1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu cho việc
chấp nhận đặc tính kỹ thuật của một quy trình hàn bằng các phép thử quy trình
hàn.
Tiêu chuẩn này xác định các điều kiện để thực
hiện các phép thử chấp nhận quy trình hàn và các phạm vi hiệu lực của một quy
trình hàn được chấp nhận đối với tất cả các hoạt động thực hành về hàn trong
phạm vi các thông số về hàn được liệt kê trong điều 8.
Các phép thử được thực hiện phù hợp với tiêu
chuẩn này, trừ khi có các phép thử nghiêm ngặt hơn phải được qui định trong các
tiêu chuẩn thích hợp hoặc các hợp đồng.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho hàn hồ quang đối
với các loại thép. Các nguyên tắc của tiêu chuẩn này cũng có thể áp dụng cho
các quá trình hàn nóng chảy khác theo thỏa thuận giữa các bên tham gia hợp đồng.
CHÚ THÍCH 1 - Trong trường hợp đặc biệt, các
điều kiện về vật liệu hoặc chế tạo có thể cần đến thử nghiệm toàn diện hơn so
với phép thử được quy định trong tiêu chuẩn này để thu được nhiều thông tin hơn
và tránh lặp lại các phép thử quy trình hàn để đạt được số liệu thử bổ sung.
Các phép thử này bao gồm:
- thử kéo dọc mối hàn;
- thử uốn kim loại mối hàn;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- giới hạn chảy hoặc ứng suất thử 0,2%;
- độ giãn dài;
- phân tính hóa học ;
- kiểm tra tế vi;
- xác định ferit denta trong thép không gỉ
austênit.
Hàn hồ quang bao gồm các phương pháp sau theo
ISO 4063.
111 - hàn hồ quang kim loại thuốc bọc
114 - hàn hồ quang dây kim loại lõi thuốc không
có khí bảo vệ;
12 - hàn hồ quang dưới lớp thuốc;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135 - hàn hồ quang điện cực kim loại trong
khí hoạt tính (hàn MAG);
136 - hàn hồ quang dây kim loại lõi thuốc trong
khí hoạt tính;
141 - hàn hồ quang điện cực vonfram trong khí
trơ (hàn TIG );
15 - hàn hồ quang plasma.
Các phương pháp hàn nóng chảy khác theo thỏa thuận,
ví dụ hàn hồ quang điện cực dây kim loại có thuốc bọc.
2. Tiêu chuẩn trích
dẫn
ISO 1106-1 : 1984
Thực hành kiểm tra bức xạ các mối hàn nóng
chảy - Phần1: Mối hàn giáp mép nóng chảy trong các tấm thép dầy tới 50 mm. (Recommended
practice for radiographic examination of fusion welded joints - Part 1 :
Fusion welded butt joints in steel plates up to 50 mm thick).
ISO1106- 2 : 1985
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO1106- 3 : 1984
Thực hành kiểm tra bức xạ các mối hàn nóng
chảy - Phần 3: Mối hàn nóng chảy theo chu vi trong các ống thép có chiều dày
thành tới 50 mm. (Recommended practice for radiographic examination of
fusion welded joints - Part 3 : Fusion welded circumferential joints in steel
pipes of up 50 mm wall thickness).
ISO 3452 : 1984
Kiểm tra không phá hủy - Kiểm tra bằng chất
thẩm thấu - Nguyên tắc chung. (Non- destructive testing - Penetrant
inspection - General principles).
ISO 4063 : 1990
Hàn, hàn đồng (hàn vảy cứng), hàn đồng thau
và hàn thiếc (hàn vảy mềm) các kim loại - Thuật ngữ các phương pháp hàn, số
hiệu trích dẫn cho trình bày kí hiệu trên bản vẽ. (Welding, brazing,
soldering and braze welding of metals - Nomenclature of processes and
reference numbers for symbolic representation on drawings).
ISO 4136
Hàn - Mối hàn giáp mép đối với vật liệu kim
loại - Thử kéo ngang. (Welding - Welded butt joints in metallic materials
- Transverse tensile tests).
ISO 5173
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 5817 : 1992
Mối hàn hồ quang đối với thép - Hướng dẫn
về các mức chất lượng đối với các khuyết tật. (Arc-welded joints in steel
- Guidance on quality levels for imperfections).
ISO 6947 : 1990
Mối hàn - Các tư thế hàn. Định nghĩa về các
góc nghiêng và quay. (Welds - Working positions - Definitions of angles of
slope and rotation).
ISO 9015
Hàn - Mối hàn đối với vật liệu kim loại -
Thử độ cứng. (Welding - Welded joints in metallic materials - Hardness
testing).
ISO 9016
Hàn - Mối hàn đối với vật liệu kim loại -
Xác định vị trí mẫu thử và định hướng rãnh khắc đối với thử va đập. (Welding
- Welded joints in metallic materials - Specimen location and notch
orientation for impact tests).
TCVN 6700 - 1 : 2000 (ISO 9606- 1 : 1998) Kiểm
tra chứng nhận thợ hàn - Hàn nóng chảy. Phần 1: Thép.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6834-2 : 2001 (ISO 9956-2 :1995) Đặc
tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại. Phần 2: Đặc
tính kỹ thuật quy trình hàn hồ quang.
3. Định nghĩa
Tiêu chuẩn này sử dụng các định nghĩa được
quy định trong TCVN 6834-1 : 2001 (ISO 9956-1).
4. Đặc tính kỹ thuật
của quy trình hàn sơ bộ (pWPS)
Đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn sơ bộ
phải được chuẩn bị phù hợp với TCVN 6834-2 : 2001 (ISO 9956-2). Qui trình này
phải quy định phạm vi của tất cả các thông số thích hợp.
5. Thử quy trình hàn
Chế tạo và thử các chi tiết kiểm tra đại diện
cho kiểu hàn được sử dụng trong sản xuất phải phù hợp với các điều 6 và 7.
Thợ hàn thực hiện thử quy trình hàn thỏa mãn
theo tiêu chuẩn này sẽ được chứng nhận đối với phạm vi chấp nhận thích hợp được
qui định trong các tiêu chuẩn TCVN 6700-1 : 2000 (ISO 9606-1) hoặc TCVN 6700-2 :
2000 (ISO 9600- 2).
6. Chi tiết kiểm tra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Liên kết hàn có sử dụng quy trình hàn điện
trong sản xuất phải được đại diện bằng cách chế tạo một hoặc các chi tiết kiểm
tra như quy định trong 6.2.
6.2. Hình dạng và kích thước của các chi tiết
kiểm tra
Các chi tiết kiểm tra phải có đủ kích thước
để đảm bảo sự phân bố nhiệt hợp lý.
Có thể chuẩn bị các chi tiết kiểm tra bổ sung
hoặc các chi tiết kiểm tra dài hơn so với kích thước tối thiểu để chế tạo các
mẫu thử bổ sung và /hoặc các mẫu thử lại (xem 7.5).
Nếu có yêu cầu của tiêu chuẩn, hướng cán của tấm
phải được ghi dấu trên chi tiết kiểm tra khi cần thử độ dai va đập đối với vùng
ảnh hưởng nhiệt (HAZ).
Chiều dày và /hoặc đường kính ngoài của ống của
chi tiết kiểm tra phải được chọn phù hợp với 8.3.2.1 đến 8.3.2.4.
Nếu không có quy định nào khác, hình dạng và
kích thước nhỏ nhất của chi tiết kiểm tra phải như sau.
Chú thích 2 - Trong các hình từ 1 đến 5, t là
chiều dày của chi tiết dày hơn.
6.2.1. Mối hàn giáp mép các tấm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài của chi tiết kiểm tra phải sao cho
có thể chế tạo được các mẫu kiểm tra thích hợp như đã cho trong bảng 1.
