Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6674-1:2002 Thuốc lá điếu - Xác định độ rỗ đầu - Phần 1: dùng lồng quay hình trụ

Số hiệu: TCVN6674-1:2002 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2002 Ngày hiệu lực:
ICS:65.160 Tình trạng: Đã biết

Đường kính điếu thuốc cần thử nghiệm
(mm)

Số điếu thuốc cần cho một phần mẫu thử

5,00

128

5,10

123

5,20

118

5,30

114

5,40

110

5,50

106

5,60

102

5,70

98

5,80

95

5,90

92

6,00

89

6,10

86

6,20

83

6,30

80

6,40

78

6,50

76

6,60

73

6,70

71

6,80

69

6,90

67

7,00

65

7,10

63

7,20

61

7,30

60

7,40

58

7,50

57

7,60

55

7,70

54

7,80

52

7,90

51

8,00

50

8,10

48

8,20

47

8,30

46

8,40

45

8,50

44

8,60

43

8,70

42

8,80

41

8,90

40

9,00

39

Chú thích - Xem phân tích hồi quy ở phụ lục B về việc tính các điếu thuốc.

7. Tính lượng thuốc rơi ra

7.1. Lượng thuốc rơi ra tính theo đầu điếu có sợi thuốc

Khối lượng thuốc rơi ra tại đầu điếu có sợi thuốc, mLOE, tính bằng miligam/ đầu đốt theo công thức:

7.2. Khối lượng thuốc rơi ra tính theo diện tích mặt cắt của điếu, tính bằng miligam/ điếu thuốc theo công thức:

trong đó

mL là khối lượng thuốc rơi ra của phần mẫu thử, tính bằng miligam;

A là diện tích của một đầu mặt cắt điếu thuốc, tính theo cemtimet vuông, chính xác đến 0,01 cm2;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

qOE là số đầu đốt của điếu thuốc.

Chú thích - qOE bằng 1 đối với thuốc lá điếu có đầu lọc và bằng 2 đối với thuốc lá điếu không đầu lọc.

8. Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm các thông tin sau:

- mọi thông tin cần thiết để nhận biết hoàn toàn mẫu thử;

- các thông số về đặc tính của điếu thuốc (chiều dài, đường kính, số đầu đốt);

- phương pháp lấy mẫu và ngày lấy mẫu;

- ngày thử nghiệm;

- số điếu thuốc trong mẫu thử;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- hàm lượng nước;

- số kết quả đo độc lập;

- giá trị trung bình của các kết quả đo độc lập;

- giá trị tối thiểu và tối đa của các kết quả đo độc lập;

- độ lệch chuẩn của các kết quả đo độc lập nếu số lần đo lớn hơn 3;

- hệ số biến thiên đối với các kết quả đo độc lập nếu số lần đo lớn hơn 3.

Các điều kiện thao tác không được quy định trong tiêu chuẩn này cũng như mọi chi tiết khác có thể ảnh hưởng đến kết quả.

 

Phụ lục A
(Tham khảo)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.1. Tốc độ quay

Tốc độ quay (xem mục 4.2 f) của lồng thử nghiệm được quy định là 90 vòng/ phút ± 1 vòng/ phút. Nếu tốc độ quay khác được dùng thì phải được nêu rõ trong báo cáo thử nghiệm.

A.2. Số vòng quay

Số vòng quay trong phép thử (xem mục 4.2.f) được quy định là 270.

Nếu số vòng quay khác được dùng thì phải được nêu rõ trong báo cáo thử nghiệm.

A.3. Lồng thử nghiệm

Lồng thử nghiệm được làm bằng 44 thanh thép không rỉ có đường kính 3 mm ± 0,05 mm. Tâm của các thanh nằm trên vòng tròn elíp thỏa mãn hàm số sau đây, được thể hiện ở hình A.1.

trong đó

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b = 36,5 mm.

Hình A.1

 

Hình A.2

Khoảng cách giữa các thanh là 3,5 mm.

Vị trí lý thuyết tâm điểm của các thanh được xác định bằng tọa độ tuyến Đê-cactơ, các giá trị Xn và Yn đưa ra trong bảng A.1 và được thể hiện trong hình A.2.

Bảng A.1 - Các vị trí lý thuyết của thanh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± Xn
(mm)

± Yn
(mm)

1

3,258

36,434

2

9,752

35,900

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

34,824

4

22,484

33,186

5

28,607

30,957

6

34,463

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

39,937

24,567

8

44,869

20,309

9

49,030

15,295

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

52,116

9,556

11

53,784

3,258

Trên thực tế, sai lệch so với các điểm này không được vượt quá 0,3 mm.

 

Phụ lục B
(tham khảo)

Phân tích hồi quy để tính số điếu thuốc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

y = a. xb

Phương trình rất phù hợp với các số liệu thực nghiệm thu được khi lồng thử nghiệm được tiến hành với cùng số điếu thuốc có năm đường kính điếu khác nhau từ 5,44 m đến 8,68 mm. Số điếu được lấy từ điếu thuốc có đường kính 8,0 mm là 50 điếu.

Mác thuốc

Đường kính điếu,
x
(mm)

Số điếu thuốc,
Y

y

Y-y

Y-y
(% y)

A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

108,00

108,11

- 0,11

-0,10

B

6,13

85,00

84,98

0,02

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C

7,41

58,00

57,98

0,02

0,04

D

7,99

50,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,19

0,39

E

8,68

42,00

42,15

-0,15

- 0,35

trong đó

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ln(a) = 8,097837577;

a = 3287,35174;

b = - 2,01603;

B (%) = 99,99760;

Y là số lượng điếu thuốc thử nghiệm.

 

Phụ lục C
(Tham khảo)

Ví dụ về khay đếm

Kích thước tính bằng milimet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình C.1

 

KẾT QUẢ RÀ SOÁT CÁC TIÊU CHUẨN VIỆN DẪN

TCVN 6674:2002

NHẬN XÉT:

TT

Số hiệu tiêu chuẩn viện dẫn

Tình trạng hiện tại

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6674-1:2002 (ISO 3550-1:1997) về Thuốc lá điếu - Xác định độ rỗ đầu - Phần 1: Phương pháp dùng lồng quay hình trụ

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.277

DMCA.com Protection Status
IP: 3.21.100.34
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!