 3.1.3); c) thiết bị phụ phụ thuộc không chủ yếu được
định nghĩa trong ISO 15550 : 2002 (3.1.1 và 3.1.4). Công suất tiêu thụ bởi các thiết bị phụ liệt
kê ở b) và c) là đáng kể. Trong trường hợp đó phải công bố công suất yêu cầu
của chúng. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 11.3. Kiểu công suất sử dụng Công suất liên tục, công suất quá tải và công
suất ở chế độ hạn chế nhiên liệu là các kiểu sử dụng công suất. Khoảng thời gian và tần số sử dụng công suất
quá tải được cho phép phụ thuộc vào việc sử dụng, nhưng phải xem xét kỹ trong
điều chỉnh sự hạn chế nhiên liệu để cho phép động cơ phát ra công suất quá tải
đáp ứng yêu cầu. Công suất quá tải phải được biểu thị theo phần trăm của công
suất liên tục, cùng với khoảng thời gian và tần số cho phép và tốc độ thích hợp
của động cơ. Trừ khi có quy định khác cho phép công suất
quá tải bằng 110 % công suất liên tục ở tốc độ sử dụng động cơ tương ứng trong
khoảng thời gian 1 h, trong khoảng thời gian 12 h hoạt động. Khoảng thời gian
này cũng áp dụng cho các công suất quá tải lớn tới 110 % công suất liên tục. CHÚ THÍCH 1: Công suất của động cơ đẩy tàu thủy
thường được hạn chế đến công suất liên tục, để động cơ không thể phát ra công
suất quá tải trong sử dụng. Tuy nhiên, đối với các ứng dụng đặc biệt, động cơ
đẩy tàu thủy có thể phát ra công suất quá tải trong sử dụng. CHÚ THÍCH 2: Đối với động cơ kéo máy phát
điện, áp dụng các yêu cầu kỹ thuật nêu trong 13.3, ISO 8528-1 : 1993. 11.4. Kiểu công bố công suất Công suất ISO và công suất sử dụng là các
kiểu công bố công suất. Để thiết lập công suất sử dụng, phải tính đến
các điều kiện sau: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CHÚ THÍCH: Ví dụ, các điều kiện môi trường
danh nghĩa sau đây áp dụng cho các động cơ đẩy tầu thủy và các động cơ đốt
trong phụ trên tàu thủy theo yêu cầu của Hiệp hội Quốc tế các tổ chức phân cấp
cho hoạt động không hạn chế (IACS): - Áp suất khí quyển toàn phần: px = 100 kPa; - Nhiệt độ không khí: Tx = 318 K (tx = 45 oC); - Độ ẩm tương đối: fx = 60 %; - Nhiệt độ nước biển hoặc nước thô (nước vào
làm mát khí tăng áp): Tcx = 305 K (tcx = 32oC) b) sự làm việc bình thường của động cơ; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 d) bản chất và khối lượng giám sát yêu cầu; e) các thông tin liên quan đến hoạt động của
động cơ trong sử dụng (xem Điều 15 và 16). 12. Ký hiệu công suất 12.1. Quan hệ của các mã với công suất Theo yêu cầu trong 11.1.1, việc công bố công
suất bằng mã theo tiêu chuẩn này yêu cầu kết hợp các chữ từ ba nhóm chữ khác
nhau kèm theo tốc độ động cơ. Trình tự các chữ của mã được quy định trên sơ
đồ Hình 2. Ngoài ra, chữ C có thể kèm theo chỉ số phần
trăm mà công suất liên tục có thể vượt (xem Bảng 3, số thứ tự 3). Trong trường
hợp công suất liên tục có thể bị vượt 10 % thì chỉ số được thay bằng chữ X (xem
Bảng 3, số thứ tự 4). 12.2. Ký hiệu công suất bằng các mã Công bố công suất động cơ bằng mã bao gồm: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 b) trị số kèm theo đơn vị công suất; c) trị số kèm theo đơn vị tốc độ công bố của
động cơ. Ví dụ:
Sự công bố này không chỉ rõ công suất động cơ
có thể bị vượt quá hay không. Nhưng nếu công suất động cơ có thể bị vượt quá
thì phải đưa vào chỉ số phần trăm, ví dụ ICXN.