6.2.2. Mối hàn giáp mép ống
Chi tiết kiểm tra phải phù hợp với hình 2.
Khi đường kính ống nhỏ, có thể dùng vài chi tiết kiểm tra.
Chú thích 3 - Từ' "ống" được dùng
với nghĩa "ống" hoặc "đoạn rỗng".
Chuẩn bị mép vát
hàn và lắp ghép cho thích hợp như đã chi tiết hóa trong đặc tính kỹ thuật của
quy trình hàn sơ bộ (pWPS)
a = 3t (min 150 mm.)
b = 6t (min 350 mm.)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a = min 150 mm.
D = đường kính ngoài.
Hình 2 - Chi tiết
kiểm tra cho mối hàn giáp mép ống
a = 3 t (min 150 mm.)
b = 6 t (min 350 mm.)
Hình 3 - Chi tiết
kiểm tra cho mối hàn chữ T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D1 = đường kính ngoài của ống chính
t1 = chiều dày thành của ống chính
D2 = đường kính ngoài của ống nhánh
t2 = chiều dày thành của ống nhánh
Hình 4 - Chi tiết
kiểm tra cho mối hàn nhánh hoặc mối hàn góc trên ống
a = 3 t (min 150 mm.)
b = 6 t (min 350 mm.)
t1 và t2 = chiều dày của các
tấm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.3. Mối nối hàn chữ T
Chi tiết kiểm tra phải phù hợp với hình 3.
Chiều dài của chi tiết kiểm tra phải sao cho có thể chế tạo được các mẫu kiểm
tra thích hợp như đã cho trong bảng 1.
6.2.4. Mối nối hàn nhánh
Chi tiết kiểm tra phải phù hợp với hình 4.
Góc a là góc nhỏ nhất được
dùng trong sản xuất.
Mối nối hàn nhánh được coi là mối nối ngấu
hoàn toàn (mối nối đặt lên hoặc mối nối ăn sâu vào hoặc mối nối ăn sâu xuyên
qua).
6.2.5. Mối hàn góc
Chi tiết kiểm tra phải phù hợp với hình 4
hoặc 5. Đối với các mối nối hàn này, cũng có thể chuẩn bị mép vát để đạt được
độ ngấu yêu cầu.
6.3. Hàn các chi tiết kiểm tra
Việc chuẩn bị và hàn các chi tiết kiểm tra
phải được thực hiện phù hợp với pWPS và trong các điều kiện chung của hàn sản
xuất mà chi tiết kiểm tra là đại diện. Các tư thế hàn và các giới hạn của các
góc nghiêng và quay của chi tiết kiểm tra phải phù hợp với ISO 6947. Nếu các
mối hàn đính cần được chảy ra trong mối hàn cuối cùng thì chúng phải có mặt
trong chi tiết kiểm tra.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Kiểm tra và thử
7.1. Phạm vi thử
Quá trình thử bao gồm thử không quá hủy (NDE)
và thử phá hủy phù hợp với các yêu cầu của bảng 1.
7.2. Vị trí và cắt các mẫu kiểm tra
Vị trí của các mẫu kiểm tra phải phù hợp với
các hình 6, 7, 8 và 9.
Các mẫu kiểm tra phải được lấy sau khi thử
không phá hủy (NDE) đã đạt được kết quả tốt. Cho phép lấy các mẫu kiểm tra từ các
vị trí không có các khuyết tật.
7.3. Thử không phá hủy
7.3.1. Phương pháp
Sau khi xử lý nhiệt sau hàn và trước khi cắt
các mẫu kiểm tra, tất cả các chi tiết kiểm tra phải được kiểm tra bằng mắt và
thử không phá hủy theo 7.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tùy theo kết cấu hình học của mối nối, vật
liệu và các yêu cầu đối với công việc sản xuất, phải tiến hành thử không phá hủy
phù hợp với các tiêu chuẩn thích hợp (ví dụ; ISO 1106-1; ISO 1106-2 và ISO
1106- 3 ).
Bảng 1 - Kiểm tra và
thử các chi tiết kiểm tra
Chi tiết kiểm tra
Loại kiểm tra
Phạm vi thử
Mối hàn giáp mép (xem hình 1 và 2)
Bằng mắt
Bức xạ hoặc siêu âm
Dò vết nứt bề mặt 1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử uốn ngang 2)
Thử độ dai va đập 3)
Thử độ cứng 4)
Kiểm tra vĩ mô
100%
100%
100%
Hai mẫu
Hai mẫu ở chân và hai mẫu ở mặt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo yêu cầu
Hai mẫu
Mối hàn chữ T 5) (xem hình 3)
Mối nối hàn nhánh 5) xem hình 4)
Bằng mắt
Dò vết nứt bề mặt 1)
Siêu âm 6) 7)
Thử độ cứng 4)
Kiểm tra vĩ mô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100%
100%
Theo yêu cầu
Hai mẫu
Mối hàn góc các tấm 5) (xem hình
5)
Mối hàn góc trên ống 5) (xem
hình 4)
Bằng mắt
Dò vết nứt bề mặt 1)
Kiểm tra vĩ mô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100%
100%
Hai mẫu
Theo yêu cầu
1) Chất thấm nhuộm màu theo ISO 3452 hoặc
kiểm tra bằng hạt từ; đối với vật liệu không có từ tính chỉ dùng chất thấm
nhuộm màu.
2) Hai mẫu kiểm tra uốn ở chân và hai mẫu
kiểm tra uốn ở mặt mối hàn có thể được thay bằng bốn mẫu kiểm tra uốn mặt bên
mối hàn đối với t ≥ 12 mm
3) Một bộ mẫu kiểm tra mối hàn và một bộ
mẫu kiểm tra trong vùng ảnh hưởng nhiệt (HAZ). Chỉ yêu cầu đối với t ≥ 12 mm
và chỉ đối với kiểm tra vật liệu cơ bản có các tính chất va đập quy định hoặc
khi có yêu cầu của tiêu chuẩn. Nếu nhiệt độ thử không được quy định thì việc
thử phải được thực hiện ở nhiệt độ trong phòng.
Xem 7.4.4.
4) Không yêu cầu đối với các kim loại cơ
bản:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-- thép nhóm 9.
5) Khi pWPS hoặc WPS chưa được chấp nhận bởi
các biện pháp khác, cần xem xét đến các phép thử bổ sung đối với cơ tính của
mối nối.
6) Chỉ áp dụng cho thép ferit và đối với t
≥ 12 mm.
7) Đối với các đường kính ngoài nhỏ hơn
hoặc bằng 50 mm, không cần phải kiểm tra siêu âm, đối với đường kính ngoài lớn
hơn 50 mm, nếu về mặt kỹ thuật không thực hiện được việc kiểm tra siêu âm thì
phải thực hiện kiểm tra bức xạ đối với các chi tiết kiểm tra của mối nối hàn
nhánh khi có thể (xem hình 4).
7.3.2. Các mức chấp nhận
Một quy trình hàn được chấp nhận nếu các
khuyết tật trong chi tiết kiểm tra ở trong các giới hạn quy định của mức B
trong ISO 5817 trừ các khuyết tật sau: kim loại mối hàn quá dư thừa, độ lồi của
mặt mối hàn quá lớn, chiều cao hiệu dụng của mối hàn quá lớn và hàn quá thấu -
đó là các khuyết tật thuộc mức C.
