Tên
các kích thước cơ bản
|
Trị
số
|
Đường kính quy ước
lớn nhất khoan được trên thép có giới hạn bền 550 MPa đến 650 MPa
|
3
|
6
|
10
|
12
|
Đường kính bàn quay
D hoặc chiều rộng B mặt làm việc của bàn máy
|
160
|
200
|
250
|
250
|
Chiều rộng B1 mặt làm việc của đế
máy, không nhỏ hơn
|
160
|
200
|
250
|
250
|
Số côn đầu trục
chính
|
Côn móc ngoài theo TCVN
383:1970
|
1a
|
1b
|
2a
2b
|
2a
2b
|
Côn moóc trong theo
TCVN 4233:1986
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Khoảng cách lớn
nhất, H từ mặt đầu trục chính đến mặt làm việc của đế máy, không nhỏ hơn
|
160
|
250
|
320
|
400
|
Khoảng dời chỗ lớn
nhất, h của trục chính (ụ trục chính), không nhỏ hơn
|
50
|
70
|
85
|
100
|
Kích thước rãnh chữ
T của bàn máy (đế máy)
Theo TCVN 2133:1977
2134:1977
|
Chiều
rộng
|
10
|
14
|
Khoảng
cách giữa các rãnh
|
50
|
63
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Yêu cầu kỹ thuật
3.1. Yêu cầu kỹ thuật
chung
3.1.1. Máy khoan đứng thân
trụ còn cỡ nhỏ được chế tạo theo cấp chính xác I theo TCVN 4234:1986.
3.1.2. Máy phải đạt được các
yêu cầu quy định trên phần 4 và 5 của tiêu chuẩn này.
3.1.3. Các yêu cầu về an
toàn đối với kết cấu máy theo TCVN 4723:1989.
3.1.4. Mức ồn cho phép của
máy không được lớn hơn 75 đề xi ben.
3.1.5. Phụ tùng, dụng cụ và
các chi tiết dự trữ kèm theo máy phải có tính lắp lẫn. Yêu cầu này không áp
dụng cho các chi tiết, phải sửa khi lắp ráp.
3.2. Yêu cầu đối với chất
lượng vật liệu
3.2.1. Các chi tiết cơ bản
của máy khoan phải được chế tạo bằng các vật liệu sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Đế máy, bàn máy,
giá đỡ được chế tạo bằng vật liệu theo Bảng 2.
Bảng
2
Vật
liệu
Giới
hạn bền không thấp hơn, MPa (N/mm2)
Thép
500
Gang
180
+ Trục chính máy
khoan được chế tạo bằng thép có giới hạn bền không thấp hơn 600 Mpa (600 N/mm2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.2. Độ cứng của các chi
tiết chính xác phải theo các trị số chỉ dẫn trên Bảng 3.
Bảng
3
Tên
chi tiết
Độ
cứng HRC, không nhỏ hơn
Thân máy (trụ máy)
Trụ chính
+ Phần lắp ghép với
ổ lăn
+ Mặt côn
Các vít điều chỉnh,
vít hãm hoặc vít và đai ốc thường hay tháo vặn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
50
35
3.2.3. Các chi tiết đúc
không được có các khuyết tật làm giảm chất lượng làm việc và hình dáng bên
ngoài của máy.
3.3. Yêu cầu với chất
lượng gia công
3.3.1. Trên bề mặt gia công
của các chi tiết không cho phép có các vết xước, nứt và các hư hỏng cơ khí khác
làm giảm chất lượng sử dụng và làm xấu hình dáng bên ngoài của máy.
3.2.2. Độ nhám bề mặt của
các chi tiết cơ bản theo TCVN 2511:1978 không được thấp hơn các trị số chỉ dẫn
trên Bảng 4.
Bảng
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trị
số nhám Ra, µm
Bề mặt thân máy
(trụ máy)
Bề mặt trục chính
+ Chỗ lắp ổ lăn
+ Bề mặt côn
1,25
0,63
0,32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.4. Ren hệ mét theo TCVN
2248:1977. Miền dung sai theo 8 g, 7 H TCVN 1917:1986.
3.4. Yêu cầu về chất lượng
lắp ráp
3.4.1. Chuyển động của trục
chính, bàn máy phải êm nhẹ đều ở tất cả các tốc độ, chế độ tải và chế độ điều
chỉnh đã cho trong các tài liệu hướng dẫn sử dụng máy.