Hình 2 - Sơ đồ trình
tự các chữ được sử dụng để mã hóa việc công bố công suất 12.3. Ví dụ về ký hiệu công suất bằng mã Bảng 3 đưa ra ví dụ về các mã được dùng cho
ký hiệu công suất thông thường. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 TT Tên công suất Tiêu chuẩn ISO
15550, điều Mã a) 1 Công suất tiêu chuẩn ISO 3.3.8 ICN 2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3.3.6 ICFN 3 Công suất tiêu chuẩn ISO có thể vượt quá x
% 3.3.8 (và 11.3 của tiêu chuẩn này) ICxN b) 4 Công suất tiêu chuẩn ISO có thể vượt quá 10
% 3.3.8 (và 11.3 của tiêu chuẩn này) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5 Công suất có ích quá tải ISO chỉ sử dụng
các thiết bị phụ phụ thuộc chủ yếu 3.3.3 3.3.5 3.3.7 ION 6 Công suất có ích quá tải ISO ở chế độ hạn
chế nhiên liệu chỉ sử dụng các thiết bị phụ phụ thuộc chủ yếu ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3.3.5 3.3.6 3.3.7 IOFN 7 Công suất có ích ISO ở chế độ hạn chế nhiên
liệu chỉ sử dụng các thiết bị phụ phụ thuộc chủ yếu 3.3.3 3.3.6 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 IFN a) Các mã được chỉ ra cũng có thể được áp
dụng cho công suất sử dụng, trong trường hợp đó, chữ I phải được thay bằng
chữ S hoặc M. Chúng cũng có thể được sử dụng để ghi ký hiệu công suất có ích
với các thiết bị phụ không bị hạn chế cho các thiết bị phụ chủ yếu và được
liệt kê, trong trường hợp đó, chữ N có thể được thay bằng chữ B. Xem ví dụ
dưới đây. b) Phải ghi trị số cụ thể của x. Ví dụ - Công suất tiêu chuẩn sử dụng có thể vượt
quá 10 % sẽ được mã hóa là SCXN. - Công suất tiêu chuẩn sử dụng ở chế độ hạn
chế nhiên liệu sẽ được mã hóa là SCFN. - Công suất có ích quá tải ISO sử dụng các
thiết bị phụ không bị hạn chế cho các thiết bị phụ chủ yếu và được liệt kê sẽ
được mã hóa là IOB. 13. Công bố tiêu hao
nhiên liệu ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Lượng nhiên liệu lỏng sử dụng phải được tính
theo đơn vị khối lượng (kg) hoặc đơn vị năng lượng (J). Lượng nhiên liệu khí sử
dụng phải được tính theo đơn vị năng lượng (J). Nếu nhà sản xuất không có quy định khác thì
suất tiêu hao nhiên liệu công bố phải được xem là suất tiêu hao nhiên liệu ISO. 13.2. Nhiệt trị của nhiên liệu 13.2.1 Động cơ chạy bằng nhiên liệu lỏng Đối với loại nhiên liệu chưng cất, suất tiêu
hao nhiên liệu công bố của động cơ chạy bằng nhiên liệu lỏng được tính theo đơn
vị khối lượng gắn liền với nhiệt trị thấp 42 700 kJ/kg. Đối với các loại nhiên liệu khác, suất tiêu
hao nhiên liệu công bố được tính theo đơn vị năng lượng hoặc suất tiêu hao
nhiên liệu được tính theo đơn vị khối lượng và chỉ ra nhiệt trị thấp của nhiên
liệu. 13.2.2. Động cơ chạy bằng nhiên liệu khí
(động cơ gas) Suất tiêu hao nhiên liệu công bố của động cơ
chạy bằng nhiên liệu khí phải được gắn liền với nhiệt trị thấp của nhiên liệu
khí. Phải công bố loại nhiên liệu khí. 13.3. Công bố suất tiêu hao nhiên liệu ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 a) công suất tiêu chuẩn ISO; b) (nếu có thỏa thuận đặc biệt) mọi công suất
công bố khác và tại tốc độ động cơ thích hợp với ứng dụng đặc biệt của động cơ. Trừ khi có quy định khác, cho phép sai lệch
cao hơn + 5 % đối với suất tiêu hao nhiên liệu tại công suất công bố. 14. Công bố tiêu hao
dầu bôi trơn 14.1. Trị số lượng tiêu hao dầu bôi trơn được sử
dụng cho việc hướng dẫn. Phải được tính bằng lít hoặc kilôgam trên giờ động cơ
làm việc tại công suất và tốc độ động cơ công bố. 14.2. Phải công bố lượng tiêu hao dầu bôi trơn sau
một khoảng thời gian vận hành nhất định. 14.3. Lượng dầu bỏ đi khi thay dầu động cơ không
được tính vào công bố tiêu hao dầu bôi trơn. 14.4. Phải công bố dầu bôi trơn sử dụng. 15. Thông tin do khách hàng cung cấp ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 a) việc sử dụng động cơ, công suất yêu cầu và
các chi tiết liên quan khác; b) khoảng thời gian và tần số sử dụng mong
muốn của công suất yêu cầu và tốc độ động cơ tương ứng, tốt nhất là đặc tính
tải trọng; c) điều kiện môi trường tại hiện trường 1) áp suất khí quyển tại hiện trường: các chỉ
số đọc cao nhất và thấp nhất sẵn có; độ cao trên mực nước biển nếu không có các
dữ liệu về áp suất; 2) giá trị trung bình của nhiệt độ không khí
môi trường cao nhất và thấp nhất trung bình hàng tháng tại hiện trường trong
tháng nóng nhất và tháng lạnh nhất của năm; 3) nhiệt độ cao nhất và thấp nhất của không
khí môi trường tại hiện trường xung quanh động cơ; 4) độ ẩm tương đối của không khí (hoặc nói
cách khác, áp suất hơi nước hoặc nhiệt độ bàu khô và bàu ướt của khí) ở nhiệt
độ cao nhất của không khí môi trường tại hiện trường; 5) nhiệt độ cao nhất và thấp nhất của nước
làm mát sẵn có. d) đặc điểm và nhiệt trị thấp của nhiên liệu sẵn có; e) động cơ có phải tuân theo các yêu cầu của
các tổ chức phân cấp hoặc tuân theo các yêu cầu đặc biệt nào khác; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 g) các thông tin khác liên quan đến ứng dụng
đặc biệt của động cơ. 16. Thông tin do nhà sản xuất động cơ cung
cấp Nhà sản xuất động cơ phải cung cấp các thông
tin sau đây: a) công suất có ích công bố và dung sai, nếu
có; b) tốc độ tương ứng của động cơ; CHÚ THÍCH: Đối với các ứng dụng nhất định của
động cơ có tốc độ thay đổi, việc cung cấp biểu đồ công suất-tốc độ bao hàm các
khoảng công suất mà động cơ có thể được sử dụng trong hoạt động liên tục và hoạt
động ngắn hạn rất có ý nghĩa thực tế. Một ví dụ điển hình về biểu đồ công suất/tốc
độ đối với động cơ đẩy tầu thủy với bước xoắn chân vịt không đổi quy định trong
Hình 3. Để xây dựng một biểu đồ như vậy, khách hàng phải cung cấp các thông tin
yêu cầu theo Điều15. c) chiều quay (xem ISO 1204); d) số xi lanh và sự bố trí các xi lanh (xem
ISO 1204); ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 f) lưu lượng khí được yêu cầu cho sự hoạt
động của động cơ để 1) đốt và quét buồng cháy 2) làm mát và thông gió g) phương pháp khởi động thiết bị được cung
cấp và thiết bị bổ sung được yêu cầu; h) loại và cấp độ của dầu bôi trơn kiến nghị
sử dụng; i) Kiểu điều chỉnh tốc độ, với sự giảm tốc độ
nếu được yêu cầu (xem TCVN 7144-4 : 2007, TCVN 7144-6 : 2002). Các khoảng tốc
độ làm việc của động cơ và tốc độ chạy không tải khi làm việc với chế độ tốc độ
thay đổi; j) phương pháp làm mát, dung tích của hệ
thống làm mát và lưu lượng tuần hoàn của chất lỏng làm mát; k) ống dẫn xả không khí nóng có thể được lắp
hay không (đối với động cơ làm mát bằng gió); l) lịch trình bảo dưỡng định kỳ và các chu kỳ
đại tu; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 n) nhiệt độ và / hoặc độ nhớt của nhiên liệu
cung cấp cho động cơ; o) áp lực ngược lớn nhất cho phép trong hệ
thống xả và độ chân không lớn nhất cho phép trong đường ống nạp; p) đặc điểm của các thiết bị phụ độc lập chủ
yếu do nhà sản xuất cung cấp; q) các thông tin khác liên quan đến ứng dụng
đặc biệt của động cơ.