Vùng 1 cho:
- một mẫu thử kéo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vùng 2 cho:
- các mẫu thử độ dai va đập và thử bổ sung
nếu cần
Vùng 3 cho:
- một mẫu thử kéo
- một mẫu thử uốn ở chân và một mẫu thử uốn
ở mặt hoặc hai mẫu thử uốn ở mặt bên mối hàn
Vùng 4 cho:
- một mẫu kiểm tra vĩ mô
- một mẫu thử độ cứng
Hình 6 - Vị trí của
các mẫu kiểm tra đối với mối hàn giáp mép các tấm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vùng 1 cho:
- một mẫu thử kéo
- một mẫu thử uốn ở chân và một mẫu thử uốn
ở mặt hoặc hai mẫu thử uốn ở mặt bên mối hàn
Vùng 2 cho:
- các mẫu thử độ dai va đập và thử bổ sung
nếu cần
Vùng 3 cho:
- một mẫu thử kéo
- một mẫu thử uốn ở chân và một mẫu thử uốn
ở mặt hoặc hai mẫu thử uốn ở mặt bên mối hàn
Vùng 4 cho:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- một mẫu thử độ cứng
Hình 7 - Vị trí của
các mẫu kiểm tra đối với mối hàn giáp mép trên ống
Hình 8 - Vị trí của
các mẫu kiểm tra trong mối nối hàn chữ T hoặc mối nối hàn góc các tấm
Hình 9 - Vị trí của
các mẫu kiểm tra đối với mối hàn giáp mép trên ống
7.4. Thử phá hủy
7.4.1. Thử kéo ngang
Các mẫu và quá trình thử cho thử kéo ngang
đối với các mối nối hàn giáp mép phải phù hợp với ISO 4136.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với ống có đường kính ngoài nhỏ hơn hoặc
bằng 50 mm và khi sử dụng toàn bộ tiết diện ống có đường kính nhỏ, phần kim
loại tăng cường nhô ra ở mặt trong của ống có thể không cần phải loại bỏ.
Độ bền kéo của mẫu kiểm tra thường không được
nhỏ hơn độ bền kéo nhỏ nhất quy định cho kim loại cơ bản.
7.4.2. Thử uốn
Các mẫu và quá trình thử cho thử uốn đối với
các mối hàn giáp mép phải phù hợp với ISO 5173.
Đối với các mối nối hàn kim loại khác nhau hoặc
các mối nối hàn giáp mép không đồng nhất trên các tâm, có thể dùng một mẫu kiểm
tra uốn dọc thay cho kiểm tra uốn ngang.
Đường kính của trục uốn hoặc gối uốn trong
phải bằng 4 t và góc uốn 120o trừ khi kim loại cơ bản có độ dẻo thấp
hoặc kim loại bổ sung mối hàn có các hạn chế khác.
Trong quá trình thử, các mẫu kiểm tra không được
xuất hiện bất kỳ vết nứt nào lớn hơn 3 mm theo mọi hướng. Các vết nứt xuất hiện
tại các cạnh của mẫu kiểm tra trong quá trình thử được bỏ qua trong đánh giá.
7.4.3. Kiểm tra vĩ mô
Mẫu kiểm tra phải được chuẩn bị và được khắc
ăn mòn axit trên một mặt bên để bộc lộ rõ đường nóng chảy. Vùng ảnh hưởng nhiệt
(HAZ) và sự tạo thành các đường hàn. Kiểm tra vĩ mô phải bao gồm kim loại cơ
bản không chịu ảnh hưởng nhiệt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4.4. Thử độ dai va đập
Các mẫu kiểm tra và quá trình thử cho thử độ
dai va đập các mối nối hàn giáp mép phải phù hợp với tiêu chuẩn này đối với vị
trí của mẫu và nhiệt độ thử, phù hợp với ISO 9016 đối với kích thước và thử
nghiệm.
Đối với kim loại mối hàn phải sử dụng loại
mẫu kiểm tra VWT (V là rãnh chữ V - W là rãnh trong kim loại mối hàn - T là
rãnh xuyên qua chiều dày) và đối với vùng ảnh hưởng nhiệt (HAZ) phải sử dụng loại
mẫu kiểm tra VHT (V là rãnh chữ V - H là rãnh trong vùng chịu ảnh hưởng nhiệt -
T là rãnh xuyên qua chiều dày). Mỗi vị trí quy định phải sử dụng một bộ ba mẫu
kiểm tra.
Các mẫu có rãnh chữ V phải được lấy thấp hơn
bề mặt của kim loại cơ bản từ 1 đến 2 mm và ngang qua mối hàn.
Rãnh chữ V phải được cắt vuông góc với bề mặt
của mối hàn.
Trong vùng ảnh hưởng nhiệt (HAZ), rãnh phải
cách đường nóng chảy ít nhất là 1 đến 2 mm và trong kim loại mối hàn rãnh phải
ở đường trung tâm của mối hàn.
Đối với chiều dày lớn hơn 50 mm, phải lấy hai
bộ mẫu bổ sung, một từ kim loại mối hàn và một từ vùng ảnh hưởng nhiệt (HAZ) ở
ngay bên dưới một nửa chiều dày hoặc ở vùng chân mối hàn.
Nhiệt độ thử và năng lượng hấp thụ phải phù
hợp với các yêu cầu quy định về kết cấu đối với sản phẩm hoàn chỉnh miễn là đáp
ứng được các yêu cầu của tiêu chuẩn.
Đối với các mối nối hàn kim loại khác nhau,
các phép thử độ dai va đập phải được thực hiện trên các mẫu từ vùng ảnh hưởng nhiệt
(HAZ) trong mỗi kim loại cơ bản.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử độ cứng phải phù hợp với ISO 9015. Phải
sử dụng phương pháp Vickers HV10. Phải khía các rãnh răng cưa trong mối hàn,
vùng ảnh hưởng nhiệt (HAZ) và kim loại cơ bản để đo và ghi lại phạm vi của các
giá trị trong mối nối hàn. Có các hàng rãnh răng cưa mà một trong các hàng phải
ở bên dưới cách bề mặt mối hàn tối đa là 2 mm. Các ví dụ điển hình được giới
thiệu trên hình 10.
Đối với mỗi hàng rãnh răng cưa, có ít nhất là
3 rãnh răng cưa trong mỗi phần của mối hàn, vùng ảnh hưởng nhiệt (HAZ) (cả hai
mặt bên) và kim loại cơ bản (cả hai mặt bên).
Đối với vùng ảnh hưởng nhiệt (HAZ), rãnh răng
cưa đầu tiên phải được đặt càng gần với đường nóng chảy càng tốt.
Các kết quả thử độ cứng phải đáp ứng các yêu
cầu cho trong bảng 2.
Kích thước tính bằng
milimet
Hình 10 - Các vị trí
điển hình của thử độ cứng
Bảng 2 - Các giá trị
độ cứng lớn nhất cho phép HV10
Nhóm thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mối hàn giáp mép và
mối hàn góc nhiều đường hàn
Không xử lý nhiệt
Có xử lý nhiệt
Không xử lý nhiệt
Có xử lý nhiệt
1 1), 2
380
320
350
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 2)
450
3)
420
3)
4, 5
3)
320
3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
3)
350
3)
350
Ni ≤ 4 %
3)
300
320
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ni > 4 %
3)
3)
400
3)
1) Nếu yêu cầu thử độ cứng.
2) Đối với thép có Re min >
885 N/mm2 cần có sự thỏa thuận đặc biệt.
3) Cần có sự thỏa thuận đặc biệt.
7.5. Thử lại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu một mẫu kiểm tra nào đó không tuân thủ
các yêu cầu thích hợp trong 7.4 chỉ do các khuyết tật hình học của mối hàn thì
phải làm thêm hai mẫu nữa thay cho mỗi mẫu không đạt. Các mẫu này được lấy từ
cùng một chi tiết kiểm tra nếu có đủ vật liệu hoặc từ một chi tiết kiểm tra mới
và được thực hiện với cùng một phép thử.