3.4.2. Các đồ gá, phụ tùng
kèm theo máy, chuôi của mũi tâm, trục gá dùng để lắp vào các mặt côn hoặc lỗ
côn khi kiểm tra líp có bôi bột mầu, phải tiếp xúc khít với mặt côn, vết tiếp
xúc phải choán không ít hơn 60 % bề mặt làm việc.
Vết tiếp xúc phải được
nằm về phía đường kính lớn của mặt côn.
3.4.3. Các bộ phận che chắn
an toàn trên máy theo TCVN 4723:1989.
3.4.4. Máy phải có thiết bị
chiếu sáng cục bộ cho khu vực gia công và kiểm tra chất lượng sản phẩm. Yêu cầu
về thiết bị chiếu sáng theo TCVN 4726:1989.
3.4.5. Phải có ký hiệu chỉ
dẫn ở các vị trí đặt vít dầu và lỗ tra dầu bôi trơn. Cho phép lắp trên máy hoặc
ghi trong hướng dẫn sử dụng bảng sơ đồ bố trí các điểm bôi trơn và chỉ số lượng
điền đầy của chúng.
3.5. Yêu cầu về trang sửa
dáng ngoài của máy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5.2. Trước khi sơn lót
phải làm sạch gỉ, vẩy sắt, cát khuôn, những vết dầu mỡ và những chất bẩn khác
trên bề mặt chi tiết. Phải san phẳng những chỗ mấp mô có ảnh hưởng đến vẻ đẹp
của máy.
3.5.3. Đầu vít và đai ốc
thường hay vặn khi sử dụng không được phủ sơn.
3.5.4. Các chốt định vị
không được nhô ra mặt chi tiết quá 0,5 đường kính vít.
3.5.5. Đầu mút của vít và
vít cấy không được nhô ra khỏi đai ốc quá 0,5 đường kính vít.
4. Phương pháp kiểm
4.1. Kiểm các kích thước
của máy bằng các dụng cụ thông dụng và chuyên dùng.
4.2. Kiểm độ cứng của các
chi tiết theo TCVN 257:1985.
4.3. Các thông số nhám bề
mặt của các chi tiết được kiểm bằng cách so sánh với mẫu đo độ nhám hoặc bằng
dụng cụ đo vạn năng.
4.4. Hình dáng bên ngoài
của máy phải kiểm:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.2. Phải có vít nối đất.
4.5. Kiểm máy không tải.
4.5.1. Chuyển động của trục
chính ở tất cả các tốc độ thấp, vừa và lớn nhất. Kiểm sự dời chỗ của đầu trục
chính (đối với máy có đầu trục chính dời chỗ được).
4.5.2. Độ rơ của các cơ cấu điều
khiển bằng tay.
4.5.3. Sự chuyển động của
bàn máy
4.5.4. Kiểm công suất lớn
nhất của truyền dẫn không tải của chuyển động chính. Cho máy chạy đến khi mức độ
chênh lệch nhiệt độ của ổ trục chính và môi trường xung quanh đạt trạng thái ổn
định.
4.6. Kiểm máy có tải.
4.6.1. Kiểm khả năng làm
việc của máy ở chế độ khác nhau.
4.6.2. Khả năng làm việc của
máy ở lực cắt lớn nhất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.7. Kiểm độ chính xác của
máy.
4.7.1. Yêu cầu chung về kiểm
độ chính xác theo TCVN 4236:1986. Khi quy định dung sai cho một phạm vi đo khác
với tiêu chuẩn này phải lưu ý giá trị nhỏ nhất của dung sai là 0,01 mm (0,004
in).
4.7.2. Để nghiệm thu được
máy theo độ chính xác phải kiểm những phần sau:
Kiểm hình học theo
4.7.5 Bảng 5.
Kiểm thực tế theo
4.7.6 Bảng 6.
4.7.3. Các trị số của sai
lệch cho phép quy định trong phương pháp kiểm.
4.7.4. Trình tự kiểm hình
học liên quan đến lắp ráp máy trong thực tế không quy định được trình tự kiểm. Để
lắp ráp dụng cụ cắt và dụng cụ đo dễ dàng, khi kiểm có thể sử dụng bất kỳ trình
tự nào.
4.7.5. Kiểm hình học
Bảng
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sơ
đồ kiểm
Đối
tượng kiểm
(1)
(2)
(3)
Chuẩn
bị kiểm
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Trong mặt phẳng đối
xứng của máy
b) Trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng đối xứng và đi qua đường tâm trục chính.