CHÚ DẪN Nếu cần, khoảng tốc độ giới hạn của động cơ
phải được chỉ ra. 1. Vùng làm việc liên tục 2. Vùng làm việc không liên tục ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Hình 3 - Ví dụ về một
biểu đồ công suất / tốc độ Phụ
lục A (quy
định) Các ví dụ về thiết bị phụ có thể được lắp A.1. Danh sách F - Thiết bị phụ phụ thuộc chủ
yếu a) bơm tạo áp suất dầu bôi trơn được động cơ
dẫn động; b) bơm thu gom dầu bôi trơn dùng cho động cơ
các te khô được động cơ dẫn động; c) bơm nước làm mát động cơ được động cơ dẫn
động; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 e) quạt làm mát két nước được động cơ dẫn
động; f) quạt làm mát động cơ dùng cho động cơ làm
mát bằng không khí được động cơ dẫn động; g) máy nén nhiên liệu khí được động cơ dẫn
động; h) bơm cung cấp nhiên liệu được động cơ dẫn
động; i) bơm tạo áp suất nhiên liệu dùng cho hệ
thống phun nhiên liệu tích áp (hệ thống nhiên liệu commonrail) hoặc hệ thống
phun phụ trợ được động cơ dẫn động; j) quạt quét khí và / hoặc quạt nén khí được
động cơ dẫn động; k) máy phát điện, máy nén khí hoặc bơm thủy
lực được động cơ dẫn động khi cung cấp công suất cho các bộ phận trong danh
sách G; l) bơm dầu bôi trơn xi lanh được động cơ dẫn
động; m) bộ lọc không khí hoặc bình tiêu âm (bình
thường hoặc đặc biệt); ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 A.2. Danh sách G - Thiết bị phụ độc lập chủ
yếu a) bơm tạo áp suất dầu bôi trơn được dẫn động
riêng; b) bơm thu gom dầu bôi trơn đối với các động
cơ các te khô được dẫn động riêng; c) bơm nước làm mát động cơ được dẫn động
riêng; d) bơm nước vòng ngoài được dẫn động riêng; e) quạt làm mát két nước được dẫn động riêng; f) quạt làm mát động cơ dùng cho động cơ làm
mát bằng không khí được dẫn động riêng; g) máy nén nhiên liệu khí được dẫn động
riêng; h) bơm cấp nhiên liệu được dẫn động riêng; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 j) quạt quét khí và / hoặc quạt nén khí được
dẫn động riêng; k) quạt hút gió hộp trục khuỷu được dẫn động
riêng; l) bơm dầu bôi trơn xi lanh được dẫn động
riêng; m) hệ thống điều chỉnh hoặc kiểm soát sử dụng
công suất từ một nguồn bên ngoài. A.3. Danh sách H - Các thiết bị phụ phụ thuộc
không chủ yếu a) máy nén khí khởi động được động cơ dẫn
động; b) máy phát điện, máy nén khí và bơm thủy lực
được động cơ dẫn động khi cung cấp năng lượng cho các danh mục không có trong
danh sách G; c) bơm ben được động cơ dẫn động; d) bơm cứu hỏa được động cơ dẫn động; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 f) bơm chuyển nhiên liệu được động cơ dẫn
động; g) ổ chặn lắp trong động cơ. Phụ
lục B (tham
khảo) Các bảng để xác định áp suất hơi nước, các tỷ số và các
hệ số B.1. Xác định áp suất hơi nước Các giá trị áp suất hơi nước (fxpsx) được cho trong Bảng
B.1 tính bằng kilopascal theo các giá trị khác nhau của nhiệt độ không khí tx
tính bằng độ C, và độ ẩm tương đối fx. Bảng B.1 - Giá trị áp
suất hơi nước ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0C Áp suất hơi nước (fxpsx), kPa Độ ẩm tương đối (fx) % 1,0 0,9 0,8 0,7 0,6 0,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,3 0,2 -10 0,30 0,27 0,24 0,21 0,18 0,15 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,09 0,06 - 9 0,30 0,29 0,26 0,23 0,20 0,16 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,10 0,07 - 8 0,35 0,32 0,28 0,25 0,21 0,18 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,11 0,07 - 7 0,38 0,34 0,30 0,27 0,23 0,19 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,11 0,08 - 6 0,41 0,36 0,32 0,28 0,24 0,20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,12 0,08 - 5 0,43 0,39 0,35 0,30 0,26 0,22 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,13 0,09 - 4 0,46 0,41 0,37 0,32 0,28 0,23 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,14 0,09 - 3 0,49 0,44 0,39 0,34 0,30 0,25 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,15 0,10 - 2 0,53 0,47 0,42 0,37 0,32 0,26 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,16 0,10 - 1 0,56 0,50 0,45 0,39 0,34 0,28 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,17 0,11 0 0,60 0,54 0,48 0,42 0,36 0,30 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,18 0,12 1 0,64 0,58 0,51 0,45 0,39 0,32 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,19 0,13 2 0,69 0,62 0,55 0,48 0,41 0,34 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,21 0,14 3 0,74 0,66 0,59 0,52 0,44 0,37 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,22 0,15 4 0,79 0,71 0,63 0,55 0,47 0,40 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,24 0,16 5 0,85 0,76 0, 68 0,59 0,51 0,42 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,25 