TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 5728 : 1993
PHƯƠNG TIỆN ĐO ĐỘ CỨNG VICKE SƠ ĐỒ
KIỂM ĐỊNH
Measuring means of Vicke hardness
Verification schedule
Lời nói đầu
TCVN 5728 : 1993 được xây dựng trên cơ sở tiêu chuẩn GOST
8603 : 1973. TCVN 5728 : 1993 do Trung tâm Đo lường biên soạn, Tổng cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (nay
là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt
Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69
của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số
127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
PHƯƠNG TIỆN ĐO ĐỘ CỨNG VICKE SƠ ĐỒ
KIỂM ĐỊNH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn này qui định sơ đồ kiểm định chung cho các phương
tiện đo độ cứng kim loại và hợp kim theo phương pháp Vicke (HV) và qui định bậc
truyền kích thước đơn vị đo độ cứng HV đến các phương tiện đo công tác cùng với
độ chính xác và phương pháp kiểm định tương ứng.
Sơ đồ kiểm định phương tiện đo độ cứng Vicke được thể hiện
trên hình vẽ.
1. Chuẩn thứ
1.1. Chuẩn thứ được dùng làm chuẩn quốc gia để thể hiện, duy trì và truyền các
đơn vị đo độ cứng Vicke đến chuẩn hạng I có phạm vi đo lực từ 58 N đến 1177 N
và phạm vi đo độ cứng từ 150 HV đến 900 HV.
1.2. Chuẩn thứ của đơn vị đo độ cứng Vicke bao gồm các phương tiện đo sau:
1.2.1. Máy chuẩn độ cứng HNG - 250
1.2.2. Thiết bị đo đường chéo vết nén của máy HPO - 250 số 308/13 và máy KL2 số
682 có giá trị độ chia 1 µm và độ phóng đại 70, 140 và 200 lần.
1.2.3. Thiết bị đo đường chéo vết nén thỏa mãn các yêu cầu:
- Phạm vi đo từ 40 µm đến 1600 µm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Độ phóng đại từ 45 đến 1800 lần;
- Độ không đảm bảo đo 3.10-3.
1.2.4. Một bộ ba mũi hạng I bằng kim cương thỏa mãn các yêu cầu:
- Góc giữa hai mặt phẳng đối diện, 1360 ± 10’;
- Độ sai lệch giữa trục của tháp kim cương so với trục của
chuôi mũi, ≤ 15’;
- Chiều dài mỗi cạnh của tháp kim cương tính từ đỉnh, ≥ 0,5
mm;
- Độ lệch tâm của đỉnh mũi, ≤ 0,03 mm.
1.3. Khi tạo vết nén theo phương pháp Vicke phải tuân thủ các điều kiện sau đây:
- Tốc độ dẫn mũi đo ban đầu, (1 ± 0,1) mm/s;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nhiệt độ, (20 ± 2)oC;
- Độ không đảm bảo đo của lực, 3.10-4.
1.4. Độ lệch chuẩn SH và phần sai số hệ thống không loại trừ được θH của phép
truyền các đơn vị độ cứng Vicke đến chuẩn công tác hạng I được tính từ giá trị độ
cứng.
2. Chuẩn công tác hạng I và hạng II
2.1. Yêu cầu kỹ thuật và qui trình kiểm định tấm chuẩn công tác hạng I và
hạng II được qui định trong các tiêu chuẩn TCVN 4486 : 1988 và TCVN 4487 :
1988.
2.2. Mỗi bộ tấm chuẩn công tác hạng I gồm năm tấm chuẩn, hạng II gồm ba tấm
chuẩn. Mỗi tấm chuẩn chỉ thể hiện một giá trị độ cứng. Giá trị độ cứng của các
tấm chuẩn trong một bộ phải phân bố tương đối đều trong toàn bộ phạm vi đo.
2.3. Độ lệch chuẩn SH của các tấm chuẩn hạng I và hạng II được tính từ đường
chéo vết nén.
3. Phương tiện đo công tác
Phương tiện đo công tác theo phương pháp Vicke bao gồm các
máy đo độ cứng phù hợp với tiêu chuẩn TCVN 258 : 1988. Giới hạn sai số cho phép
dH và qui trình kiểm định máy đo độ
cứng được qui định trong các tài liệu pháp quy kỹ thuật hiện hành.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66