Vị trí hàn
|
Vị trí hàn cơ bản
|
Góc nghiêng
S
|
Góc xoay
R
|
Hàn bằng
|
PA
|
±15°
|
±30°
|
Hàn ngang
|
PC
|
±15°
|
+60 °
-10 °
|
Hàn ngửa
|
PE
|
±80°
|
±80°
|
Hàn leo, Hàn tụt
|
PF, PG
|
+75 °
-10 °
|
±100 °
±180 °
|
Bảng 2 - Phạm vi góc
nghiêng và góc xoay đối với các vị trí hàn trong sản xuất khi hàn góc
Vị trí hàn
Vị trí hàn cơ bản
Góc nghiêng
S
Góc xoay
R
Hàn bằng
PA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±30°
Hàn góc bằng
PB
±15°
+15 °
-10 °
Hàn ngang
PC
±15°
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-10 °
Hàn góc ngửa
PD
±80°
+35 °
-10 °
Hàn ngửa
PE
±80°
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàn leo, Hàn tụt
PF, PG
+75 °
-10 °
±100 °
±180 °
4. Ký hiệu
Các vị trí cơ bản phải được ký hiệu bằng ký
hiệu thích hợp theo Hình 1 và Hình 2 (xem ví dụ 1). Ký hiệu của vị trí cơ bản
có thể được bổ sung thêm trị số góc nghiêng và góc xoay, bằng số có ba chữ số
(xem ví dụ 2).
Đối với các mối hàn theo chu vi trên ống có
đường trục nghiêng, ký hiệu góc nghiêng và góc xoay phải được đơn giản hóa phù
hợp với Hình 1 và Hình 2 (xem các ví dụ 4 và 5).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PB
Ví dụ 2: Vị trí hàn cơ bản “hàn góc bằng”
(PB), với góc nghiêng 15o và góc xoay 40o phải được ký
hiệu như sau:
PB 015 - 040
Ví dụ 3: Vị trí hàn trên ống có đường trục
nghiêng, với hướng hàn “Hàn đi lên” (H) và góc nghiêng của ống là 300 phải được
ký hiệu như sau:
H - L030
Ví dụ 4: Vị trí hàn trên ống có đường trục
nghiêng, với hướng hàn “Hàn đi xuống” (J) và góc nghiêng của ống là 600 phải
được ký hiệu như sau:
J - L060
PHỤ
LỤC A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn của góc nghiêng của trục mối hàn và góc xoay của
bề mặt mối hàn xung quanh trục mối hàn đối với vị trí hàn
Bằng các hình vẽ phác họa, Phụ lục này mô tả
giới hạn của góc nghiêng của trục mối hàn và góc xoay của bề mặt mối hàn xung
quanh trục mối hàn đối với vị trí hàn của các mối hàn trong sản xuất (xem 3.2
và Bảng 1 và Bảng 2).
Các hình từ Hình A.1 đến Hình A.15 là các
hình vẽ phác họa cho các mối hàn giáp mép, các hình từ Hình A.16 đến Hình A.21
là các hình vẽ phác họa cho các mối hàn góc.
CHÚ DẪN
1 Mặt phẳng nằm ngang
2 Mặt phẳng thẳng đứng
Hình A.1 - Vị trí hàn
cơ bản (PA) Hình A.2 - Vị trí hàn cơ bản (PA)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.4 - Giới hạn
góc xoay và góc nghiêng hàn bằng (PA)
Hình A.5 - Vị trí hàn
cơ bản (PC) Hình A.6 - Giới hạn góc nghiêng hàn ngang (PC)
Hình A.7 - Giới hạn
góc xoay hàn ngang (PC) (- 60o)
Hình A.8 - Giới hạn
góc xoay hàn ngang (PC) (+ 10o)
Hình A.9 - Vị trí hàn
cơ bản (PE) Hình A.10 - Giới hạn góc nghiêng hàn ngửa (PE)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.12 - Vị trí
hàn cơ bản (PF, PG)
Hình A.13 - Giới
hạn góc nghiêng vị trí hàn (PF, PG)
Hình A.14 - Giới
hạn góc nghiêng vị trí hàn (PF, PG)
Hình A.15 - Giới
hạn góc nghiêng và gúc xoay vị trí hàn (PF, PG)
Hình A.16 - Vị trí
hàn cơ bản (PA)
Hình A.17 - Giới
hạn góc nghiêng vị trí hàn (PA)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.19 - Giới
hạn góc nghiêng và gúc xoay vị trí hàn (PA)
Hình A.20 - Vị trí
hàn cơ bản (PE)
Hình A.21 - Giới hạn
góc nghiêng vị trí hàn ngửa (PE)
PHỤ
LỤC B
(Tham
khảo)
So sánh các ký hiệu của Việt Nam, Châu Âu và Mỹ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Phụ lục này theo CEN/TR 14633[5].
Bảng B.1 - So sánh
các ký hiệu của Việt Nam, Châu Âu và Mỹ về vị trí và tư thế hàn
Minh họa (vị trí
hàn)
Vị trí hàn theo AWS
A3.0[4] ASME Section IX[3]
Vị trí hàn theo
tiêu chuẩn này
Hàn bằng (ống xoay)
Hàn bằng
1G
PA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàn ngang
Hàn ngang
2G
PC
Hàn leo
3G hướng lên
PF
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3G hướng xuống
PG
Hàn ngửa
4G
PE
Hàn ống leo (ống cố
định)
5G hướng lên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàn ống tụt (ống cố
định)
5G hướng xuống
PJ
Hàn ống leo trục
ống nghiêng (ống cố định)
6G hướng lên
H-L045
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6G hướng xuống
J-L045
Hàn bằng
1F
PA
Hàn bằng (ống xoay)
1FR
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàn góc bằng
2F
PB
Hàn góc bằng (ống
xoay)
2FR
PB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3F hướng lên
PF
Hàn tụt
3F hướng xuống
PG
Hàn góc ngửa
4F
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàn ống leo (ống cố
định)
5F hướng lên
PH
Hàn ống tụt (ống cố
định)
5F hướng xuống
PJ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] ISO 9606* (all parts), Approval
testing of welders - Fusion welding (Kiểm tra chấp nhận thợ hàn - Hàn nóng
chảy)
[2] ISO 15614 (all parts), Specification and
qualification of welding procedures for metallic materials - Welding procedure
test (Đặc tính kỹ thuật và chất lượng quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử
quy trình hàn)
[3] ASME Section IX, ASME boiler and pressure
vessel code - Section IX: Welding and brazing qualifications (Quy định nồi
hơi và bình chịu áp - Chất lượng hàn và hàn vảy cứng)
[4] AWS A3.0, Standard welding terms and
definitions including terms for adhesive bonding, brazing, soldering, thermal
cutting, and thermal spraying (Kiểm tra chấp nhận thợ hàn - Hàn nóng chảy)
[5] CEN/TR 14633, Welding - Working positions
- Comparison of current international, European and US designations (Hàn -
Vị trí hàn - So sánh các ký hiệu hiện dùng của Quốc tế, Châu âu và Mỹ).
*
Hiện đã có các tiêu chuẩn sau: TCVN 6700-1: 2000 (ISO 9606-1: 1994) Kiểm tra
chấp thợ hàn - Hàn nóng chảy - Phần 1: Thép; TCVN 6700-2: 2000 (ISO 9606-2:
1994) Kiểm tra chấp thợ hàn - Hàn nóng chảy - Phần 2: Nhôm và hợp kim nhôm.