0,17 6 0,91 0,82 0,73 0,64 0,55 0,46 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,27 0,18 7 0,98 0,88 0,78 0,68 0,59 0,49 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,29 0,20 8 1,05 0,94 0,84 0,73 0,63 0,52 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,31 0,21 9 1,12 1,01 0,90 0,78 0,67 0,56 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,34 0,22 10 1,20 1,08 0,96 0,84 0,72 0,60 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,36 0,24 11 1,28 1,16 1,03 0,90 0,77 0,64 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,39 0,26 12 1, 37 1,24 1,10 0,96 0,82 0,69 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,41 0,27 13 1,47 1,32 1,17 1,03 0,88 0,73 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,44 0,29 14 1,57 1,41 1,25 1,10 0,94 0,78 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,47 0,31 15 1,67 1,51 1,34 1,17 1,00 0,84 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,50 0,33 16 1,79 1,61 1,43 1,25 1,07 0,89 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,54 0,36 17 1,90 1,71 1,52 1,33 1,14 0,95 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,57 0,38 18 2,03 1,83 1,62 1,42 1,22 1,01 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,61 0,41 19 2,16 1,94 1,73 1,51 1,30 1,08 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,65 0,43 20 2,30 2,07 1,84 1,61 1,38 1,15 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,69 0,46 21 2,45 2,20 1,96 1,71 1,47 1,22 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,73 0,49 22 2,60 2,34 2,08 1,82 1,56 1,30 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,78 0,52 23 2,77 2,49 2,21 1,94 1,66 1,38 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,83 0,55 24 2,94 2,65 2,35 2,06 1,76 1,47 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,88 0,59 25 3,12 2,81 2,50 2,19 1,87 1,56 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,94 0,62 26 3,32 2,98 2,65 2,32 1,99 1,66 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,99 0,66 27 3,52 3,17 2,82 2,46 2,11 1,76 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,06 0,70 28 3,73 3,36 2,99 2,61 2,24 1,87 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,12 0,75 29 3,96 3,56 3,17 2,77 2,38 1,98 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,19 0,79 30 4,20 3,78 3,36 2,94 2,52 2,10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,26 0,84 31 4,45 4,01 3,56 3,12 2,67 2,23 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,34 0,89 32 4,72 4,25 3,78 3,30 2,83 2,36 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,42 0,94 33 5,00 4,50 4,00 3,50 3,00 2,50 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,50 1,00 34 5,29 4,76 4,24 3,71 3,18 2,65 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,59 1,06 35 5,60 5,04 4,48 3,92 3,36 2,80 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,68 1,12 36 5,93 5,34 4,74 4,15 3,56 2,97 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,78 1,19 37 6,27 5,64 5,02 4,39 3,76 3,14 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,88 1,25 38 6,63 5,97 5,30 4,64 3,98 3,32 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,99 1,33 39 7,01 6,31 5,61 4,90 4,20 3,50 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,10 1,40 40 7,40 6,66 5,92 5,18 4,44 3,70 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,22 1,48 41 7,81 7,03 6,25 5,47 4,69 3,91 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,34 1,56 42 8,24 7,42 6,59 5,77 4,94 4,12 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,47 1,65 43 8,69 7,82 6,95 6,08 5,21 4,34 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,61 1,74 44 9,15 8,24 7,32 6,41 5,49 4,58 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,75 1,83 45 9,63 8,67 7,71 6,74 5,78 4,82 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,89 1,93 46 10,13 9,12 8,11 7,09 6,08 5,07 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,04 2,03 47 10,65 9,58 8,52 7,45 6,39 5,33 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,20 2,13 48 11,18 10,07 8,95 7,83 6,71 5,59 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,36 2,24 49 11,73 10,56 9,39 8,21 7,04 5,87 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,52 2,35 50 12,30 11,07 9,84 8,61 7,38 6,15 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,69 2,46 B.2. Xác định tỷ số áp suất không khí khô Tỷ số áp suất không khí khô sử dụng trong công thức (3) được cho
trong Bảng B.2 đối với giá trị a = 1 của các chú thích công thức A, E và G (xem
Bảng 3) và đối với các giá trị khác nhau của áp suất khí quyển toàn phần px
và áp suất hơi nước fx psx.