1
Bàn máy
Kiểm độ phẳng của
bề mặt bàn máy và đế máy (nếu đế máy có làm việc).
Bảng
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dụng
cụ đo
Phương
pháp kiểm
mm
(4)
in
(5)
(6)
(7)
0,03/300
0,0012/12
Ni
vô và thước thẳng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Đặt thước trong
mặt phẳng đối xứng của máy.
b) Đặt thước trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đối xứng và đi qua đường tâm trục chính.
Mỗi lần đo đặt ni
vô vào giữa thước thẳng và đọc trị số.
Khi đo bàn máy được
khóa ở vị trí giữa.
0,03
trên chiều dài đo 300.
Không
cho phép lồi
0,0012
trên chiều dài đo 12.
Không
cho phép lồi
Ni
vô hoặc thước thẳng và căn mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị d tỷ lệ với
chiều dài đo nhưng không được lớn hơn chiều dài mặt tựa của ni vô. Kết quả đo
là giá trị trung bình hai lần đo của mỗi đường.
Bảng
5 (tiếp
theo)
(1)
(2)
(3)
2
Độ đảo của bàn quay
(chỉ đối với máy có bàn quay).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Trục chính
Độ đảo hướng kính
mặt côn trục chính
I. Máy có côn trong
a) Ở gần mặt đầu
trục chính.
b) Ở khoảng cách L
tính từ mặt đầu.
II. Máy có mặt côn
ngoài.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(5)
(6)
(7)
0,05 đối với
D = 300
Sai lệch cho phép
lớn nhất: 0,075
0,002 đối với
D = 12
Sai lệch cho phép
lớn nhất: 0,003
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gắn đế đồng hồ so
vào đầu trục chính.
Đặt thước thẳng có
chiều dài gần bằng đường kính của bàn vào giữa bàn theo hướng A - B.
Đưa mũi đo của đồng
hồ so tiếp xúc vuông góc với điểm A rồi với điểm B. Quay bàn 180o và đọc giá trị sai
lệch.
Quay thước thẳng
vuông góc với vị trí ban đầu và kiểm nhắc lại theo A và B.
Trước khi đo phải khóa
chặt bàn máy.
I.
L
= 100
a) 0,015
b) 0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) 0,02
b) 0,035
II.
0,02
I.
L
= 4
a) 0,0006
b) 0,0008
L
= 8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) 0,0014
II.
0,0008
Đồng hồ so và trục
kiểm.
I. Máy có côn
trong:
Gắn đế đồng hồ so
vào đầu trục chính. Đưa mũi đo của đồng hồ so tiếp xúc vuông góc với bề mặt
trục kiểm tại a.
Quay trục chính và đọc
chỉ số.
Kiểm nhắc lại ở vị
trí b.
II. Máy có côn
ngoài:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5 (tiếp theo)
(1)
(2)
(3)
4
Kiểm độ thẳng của
trụ máy và độ vuông góc của đường tâm trục chính đối với bề mặt bàn máy và đế
máy (nếu đế máy có làm việc).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Trong mặt phẳng vuông
góc với mặt phẳng đối xứng.
5
Độ vuông góc của
mặt bàn máy đối với dời chỗ thẳng đứng của trục chính hoặc ống bao trục
chính.
a) Trong mặt phẳng đối
xứng của máy.
b) Trong mặt phẳng vuông
góc với mặt phẳng đối xứng.
(4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(6)
(7)
a)
0,06/300*
với
α ≤ 90o
b)
0,06/300*
a)
0,00024/12*
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b)
0,0024/12*
Đồng hồ so và thước
thẳng
Bàn máy được khóa ở
vị trí cao nhất (1). Lắp chặt một trục gá khuỷu có mang đồng hồ so vào trục
chính.
a) Đặt thước thẳng
lên bề mặt bàn máy trong mặt phẳng đối xứng. Đưa mũi đo của đồng hồ so tiếp
xúc thẳng góc với hai điểm biên của thước thẳng.
Quay trục chính có
gắn trục khuỷu và đồng hồ so 180o và đọc sai lệch trên đồng hồ.
b) Đặt thước thẳng
vuông góc với mặt phẳng đối xứng và kiểm nhắc lại như a.
Đưa bàn máy xuống
vị trí thấp nhất (2) và kiểm nhắc lại của cả a và b.