Nếu một trong hai mẫu kiểm tra bổ sung không tuân
thủ các yêu cầu thích hợp, pWPS phải được xem là không có khả năng phù hợp với
các yêu cầu của tiêu chuẩn này nếu không có sự cải tiến.
8. Phạm vi chấp nhận
8.1. Quy định chung
Tất cả các điều kiện có giá trị được trình
bày dưới đây phải được đáp ứng độc lập đối với nhau. Các thay đổi ngoài phạm vi
quy định phải cần đến một phép thử quy trình hàn mới.
8.2. Các nội dung liên quan đến cơ sở chế tạo
Sự chấp nhận một WPS của một cơ sở chế tạo có
giá trị đối với việc hàn trong xưởng hoặc trên hiện trường trong cùng một điều
kiện kiểm soát kỹ thuật và chất lượng của cơ sở chế tạo đó.
8.3 Các nội dung liên quan đến vật liệu
8.3.1. Kim loại cơ bản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để giảm tới mức nhỏ nhất sự nhân lên không cần
thiết các phép thử quy trình hàn, các loại thép phải được phân nhóm như trong
bảng 3.
Bảng 3 - Hệ thống
phân nhóm đối với thép
Nhóm
Loại thép
1
Các loại thép có giới hạn chảy nhỏ nhất quy
định Re ≤ 355 N/mm2 hoặc Rm ≤ 520 N/mm2
và tỷ lệ phần trăm khối lượng của các nguyên tố không vượt qua các giá trị sau:
C
= 0,24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Si
= 0,55
Mn
= 1,60
Mo
= 0,65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
= 0,045
P
= 0,045
Một nguyên tố khác
= 0,3
Tổng các nguyên tố khác
= 0,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các loại thép hạt mịn được thường hóa hoặc
xử lý cơ - nhiệt với giới hạn chảy nhỏ nhất quy định Re > 355
N/mm2
3
Các loại thép hạt mịn được tôi và ram với
giới hạn chảy quy định Re > 500 N/mm2
4 1)
Các loại thép với Cr max . 0,6 %, Mo max .
0,5 %, V max . 0,5 %
5 1)
Các loại thép với Cr max . 9 %, Mo max .
1,2 %,
6 1)
Các loại thép với Cr max . 12 %, Mo max . 1
%, V max . 0,5 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các loại thép với Ni max 9 %
8 1)
Các loại thép không gỉ ferit hoặc mactenxit
với Cr từ 12 % đến 20 %
9
Các loại thép không gỉ austenit
1) Hàm lượng hợp kim được phân tích tại gàu
rót.
Một phép thử quy trình hàn được thực hiện với
một trong các loại thép của một nhóm bao gồm các thép hợp kim thấp hơn của chính
nhóm đó với các nguyên tố bổ sung định trước nhưng không được có các tạp chất
bất kỳ, hoặc các thép có giới hạn chảy quy định thấp hơn của nhóm này, miễn là
các vật liệu hàn cho thử nghiệm cũng có thể được dùng cho các loại thép khác
của nhóm này. Nhóm 2 bao hàm nhóm 1. Vật liệu lót cố định mặt sau mối hàn phải
được coi là kim loại cơ bản.
Phải thực hiện sự chấp nhận một quy trình hàn
riêng biệt đối với mỗi loại thép hoặc hỗn hợp loại thép không được bao hàm bởi
hệ thống phân nhóm.
Nếu một loại thép có thể thuộc về hai nhóm thì
nên xếp loại thép này trong nhóm thấp hơn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các mối nối hàn kim loại khác nhau,
phạm vi chấp nhận được cho trong bảng 4.
Đối với một mối nối hàn kim loại khác nhau nào
đó không được bao hàm bởi bảng 4, cần phải có một phép thử riêng và không có
phạm vi chấp nhận.
8.3.2. Chiều dày của kim loại cơ bản và đường
kính ống
8.3.2.1. Quy định chung
Chiều dày danh nghĩa t phải được hiểu như
sau:
a) đối với mối nối hàn giáp mép
chiều dày của kim loại cơ bản, đối với các
mối nối giữa các chiều dày khác nhau là chiều dày vật liệu mỏng hơn.
b) đối với mối hàn góc
chiều dày của vật liệu cơ bản được chấp nhận,
đối với các mối nối hàn giữa các chiều dày khác nhau là chiều dày của vật liệu
dày hơn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) đối với mối nối hàn nhánh đặt lên nhau: chiều
dày của ống nhánh.
d) đối với mối nối hàn nhánh ăn sâu hoặc
xuyên qua: chiều dày của ống chính.
e) đối với mối nối hàn chữ T các tấm : chiều
dày của tấm được chuẩn bị.
Bảng 4 - Phạm vi chấp
nhận đối với các mối nối hàn kim loại khác nhau
Thử quy trình hàn được
chấp nhận đối với nhóm thép hoặc các mối nối hàn kim loại khác nhau
Phạm vi chấp nhận
2
2 được hàn với 1
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 được hàn với 2
8 được hàn với 2
8 được hàn với 1
8 được hàn với 2
8 được hàn với 3
8 được hàn với 1
8 được hàn với 2
8 được hàn với 3
9 được hàn với 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9 được hàn với 3
9 được hàn với 1
9 được hàn với 2
9 được hàn với 3
8.3.2.2. Phạm vi chấp nhận đối với mối hàn
giáp mép
Sự chấp nhận một phép thử quy trình hàn với
chiều dày t phải bao gồm sự chấp nhận đối với chiều dày trong các phạm vi được
cho trong bảng 5.
Bảng 5 - Phạm vi chấp
nhận cho chiều dày
Kích thước tính theo
milimét
Chiều dày của chi
tiết kiểm tra, t
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho hàn 1 lớp hoặc
hàn 1 lớp từ cả hai phía
Cho hàn nhiều lớp
hàn
t ≤ 3
0,8 đến 1,1 t
t đến 2 t
3 < t ≤ 12
0,8 đến 1,1 t
3 đến 2 t
12 < t ≤ 100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5 t đến 2 t
(max 150)
t > 100
0,8 đến 1,1 t
0,5 t đến 1,5 t
Chú thích
1 Đối với các phép thử dưới giới hạn độ dai
va đập (12 mm) việc chấp nhận nhỏ hơn 12 mm không cần thử độ dai va đập.
2 Phạm vi chấp nhận có thể được giảm đi để
tránh vết nứt do hydro.
8.3.2.3 .Phạm vi chấp nhận đối với các mối
hàn góc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.3.2.4. Phạm vi chấp nhận đối với đường kính
ống và các mối nối hàn nhánh
Sự chấp nhận một phép thử quy trình hàn trên
đường kính D phải bao gồm sự chấp nhận đối với các đường kính được cho trong
bảng 6.
Bảng 6 - Phạm vi chấp
nhận đối với ống và mối nối hàn nhánh
Đường kính của chi
tiết kiểm tra, D 1), 2) , mm
Phạm vi chấp nhận
D ≤ 168,3
0,5 D đến 2 D
D > 168,3
≥ 0,5 D và các tấm 3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Sự chấp nhận các tấm cũng bao hàm sự chấp
nhận của ống khi đường kính ngoài lớn hơn 500 mm
3) Xem 8.4.2.
8.3.3. Góc của mối nối hàn nhánh
Một phép thử quy trình hàn được thực hiện
trên một mối hàn nhánh với góc a1 phải chấp nhận tất
cả các góc a trong phạm vi a ≤ a1 ≤ 90o.
8.4. Quy định chung cho tất cả các quy trình
hàn
8.4.1. Phương pháp hàn
Sự chấp nhận chỉ có giá trị đối với phương
pháp hàn được dùng trong thử quy trình hàn.
