TCVN
7016:2002
ISO
13860:2000
MÁY DÙNG TRONG LÂM NGHIỆP - XE ĐẨY KIỂU BÁNH
LỐP - THUẬT NGỮ, ĐỊNH NGHĨA VÀ ĐẶC TÍNH THƯƠNG MẠI
Machinery
for forestry - Forwarders - Terms, definitions and commercial specifications
Lời nói đầu
TCVN 7016:2002 hoàn
toàn tương đương với ISO 13860:2000.
TCVN 7016:2002 do Ban
kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 23 Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp biên
soạn,Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và Vụ Khoa học công nghệ và chất lượng
sản phẩm thuộc Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn đề nghị, Bộ Khoa học Công
nghệ và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được
chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia
theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và
điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ
thuật.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MÁY
DÙNG TRONG LÂM NGHIỆP - XE ĐẨY KIỂU BÁNH LỐP - THUẬT NGỮ, ĐỊNH NGHĨA VÀ ĐẶC
TÍNH THƯƠNG MẠI
Machinery
for forestry - Forwarders - Terms, definitions and commercial specifications
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy
định thuật ngữ và thông tin cần thiết làm cơ sở để xác định và mô tả các kích
thước và đặc tính chủ yếu của xe đẩy kiểu bánh lốp.
Chú thích - Thuật ngữ và những yêu
cầu nêu trong tiêu chuẩn này không nhất thiết phải áp dụng toàn bộ đối với một máy
chuyên dùng. Các máy có thể được đặc trưng bằng những kích thước và đặc tính
thích hợp đối với chúng.
2. Tiêu chuẩn trích
dẫn
ISO 6814:2000 Máy
dùng trong lâm nghiệp - Máy di động và tự hành- Thuật ngữ, định nghĩa và phân
loại (Machinery for forestry - Mobile and self-propelled machinery - Terms, definitions
and classification).
3. Thuật ngữ và định
nghĩa
Trong tiêu chuẩn này
sử dụng những thuật ngữ và định nghĩa sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả các kích thước
áp dụng với các trục song song, trừ trường hợp có những quy định khác.
3.1. Các vấn đề chung
3.1.1. Bên phải (trái)
(Right (left) hand)
Phía tay phải (phía
tay trái) của người vận hành khi quay mặt theo chiều chuyển động bình thường và
máy ở chế độ làm việc cơ bản.
3.1.2. Trước/sau
(Front/rear)
Phía trước hoặc sau
người vận hành, khi quay mặt theo chiều chuyển động bình thường và máy ở chế độ
làm việc cơ bản.
3.1.3. Mặt nền chuẩn
(MNC) (Ground reference plane)
Bề mặt nằm ngang,
phẳng, cứng, trên đó đặt máy để đo
3.2. Khối lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng khối lượng của máy
theo quy định, đã bảo dưỡng đầy đủ, mức chất lỏng đầy và khối lượng người vận
hành 75 kg.
3.2.2. Khối lượng làm
việc lớn nhất (Maximum operating mass)
Tổng khối lượng của máy
theo quy định, đã bảo dưỡng đầy đủ, mức chất lỏng đầy và khối lượng người vận
hành 75 kg, bao gồm tất cả các kiểu lựa chọn của máy với bánh lốp to nhất hoặc
được bơm đầy nước và tải trọng lớn nhất theo quy định của cơ sở chế tạo.
3.2.3. Tải trọng trên
cầu (Load per axie)
Khối lượng chuẩn và
lớn nhất trên cả cầu trước và sau
3.3. Các kích thước
chính của máy (Main machine dimensions)
3.3.1. Chiều dài
khung toàn bộ, l1 (Total frame length)
Khoảng cách nằm ngang
giữa mặt phẳng thẳng đứng vuông góc với trục dọc đi qua các điểm xa nhất trên
phần trước và sau của máy, không kể bàn ủi và thiết bị chất tải.
3.3.2 Chiều dài toàn
bộ, l2 (Overall length)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.3. Khoảng cách
giữa các trục bánh xe, l3 (Wheelbase)
Khoảng cách nằm ngang
từ tâm của cầu trước hoặc cụm trục bánh xe kép phía trước đến tâm của cầu sau
hoặc cụm trục bánh xe kép phía sau khi cả hai cầu đều vuông góc với trục dọc.
3.3.4. Khoảng cách từ
khớp nối khuỷu quay đến vòng cung lớn nhất của bàn ủi, l4 (Articulation joint
to maximum blade arc)
Khoảng cách nằm ngang
từ đường tâm của khớp nối khuỷu quay đến đường thẳng đứng tiếp tuyến với vòng cung
của cạnh dưới của bàn ủi khi nó di chuyển từ vị trí cao nhất h4 đến vị trí thấp nhất
của bàn ủi h5
3.3.5. Khoảng cách từ
khớp nối khuỷu quay đến phần trước của máy, l5 (Articulation joint to
front of machine)
Khoảng cách nằm ngang
từ đường tâm của khớp nối khuỷu quay đến mặt phẳng thẳng đứng tiếp xúc với điểm
xa nhất phía trước, không kể bàn ủi.