Đối với các máy đầu
trục chính dời chỗ được, khi kiểm dời chỗ đầu trục chính đến vị trí giữa rồi
khóa lại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a)
0,03/100*
với
α ≤ 90o
b)
0,03/100
a)
0,001/4
với
α ≤ 90o
b)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đồng hồ so thước
thẳng và ke vuông
Gắn chặt đế đồng hồ
so vào trục chính. Đặt ke vuông lên bàn máy trong mặt phẳng đối xứng với máy.
Đưa mũi đo của đồng hồ so tiếp xúc với cạnh đứng của ke vuông. Dời chỗ trục
chính trên chiều dài L và đọc sai lệch trên đồng hồ so. Kiểm nhắc lại khi đặt
ke vuông trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đối xứng.
(1)
(2)
(3)
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
5 (kết
thúc)
(4)
(5)
(6)
(7)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a)
0,03/100
với
α ≤ 90o
b)
0,03/100
a)
0,001/4
với
α ≤ 90o
b)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đồng hồ so thước
thẳng và ke vuông
Gắn chặt đế đồng hồ
so vào trục chính.
a) Đặt ke vuông lên
bàn máy trong mặt phẳng đối xứng với máy. Đưa mũi đo của đồng hồ so tiếp xúc
thẳng góc với cạnh đứng của ke vuông. Dời chỗ đầu trục chính trên chiều dài L
và đọc chỉ số sai lệch trên đồng hồ so.
b) Đặt ke vuông lên
bàn máy trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đối xứng với máy. Kiểm nhắc
lại như đối với a.
Bàn máy được khóa ở
vị trí giữa.
4.7.6. Kiểm thực tế
Bảng
6
Sơ
đồ
Đối
tượng kiểm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2)
Độ lệch của đường
tâm trục chính so với vị trí vuông góc với bàn máy khi có lực chiếu trục tác động
vào trục chính (sai lệch về độ vuông góc của đường tâm trục chính đối với bàn
máy khi tác động lực chiếu trục vào trục chính).
a) Trong mặt phẳng đối
xứng của máy.
b) Trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng đối xứng.
Bảng
6
Sai
lệch cho phép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương
pháp kiểm
mm
in
(3)
(4)
(5)
(6)
0,2/100*
0,008/4*
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không nhất thiết
phải cắt thử chi tiết mẫu (khoan thử chi tiết theo chế độ cắt quy định) mà sử
dụng một lực chiều trục F tác dụng lên đầu mút trục chính. Đặt thiết bị
chuyên dùng A trong mặt phẳng đối xứng của máy (a).
Đầu khoan (đối với
máy có đầu khoan dời chỗ được), bàn máy dời chỗ đến vị trí giữa của trụ máy
và khóa lại.
Tác động một lực F
theo phương đường tâm trục chính, tăng dần đến giá trị đã định, đo sai lệch
của đường tâm trục chính so với vị trí vuông góc với mặt bàn máy. Lực F sẽ
tác động trực tiếp vào đầu mút trục chính nhờ thiết bị chuyên dùng A lắp chặt
vào đầu mút trục chính.
Mặt B của cơ cấu
tạo tải trọng phải đủ diện tích để đo và đủ cứng vững để loại trừ mọi biến
dạng của bàn. Giá trị của lực F dùng để thử do người chế tạo quy định, Trong
trường hợp người chế tạo không quy định, lực F được chọn theo sơ đồ cho trong
Phụ lục A. Lực F tương ứng với khả năng khoan được của máy (đường kính lớn
nhất khoan được).Để đo lực, sử dụng lực kế M đã được định chuẩn kiểm nhắc lại
khi đặt thiết bị A trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đối xứng (b)
Sai lệch đo được
xác định bằng hiệu số các số chỉ của các đồng hồ so
* Khoảng cách giữa
các đồng hồ so
4.8. Kiểm mức ồn theo TCVN
4922:1989.
5. Ghi nhãn, bao gói,
vận chuyển và bảo quản theo TCVN 4237:1986.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đồ thị cho lực chiều trục F ứng với
khả năng khoan, F (đường kính lớn nhất
khoan được) của máy
CHÚ THÍCH: Đồ thị này
chỉ cho giá trị điển hình của lực F trung bình để khoan các loại thép có giới
hạn bền bằng 550 - 650 µPa bằng
mũi khoan mới mài.