Trong một phép thử quy trình hàn có nhiều phương
pháp hàn, sự chấp nhận chỉ có giá trị đối với trình tự được dùng trong quá
trình thử chấp nhận.
Chú thích 4 - Đối với các quy trình hàn có
nhiều phương pháp hàn, mỗi phương pháp hàn có thể được chấp nhận riêng biệt
hoặc liên hợp với các phương pháp hàn khác. Tương tự như vậy, một hoặc nhiều phương
pháp hàn có thể loại bỏ khỏi một WPS đã được chấp nhận miễn là chiều dày của mối
nối ở trong phạm vi chiều dày
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.4.2. Các tư thế hàn
Khi không quy định các yêu cầu về độ dai va
đập hoặc độ cứng, việc hàn ở một tư thế nào đó (ống hoặc tấm) chấp nhận các
việc hàn ở tất cả các tư thế (ống hoặc tấm).
Khi quy định các yêu cầu về độ dai va đập và
/hoặc độ cứng, các phép thử độ dai va đập phải được thực hiện từ tư thế có lượng
nhiệt cấp vào lớn nhất và các phép thử độ cứng phải được thực hiện từ tư thế có
lượng nhiệt cấp vào nhỏ nhất để chấp nhận tất cả các tư thế.
8.4.3. Loại mối nối hàn
Phạm vi chấp nhận cho các loại mối nối hàn
dùng trong phép thử quy trình hàn được cho trong bảng 7. Trong bảng này phạm vi
chấp nhận được chỉ thị trên cùng một đường nằm ngang.
Bảng 7 - Phạm vi chấp
nhận các loại mối nối hàn
Loại mối nối hàn
trong chi tiết kiểm tra chấp nhận
Phạm vi chấp nhận
Mối hàn giáp mép
các tấm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mối hàn góc trên
tấm
Mối hàn giáp mép
trên ống
Mối hàn góc trên
ống
Hàn một phía
Hàn hai phía
Hàn một phía
Hàn cả hai phía
Có đệm lót
Không đệm lót
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không tạo rãnh
Có đệm lót
Không đệm lót
Mối hàn giáp mép
các tấm
Hàn một phía
Có đệm lót
*
−
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
−
x
x
−
−
x
Không đệm lót
x
*
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
−
−
x
Hàn cả hai phía
Có tạo rãnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
−
*
x
x
x
x
−
−
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
−
−
−
*
−
x
x
−
−
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mối hàn giáp mép
trên ống
Hàn một phía
Có đệm lót
x
−
x
x
−
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
*
−
x
Không đệm lót
x
x
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
*
x
Mối hàn giáp mép T
trên tấm
Hàn một phía
−
−
−
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
*
x
x
−
−
x
Hàn cả hai phía
−
−
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
−
−
*
x
−
−
x
Mối hàn góc
Tấm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
−
−
−
−
−
*
−
−
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
−
−
−
−
−
−
x
−
−
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
* Chỉ mối hàn mà WPS được chấp nhận trong thử chấp nhận
x Chỉ các mối hàn mà WPS cũng được chấp
nhận
− Chỉ các mối hàn mà WPS không được chấp
nhận.
8.4.4. Kim loại bổ sung mối hàn, phân loại
Phạm vi chấp nhận của các kim loại bổ sung
mối hàn bao hàm các kim loại bổ sung khác nhau miễn là chúng:
- thuộc về cùng một nhóm của các đặc tính kéo
trừ khi cần phải thử độ dai va đập. Sự thay đổi về loại thuốc bọc sẽ đòi hỏi sự
chấp nhận mới của quy trình hàn
- hoặc trong cùng một thành phần hóa học danh
nghĩa.
8.4.5. Kim loại bổ sung mối hàn, nhãn mác
Khi cần thử độ dai va đập, sự chấp nhận đã
cho chỉ áp dụng được cho mác kim loại bổ sung riêng trong phép thử quy trình
hàn. Cho phép thay đổi mác kim loại bổ sung này sang kim loại bổ sung khác
thuộc cùng một nhóm phân loại khi hàn chi tiết kiểm tra bổ sung.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích 5 - Điều này không áp dụng cho dây
hàn thuộc cùng một nhóm phân loại và cùng thành phần hóa học danh nghĩa.
8.4..6. Loại dòng điện
Sự chấp nhận đã cho là đối với loại dòng điện
(a.c, d.c, dòng điện xung) và tính phân cực được dùng trong phép thử quy trình
hàn.
8.4.7. Nhiệt cấp vào
Chỉ áp dụng các yêu cầu của điều này khi có
quy định kiểm tra nhiệt cấp vào.
Khi áp dụng các yêu cầu về độ dai va đập,
giới hạn trên của nhiệt cấp vào được chấp nhận cần lớn hơn nhiệt cấp vào được
dùng trong hàn chi tiết kiểm tra là 15%.
Khi áp dụng các yêu cầu về độ cứng, giới hạn
dưới của nhiệt cấp vào được chấp nhận cần nhỏ hơn nhiệt cấp vào được dùng để
hàn chi tiết kiểm tra là 15%.
8.4.8. Nhiệt độ nung nóng trước
Giới hạn dưới của chấp nhận là nhiệt độ nung nóng
trước danh nghĩa được áp dụng tại lúc bắt đầu thử quy trình hàn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn trên của chấp nhận là nhiệt độ danh nghĩa
giữa các (lớp) đường hàn đạt được trong phép thử quy trình hàn.
8.4.10. Xử lý nhiệt sau hàn
Không cho phép bổ sung hoặc loại bỏ xử lý
nhiệt sau hàn.
Phạm vi nhiệt độ được dùng cho thử quy trình
hàn là phạm vi đã được chấp nhận. Khi cần, các tốc độ nung nóng, tốc độ làm nguội
và thời gian giữ nhiệt phải có quan hệ với các yếu tố của phương pháp sản xuất.
8.5. Đặc trưng cho các phương pháp hàn
8.5.1. Các phương pháp hàn 111 và 114
Sự chấp nhận đã cho là đối với đường kính
điện cực được dùng trong thử quy trình hàn cộng hoặc trừ một kích thước đường
kính điện cực cho mỗi đường hàn, trừ trường hợp đường hàn ở chân của các mối
hàn giáp mép một phía không có đệm lót mặt sau mối hàn được phép không thay đổi
kích thước.
8.5.2. Phương pháp hàn 12
8.5.2.1. Sự chấp nhận đã cho được hạn chế cho
hệ thống dây hàn được dùng trong thử quy trình hàn (ví dụ: hệ thống một dây hàn
hoặc hệ thống nhiều dây hàn).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.5.3. Các phương pháp hàn 131, 135 và 136
8.5.3.1. Sự chấp nhận đã cho đối với khí bảo
vệ mặt mối hàn và / hoặc mặt sau mối hàn được hạn chế cho loại khí (thành phần
danh nghĩa) được dùng trong thử quy trình hàn.
8.5.3.2. Sự chấp nhận đã cho được hạn chế cho
hệ thống dây hàn được dùng trong thử quy trình hàn (ví dụ hệ thống một dây hàn
và hệ thống nhiều dây hàn).
8.5.4. Phương pháp 141
Sự chấp nhận đã cho đối với khí bảo vệ mặt
mối hàn và/hoặc mặt sau mối hàn được hạn chế cho loại khí (thành phần danh nghĩa)
được dùng trong thử quy trình hàn.
8.5.5. Phương pháp 15
8.5.5.1. Sự chấp nhận đã cho được giới hạn
cho loại khí plasma được dùng trong thử quy trình hàn.