Nếu không biết áp suất hơi nước thì có thể tra theo nhiệt độ không khí và độ ẩm
tương đối nhờ sử dụng Bảng B.1. CHÚ THÍCH: Để tính toán dễ dàng hơn, xem 2.7,
ISO 2533 : 1975. Bảng B.2 - Giá trị tỷ
số áp suất không khí khô Độ cao m Áp suất khí quyển
toàn phần,
px ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Tỷ số áp suất không
khí khô
Áp suất hơi nước fx psx,
kPa 0 1 2 3 4 5 6 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8 9 10 11 12 13 0 101,3 1,02 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,00 0,99 0,98 0,97 0,96 0,95 0,94 0,93 0,92 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,90 0,89 100 100,0 1,01 1,00 0,98 0,97 0,96 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,94 0,93 0,92 0,91 0,90 0,89 0,88 0,87 200 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,99 0,98 0,97 0,96 0,95 0,94 0,93 0,92 0,91 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,89 0,88 0,87 0,86 400 96,7 0,97 0,96 0,95 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,93 0,92 0,91 0,90 0,89 0,88 0,87 0,86 0,85 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 600 94,4 0,95 0,94 0,93 0,92 0,91 0,90 0,89 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,87 0,86 0,85 0,84 0,83 0,82 800 92,1 0,93 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,91 0,90 0,88 0,87 0,86 0,85 0,84 0,83 0,82 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,80 0,79 1000 89,9 0,90 0,89 0,88 0,87 0,86 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,84 0,83 0,82 0,81 0,80 0,79 0,78 0,77 1200 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,88 0,87 0,86 0,85 0,84 0,83 0,82 0,81 0,80 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,78 0,77 0,76 0,75 1400 85,6 0,86 0,85 0,84 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,82 0,81 0,80 0,79 0,78 0,77 0,76 0,75 0,74 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1600 83,5 0,84 0,83 0,82 0,81 0,80 0,79 0,78 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,76 0,75 0,74 0,73 0,72 0,71 1800 81,5 0,82 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,80 0,79 0,78 0,77 0,76 0,75 0,74 0,73 0,72 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,70 0,69 2000 79,5 0,80 0,79 0,78 0,77 0,76 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,74 0,73 0,72 0,71 0,70 0,69 0,68 0,67 2200 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,78 0,77 0,76 0,75 0,74 0,73 0,72 0,71 0,70 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,68 0,67 0,66 0,65 2400 75,6 0,76 0,75 0,74 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,72 0,71 0,70 0,69 0,68 0,67 0,66 0,65 0,64 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2600 73,7 0,74 0,73 0,72 0,71 0,70 0,69 0,68 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,66 0,65 0,64 0,63 0,62 0,61 2800 71,9 0,72 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,70 0,69 0,68 0,67 0,66 0,65 0,64 0,63 0,62 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,60 0,59 3000 70,1 0,70 0,69 0,68 0,67 0,66 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,64 0,63 0,62 0,61 0,60 0,59 0,58 0,57 3200 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,69 0,68 0,67 0,66 0,65 0,64 0,63 0,62 0,61 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,58 0,57 0,56 0,55 3400 66,7 0,67 0,66 0,65 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,63 0,62 0,61 0,60 0,59 0,58 0,57 0,56 0,55 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3600 64,9 0,65 0,64 0,63 0,62 0,61 0,60 0,59 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,57 0,56 0,55 0,54 0,53 0,52 3800 63,2 0,63 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,61 0,60 0,59 0,58 0,57 0,56 0,55 0,54 0,53 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,51 0,50 4000 61,5 0,62 0,61 0,60 0,59 0,58 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,56 0,55 0,54 0,53 0,52 0,51 0,50 0,48 4200 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,60 0,59 0,58 0,57 0,56 0,55 0,54 0,53 0,52 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,50 0,49 0,48 0,47 4400 58,5 0,59 0,58 0,57 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,55 0,54 0,53 0,52 0,51 0,50 0,48 0,47 0,46 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4600 56,9 0,57 0,56 0,55 0,54 0,53 0,52 0,51 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,49 0,48 0,47 0,46 0,45 0,44 4800 55,3 0,55 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,53 0,52 0,51 0,50 0,49 0,48 0,47 0,46 0,45 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,43 0,42 5000 54,1 0,54 0,53 0,52 0,51 0,50 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,48 0,47 0,46 0,45 0,44 0,43 0,42 0,41 B.3. Xác định tỷ số công suất chỉ thị, k ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 K = (R1)y1 (R2)y2
(R3)y3 Trong đó
hoặc
hoặc
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
và y1 = m; y2 = n; y3
= s Giá trị của R1 có thể nhận được từ
Bảng B.2 và có thể tính toán các giá trị khác của R. Giá trị của m, n, s nhận
được từ Bảng B.3. Bảng B.3 cho các giá trị của Ry
đối với các tỷ số đã biết R và các hệ số đã biết y. Giá trị của k
nhận được bằng cách nhân các giá trị thích hợp của Ry với
nhau. Bảng B.3 - Giá trị