3.3.6. Khoảng cách từ
khớp nối khuỷu quay đến cầu trước, l6 (Articulation joint
to front axle)
Khoảng cách nằm ngang
từ đường tâm của khớp nối khuỷu quay đến tâm của cầu trước hoặc cụm trục bánh
xe kép.
3.3.7. Chiều cao toàn
bộ, h1 (Overall height)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.8. Chiều cao nóc buồng
lái, h2 (Operator enclosure
height)
Khoảng cách thẳng
đứng giữa MNC và mặt phẳng nằm ngang đi qua điểm tận cùng phía trên của nóc
buồng lái.
3.3.9. Chiều cao bàn
ủi, h3 (Blade height)
Khoảng cách thẳng
đứng từ cạnh dưới, nằm trên MNC đến đỉnh của bàn ủi, không kể những gờ lồi bên
trên.
3.3.10. Chiều cao nâng
bàn ủi lớn nhất của cạnh dưới, h4 (Maximum blade lift of lower edge)
Chiều cao thẳng đứng
lớn nhất mà cạnh dưới của bàn ủi có thể nâng lên được từ MNC.
3.3.11. Vị trí bàn ủi
hạ thấp nhất, h5 (Lowest blade position)
Khoảng cách thẳng
đứng từ MNC đến cạnh dưới của bàn ủi với bàn ủi ở vị trí hạ thấp nhất.
3.3.12. Chiều cao gầm
máy, h6 (Ground clearance)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.13. Chiều cao gầm
máy tại khớp nối khuỷu quay, h7 (Ground clearance at articulation
joint)
Khoảng cách thẳng
đứng từ MNC đến điểm thấp nhất ở khớp nối khuỷu quay.
3.3.14. Bán kính của
lốp khi có tải, r1 (Loaded tire radius)
Khoảng cách thẳng
đứng từ MNC đến đường tâm nằm ngang của cầu với máy có khối lượng làm việc
chuẩn.
3.3.15. Khoảng cách
từ khớp nối khuỷu quay đến đường tâm của đầu thiết bị chất tải, l7 (Articulation joint
to the centreline of the loader head)
Khoảng cách nằm ngang
từ đường tâm của khớp nối khuỷu quay đến đường tâm của trục quay thẳng đứng của
thiết bị chất tải theo trục dọc của máy.
3.3.16. Khoảng cách
từ tấm đầu (tấm chắn phía trước khoang chất tải) đến cầu sau, l8 (Headboard (load bunk
front guard) to rear axle)
Khoảng cách nằm ngang
từ phía chất tải của tấm đầu đến tâm của cầu sau hoặc tâm cụm trục bánh xe kép
phía sau.
3.3.17. Khoảng cách
từ tấm đầu (tấm chắn phía trước khoang chất tải) đến mặt sau của khung, l9 (Headboard (load bunk
front guard) to rear frame)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.18. Chiều rộng
toàn bộ, w1 (Overall width)
Khoảng cách nằm ngang
giữa hai mặt phẳng thẳng đứng song song với trục dọc của máy và đi qua các điểm
xa nhất ở hai phía của trục này.
3.3.19. Vết bánh, w2 (Tread)
Khoảng cách nằm ngang
giữa hai mặt phẳng thẳng đứng song song đi qua đường tâm của hai lốp trên một
cầu.
3.3.20. Độ dao động
của khung, a1 (Frame oscillation)
Góc quay của một khung
từ một vị trí chuẩn nằm ngang về cả hai phía, nhưng không quay khung kia, đo
bằng độ.
3.3.21. Độ dao động
của cầu, a2 (Axle oscillation)
Góc quay của một cầu
từ vị trí chuẩn nằm ngang về cả hai phía, nhưng không quay khung, đo bằng độ.
3.3.22. Đường kính
quay vòng, d2 (Clearance circle)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.23. Góc khuỷu
quay, a3 (Angle of
articulation)
Góc xoay khung lớn
nhất từ vị trí hướng thẳng phía trước giữa các đường tâm dọc trục của khung trước
và khung sau, đo bằng độ.
3.3.24. Chiều rộng
bàn ủi, w3 (Blade width)
Khoảng cách nằm ngang
giữa hai cạnh ngoài của bàn ủi.
3.4. Kích thước của
thiết bị chất tải (Loader dimensions)
3.4.1. Góc nghiêng
của thiết bị chất tải, aa1 (Loader tilt)
Góc lớn nhất giữa
trục quay của thiết bị chất tải và đường thẳng đứng, trên các thiết bị chất tải
có đế nghiêng.
3.4.2. Góc quay của
thiết bị chất tải, aa2 (Loader rotation)
Góc quay nằm ngang
lớn nhất của thiết bị chất tải từ đường tâm dọc trục của máy, đo bằng độ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách nằm ngang
lớn nhất từ trục quay của thiết bị chất tải đến đường tâm của móc cặp.