8.5.5.2. Sự chấp nhận đã cho đối với khí bảo
vệ mặt mối hàn và /hoặc mặt sau mối hàn được hạn chế cho loại khí (thành phần
danh nghĩa) được dùng trong thử quy trình hàn.
9. Biên bản chấp nhận
quy trình hàn (WPAR)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải dùng một mẫu WPAR để ghi các chi tiết về
quy trình hàn và các kết quả thử nhằm tạo điều kiện dễ dàng cho việc trình bày
và đánh giá dữ liệu một cách thống nhất.
Phụ lục A giới thiệu một ví dụ về mẫu WPAR.
Phụ
lục A
(tham khảo)
Mẫu
biên bản chấp nhận quy trình hàn (WPAR)
Chấp nhận quy trình hàn - chứng chỉ kiểm tra
Quy trình hàn của cơ sở chế tạo
Người kiểm tra hoặc cơ quan kiểm tra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tài liệu tham khảo số:
Cơ sở chế tạo:
Địa chỉ:
Quy phạm/tiêu chuẩn thử (kiểm tra):
Ngày hàn:
Phạm vi chấp nhận
Phương pháp hàn:
Loại mối nối hàn:
Kim loại cơ bản:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều kiện ủ:
Đường kính ngoài (mm):
Loại kim loại bổ sung mối hàn:
Dòng khí bảo vệ:
Loại dòng điện hàn:
Các tư thế hàn:
Nung nóng trước:
Xử lý nhiệt và/hoặc hóa già sau hàn:
Các thông tin khác:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Địa điểm:
Ngày phát hành:
Người kiểm tra hoặc
cơ quan kiểm tra
Tên, ngày và chữ ký
Các chi tiết về kiểm tra mối hàn
Địa điểm:
Người kiểm tra hoặc cơ quan kiểm tra:
Quy trình hàn của cơ sở chế tạo:
Tài liệu tham khảo số:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp chuẩn bị và làm sạch:
Đặc tính kỹ thuật của kim loại cơ bản:
Cơ sở chế tạo:
Tên thợ hàn:
Phương pháp hàn:
Chiều dày vật liệu (mm):
Loại mối nối hàn:
Đường kính ngoài (mm):
Các chi tiết về chuẩn bị mối hàn (phác
thảo):*
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết cấu mối nối hàn
Các trình tự hàn
Các chi tiết về công
việc hàn
Đường hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước kim loại
bổ sung
Dòng điện
A
Điện áp
V
Loại dòng điện/
phân cực
Tốc độ cấp dây
Tốc độ hàn*
Nhiệt cấp vào*
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân loại kim loại bổ sung và tên thương
mại:
Các thông tin khác*:
Sự nung khô hoặc sấy khô:
Ví dụ: sự dịch chuyển ngang (chiều rộng max
của đường hàn):
Dòng khí:
bảo vệ:
Độ dao động, biên độ, tần số, thời gian
dừng:
đệm lót:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lưu lượng khí:
bảo vệ:
Khoảng cách giữa mỏ hàn và chi tiết:
đệm lót:
Các chi tiết về hàn plasma:
Loại / kích thước điện cực Wonfram:
Góc mỏ hàn:
Các chi tiết về tạo rãnh mặt sau/đệm lót:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ giữa các đường (lớp) hàn:
Xử lý nhiệt và/ hoặc hóa già sau hàn:
Thời gian, nhiệt độ, phương pháp :
Tốc độ nung nóng và làm nguội*:
Cơ sở chế tạo
Tên, ngày tháng, chữ ký
Người kiểm tra hoặc
cơ quan kiểm tra
Tên, ngày tháng, chữ ký
Kết quả thử (kiểm tra)
Quy trình hàn của cơ sở chế tạo:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tài liệu tham khảo số:
Tài liệu tham khảo số:
Kiểm tra bằng mắt:
Kiểm tra bức xạ:
Kiểm tra chất thẩm thấu/hạt từ*
Kiểm tra siêu âm:
Nhiệt độ:
Thử kéo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Re
N/mm2
Rm
N/mm2
A
%
Z
%
Vị trí đứt gãy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử uốn
Đường kính ban đầu
Loại / Số
Góc uốn
Độ giãn dài
Kết quả
Kiểm tra vĩ mô:
Kiểm tra tế vi*:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử va đập*
Loại:
Kích thước:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị trí khía
rãnh/hướng
Nhiệt độ
oC
Các giá trị
Trung bình
Ghi chú
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử độ cứng *
Loại / Tải
Vị trí của các điểm đo (bản vẽ phác, nếu
cần)*
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vùng ảnh hưởng nhiệt (HAZ):
Kim loại mối hàn:
Các kiểm tra (thử) khác:
Ghi chú:
Các thử nghiệm được thực hiện phù hợp với yêu
cầu của:
Tài liệu tham khảo cho báo cáo của phòng thử
nghiệm số:
Các kết quả kiểm tra được chấp nhận/không được
chấp nhận
(xóa đi chỗ không thích hợp)
Kiểm tra (thử) được thực hiện với sự có mặt
của:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người kiểm tra hoặc
cơ quan kiểm tra
Tên, ngày tháng và chữ ký
Phụ
lục B
(tham khảo)
Các
loại thép theo hệ thống phân nhóm của bảng 3
Quan hệ của các loại thép theo các tiêu chuẩn
quốc gia đối với hệ thống phân nhóm được cho trong phụ lục này chỉ có tính chất
tham khảo và mỗi nước được tự do bổ sung vào các loại thép tương ứng của mình
khi xây dựng tiêu chuẩn này.