của Ry để xác định tỷ số công suất chỉ thị k R Ry ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,5 0,55 0,57 0,7 0,75 0,86 1,2 1,7 2,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,775 0,755 0,747 0,699 0,682 0,645 0,542 0,409 0,360 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,787 0,769 0,762 0,716 0,699 0,663 0,564 0,433 0,384 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,800 0,782 0,775 0,732 0,716 0,681 0,585 0,458 0,410 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,812 0,796 0,789 0,748 0,732 0,700 0,607 0,483 0,436 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,825 0,809 0,803 0,763 0,749 0,718 0,630 0,509 0,462 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,837 0,822 0,816 0,779 0,765 0,736 0,652 0,536 0,490 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,849 0,835 0,829 0,795 0,782 0,754 0,674 0,563 0,518 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,860 0,847 0,842 0,810 0,798 0,772 0,697 0,590 0,548 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,872 0,860 0,855 0,825 0,814 0,790 0,719 0,619 0,578 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,883 0,872 0,868 0,840 0,830 0,808 0,742 0,647 0,608 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,894 0,885 0,881 0,855 0,846 0,825 0,765 0,677 0,640 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,906 0,897 0,893 0,870 0,862 0,843 0,788 0,707 0,672 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,917 0,909 0,905 0,885 0,877 0,861 0,811 0,737 0,706 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,927 0,920 0,918 0,900 0,893 0,878 0,834 0,768 0,740 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,938 0,932 0,930 0,914 0,909 0,896 0,858 0,800 0,774 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,949 0,944 0,942 0,929 0,924 0,913 0,881 0,832 0,810 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,959 0,955 0,954 0,943 0,939 0,931 0,905 0,864 0,846 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,970 0,967 0,965 0,958 0,955 0,948 0,928 0,897 0,884 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,980 0,978 0,977 0,972 0,970 0,966 0,952 0,931 0,922 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,990 0,989 0,989 0,986 0,985 0,983 0,976 0,965 0,960 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,010 1,011 1,011 1,014 1,015 1,017 1,024 1,035 1,040 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,020 1,022 1,023 1,028 1,030 1,034 1,048 1,071 1,082 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,030 1,033 1,034 1,042 1,045 1,051 1,072 1,107 1,124 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,038 1,043 1,045 1,055 1,059 1,068 1,097 1,144 1,166 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,049 1,054 1,056 1,069 1,074 1,085 1,121 1,182 1,210 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,058 1,064 1,067 1,083 1,089 1,102 1,146 1,219 1,254 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,068 1,075 1,078 1,096 1,103 1,119 1,170 1,258 1,300 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,077 1,085 1,088 1,110 1,118 1,136 1,195 1,297 1,346 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,086 1,095 1,099 1,123 1,132 1,153 1,220 1,336 1,392 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,095 1,106 1,110 1,135 1,147 1,170 1,245 1,376 1,440 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bảng B.4 cho các giá trị của hệ số hiệu chỉnh
lượng tiêu hao nhiên liệu, b
[xem công thức (8)] đối với các giá trị đã biết của tỷ số công suất chỉ thị k
và hiệu suất cơ khí hm. Giá trị của k ([xem công thức (3) và (5)] có
thể được xác định từ B.3. Giá trị của hm được nhà sản xuất quy định. Bảng B.4 - Giá trị
của hệ số hiệu chỉnh lượng tiêu hao nhiên liệu, b k b Hiệu suất cơ khí hm 0,70 0,75 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,85 0,90 0,95 0,50 1,429 1,304 1,212 1,141 1,084 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,52 1,383 1,275 1,193 1,129 1,077 1,035 0,54 1,343 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,175 1,118 1,071 1,032 0,56 1,308 1,225 1,159 1,108 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,030 0,58 1,278 1,203 1,145 1,098 1,060 1,027 0,60 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,184 1,132 1,090 1,055 1,025 0,62 1,225 1,167 1,120 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,050 1,023 0,64 1,203 1,151 1,109 1,075 1,046 1,021 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,183 1,137 1,099 1,068 1,042 1,019 0,68 1,164 1,123 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,062 1,038 1,018 0,70 1,148 1,111 1,081 1,056 1,035 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,72 1,132 1,100 1,073 1,051 1,031 1,015 0,74 1,118 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,066 1,045 1,028 1,013 0,76 1,105 1,080 1,059 1,041 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,012 0,78 1,092 1,070 1,052 1,036 1,022 1,011 0,80 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,062 1,046 1,032 1,020 1,009 0,82 1,071 1,054 1,040 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,017 1,008 0,84 1,061 1,047 1,035 1,024 1,015 1,007 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,051 1,040 1,029 1,021 1,013 1,006 0,88 1,043 1,033 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,017 1,011 1,005 0,90 1,035 1,027 1,020 1,014 1,009 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,92 1,027 1,021 1,016 1,011 1,007 1,003 0,94 1,020 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,011 1,008 1,005 1,002 0,96 1,013 1,010 1,007 1,005 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,002 0,98 1,006 1,005 1,004 1,003 1,002 1,001 1,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,02 0,994 0,995 0,997 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,999 0,999 1,04 0,989 0,991 0,993 0,995 0,997 0,999 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,983 0,987 0,990 0,993 0,996 0,998 1,08 0,978 0,983 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,991 0,994 0,997 1,10 0,974 0,979 0,984 0,989 0,993 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,12 0,969 0,976 0,982 0,987 0,992 0,996 1,14 0,965 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,979 0,985 0,991 0,996 1,16 0,960 0,969 0,976 0,983 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,995 1,18 0,956 0,966 0,974 0,982 0,988 0,994 1,20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,963 0,972 0,980 0,987 0,994 B.5. Xác định hệ số điều chỉnh công suất a Bảng B.5 cho các giá trị của hệ số điều chỉnh