3.4.4. Tầm với lớn
nhất của thiết bị chất tải ở mức mặt đất, ll2 (Maximum loader reach
at ground level)
Khoảng cách nằm ngang
lớn nhất từ trục quay của thiết bị chất tải đến móc cặp với móc cặp mở nằm trên
MNC.
3.4.5. Chiều cao nâng
lớn nhất của thiết bị chất tải, hh1 (Maximum loader lift
height)
Chiều cao nâng thẳng
đứng lớn nhất từ MNC đến đầu mỏ móc cặp trong tư thế hai đầu mỏ chạm nhau ở bán
kính nằm ngang quy định từ trục quay.
3.4.6. Chiều cao nâng
tải của thiết bị chất tải ở tầm với lớn nhất, hh2 (Loading height of
loader at maximum reach)
Khoảng cách thẳng
đứng từ MNC đến đầu mỏ móc cặp trong tư thế hai đầu mỏ chạm nhau với thiết bị chất
tải ở tầm với lớn nhất ll1
3.4.7. Độ sâu lớn
nhất của thiết bị chất tải, hh3 (Maximum depth of loader)
Độ sâu lớn nhất dưới MNC
đến đầu mỏ móc cặp trong tư thế hai đầu mỏ chạm nhau ở bán kính nằm ngang quy
định từ trục quay của thiết bị chất tải.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách thẳng
đứng giữa đường tâm của khớp quay cần với của móc cặp và đầu mỏ móc cặp trong tư
thế hai đầu mỏ chạm nhau.
3.4.9. Chiều cao móc cặp
khi mở, hh5 (Grapple height
closed)
Khoảng cách thẳng
đứng giữa đường tâm của khớp quay cần với của móc cặp và hai đầu mỏ móc cặp mở
hoàn toàn.
3.4.10. Diện tích vùng
cặp của móc cặp, A (Area of grapple opening)
Diện tích mặt cắt
ngang vùng cặp của móc cặp ở tư thế hai đầu mỏ chạm nhau.
3.4.11. Chiều cao của
khớp quay cần với chính, hh6 (Height of main boom pivot)
Khoảng cách thẳng
đứng giữa MNC và trục nằm ngang của khớp quay cần với chính.
3.5. Kích thước
khoang chứa tải và cụm bánh xe kép (Bogie and load space dimensions
3.5.1. Khoảng cách
giữa đường tâm cụm trục bánh xe kép, ll3 (Bogie axle assembly
centreline distance)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5.2. Chiều dài cơ
sở giữa các cụm trục bánh xe kép, ll4 (Bogie axle assembly
wheelbase)
Khoảng cách nằm ngang
giữa hai đường tâm của hai bánh xe trước và sau của cụm trục bánh xe.
3.5.3. Độ dao động
của cụm trục bánh xe, aa3 (Bogie axle assembly oscillation)
Góc mà cụm trục bánh
xe có thể quay từ một vị trí chuẩn nằm ngang.
3.5.4. Diện tích mặt
cắt ngang của giàn giữ gỗ cây, AA (Cross-sectional area of log cradle)
Diện tích hữu hiệu
của giàn giữ gỗ cây trong mặt phẳng thẳng đứng vuông góc với trục dọc của máy
với chiều cao trọng tải xác định bởi chiều cao của các cọc giữ hoặc tấm đầu hạ
thấp.
3.5.5. Chiều rộng
giữa các cọc giữ, ww1 (Width acroos stakes)
Khoảng cách nằm ngang
giữa phía có tải của các cọc giữ.
3.5.6. Chiều cao cọc
giữ, hh7 (Stake height)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5.7. Chiều cao của
tâm tải trọng, hh8 (Height of load centre)
Khoảng cách thẳng
đứng từ MNC đến trọng tâm diện tích hữu hiệu của giàn giữ gỗ cây.
4. Thông tin quy định
Để bổ sung việc xác
định các kích thước và đặc trưng thích ứng như đã xác định trong mục 3, cần
cung cấp những thông tin sau đây:
- kích thước lố;
- số lớp vải bố;
- áp suất lốp;
- khả năng bơm chất
lỏng vào lốp;
- trị số lớn nhất và
nhỏ nhất đối với các kích thước có thể điều chỉnh được, ví dụ chiều cao cọc giữ
(3.5.6);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- quay liên tục hoặc
từng bước, ví dụ góc quay của thiết bị chất tải (3.4.2).
Chỉ dẫn
1 - MNC
1 GRP
Hình
1 - Xe đẩy bánh lốp cao su với khuỷu quay vòng
Chỉ dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a - Chỉ dùng để xác
định h6
Hình
2 - Chiều rộng, chiều cao gầm máy và độ dao động
Hình
3 - Điều khiển và quay vòng thiết bị chất tải
Chỉ dẫn
1 - MNC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ dẫn
1 - MNC
Hình
5 - Một số kích thước của cụm bánh xe kéo
Chỉ dẫn
1- MNC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66