Bảng B.1 - Hệ thống
phân nhóm của Đức đối với các loại thép theo tiêu chuẩn DIN
Nhóm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
USt 34-1
St 35
St 35-8
C 16-8
St E 26
RSt 34-1
St 45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C 22-3
WSt E 26
USt 34-2
St 52
17 Mn 4
C 22-8
St E 29
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19 Mn 5
C 21
WSt E 29
USt 37-1
St 35-4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RSt 37-1
St 45-4
19 Mn 6
H1
WSt E 32
USt 37-2
St 52-4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H11
St E 36
RSt 37-2
16 Mo 5
H111
WSt E 36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
St 35-8
17 Mn 4
St 52-3
St 45-8
19 Mn 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15 Mo 3
15 Mo 3
2
St E 39
St E 47
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WSt E 39
WSt E 47
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
St E 51
WSt E 43
WSt E 51
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
N-A-XTRA 56
XABO 90
N-A-XTRA 63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N-A-XTRA 70
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
13 CrMo 44
10 CrMo 9-10
13 CrMo 4-4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12 CrMo 19-5
10 CrMo 9-10
X9 CrMo 9-1
6
X20 Ni 9 CrMo V 12-1
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14 Ni 6
10 Ni 14
12 Ni 9
8
X7 Cr 13
X7 Cr 14
X7 CrAl 13X
X8 Cr 17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
X5 CrNi 18-9
X2 CrNiMo 18-16
X5 NiCrMoCuTi 20-18
X5 CrNi 19-11
X2 CrNiN 18-10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X2 CrNiMoN 18-12
X5 CrNi 18-10
X10 CrNiTi 18-9
X2 CrNiMoN 18-13
X12 CrNi 18-9
X10 CrNiNb 18-9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X5 CrNiMo 18-10
X10 CrNiMoNb 18-12
X10 CrNiNb 18-10
X2 CrNiMo 18-10
X10 CrNiMoTi 18-12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X5 CrNiMo 17-13
X8 CrNiNb 16-13
X10 CrNiMoNb 18-10
X3 CrNiMo 17-13-5
X8 CrNiMoMn 16-16
X5 CrNiMo 18-12
X5 CrNiMoTi 25-25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X2 CrNiMo 18-12
X5 NiCrMoCuNb 20-8
Bảng B.2 - Hệ thống
phân nhóm của Pháp đối với các loại thép theo tiêu chuẩn AFNOR
Nhóm
NF
Loại thép
NF
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
A 36-205
A 37 CP, AP, FP
A 35-052
TSA TSB
A 36-601
A 42 CP, AP, FP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A 49-296
A 48 CP, AP, FP
A 35-554
XC 10 XC 18 S
A 52 CP, AP, FP
A 37-503
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A 36-207
A 510 A 530
A 36-211
BS 1 BS 2 BS 3
A49-281
AE 220 AE 250
AE 275
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PF 24 PF 28 PF 36
A 49-240
TS 42 BT
A35-501
E 24, E 28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E 36, A 50
A 49-241
TSE 220 - TSE 250
A 36-201
E 355
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TSE 275 - TSE 355
A 36-203
E 275 D E 335 D
TSE 360
A 35-520
E 240 SP E 270 SP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E 320 SP E 360 SP
A 49-242
A 49-243
TS 37 C
TS 42 C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TU 37 B - TU 42 B
A 49-245
TS 48 C
A 49-230
TU 42 BT
A 49-252
TS 52 C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TUE 220 - TUE 250
A 49-253
TS 37 CP - TS 42 CP
A 49-230
TUE 275 - TUE 290
TS 48 CP - TS 52 CP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TUE 320 - TUE 360
A 49-341
TS 30-0 TS 30-a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TU 37 C - TU 42 C
TS 34-a TS 37-a
A 49-213
TU 42 CR - TU 52 C
TS 42-a TS 47-a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TU 37-b
A 49-343
TS 37 b TS 18 M 5
A 49-321
TU 52-b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TU 52 BT
A 49-401
TSE 220 b TSE 250 b
A 49-323
TU 17 MU 5
TSE 290 b TSE 320 b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TSE 360 b
A 49-327
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A 49-643
TS 30 TS 34 TS 37
A 49 -411
TUE 290 TUE 320
A 49-645
TS 42 TS 47 TS 335 D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TUE 360
A 49-501
TU/TS E 235 E 275
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F 37 - F 42
F 48 - F 52
A 49-541
TU/TS E 295 E 355
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
230 - 400 M
280 - 480 M
A 32-053
FA-M FB-M FC-M
FB1-M FC1-M
FC2-M - FC2-1-M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
A 35-504
E 375
A 36-203
E 390 D E 430 D
A 36-201
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E 445 D E 490 D
A 36-207
A 550 A 590
A 36-201
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A 35-016
Fe 400
A 35-256
TH 520
A 35-018
Fe 500
A 49-411
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TUE 485
A 35-520
E 390-SP E 430 SP
A 35-612
F 60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A 49-541
TU/TS E 450
A 49-643
A 49-645
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
A 35-210
16 MND 5
A 36-204
E 420 T E 460 T E 500 T
A 36-210
14 MNDV 5
20 MND 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E 550 T E 620 T E 690 T
12 CD 9-10
A 33- 101
AF 34 C 10 AF 37 C 12
AF 42 C 20 AF 50
A 36-612
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A 32-054
20 M6-M
12 MDV6-M
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A 37-503
15 C 2
A 36-602
TU 18 MDV 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15 D 3
A 49-321
A 49-213
A 49-215
A 49-243
A 49-253
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
A 36-210
16 MND 5
A 36-206
18 MD 4-05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 MND 5
15 MDV 4-05
14 MNDV 5
A 36-602
15 CD 2-05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12 CD 9-10
A 36-606
10 CD 9-10
210 CD 5-05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A 35-502
E 24 W E 36 W
A 32-058
18 CDB 2-M
16 MCDV 6-M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A 35-554
25 CD 4 S 15 CDV 6
A 49-213
TU Z 10 CDNbV 9-2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A 49-242
TSE 24 W 3
A 37-503
16 MC 5 20 MC 5
A 49-245
TSE 36 WB 3
18 CD 4 16 NC 6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
7
A 36-208
0.5 Ni 10 N 2
A 49-230
TU 17 N 2 TU 10 N 9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.5 Ni 15 N 6
A 49-330
TU 10 N 14 TU Z 6 N 9
3.5 Ni 12 N 14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 Ni Z 10 N 05
A 49-240
TS 17 N 2
9 Ni Z 8 N 09
A 49-245
TS 10 N 9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A 35-573
Z 6 C 13
A 32-056
Z 6 CNDU 20-08-M
Z 6 ND 16-04-01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A 35-574
A 36-613
Z 6 CA 13
Z 6 CT 12 Z 8 C 17
A 49-217
Z 2 CT 18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Z 12 C 13
Z 8 CT 17
Z 10 C 17
Z 8 CNb 17
Z 20 C 13
9
A 35-573
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A 35-584
Z 5 CNDU 21-08
A 35-574
Z 5 CN 18-09
A 35-582
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A 36-219
Z 2 CN 23-4 AZ
A 36-209
Z 6 CNT 18-10
Z 6 CNNb 18-10
Z 2 CND 22-5 AZ
Z 2 CND 25-7 AZ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A 49-207
Z 10 CN 18-09
Z 2 CNDU 22-7
A 49-214
Z 12 CN 17-07
Z 2 CNDU 21-08
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A49-217
Z 6 CNT 18-10
A49-247
Z 6 CNNb 18-10
A 36-209
Z 6 CND 18-13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A49-249
Z 2 CND 17-12
Z 6 CND Nb 18-13
A49-296
Z 6 CND 17-11
Z 2 CN 18-10 AZ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A49-317
Z 6 CNDT 17-12
Z 5 CN 18-09 AZ
A49-647
Z 6 CNDNb 17-12
Z 2 CND 17-13
Z 2 CND 19-15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Z 2 CND 17-12 AZ
Z 3 CMN 18-08-07 AZ
Z 2 CN 23-04 AZ
A 32-056
Z 2 CN 18-10-M
Z 6 CN 18-10-M
Z 6 CNNb 18-10-M
Z 2 CND 18-12-M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Z6 MCND 17-12 B
Z 6 CNDNb 17-13 B
Z 6 CNNb 18-12 B
Z 6 CND 18-12-M
Z 6 CNDNb 18-12-M
A 35-584
Z 1 NCDU 25-20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Z 8 CN 25-20-M
Z 2 CNDU 17-16
Z 6 CNDU 25-20-04-M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Z 1 CNS 18-15
Z 01 CD 26-01
Z 1 CDNb 26-01
Bảng B.3 - Hệ thống
phân nhóm của Phần Lan đối với các loại thép theo tiêu chuẩn SFS
Nhóm
Loại thép
1
––
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SFS 255 cấp thép