công suất, a [xem công thức (2)]
đối với các giá trị đã biết của tỷ số công suất chỉ thị k và hiệu suất
cơ khí hm. Giá trị của k [xem công thức (3) và (5)] có
thể được xác định từ B.3. Giá trị của hm được nhà sản xuất quy định. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 k a Hiệu suất cơ khí hm 0,70 0,75 0,80 0,85 0,90 0,95 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,350 0,383 0,413 0,438 0,461 0,482 0,52 0,376 0,408 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,461 0,483 0,502 0,54 0,402 0,433 0,460 0,483 0,504 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,56 0,428 0,457 0,483 0,506 0,526 0,544 0,58 0,454 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,507 0,528 0,547 0,565 0,60 0,480 0,507 0,530 0,551 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,585 0,62 0,506 0,531 0,554 0,573 0,590 0,606 0,64 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,556 0,577 0,596 0,612 0,627 0,66 0,558 0,581 0,601 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,634 0,648 0,68 0,584 0,605 0,624 0,641 0,655 0,668 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,610 0,630 0,648 0,663 0,677 0,689 0,72 0,636 0,655 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,685 0,698 0,710 0,74 0,662 0,679 0,695 0,708 0,720 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,76 0,688 0,704 0,718 0,730 0,741 0,751 0,78 0,714 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,742 0,753 0,763 0,772 0,80 0,740 0,753 0,765 0,775 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,793 0,82 0,766 0,778 0,789 0,798 0,806 0,813 0,84 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,803 0,812 0,820 0,828 0,834 0,86 0,818 0,827 0,836 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,849 0,855 0,88 0,844 0,852 0,859 0,865 0,871 0,876 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,870 0,877 0,883 0,888 0,892 0,896 0,92 0,896 0,901 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,910 0,914 0,917 0,94 0,922 0,926 0,930 0,933 0,935 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,96 0,948 0,951 0,953 0,955 0,957 0,959 0,98 0,974 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,977 0,978 0,978 0,979 1,00 1,000 1,000 1,000 1,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,000 1,02 1,026 1,025 1,024 1,023 1,022 1,021 1,04 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,049 1,047 1,045 1,043 1,042 1,06 1,078 1,074 1,071 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,065 1,062 1,08 1,104 1,099 1,094 1,090 1,086 1,083 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,130 1,123 1,118 1,112 1,108 1,104 1,12 1,156 1,148 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,135 1,129 1,124 1,14 1,182 1,173 1,165 1,157 1,151 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,16 1,208 1,197 1,188 1,180 1,172 1,166 1,18 1,234 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,212 1,202 1,194 1,187 1,20 1,260 1,247 1,235 1,225 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,207 Phụ
lục C (tham
khảo) Ví dụ về tính toán điều chỉnh công suất và tính toán lại
suất tiêu hao nhiên liệu từ điều kiện quy chiếu tiêu chuẩn hoặc điều kiện quy
chiếu thay thế theo điều kiện môi trường tại hiện trường C.1. Ví dụ 1 Động cơ cháy do nén (điezen) không tăng áp
với công suất bị hạn chế bởi lượng khí nạp không đủ có công suất tiêu chuẩn ISO
là 500 kW với hiệu suất cơ khí 85 %, và suất tiêu hao nhiên liệu ISO là 220
g/(kW.h). Công suất tiêu chuẩn sử dụng mong muốn và
suất tiêu hao nhiên liệu tại hiện trường với áp suất khí quyển toàn phần 87
kPa, nhiệt độ không khí 45 0C và độ ẩm tương đối 80 % là bao nhiêu? Từ Bảng 2, công thức A cho a = 1, m
= 1, n = 0,75 và s = 0. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Điều kiện môi
trường tại hiện trường pr = 100
kPa px = 87
kPa Tr = 298
K Tx = 318
K fr = 0,3 fx = 0,8 và hm = 0,85 Từ B.1, tại tx = 45 0C
và fx = 0,8: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Từ B.2, tại px = 87 kPa và fx psx = 7,71 kPa, bằng cách
nội suy: = 0,801 Từ B.3, tại =
0,937 và n = 0,75, bằng cách nội suy: = 0,952 Từ công thức (3), k = 0,801 x 0,952 = 0,763 Từ B.4, tại k = 0,763 và hm = 0,85, bằng cách
nội suy b = 1,040 Từ B.5, tại k = 0,763 và hm =0,85, bằng cách nội
suy a = 0,7336 Vì vậy công suất có ích liên tục tại hiện trường =
500 x 0,7336 = 366,8 kW ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C.2. Ví dụ 2 Động cơ cháy do nén (điezen) bốn kỳ tốc độ
trung bình có tăng áp tua bô và làm mát khí tăng áp có công suất công bố 1000
kW ở điều kiện quy chiếu tiêu chuẩn, với hiệu suất cơ khí 90 % và tỷ số tăng áp
là 2. Nhà sản xuất công bố các giới hạn nhiệt độ và tốc độ tua bô tăng áp không
đạt được trong các điều kiện quy chiếu tiêu chuẩn và đưa ra nhiệt độ quy chiếu
thay thế 313 K và tỷ số tăng áp sẵn có lớn nhất 2,36. Công suất sẽ là bao nhiêu tại độ cao 4000 m
với nhiệt độ môi trường 323 K và nhiệt độ nước làm mát khí tăng áp 310 K? Từ Bảng 2, có thể áp dụng công thức D với a
= 0, m = 0,7, n = 1,2 và s=1. Từ công thức (6), tại pr = 100
kPa, rr = 2 và rmax = 2,36 pra = = 84,7 kPa Từ B.2, tại độ cao 4000 m, px =
61,5 kPa Điều kiện quy chiếu
thay thế Điều kiện môi
trường tại hiện trường ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 px = 61,5 kPa Tra = 313 K Tx = 323 Tcr =
298 K Tcx =
310 K và hm =0,9. Vì vậy = 61,5 = 0,969 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Từ công thức (5) ta có: k = Từ B.3, bằng cách nội suy: (0,726) 0,7 = 0,799 (0,969)1,2 = 0,963 và k = 0,799 x 0,963 x 0,961 = 0,741 Từ B.5, tại k = 0,740 và hm = 0,90, a = 0,720 Vì vậy công suất tại hiện trường = 0,720 x 1000
= 720 kW tại tỷ số tăng áp suất 2,36. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (tham