Fe 355 C
Fe 355 D
SFS 256 cấp thép
Fe 390 C
Fe 390 D
3
––
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
––
6
––
7
––
8
SFS 815 thép X2 CrMoTi 18 2
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SFS 721 thép X2 CrNiN 18 10
SFS 725 thép X4 CrNi 18 9
SFS 750 thép X2 CrNiMo 17 12 2
SFS 752 thép X2 CrNiMo 17 13 3
SFS 753 thép X2 CrNiMoN 17 11 3
SFS 757 thép X4 CrNiMo 17 12 3
SFS 770 thép X2 CrNiMo 19 13 4
SFS 772 thép X2 CrNiMoN
SFS 772 thép X2 CrNiMoN 18 14 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.4 - Hệ thống
phân nhóm của Anh đối với các loại thép theo tiêu chuẩn BSI
Nhóm
Loại thép
1
BS 970
Cấp
040A04, 040A10, 040A12
080A15, 080A20, 055M15,
080M15, 070M20, 120M19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BS 1449
Cấp
1, 2, 3, 4 (tới điều kiện H 3),
10 (HR or A), 12, 15, 17, 20 CS/A,
34/20, 37/23, 43/25, 50/35, 40/30, 43/35
BS 1501
Cấp
141, 154, 151, 161, 164,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BS 1502
223, 224, 225, 221,
BS 1503
245
BS 3059
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
243, 320, 360, 410, 460,
BS 3601
490Nb
BS 3602
BS 3603
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BS 4360
Cấp
40 A, B, C, D, DD, E, EE,
43 A, B, C, D, DD, E,
50 A, B, C, D, DD, E
2
BS 1449
Cấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BS 4360
Cấp
55C, EE, F
3
Loại
RQT 501, RQT 601, RQT 701
QT 445
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BS 1501
Cấp
261, 271, 281, 282
BS 1502
660
5
BS 1501
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
620, 621, 622,
BS 1502
623, 625, 626, 629
BS 1503
BS 3059
BS 3604
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
BS 3059
Cấp
762
7
BS 1501
BS 1502
BS 1503
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp
503, 509, 510
8
BS 970
Cấp
403S, 405S, 409S, 410S, 420S,
BS 1449
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BS 1501
431S29, 460S52
BS 1503
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp
301S, 302S, 303S, 304S, 305S,
BS 1449
309S, 310S, 315S, 316S, 317S,
BS 1501
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BS 1502
BS 1503
BS 3059
BS 3604
Bảng B.5 - Hệ thống
phân nhóm của Thuỵ Điển đối với các loại thép theo tiêu chuẩn SIS
Nhóm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1330
1311
1331
1312
1430
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1412
1431
1414
1432
2172
2101
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2102
2632
2103
2634
2642
2644
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2132
2106
2134
2107
2135
2116
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2117
2144
2145
2652
2654
2662
2664
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2614
2615
2624
2625
4
2912
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2218
6
–––
7
–––
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2302
2320
2325
2326
9
2331
2343
2353
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2332
2347
2361
2378
2333
2348
2366
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2337
2350
2367
2564
2338
2352
2368
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2340
2371
Bảng B.6 - Hệ thống
phân nhóm của Italia đối với các loại thép theo tiêu chuẩn UNI
Nhóm
UNI
Loại thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại thép
1
5869
1 KW
Ống:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fe 360
2 KW
1 KG
6363
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 KG
6363
Fe 410
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7287
Fe 320
1 KW
7288
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fe 410
2 KW
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
UNI-ISO 3183
E 17
2 KG
E 21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E 24-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fe 460
2 KW
5462
C14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 KG
C18
2 KG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fe 510
1 KW, 2 KW
663
Fe 35-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 KG, 2 KG
Fe 35-2
Fe 45-1
Fe 45-2
Fe 52-2
UNI-EU 28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fe E 235
Fe E 265
Fe E 295
Fe E 355-2
Fe E 355-3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fe E 315 KG, KW, KT
5949
C 15, C 20
7070
Fe 360 B, C, D
7660
Fe 410 KW, KG, KT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fe 430 B, C, D
7660
Fe 460 1KW, KG, KT
Fe 510 B, C, D
(rèn)
Fe 510 1KW, KG, KT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7316
(đúc)
Fe C 42
7382
Fe E 285 KG, KW, KT
Fe E 315 KG, KW, KT
Fe E 355 KG, KW, KT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
7382
Fe E 390 KG, KW,
Fe E 420 KG, KW, KT
Fe E 460 KG, KW, KT
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fe E 550 V KG, KW, KT
Fe E 620 V KG, KW, KT
Fe E 690 V KG, KW, KT
4
7317 (rèn)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5869
16 Mo 3
7660
16 Mo 3 KW, KG
16 Mo 5
(đúc)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14 Mn Mo 55
5462 (ống)
16 Mo 5
UNI-EU 28
16 Mo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
5869
14 Cr Mo 45
12 Cr Mo 9 10
UNI-EU 28
10 Cr Mo 9 10
11 Cr Mo 9 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(ống)
14 Cr Mo 3
12 Cr Mo 9 10
7660
(rèn)
A 12 Cr Mo 910 KW,
KG
A 16 Cr Mo 205 KW,
KG
A 18 Cr Mo 45 KW,
KG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
––
––
––
––
7
UNI-EU 129
Fe E 245 Ni 2
5949
18 Ni 9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fe E 285 Ni 2
(ống)
18 Ni 14
Fe E 355 Ni 2
X 12 Ni 09
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fe E 285 Ni 6
Fe E 355 Ni 6
7317
C 22 Ni 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fe E 285 Ni 14
(đúc)
C 12 Ni 14
Fe E 355 Ni 14
Fe E 390 Ni 20
Fe E 490 Ni 36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
––
––
––
––
9
7500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7660
X 2 CrNi 1811 KW,KG
X 5 Cr Ni 1810
(rèn)
X 5 CrNi 1810 KW,KG,KT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X 6 CrNiNb 1811 KW,KG,KT
X 6 Cr Ni Nb 1811
X 6 CrNiTi 1811 KW,KG,KT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X 5 CrNiMo 1712 KW,KG
X 5 Cr Ni Mo 1712
X 6 CrNiMo 1713 KW,KG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X 2 CrNi 2521 KW,KG
X 2 Cr Ni Mo 1713
X 6 CrNi 2521 KW,KG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X 2 Cr Ni Mo 1815
X 5 Cr Ni Mo 1815
X 2 Cr Ni N 1811
X 5 Cr Ni N 1810
X 2 Cr Ni Mo N 1712
X 2 Cr Ni Mo N 1713
X 6 Cr Ni 2314
X 6 Cr Ni 2520
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.7 - Hệ thống
phân nhóm của áo đối với các loại thép theo tiêu chuẩn ON
Nhóm
Loại thép ON
1
St 360 C
St 35 KW
St 360 CE
St 35 KK
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
St 360 D
St 35 KKW
St 430 C
St 41 KW
St 430 D
St 41 KKW
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17 Mn4 KW
St 510 D
17 Mn4 KK
17 Mn4 KKW
19 Mn6 KW
19 Mn6 KK
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15 Mo3 KW
2
(W, T) StE 380
(W, T) StE 420
(W, T) StE 460
3
StE 690 TM, StE 550 V
StE 890 TM, StE 620 V
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
15 Mn Ni Mo V 5 3
5
13 Cr Mo 44 KW
10 Cr Mo 910 KW
6
–––
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
14 Ni Mn 6 KK
10 Ni 14 KK
12 Ni 19 KK
X 8 Ni 9 KK
8
X 3 Cr Ni 13 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X 5 Cr Ni 18 10 KKW
X 6 Cr Ni Mo Nb 17 12 2 KKW
X 5 Cr Ni 18 12 KKW
X 5 Cr Ni Mo 17 13 3 KW
X 2 Cr Ni 19 11 KKW
X 2 Cr Ni Mo 18 14 3 KW
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X 2 Cr Ni Mo 18 16 4 KW
X 6 Cr Ni Nb 18 10 KKW
X 2 Cr Ni N 18 10 KKW
X 5 Cr Ni Mo 17 12 2 KKW
X 2 Cr Ni Mo N 17 12 1 KKW
X 2 Cr Ni Mo 17 13 2 KKW
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X 6 Cr Ni Mo Ti 17 12 2 KKW
X 2 Cr Ni Mo N 17 12 5 KW
* Nếu
cần
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6834-3:2001 (ISO 9956 − 3 : 1995) về Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Phần 3: Thử quy trình hàn cho hàn hồ quang thép
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6834-3:2001 (ISO 9956 − 3 : 1995) về Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Phần 3: Thử quy trình hàn cho hàn hồ quang thép
4.483