khảo) Ví dụ về điều chỉnh công suất từ điều kiện môi trường tại
hiện trường theo điều kiện môi trường thử nghiệm và mô phỏng điều kiện môi
trường tại hiện trường cho động cơ được điều chỉnh Động cơ nén cháy (điezen) bốn kỳ tăng áp tua
bô làm mát không khí tăng áp sẽ cho công suất có ích Px = 640 kW
trong điều kiện môi trường tại hiện trường. Công suất có ích trong điều kiện môi trường
thử nghiệm liệt kê dưới đây sẽ là bao nhiêu? Điều kiện môi
trường thử nghiệm Điều kiện quy chiếu
tiêu chuẩn px = 70 kPa p y = 100
kPa Tx = 330 K ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Tcx = 300 K Tcy = 280 K Hiệu suất cơ khí hm tính theo điều kiện
quy chiếu tiêu chuẩn và bằng 85 %. Điều chỉnh công suất ban đầu của động cơ được
yêu cầu trong điều kiện môi trường tại hiện trường theo các điều kiện quy chiếu
tiêu chuẩn, và sau đó điều chỉnh kết quả nhận được theo điều kiện môi trường
thử nghiệm. Bước thứ nhất của việc giải ví dụ này là xác
định công suất có ích trong điều kiện quy chiếu tiêu chuẩn. Công thức chung và ký hiệu cần thiết để điều
chỉnh công suất là các công thức (1), (2) và (5) trong 10.3. Cần biến đổi công
thức chung để công suất có ích ở điều kiện môi trường tại hiện trường có thể
được điều chỉnh về điều kiện quy chiếu tiêu chuẩn. Để điều chỉnh công suất có ích Px
trong điều kiện môi trường tại hiện trường về công suất có ích trong điều kiện
quy chiếu tiêu chuẩn Pr, công thức chung (1) trong 10.3 được áp dụng
như sau:
Hệ số điều chỉnh công suất a để điều chỉnh công suất có ích từ
điều kiện môi trường tại hiện trường theo điều kiện quy chiếu tiêu chuẩn là: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Tỷ số công suất k cần thiết để điều chỉnh
công suất có ích từ điều kiện môi trường tại hiện trường theo điều kiện quy
chiếu tiêu chuẩn được cho bởi: k = trong đó m, n và s là
các số mũ cho trong Bảng 2, công thức D: m = 0,7; n = 1,2; s = 1,0 Sử dụng các công thức trên và thay các giá
trị đã cho trong ví dụ: k = = 0,685 a
= 0,685 - 0,7(1 - 0.685) = 0,685 - (0,7 x 0,315 x 0,176) = 0,646 Do đó công suất có ích trong điều kiện quy
chiếu tiêu chuẩn là: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Đây là công suất có ích trong điều kiện quy
chiếu tiêu chuẩn. Bước tiếp theo là điều chỉnh công suất có ích
từ điều kiện quy chiếu tiêu chuẩn theo điều kiện môi trường thử nghiệm. Công thức dùng để điều chỉnh công suất có ích
từ điều kiện quy chiếu tiêu chuẩn theo điều kiện môi trường thử nghiệm là: Py = a
Pr a
= k - 0,7(1 - k) k = Thay các giá trị đã cho ở trên vào: k = = 1,056 a
= 1,056 - 0,7(1 - 1,056) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Do đó công suất có ích trong điều kiện môi
trường thử nghiệm là: Py = 1,063 x 991 = 1053
kW Nếu có một giới hạn về áp suất cháy lớn nhất
cho phép giả sử tại 808 kW, và nhà sản xuất cũng quy định như vậy thì động cơ
phải được thử với tải trọng nhỏ hơn hoặc bằng 808 kW. Vì mục đích này có thể áp
dụng một phương pháp mô phỏng các điều kiện môi trường tại hiện trường trên
băng thử theo 6.2.5. THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM
KHẢO [1] TCVN 6852-1 : 2001 (ISO 8178-1), Động cơ
đốt trong kiểu pít tông - Đo chất phát thải - Phần 1: Đo trên băng thử các chất
phát thải khí và bụi. [2] TCVN 6852-2 : 2001 (ISO 8178-2), Động cơ
đốt trong kiểu pít tông - Đo chất phát thải - Phần 2: Đo khí và bụi thải tại
hiện trường. [3] TCVN 6852-3 : 2002 (ISO 8178-3), Động cơ
đốt trong kiểu pít tông - Đo chất phát thải - Phần 3: Định nghĩa và phương pháp
đo khói khí thải ở chế độ ổn định. [4] TCVN 6852-4 : 2001 (ISO 8178-4), Động cơ
đốt trong kiểu pít tông - Đo chất phát thải - Phần 4: Chu trình thử cho các ứng
dụng khác nhau của động cơ. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 [6] TCVN 6852-6 : 2002 (ISO 8178-6), Động cơ
đốt trong kiểu pít tông - Đo chất phát thải - Phần 6: Báo cáo kết quả đo và
thử. [7] TCVN 6852-7 : 2001 (ISO 8178-7), Động cơ
đốt trong kiểu pít tông - Đo chất phát thải - Phần 7: Xác định họ động cơ. [8] TCVN 6852-8 : 2001 (ISO 8178-8), Động cơ
đốt trong kiểu pít tông - Đo chất phát thải - Phần 8: Xác định nhóm động cơ. [9] TCVN 6852-9 : 2002 (ISO 8178-9), Động cơ
đốt trong kiểu pít tông - Đo chất phát thải - Phần 9: Chu trình thử và quy
trình thử để đo trên băng thử khói khí thải từ động cơ nén cháy hoạt động ở chế
độ chuyển tiếp. [10] TCVN 7144-5 : 2008 (ISO 3046-5), Động cơ
đốt trong kiểu pít tông - Đặc tính - Phần 5: Dao động xoắn. [11] ISO 2533 : 1975, Standard atmosphere
(Khí quyển tiêu chuẩn). [12] ISO 8178-10, Reciprocating internal
combustion engines - Exhaust emission measurement - Part 10: Test cycles and
test procedures for field measurement of exhaust gas smoke emissions from
compression ignition engines operating under transitory conditions (Động cơ đốt
trong kiểu pít tông - Đo chất phát thải - Phần 10: Chu trình thử và quy trình
thử để đo tại hiện trường khói khí thải từ động cơ cháy do nén hoạt động ở chế
độ chuyển tiếp). [13] ISO 8528-1 : 1993, Reciprocating
internal combustion engines driven alternating current generating sets - Part
1: Application, ratings and performance (Động cơ đốt trong kiểu pít tông dẫn
động các tổ máy phát điện - Phần 1: ứng dụng, công suất và đặc tính).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7144-1:2008 (ISO 3046-1 : 2002) về Động cơ đốt trong kiểu pít tông - Đặc tính - Phần 1: Công bố công suất, tiêu hao nhiên liệu và dầu bôi trơn, phương pháp thử - Yêu cầu bổ sung đối với động cơ thông dụng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7144-1:2008 (ISO 3046-1 : 2002) về Động cơ đốt trong kiểu pít tông - Đặc tính - Phần 1: Công bố công suất, tiêu hao nhiên liệu và dầu bôi trơn, phương pháp thử - Yêu cầu bổ sung đối với động cơ thông dụng
4.094
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|